Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De on tap vat li 11 HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.43 KB, 3 trang )

ĐỀ ÔN TẬP
1. Một vòng dây tròn bán kính 30 cm có dòng điện chạy qua. Cảm ứng từ tại tâm vòng dây là 3,14.10 -5 T.
Cường độ dòng điện chạy trong vòng dây là
A. 5 A.
B. 10 A.
C. 15 A.
D. 20 A.
2. Đoạn dây dẫn dài 10 cm mang dòng điện 5 A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,08 T. Đoạn dây đặt
vuông góc với các đường sức từ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây là
A. 0,01 N.
B. 0,02 N.
C. 0,04 N.
D. 0 N.
3. Một ống dây dài 20 cm, có 2400 vòng dây đặt trong không khí. Cường độ dòng điện chạy trong các vòng dây
làg 15 A. Cảm ứng từ bên trong ống dây là
A. 28. 10-3 T. B. 56. 10-3 T.
C. 113. 10-3 T. D. 226. 10-3 T.
4. Một khung dây phẵng diện tích S = 12 cm2, đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5.10-2 T. Mặt phẵng của


B

khung dây hợp với véc tơ cảm ứng từ
một góc α = 300. Từ thông qua diện tích S bằng
3
3
A. 3
.10-4Wb. B. 3.10-4Wb. C. 3 .10-5Wb. D. 3.10-5Wb.
5. Dòng điện qua một ống dây biến đổi đều theo thời gian. Trong thời gian 0,01 s cường độ dòng điện tăng từ 1
A đến 2 A. Suất điện động tự cảm trong ống dây có độ lớn 20 V. Độ tự cảm của ống dây là
A. 0,1 H.


B. 0,2 H.
C. 0,3 H.
D. 0,4 H.
6. Chiếu ánh sáng từ không khí vào thủy tinh có chiết suất n = 1,5. Nếu góc tới i là 60 0 thì góc khúc xạ r (lấy
tròn) là
A. 300.
B. 350.
C. 400.
D. 450.
4
3
7. Chiếu ánh sáng từ không khí vào nước có chiết suất n = . Nếu góc khúc xạ r là 300 thì góc tới i (lấy tròn) là
A. 200.
B. 360.
C. 420.
D. 450.
8. Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n 1 = 1,5) đến mặt phân cách với nước (n 2 = 4/3). Điều kiện
của góc tới i để không có tia khúc xạ trong nước là
A. i ≥ 62044’.
B. i < 62044’.
C. i ≥ 41048’.
D. i ≥ 48035’.
9. Mắt điều tiết mạnh nhất khi quan sát vật ở:
A. Điểm cực viễn.
B. Điểm cực cận.
C. Trong giới hạn nhìn rõ.
D. Điểm cách mắt 25cm.
10. Bộ phận của mắt giống như thấu kính là:
A. Thủy dịch.
B. Dịch thủy tinh.

C. Thể thủy tinh.
D. Giác mạc.
11. Với α là góc trong ảnh của vật qua dụng cụ quang học, α0 là góc trong vật trực tiếp vật đặt ở điểm cực cận
của mắt, độ bội giác khi quan sát vật qua dụng cụ quang học là
cos α
α
tan α o
αo
cos α o
αo
tan α
α
A. G =
. B. G =
. C. G =
.
D. G =
.

12: Quang tâm của thấu kính mỏng là điểm nằm trên thấu kính sao cho
A. mọi tia sáng tới đều cho tia ló truyền qua tiêu điểm ảnh F’.


B. mọi tia sáng tới đều cho tia ló truyền song song với trục chính.
C. mọi tia sáng tới đều cho tia ló truyền thẳng.
D. mọi tia sáng tới đều bị phản xạ toàn phần.
13: Với α là góc trông ảnh của vật qua dụng cụ quang học, α0 là góc trông vật trực tiếp vật đặt ở điểm
cực cận của mắt, độ bội giác khi quan sát vật qua dụng cụ quang học là
cos α
α

αo
tan α o
cos α o
αo
tan α
α
A. G =
.
B. G =
.
C. G =
.
D. G =
.
14: Chiếu ánh sáng từ không khí vào thủy tinh có chiết suất n = 1,73. Nếu góc tới i là 45 0 thì góc khúc
xạ r có giá trị gần nhất là
A. 250.
B. 240.
C. 220.
D. 230.
15: Một khung dây có 200 vòng được đặt trong từ trường đều sao cho các đường sức từ vuông góc với
mặt phẵng của khung dây. Diện tích của mỗi vòng dây là 4 dm 2, cảm ứng từ giảm đều từ 0,8 T đến 0,2
T trong thời gian 0,5 s. Suất điện động cảm ứng trong khung dây là
A. 6,9 V.
B. 3,6 V.
C. 6,3 V.
D. 9,6 V.
16: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra tác dụng từ.
B. Đi qua mỗi điểm trong từ trường chỉ có một đường sức từ.

C. Tương tác giữa hai dòng điện là tương tác từ.
D. Xung quanh mỗi điện tích đứng yên tồn tại điện trường và từ trường.
17: Một dòng điện 10 A chạy trong một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại điểm
cách dây 20 cm là
A. 4. 10-5T.
B. 10-5T.
C. 8. 10-5T.
D. 2. 10-5T.
18. Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính cho ảnh ngược chiều lớn gấp 3 lần AB và cách nó 80
cm. Tiêu cự của thấu kính là
A. 25 cm.
B. 15 cm.
C. 20 cm.
D.10 cm.
19. Đặt một vật sáng nhỏ vuông góc với trục chính của thấu kính phân kỳ tiêu cự 30cm. Cho ảnh ảo cách thấu
kính 15 cm. Vị trí đặt vật cách thấu kính là
A. -30 cm.
B. 20 cm.
C. -20 cm.
D. 30 cm.
20. Vật sáng được đặt trước một thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = 20 cm một vật sáng AB vuông góc với trục
chính của thấu kính và cách thấu kính 40cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là
A. 13,3 cm.
B. -13,3 cm.
C. 20 cm.
D. -20 cm.

Bài 1: Một ống dây gồm 100 vòng dây, mỗi vòng có bán kính 10 cm chiều dài 1,5m có dòng điện 4A
chạy qua. Trong khoảng 0,25s, người ta làm cho cường độ dòng điện giảm đều về 0. Tính suất điện
động cảm ứng.

Bài 2. Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính mỏng có độ tụ +4dp.
a) Xác định tiêu cự và loại thấu kính.
b) Vật sáng cách thấu kính 75cm. Xác định vị trí, tính chất ảnh và hệ số phóng đại ảnh.Vẽ hình.
c) Hãy xác định vị trí đặt một vật thật trước kính để thu được ảnh cao bằng 1/4 vật.
--------------------------------------------

Bài 3. Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính mỏng có độ tụ -2dp.
a) Xác định tiêu cự và loại thấu kính.
b) Vật sáng cách thấu kính 100cm. Xác định vị trí, tính chất ảnh và hệ số phóng đại ảnh.Vẽ hình.
c) Hãy xác định vị trí đặt một vật thật trước kính để thu được ảnh cao bằng 1/2 vật.
-----------------------------------------------




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×