Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

KSCL vat li

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (404.61 KB, 5 trang )

SỞ GD&ĐT BẮC NINH
Trường THPT Hàn Thuyên

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 11 LẦN 2
NĂM HỌC 2014-2015
MÔN :Vật Lý

Đề thi gồm 4 trang

Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề
(50 câu trắc nghiệm)

Họ, tên thí sinh:...............................................Số báo danh:...................

Mã đề 136

Câu 1: Một sợi dây dài 120cm đầu B cố định. Đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động với tần
số 40 Hz. Biết vận tốc truyền sóng v = 32m/s, đầu A nằm tại một nút sóng dừng. Số nút sóng dừng trên
dây là
A. 4.
B. 6
C. 3.
D. 5.
t 
Câu 2: Một vật dao động điều hòa với phương trình x=4cos( + ) (cm), trong đó t tính bằng giây
2 3
(s). Vào thời điểm nào sau đây vật đi qua vị trí x=-2 3 cm theo chiều dương của trục tọa độ?
A. t = 5/3 s.
B. t = 7/3 s
C. t = 11/3 s.
D. t = 3 s.


Câu 3: Tại hai điểm trên mặt nước, có hai nguồn phát sóng A và B có phương trình u 1 = u2 =
cos(40  t) cm, vận tốc truyền sóng là 50 cm/s, A và B cách nhau 11 cm. Gọi M là điểm trên mặt nước
có MA = 10 cm và MB = 5 cm. Số điểm dao động cực đại trên đoạn AM là
A. 7.
B. 6
C. 9.
D. 2.
Câu 4: Hai vật A và B cùng bắt đầu dao động điều hòa, chu kì dao động của vật A là T A, chu kì dao
động của vật B là TB. Biết TA = 0,125TB. Hỏi khi vật A thực hiện được 16 dao động thì vật B thực hiện
được bao nhiêu dao động?
A. 8
B. 4
C. 2
D. 128
Câu 5: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100g và lò xo có độ cứng 40 N/m được đặt trên
mặt phẳng ngang không ma sát. Vật nhỏ đang nằm yên ở vị trí cân bằng, tại t = 0, tác dụng lực F = 2 N

lên vật nhỏ (hình vẽ) cho con lắc dao động điều hòa đến thời điểm t  s
3
thì ngừng tác dụng lực F. Dao động điều hòa của con lắc sau khi không còn
lực F tác dụng có giá trị biên độ gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 5 cm.
B. 9 cm.
C. 11 cm.
D. 7 cm.
Câu 6: Dao động tắt dần
A. luôn có hại.
B. có biên độ không đổi theo thời gian.
C. luôn có lợi
D. có biên độ giảm dần theo thời gian.

Câu 7: Một con lắc đơn dạo động điều hòa với tần số góc 4 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường 10
m/s2. Chiều dài dây treo của con lắc là
A. 81,5 cm.
B. 50 cm.
C. 62,5 cm
D. 125 cm.
Câu 8: Hạt nhân mẹ Ra đứng yên biến đổi thành một hạt  và một hạt nhân con Rn. Tính động năng
của hạt  và hạt nhân Rn. Biết m(Ra) = 225,977u, m(Rn) = 221,970u; m(  ) = 4,0015u. Chọn đáp án
đúng?
A. K  = 0,009MeV; KRn = 5,3MeV.
B. K  = 0,09MeV; KRn = 5,03MeV.
C. K  = 5,03MeV; KRn = 0,09MeV.
D. K  = 503MeV; KRn = 90MeV
Câu 9: Cho phản ứng hạt nhân : D  Li  n  X . Biết động năng của các hạt D, Li, n, X tương ứng là:
4MeV; 0; 12MeV; và 6MeV.
A. Phản ứng thu năng lượng là 13MeV
B. Phản ứng toả năng lượng 14MeV.
C. Phản ứng thu năng lượng 14MeV.
D. Phản ứng toả năng lượng 13MeV
210
206
Câu 10: Hạt nhân 84 Po phóng xạ  tạo ra 82 Pb . Phản ứng toả hay thu năng lượng tính năng lượng
đó. Cho năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân  Po = 7,83 MeV ;  Pb = 7,87 MeV ;  He = 7,07
MeV
A. Thu năng lượng 5,2 MeV
B. Toả năng lượng 5,4 MeV
C. Thu năng lượng 5,4 MeV
D. Toả năng lượng 5,2 MeV
Trang 1/4 - Mã đề 136



Câu 11: Đại lượng nào sau đây không cho biết dao động điều hoà là nhanh hay chậm?
A. Chu kỳ.
B. Tần số
C. Tần số góc
D. Biên độ
Câu 12: Trong dao động điều hòa của một vật
A. động năng của vật biến đổi tuần hoàn với chu kì gấp hai lần chu kì dao động của vật.
B. hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn không đổi theo thời gian
C. trong mỗi chu kì dao động, có 4 thời điểm động năng của vật bằng một nửa cơ năng của nó.
D. vận tốc và gia tốc luôn cùng chiều.
Câu 13: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, 2 nguồn kết hợp A và B dao động ngược
pha với tần số 80 (Hz). Tại điểm M trên mặt nước cách A 19 cm và cách B 21 cm, sóng có biên độ cực
đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 2 dãy các cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước

A. 160/3 cm/s
B. 32 cm/s
C. 80 cm/s
D. 64 cm/s
Câu 14: Một vật có tần số dao động riêng 0 = 5Hz, dùng một ngoại lực cưỡng bức có cường độ F0 và
tần số ngoại lực là  = 6Hz tác dụng lên vật. Kết quả làm vật dao động ổn định với biên độ A = 10 cm.
Hỏi tốc độ dao động cực đại của vật bằng bao nhiêu?
A. 60(cm/s)
B. 100(cm/s)
C. 50 (cm/s)
D. 120 (cm/s)
226
x
Câu 15: Chất Radi phóng xạ  có phương trình: 88 Ra    y Rn
A. x = 222; y = 86

B. x = 224; y = 84
C. x = 224; y = 86
D. x = 222; y = 84
Câu 16: Chọn câu sai trong các câu sau đây khi nói về c ác định luật bảo toàn mà phản ứng hạt nhân
phải tuân theo
A. Bảo toàn khối lượng
B. Bảo toàn năng lượng và động lượng
C. Bảo toàn điện tích.
D. Bảo toàn số nuclon
Câu 17: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g và lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m. Con lắc dao
động điều hòa theo phương ngang với biên độ 4 cm. Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là
A. 60 cm/s.
B. 100 cm/s.
C. 80 cm/s
D. 40 cm/s.
Câu 18: Một chất phóng xạ sau 10 ngày đêm giảm đi 3/4 khối lượng đã có. Chu kỳ bán rã là.
A. 5 ngày
B. 20 ngày
C. 24 ngày
D. 15 ngày
Câu 19: Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào sự tắt dần nhanh là có lợi?
A. Khung xe máy sau khi qua chỗ đường gập ghềnh.
B. Chiếc võng
C. Con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm.
D. Quả lắc đồng hồ.
Câu 20: Một sóng cơ học lan truyền trên 1 phương truyền sóng với vận tốc 40 cm/s. Phương trình sóng
của 1 điểm O trên phương truyền đó là : u o = 2 sin 2  t (cm). Phương trình sóng tại 1 điểm M nằm
trước O và cách O 1 đoạn 10 cm là
A. uM = 2cos(2  t +




4

)cm

C. uM = 2 cos(2  t )cm

B. uM = 2cos(2  t D. uM = 2cos(2  t -



2

)cm



)cm
4
Câu 21: Một nam điện có dòng điện xoay chiều tần số 50Hz đi qua. Đặt nam châm điện phía trên một
dây thép AB căng ngang với hai đầu cố định, chiều dài sợi dây 60cm. Ta thấy trên dây có sóng dừng
với 2 bó sóng. Tính vận tốc sóng truyền trên dây?
A. 6cm/s
B. 6m/s
C. 60m/s
D. 60cm/s
Câu 22: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng dao động với phương trình
u = acos100πt . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Xét điểm M trên mặt nước có AM = 9
cm và BM = 7 cm. Hai dao động tại M do hai sóng từ A và B truyền đến là hai dao động:

A. ngược pha.
B. cùng pha.
C. lệch pha 120º
D. lệch pha 90º.
Câu 23: Chọn câu sai. Tia  (alpha):
A. Làm phát quang một số chất.
B. có khả năng đâm xuyên mạnh
C. bị lệch khi xuyên qua một điện trường hay từ trường.
D. Làm ion hoá chất khí.
Câu 24: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng hạt nhân nhân tạo?
4
234
1
238
27
30
1
A. 238
B. 24 He147N 178O11H C. 238
92U 2 He 90Th
92U  0 n 92 U D. 13 Al   15 P 0 n
Câu 25: Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s và bước sóng 34 cm. Tần số của sóng
âm này là
A. 1500 Hz
B. 1000 Hz.
C. 2000 Hz.
D. 500 Hz.
Trang 2/4 - Mã đề 136



Câu 26: Một vật có khối lượng 200g được treo vào lò xo có độ cứng 80N/m. Vật được kéo theo
phương thẳng đứng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn sao cho lò xo bị giãn 12,5cm rồi thả cho dao
động. Cho g = 10m/s2. Hỏi tốc độ khi qua vị trí cân bằng và gia tốc của vật ở vị trí biên bao nhiêu?
A. 1,4 m/s và 0m/s2
B. 0 m/s và 0m/s2
C. 2,5m/s và 40m/s2 D. 2m/s và 40m/s2
Câu 27: Cho phản ứng hạt nhân sau: 12 H 12H 24He  3,25MeV . Biết độ hụt khối của 12 H là mD =
0,0024u và 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 24 He là
A. 7,7188 eV
B. 771,88 MeV
C. 7,7188 MeV
D. 77,188 MeV
Câu 28: Một dao động điều hoà x = Acos(t + ) ở thời điểm t = 0 li độ x = A/2 theo chiều âm. Tìm .
A. 5/6 rad
B. -/3 rad
C. /3 rad
D. /6 rad
Câu 29: Cho phản ứng hạt nhân: A  B + C. Biết hạt nhân mẹ A ban đầu đứng yên. Kết luận nào sau
đây về hướng và trị số của tốc độ các hạt sau phản ứng là đúng?
A. Cùng phương, ngược chiều, độ lớn tỉ lệ với khối lượng
B. Cùng phương, ngược chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng.
C. Cùng phương, cùng chiều, độ lớn tỉ lệ với khối lượng.
D. Cùng phương, cùng chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng.
Câu 30: Trên một sợi dây có chiều dài l , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng
sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là
A. v/4 l
B. v/2 l.
C. v/l.
D. 2v/ l.
Câu 31: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100 g và lò xo có độ cứng 10 N/m đặt trên mặt

phẳng nằm ngang có hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng là 0,2. Đưa vật tới vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi
thả nhẹ. Ngay sau khi thả vật, nó chuyển động theo chiều dương. Tốc độ cực đại của vật trong quá
trình nó chuyển động theo chiều âm lần đầu tiên là
A. 0,45 m/s
B. 0,70 m/s.
C. 0,80 m/s.
D. 0,40 m/s.
Câu 32: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có khả năng truyền được trong chất rắn.
B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz.
C. Siêu âm khi gặp các vật cản thì có thể bị phản xạ.
D. Trong cùng một môi trường, siêu âm có bước sóng lớn hơn bước sóng của hạ âm
Câu 33: Phương trình vận tốc của một vật dao động điều hoà là v = 120cos20t(cm/s), với t đo bằng
giây. Vào thời điểm t = T/6 (T là chu kì dao động), vật có li độ là:
A. 3 3 cm.
B. 3cm.
C. -3 3 cm.
D. -3cm.
234
Câu 34: Tìm năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân 92 U phóng xạ tia α và tạo thành đồng vị Thôri
Th . Cho các năng lượng liên kết riêng của hạt α là 7,1 MeV, của 234U là 7,63 MeV, của 230Th là 7,7
MeV.
A. 10,82 MeV.
B. 13,98 MeV.
C. 11,51 MeV.
D. 17,24 MeV
Câu 35: Hai điểm A, B cùng phương truyền sóng cách nhau 21cm, A và B dao động ngược pha
nhau. Trên đoạn AB có 3 điểm dao động cùng pha với A Tìm bước sóng?
A. 3cm
B. 7cmC. 6cm

D. 9cm
Câu 36: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có 2 nguồn sóng giống nhau với biên độ a, bước sóng là
10cm. Điểm M cách A 25cm, cách B 5cm sẽ dao động với biên độ là
A. -2a
B. a
C. 0
D. 2a
230
90

1

= A1cos(t+1); x2 = A2cos(t+2

2
1

+ x22 = 13 cm2

1

A. 8 cm/s.
B. 12 cm/s
C. 10 cm/s.
D. 9 cm/s.
Câu 38: Trên mặt nước có 2 nguồn sóng giống hệt nhau A và B cách nhau một khoảng AB = 24 cm.
Các sóng có cùng bước sóng  = 2cm. Hai điểm M và N trên mặt nước cùng cách đều trung điểm của
đoạn AB một đoạn 16 cm và cùng cách đều 2 nguồn sóng và A và B. Số điểm trên đoạn MN dao động
cùng pha với 2 nguồn là
A. 8.

B. 6.
C. 7.
D. 9
Câu 39: Trong trường hợp nào sau đây dao động của 1 vật có thể có tần số khác tần số riêng của vật?
A. Dao động cưỡng bức.
B. Dao động tự do tắt dần
C. Dao động duy trì.
D. Dao động cộng hưởng.
Trang 3/4 - Mã đề 136


Câu 40: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 2m
và có 6 ngọn sóng qua trước mặt trọng 8s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. 2,5m/s
B. 1,25m/s
C. 3,2m/s
D. 3m/s
Câu 41: 238
U là chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T = 4,5.109 năm. Ban đầu phòng thí nghiệm có 40g chất
này. Tính số hạt nhân 238U bị phân rã sau 1 phút.
A. 3,72.108
B. 5,29.105
C. 29,66.106
D. 4,13.107
14
Câu 42: Trong hạt nhân nguyên tử C6 có:
A. 8 prôtôn và 6 nơtrôn
B. 6 prôtôn và 8 nơtrôn.
C. 14 prôtôn và 6 nơtrôn.
D. 6 prôtôn và 14 nơtrôn.

Câu 43: Một vật dao động với tần số riêng f0 = 5Hz, dùng một ngoại lực cưỡng bức có cường độ không
đổi, khi tần số ngoại lực lần lượt là f1 = 6Hz và f2 = 7Hz thì biên độ dao động tương ứng là A1 và A2.
So sánh A1 và A2.
A. A1 < A2 vì 1 < 2
B. Không thể so sánh
C. A1 = A2 vì cùng cường độ ngoại lực.
D. A1 > A2 vì 1 gần 0 hơn.
Câu 44: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m và
vật nhỏ m có khối lượng 100 g đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Người ta dùng một vật nhỏ M có khối
lượng 150 g bắn vào m theo phương ngang với vận tốc v0 = 2 m/s. Sau va chạm hai vật gắn vào nhau
và dao động điều hòa. Biên độ và chu kì dao động của con lắc lò xo là
A. 4 cm; 0,314 s
B. 6 cm; 0,628 s.
C. 4 cm; 0,628 s.
D. 6 cm; 0,314 s.
Câu 45: Một điểm O trên mặt nước dao động với tần số 20 Hz, vận tốc truyền sóng trên mặt nước thay
đổi từ 0,8 m/s đến 1 m/s. Trên mặt nước hai điểm A và B cách nhau 10 cm trên phương truyền sóng
luôn dao động ngược pha nhau. Bước sóng trên mặt nước là:
A. 16 cm.
B. 25 cm.
C. 4 cm.
D. 5 cm
Câu 46: Một sóng cơ học lan truyền trong 1 môi trường vật chất tại 1 điểm cách nguồn x(m) có
phương trình sóng : u = 4 cos (  / 3 t - 2 / 3 x) cm. Vận tốc trong môi trường đó có giá trị
A. 1,5 m/s
B. 0,5m/s
C. 1 m/s
D. 2m/s
Câu 47: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 5cm và 8cm. Biên độ
dao động tổng hợp của hai dao động đó không thể là

A. 4 cm
B. 2 cm.
C. 10 cm.
D. 13 cm.
12
Câu 48: Cho biết khối lượng hạt nhân 6 C mC = 12,000u, mP = 1,007u, mn = 1,009u, 1u = 931
MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 126 C bằng
A. 7,484 MeV
B. 8,474 MeV
C. 89,376 MeV
D. 7,448 MeV
Câu 49: Một con lắc đơn gồm quả cầu kim loại nhỏ khối lượng m, tích điện q>0, dây treo nhẹ, cách
điện, chiều dài ℓ. Con lắc dao động điều hòa trong điện trường đều có vectơ cường độ điện trường E
hướng thẳng đứng xuống dưới. Chu kì dao động của con lắc được xác định bằng biểu thức
A. T  2

C. T  2

qE
g
m

B. T  2

.

g

2


.

D. T  2

qE
m
2

.

 qE 
 qE 
g2  
g2  


 m 
 m 

206
Câu 50: 238
92U Sau một số lần phân rã  và  biến thành hạt nhân bền là 82 Pb . Hỏi quá trình này đã
phải trải qua bao nhiêu lần phân rã  và ?
A. 10 lần phân rã  và 82 lần phân rã 
B. 8 lần phân rã  và 6 lần phân rã .

C. 32 lần phân rã  và 10 lần phân rã  .
D. 6 lần phần rã  và 8 lần phân rã .
-----------------------------------------------


----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề 136


SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN
(Đáp án gồm 01 trang )

Câu

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19

20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49

50

ĐÁP ÁN ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2
NĂM HỌC 2014-2015
MÔN: VẬT LÝ - 11

Mã đề
136

210

358

485

569

641

704

897

A
A
A
C
B
D
C

C
B
D
D
C
D
D
A
A
C
A
A
C
C
A
B
A
B
D
C
C
B
B
D
D
A
B
C
D
A

D
A
B
C
B
D
D
C
B
B
D
B
B

C
A
C
D
D
C
D
A
B
C
D
B
A
C
B
D

B
C
A
D
C
A
B
A
B
A
D
D
A
B
B
C
B
D
B
C
A
D
B
D
A
B
D
B
C
B

B
B
A
A

B
B
C
C
A
A
A
D
D
C
A
A
D
C
D
A
C
D
D
C
A
A
B
C
C

A
D
B
D
B
C
D
B
B
A
B
B
C
B
A
D
A
C
C
C
B
A
B
D
D

A
A
A
C

B
D
C
D
C
A
D
D
A
A
B
A
B
A
C
B
C
C
B
A
C
B
D
B
C
B
A
A
B
D

D
A
D
B
D
D
B
A
D
A
D
C
D
D
B
C

A
D
C
D
C
A
A
B
B
A
B
C
B

D
D
B
B
A
D
D
A
B
C
C
C
B
A
C
D
C
C
D
D
A
B
A
C
C
D
B
A
A
C

A
D
C
D
D
D
C

A
C
B
C
D
D
C
C
B
B
B
B
D
B
D
C
D
B
B
D
D
D

A
C
C
B
B
C
D
A
D
D
C
B
D
B
B
A
C
A
C
A
D
A
B
A
C
A
A
A

D

C
D
A
D
A
D
C
A
C
A
B
A
C
C
B
A
B
C
A
A
C
C
B
B
B
A
B
C
D
A

C
D
D
B
B
A
A
D
B
A
D
B
A
D
B
B
D
C
D

C
D
B
B
D
D
A
B
D
C

C
D
A
C
A
B
D
B
B
A
A
C
D
D
D
A
C
C
B
C
D
D
B
C
A
B
B
D
B
B

C
B
A
D
A
A
A
C
D
A



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×