Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de hk2.2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.83 KB, 3 trang )

Trung tâm GDTX-HN Ngũ Hành Sơn
Đề kiểm tra học kỳ II
Lớp 10
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề )
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
1. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai ?
A.
0 0
cos45 sin 45=
B.
0 0
cos45 sin135=
C.
0 0
cos30 sin120=
D.
0 0
sin 60 cos120=
2. Tam giác ABC vuông ở
A
và có góc
à
0
50=B
. Hệ thức nào sau đây là sai?
A.
( )
0
, 120AB CB =
uuur uuur
B.


( )
0
, 40=
uuur uuur
BC AC
C.
( )
0
, 50=
uuur uuur
AB CB
D.
( )
0
, 130AB BC =
uuur uuur
3. Cho
5
cos
3
= a
với
3
2


< <a . Giá trị của
tan a
là:
A.

4
5

B.
2
5
C.
2
5

D.
3
5

4. Trong các khẳng định nào sau đây, khẳng định nào sai
A.
sin 2 2sin cos=a a a
B.
2
cos2 2cos 1= a a
C.
2 2
cos2 cos sina a a= +
D.
2
cos2 1 2sina a=
Baỡi tỏỷp: Sọỳ tióửn nổồùc phaới õoùng trong mọỹt thaùng cuớa 9 họỹ
gia õỗnh trong mọỹt khu phọỳ õổồỹc thọỳng kó nhổ sau (õồn vở
nghỗn õọửng):
30 35 38 40 46 48 56 62 64

5. Sọỳ trung bỗnh cọỹng cuớa sọỳ lióỷu trón laỡ:
A. 46,55 B. 17,55 C. 48,55 D. 49,55
6. ọỹ lóỷch chuỏứn cuớa sọỳ lióỷu trón laỡ: A. 10,34 B. 11,34 C.
12,34 D. 13,34
7. Phổồng sai cuớa sọỳ lióỷu trón laỡ: A. 126,69 B. 127,69 C.
128,69 D. 129,69
8. Cho hai điểm
(1; 2)= M

( 3;4)= N
. Khoảng cách giữa hai điểm
M

N
là:
A. 4 B. 6 C.
3 6
D.
2 13
9. Đờng thẳng đi qua điểm
(1;0)M
và song song với đờng thẳng
: 4 2 1 0+ + =d x y

phơng trình tổng quát là:
1
Đề số 2
A.
4 2 3 0+ + =x y
B.

2 4 0+ + =x y
C.
2 2 0+ =x y
D.
2 3 0 + =x y
10. Bán kính của đờng tròn tâm
(0; 2)I
và tiếp xúc với đờng thẳng
: 3 4 23 0 =x y
là:
A. 3 B. 5 C. -3 D. 15
11. Cho
1
( ) : 2 4 0+ + =d x y

2
( ) : 2 6 0 + =d x y
. Số đo của góc giữa hai đờng thẳng
1
d

2
d
là:
A. 30
0
B. 45
0
C. 60
0

D. 90
0

12. Đờng tròn
2 2
( ) : 1 0+ + =C x y x y
có tâm
I
và bán kính
R
là:
A.
( 1;1) , 1 =I R
B.
1 1 6
; ,
2 2 2

=


I R
C.
(1; 1) , 6 =I R
D.
1 1 6
; ,
2 2 2

=



I R
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Bài 1. (3 điểm)
Cho phơng trình
2 2 2
( 1) 5 6 0x m x m m + + + =
a) Tìm
m
biết phơng trình có một nghiệm bằng 1 và tìm nghiệm kia.
b) Xác định
m
để phơng trình có hai nghiệm trái dấu.
Bài 2. (2 điểm)
Cho tam giác
ABC

2 3 , 2a b= =

à
0
30C =
. Tính độ dài cạnh
c
và diện tích
tam giác đó.
Bài 3. (2 điểm)
Hãy tính biểu thức
13 5

sin .sin
24 24
A

=
--- Hết ---
2
Thang điểm - Đáp án
Đề kiểm tra HK2 Toán 10
Đề số 2
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Chọn đúng đáp án đạt 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án D A B C A B C D C A D B
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Bài 1. (3 điểm)
Mỗi câu làm đúng đạt 1,5 điểm
a) Phơng trình có một nghiệm bằng 1, nên
2 2
1 ( 1) 5 6 0m m m + + + =
6
5 6 0
5
m m + = =
Lại có
2
1 2
. 5 6x x m m= +
, do đó
2

36
25
x =
.
b) Phơng trình có hai nghiệm trái dấu khivà chỉ khi
2
5 6 0 2 3m m m + < < <
Bài 2. (2 điểm)
Tính đúng mỗi ý đạt 1 điểm
Ta có
à
2 2 2
2 .cos 4 2c a b ab C c= + = =

ABC

2AB AC= =
nên
à
à
0
30B C= =
Diện tích tam giác
1 1 1
sin .2 3.2. 3
2 2 2
S ac B= = =
Bài 3. (2 điểm)

13 5

sin .sin
24 24
A

=
1 13 5 13 5
cos cos
2 24 24 24 24



= +
ữ ữ




1 3 1 1 2 1 2
cos cos
2 3 4 2 2 2 4


+

= = + =




--- hết ---

3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×