Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

30 phut vat li 11 trac nghiem tu truong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.19 KB, 9 trang )

Trường PTDTNT TỈNH
Họ tên:........................................................
Lớp:..............
Câu
TL

1

2

3

4

5

6

7

ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÝ – KHỐI 11
Năm học: 2016 – 2017
Thời gian: 30 phút
Đề 1
8

9

10

11



12

13

14

15

16

17

18

19

20

Câu 1. Một dòng điện thẳng dài có cường độ I = 0,5A đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại những điểm

cách dòng điện 5.10-2 m có độ lớn là:
A. 0,2.10-5 (T)
B. 0,2.10-7 (T)
C. 0,2.10-4 (T)
D. 0,2.10-6 (T)
Câu 2. Một đoạn dây dẫn có chiều dài l = 10cm, có dòng điện I = 1A chạy qua, đặt trong từ trường đều B
r
= 0,1 T, góc hợp bởi đoạn dây và cảm ứng từ B là 600. Lực từ tác dụng lên dòng điện có giá trị:
A. 5 3 .10-3 (N)

B. 5.10-3 (N)
C. 0,5.10-3 (N)
D. 5 2 .10-3 (N)
Câu 3. Một ống dây dẫn có độ tự cảm 0,5 H, trong khoảng thời gian 0,02s, suất điện động tự cảm xuất
hiện ở trong ống dây là 50 v, độ biến thiên cường độ dòng điện trong khoảng thời gian đó là:
A. 2(A)
B. 1,6 (A)
C. 1(A)
D. 0,5 (A)
Câu 4. Lực lo-ren-xơ là
A. lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường.
B. lực từ tác dụng lên dòng điện.
C. lực từ do dòng điện này tác dụng lên dòng điện kia
D. lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường.
Câu 5. Một ống dây dài 40cm có tất cả 100 vòng dây, đường kính tiết diện của ống dây là 5.10 -2 m. Ống
dây có độ tự cảm là? (lấy π 2 ≈ 10)
A. 25.10-3 (H)
B. 9.10-5 (H)
C. 6,25.10-5 (H )
D. 78,5.10-3 (H)
Câu 6. Một khung dây phẳng có diện tích 12cm 2 đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5.10 -2T, mặt
phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 300. Tính độ lớn từ thông qua khung:
A. 3.10-5Wb
B. 5.10-5Wb
C. 2.10-5Wb
D. 4.10-5Wb
Câu 7. Cuộn dây dẫn hình tròn bán kính 5cm gồm 80 vòng dây, được cách điện và cuốn sát nhau. Mỗi
vòng dây có I = 0,2 A chạy quA. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây có giá trị là:
A. 3,2 π .10-5 T
B. 6,4 π .10-6 T

C. 6,4 π .10-5 T
D. 6,4 π .10-4 T
Câu 8. Một khung dây tròn bán kính R = 10 cm, gồm 50 vòng dây có dòng điện 10 A chạy qua, đặt trong
không khí. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm khung dây là:
A. 1.10-5 T
B. 1.10-3 T
C. 3,14.10-3 T
D. 6,28.10-3 T
-6
Câu 9. Một điện tích 3,2.10 C bay vào trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,04 T với vận tốc 2.10 6 m/s
theo phương vuông góc với từ trường. Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên điện tích có độ lớn bằng:
A. 25,6 N
B. 0,0256 N
C. 2,56 N
D. 0,256 N
Câu 10. Chọn câu sai. Lực từ là lực tương tác giữa:
A. hai nam châm
B. một nam châm và một dòng điện
C. hai dòng điện
D. hai điện tích
Câu 11. Hai dây dẫn nằm trên mặt phẳng ngang, song song, mang dòng điện cùng chiều. khẳng định nào
sau đây là đúng cho lực từ tác dụng lên 2 dây dẫn?
A. Hai dây đẩy nhau.
B. Hai dây hút nhau.
C. Lực tác dụng lên dây thứ nhất hướng lên, lực tác dụng lên dây thứ 2 hướng xuống.
D. Lực tác dụng lên cả 2 dây đều hướng lên.
Câu 12. Một khung dây dẫn kín hình tròn có bán kính 5cm, đặt trong từ trường biến thiên từ 0,4T đến 0,2
r
r
T. Chọn vectơ pháp tuyến dương n của mặt S có cùng hướng với B thì độ biến thiên từ thông qua mặt

phẳng S giới hạn bởi mặt phẳng khung dây là:


A. ∆Φ = 15,7.10-4 (Wb)
B. ∆Φ = - 5.10-4 (Wb)
C. ∆Φ = -15,7.10-4 (Wb)
D. ∆Φ = 5.10-4 (Wb)
Câu 13. Một dòng điện trong ống dây phụ thuộc vào thời gian theo biểu thức i = 0,5(4-t),(trong đó i tính

bằng A, t tính bằng s). Ống dây có hệ số tự cảm L = 0,04H. Suất điện động tự cảm trong ống dây là:
A. 0,02 (V)
B. 0,01 (V)
C. 0,016 (V)
D. 0,018 (V)
Câu 14. Một khung dây phẳng hình vuông, có cạnh 0,01m, đặt trong từ trường đều B= 10 -2 T. vectơ cảm
r
ứng từ B hợp với mặt phẳng khung dây 1 góc 30 0, thì từ thông gửi qua diện tích giới hạn bởi khung dây
là:
A. 5 3 .10-5 (Wb)
B. 5.10-7 (Wb)
C. 5 3 .10-7 (Wb)
D. 5.10-5 (Wb)
Câu 15. Một ống dây có hệ số tự cảm L. Dòng điện qua ống dây giảm từ 2A đến 1A trong thời gian 0,01s.
Suất điện động tự cảm sinh ra trong ống dây là 40 V. Tính hệ số tự cảm L?
A. 0,4 mH
B. 400mH
C. 40 mH
D. 4 H
-2
-2

Câu 16. Một khung dây kín hình chử nhật có các cạnh 4.10 m và 5.10 m, đặt trong từ trường biến thiên
r
từ 0,2T đến 0,6 T trong khoảng thời gian ∆ t = 0,04s. Chọn vectơ pháp tuyến dương n của mặt phẳng S có
r
cùng hướng với B . Nếu khung có điện trở là 2 Ω thì dòng điện cảm ứng trong khung có độ lớn là:
A. 0,02(A)
B. 5.10-3 (A)
C. 2.10-3(A)
D. 0,01(A)
Câu 17. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức:
A. e c =

∆t
∆Φ

B. e c =

∆Φ
.
∆t

C. e c = ∆Φ.∆t

D. e c = −

∆Φ
∆t

Câu 18. Một ống dây có hệ số tự cảm 0,1 H, khi có dòng điện chạy qua ống dây có năng lượng 0,2J.


Cường độ dòng điện qua ống dây là:
A. 4 (A)
B. 0,2 (A)
C. 1 (A)
D. 2(A)
2
Câu 19. Một khung dây phẳng, diện tích 10 cm , gồm 100 vòng dây đặt trong từ trường đều. Vectơ cảm
ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung dây và có độ lớn B = 4.10 -4 T. Người ta làm cho từ trường giảm
đều đến không trong khoảng thời gian 0,01 s. Độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây
trong khoảng thời gian từ trường biến đổi là:
A. 2.10-4 V
B. 4 mV
C. 2 mV
D. 4 V
Φ
Câu 20. Từ thông qua mạch kín biến thiên theo thời gian
= 0,06(5-3t),(trong đó Φ tính bằng Wb, t tính
bằng s). Trong khoảng thời gian từ 1s đến 3s, suất điện động trong khung có độ lớn là:
A. 0,06 (V)
B. 0,12 (V)
C. 0,18(V)
D. 0,24 (V)
-----------------------------------Hết -----------------------------


Trường PTDTNT TỈNH
Họ tên:........................................................
Lớp:..............
Câu
TL


1

2

3

4

5

6

7

ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÝ – KHỐI 11
Năm học: 2016 – 2017
Thời gian: 30 phút
Đề 2
8

9

10

11

12

13


14

15

16

17

18

19

20

Câu 1. Một ống dây dẫn có độ tự cảm 0,5 H, trong khoảng thời gian 0,02s, suất điện động tự cảm xuất

hiện ở trong ống dây là 50 v, độ biến thiên cường độ dòng điện trong khoảng thời gian đó là:
A. 1(A)
B. 0,5 (A)
C. 1,6 (A)
D. 2(A)
Câu 2. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức:
A. e c = ∆Φ.∆t

B. e c =

∆t
∆Φ


C. e c =

∆Φ
.
∆t

D. e c = −

∆Φ
∆t

Câu 3. Một dòng điện thẳng dài có cường độ I = 0,5A đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại những điểm

cách dòng điện 5.10-2 m có độ lớn là:
A. 0,2.10-7 (T)
B. 0,2.10-4 (T)
C. 0,2.10-6 (T)
D. 0,2.10-5 (T)
Câu 4. Một khung dây phẳng hình vuông, có cạnh 0,01m, đặt trong từ trường đều B= 10 -2 T. vectơ cảm
r
ứng từ B hợp với mặt phẳng khung dây 1 góc 30 0, thì từ thông gửi qua diện tích giới hạn bởi khung dây
là:
A. 5.10-5 (Wb)
B. 5 3 .10-7 (Wb)
C. 5 3 .10-5 (Wb)
D. 5.10-7 (Wb)
Câu 5. Một khung dây phẳng, diện tích 10 cm2, gồm 100 vòng dây đặt trong từ trường đều. Vectơ cảm
ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung dây và có độ lớn B = 4.10 -4 T. Người ta làm cho từ trường giảm
đều đến không trong khoảng thời gian 0,01 s. Độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây
trong khoảng thời gian từ trường biến đổi là:

A. 4 V
B. 4 mV
C. 2 mV
D. 2.10-4 V
Câu 6. Lực lo-ren-xơ là
A. lực từ tác dụng lên dòng điện.
B. lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường.
C. lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường.
D. lực từ do dòng điện này tác dụng lên dòng điện kia
Câu 7. Một khung dây tròn bán kính R = 10 cm, gồm 50 vòng dây có dòng điện 10 A chạy qua, đặt trong
không khí. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm khung dây là:
A. 1.10-5 T
B. 6,28.10-3 T
C. 1.10-3 T
D. 3,14.10-3 T
Câu 8. Chọn câu sai. Lực từ là lực tương tác giữa:
A. hai dòng điện
B. hai nam châm
C. hai điện tích
D. một nam châm và một dòng điện
Câu 9. Một dòng điện trong ống dây phụ thuộc vào thời gian theo biểu thức i = 0,5(4-t),(trong đó i tính
bằng A, t tính bằng s). Ống dây có hệ số tự cảm L = 0,04H. Suất điện động tự cảm trong ống dây là:
A. 0,018 (V)
B. 0,01 (V)
C. 0,02 (V)
D. 0,016 (V)
Câu 10. Một ống dây dài 40cm có tất cả 100 vòng dây, đường kính tiết diện của ống dây là 5.10 -2 m. Ống
dây có độ tự cảm là? (lấy π 2 ≈ 10)
A. 78,5.10-3 (H)
B. 25.10-3 (H)

C. 9.10-5 (H)
D. 6,25.10-5 (H )
Câu 11. Một khung dây kín hình chử nhật có các cạnh 4.10 -2 m và 5.10-2 m, đặt trong từ trường biến thiên
r
từ 0,2T đến 0,6 T trong khoảng thời gian ∆ t = 0,04s. Chọn vectơ pháp tuyến dương n của mặt phẳng S có
r
cùng hướng với B . Nếu khung có điện trở là 2 Ω thì dòng điện cảm ứng trong khung có độ lớn là:
A. 5.10-3 (A)
B. 0,01(A)
C. 2.10-3(A)
D. 0,02(A)
l
Câu 12. Một đoạn dây dẫn có chiều dài = 10cm, có dòng điện I = 1A chạy qua, đặt trong từ trường đều
r
B = 0,1 T, góc hợp bởi đoạn dây và cảm ứng từ B là 600. Lực từ tác dụng lên dòng điện có giá trị:


A. 5 3 .10-3 (N)
B. 0,5.10-3 (N)
C. 5.10-3 (N)
D. 5 2 .10-3 (N)
Câu 13. Từ thông qua mạch kín biến thiên theo thời gian Φ = 0,06(5-3t),(trong đó Φ tính bằng Wb, t tính

bằng s). Trong khoảng thời gian từ 1s đến 3s, suất điện động trong khung có độ lớn là:
A. 0,06 (V)
B. 0,12 (V)
C. 0,18(V)
D. 0,24 (V)
Câu 14. Một ống dây có hệ số tự cảm 0,1 H, khi có dòng điện chạy qua ống dây có năng lượng 0,2J.
Cường độ dòng điện qua ống dây là:

A. 2(A)
B. 4 (A)
C. 0,2 (A)
D. 1 (A)
Câu 15. Một khung dây dẫn kín hình tròn có bán kính 5cm, đặt trong từ trường biến thiên từ 0,4T đến 0,2
r
r
T. Chọn vectơ pháp tuyến dương n của mặt S có cùng hướng với B thì độ biến thiên từ thông qua mặt
phẳng S giới hạn bởi mặt phẳng khung dây là:
A. ∆Φ = 5.10-4 (Wb)
B. ∆Φ = -15,7.10-4 (Wb)
C. ∆Φ = 15,7.10-4 (Wb)
D. ∆Φ = - 5.10-4 (Wb)
Câu 16. Hai dây dẫn nằm trên mặt phẳng ngang, song song, mang dòng điện cùng chiều. khẳng định nào
sau đây là đúng cho lực từ tác dụng lên 2 dây dẫn?
A. Lực tác dụng lên cả 2 dây đều hướng lên.
B. Lực tác dụng lên dây thứ nhất hướng lên, lực tác dụng lên dây thứ 2 hướng xuống.
C. Hai dây hút nhau.
D. Hai dây đẩy nhau.
Câu 17. Một điện tích 3,2.10-6 C bay vào trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,04 T với vận tốc 2.10 6 m/s
theo phương vuông góc với từ trường. Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên điện tích có độ lớn bằng:
A. 0,256 N
B. 25,6 N
C. 0,0256 N
D. 2,56 N
Câu 18. Cuộn dây dẫn hình tròn bán kính 5cm gồm 80 vòng dây, được cách điện và cuốn sát nhau. Mỗi
vòng dây có I = 0,2 A chạy quA. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây có giá trị là:
A. 6,4 π .10-5 T
B. 6,4 π .10-6 T
C. 3,2 π .10-5 T

D. 6,4 π .10-4 T
Câu 19. Một ống dây có hệ số tự cảm L. Dòng điện qua ống dây giảm từ 2A đến 1A trong thời gian 0,01s.
Suất điện động tự cảm sinh ra trong ống dây là 40 V. Tính hệ số tự cảm L?
A. 400mH
B. 40 mH
C. 4 H
D. 0,4 mH
2
Câu 20. Một khung dây phẳng có diện tích 12cm đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5.10-2T, mặt
phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 300. Tính độ lớn từ thông qua khung:
A. 5.10-5Wb
B. 3.10-5Wb
C. 2.10-5Wb
D. 4.10-5Wb
-----------------------------------Hết -----------------------------


Trường PTDTNT TỈNH
Họ tên:........................................................
Lớp:..............
Câu
TL

1

2

3

4


5

6

7

ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÝ – KHỐI 11
Năm học: 2016 – 2017
Thời gian: 30 phút
Đề 3
8

9

10

11

12

13

14

15

16

17


18

19

20

Câu 1. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức:
∆Φ
∆Φ
∆t
A. e c =
.
B. e c = −
C. e c = ∆Φ.∆t
D. e c =
∆t
∆t
∆Φ
Câu 2. Một đoạn dây dẫn có chiều dài l = 10cm, có dòng điện I = 1A chạy qua, đặt trong từ trường đều B
r
= 0,1 T, góc hợp bởi đoạn dây và cảm ứng từ B là 600. Lực từ tác dụng lên dòng điện có giá trị:
A. 5 2 .10-3 (N)
B. 0,5.10-3 (N)
C. 5 3 .10-3 (N)
D. 5.10-3 (N)
Câu 3. Cuộn dây dẫn hình tròn bán kính 5cm gồm 80 vòng dây, được cách điện và cuốn sát nhau. Mỗi

vòng dây có I = 0,2 A chạy quA. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây có giá trị là:
A. 6,4 π .10-5 T

B. 3,2 π .10-5 T
C. 6,4 π .10-6 T
D. 6,4 π .10-4 T
Câu 4. Một khung dây kín hình chử nhật có các cạnh 4.10 -2 m và 5.10-2 m, đặt trong từ trường biến thiên
r
từ 0,2T đến 0,6 T trong khoảng thời gian ∆ t = 0,04s. Chọn vectơ pháp tuyến dương n của mặt phẳng S có
r
cùng hướng với B . Nếu khung có điện trở là 2 Ω thì dòng điện cảm ứng trong khung có độ lớn là:
A. 0,02(A)
B. 5.10-3 (A)
C. 2.10-3(A)
D. 0,01(A)
Câu 5. Lực lo-ren-xơ là
A. lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường.
B. lực từ do dòng điện này tác dụng lên dòng điện kia
C. lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường.
D. lực từ tác dụng lên dòng điện.
Câu 6. Một khung dây phẳng có diện tích 12cm 2 đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5.10 -2T, mặt
phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 300. Tính độ lớn từ thông qua khung:
A. 2.10-5Wb
B. 5.10-5Wb
C. 3.10-5Wb
D. 4.10-5Wb
Câu 7. Một ống dây dẫn có độ tự cảm 0,5 H, trong khoảng thời gian 0,02s, suất điện động tự cảm xuất
hiện ở trong ống dây là 50 v, độ biến thiên cường độ dòng điện trong khoảng thời gian đó là:
A. 2(A)
B. 1(A)
C. 1,6 (A)
D. 0,5 (A)
Câu 8. Một dòng điện trong ống dây phụ thuộc vào thời gian theo biểu thức i = 0,5(4-t),(trong đó i tính

bằng A, t tính bằng s). Ống dây có hệ số tự cảm L = 0,04H. Suất điện động tự cảm trong ống dây là:
A. 0,02 (V)
B. 0,018 (V)
C. 0,01 (V)
D. 0,016 (V)
Câu 9. Chọn câu sai. Lực từ là lực tương tác giữa:
A. hai nam châm
B. hai dòng điện
C. hai điện tích
D. một nam châm và một dòng điện
Câu 10. Hai dây dẫn nằm trên mặt phẳng ngang, song song, mang dòng điện cùng chiều. khẳng định nào
sau đây là đúng cho lực từ tác dụng lên 2 dây dẫn?
A. Hai dây đẩy nhau.
B. Lực tác dụng lên dây thứ nhất hướng lên, lực tác dụng lên dây thứ 2 hướng xuống.
C. Lực tác dụng lên cả 2 dây đều hướng lên.
D. Hai dây hút nhau.
Câu 11. Một dòng điện thẳng dài có cường độ I = 0,5A đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại những điểm
cách dòng điện 5.10-2 m có độ lớn là:
A. 0,2.10-5 (T)
B. 0,2.10-6 (T)
C. 0,2.10-7 (T)
D. 0,2.10-4 (T)
Câu 12. Một ống dây có hệ số tự cảm L. Dòng điện qua ống dây giảm từ 2A đến 1A trong thời gian 0,01s.
Suất điện động tự cảm sinh ra trong ống dây là 40 V. Tính hệ số tự cảm L?


A. 40 mH
B. 400mH
C. 0,4 mH
D. 4 H

2
Câu 13. Một khung dây phẳng, diện tích 10 cm , gồm 100 vòng dây đặt trong từ trường đều. Vectơ cảm

ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung dây và có độ lớn B = 4.10 -4 T. Người ta làm cho từ trường giảm
đều đến không trong khoảng thời gian 0,01 s. Độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây
trong khoảng thời gian từ trường biến đổi là:
A. 4 V
B. 2.10-4 V
C. 4 mV
D. 2 mV
Câu 14. Một khung dây tròn bán kính R = 10 cm, gồm 50 vòng dây có dòng điện 10 A chạy qua, đặt trong
không khí. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm khung dây là:
A. 1.10-5 T
B. 3,14.10-3 T
C. 6,28.10-3 T
D. 1.10-3 T
Câu 15. Một điện tích 3,2.10-6 C bay vào trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,04 T với vận tốc 2.10 6 m/s
theo phương vuông góc với từ trường. Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên điện tích có độ lớn bằng:
A. 2,56 N
B. 0,256 N
C. 0,0256 N
D. 25,6 N
Câu 16. Từ thông qua mạch kín biến thiên theo thời gian Φ = 0,06(5-3t),(trong đó Φ tính bằng Wb, t tính
bằng s). Trong khoảng thời gian từ 1s đến 3s, suất điện động trong khung có độ lớn là:
A. 0,06 (V)
B. 0,24 (V)
C. 0,12 (V)
D. 0,18(V)
Câu 17. Một khung dây phẳng hình vuông, có cạnh 0,01m, đặt trong từ trường đều B= 10 -2 T. vectơ cảm
r

ứng từ B hợp với mặt phẳng khung dây 1 góc 30 0, thì từ thông gửi qua diện tích giới hạn bởi khung dây
là:
A. 5 3 .10-5 (Wb)
B. 5.10-5 (Wb)
C. 5 3 .10-7 (Wb)
D. 5.10-7 (Wb)
Câu 18. Một ống dây dài 40cm có tất cả 100 vòng dây, đường kính tiết diện của ống dây là 5.10 -2 m. Ống
dây có độ tự cảm là? (lấy π 2 ≈ 10)
A. 9.10-5 (H)
B. 6,25.10-5 (H )
C. 25.10-3 (H)
D. 78,5.10-3 (H)
Câu 19. Một khung dây dẫn kín hình tròn có bán kính 5cm, đặt trong từ trường biến thiên từ 0,4T đến 0,2
r
r
T. Chọn vectơ pháp tuyến dương n của mặt S có cùng hướng với B thì độ biến thiên từ thông qua mặt
phẳng S giới hạn bởi mặt phẳng khung dây là:
A. ∆Φ = - 5.10-4 (Wb)
B. ∆Φ = -15,7.10-4 (Wb)
C. ∆Φ = 5.10-4 (Wb)
D. ∆Φ = 15,7.10-4 (Wb)
Câu 20. Một ống dây có hệ số tự cảm 0,1 H, khi có dòng điện chạy qua ống dây có năng lượng 0,2J.
Cường độ dòng điện qua ống dây là:
A. 0,2 (A)
B. 4 (A)
C. 1 (A)
D. 2(A)
-----------------------------------Hết -----------------------------



Trường PTDTNT TỈNH
Họ tên:........................................................
Lớp:..............
Câu
TL

1

2

3

4

5

6

7

ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÝ – KHỐI 11
Năm học: 2016 – 2017
Thời gian: 30 phút
Đề 4
8

9

10


11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

Câu 1. Chọn câu sai. Lực từ là lực tương tác giữa:
A. hai điện tích
B. hai nam châm
C. hai dòng điện
D. một nam châm và một dòng điện
Câu 2. Một ống dây có hệ số tự cảm 0,1 H, khi có dòng điện chạy qua ống dây có năng lượng 0,2J.

Cường độ dòng điện qua ống dây là:
A. 2(A)
B. 1 (A)

C. 4 (A)
D. 0,2 (A)
Câu 3. Một ống dây có hệ số tự cảm L. Dòng điện qua ống dây giảm từ 2A đến 1A trong thời gian 0,01s.
Suất điện động tự cảm sinh ra trong ống dây là 40 V. Tính hệ số tự cảm L?
A. 40 mH
B. 4 H
C. 400mH
D. 0,4 mH
Câu 4. Một ống dây dẫn có độ tự cảm 0,5 H, trong khoảng thời gian 0,02s, suất điện động tự cảm xuất
hiện ở trong ống dây là 50 v, độ biến thiên cường độ dòng điện trong khoảng thời gian đó là:
A. 1(A)
B. 1,6 (A)
C. 2(A)
D. 0,5 (A)
-6
Câu 5. Một điện tích 3,2.10 C bay vào trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,04 T với vận tốc 2.10 6 m/s
theo phương vuông góc với từ trường. Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên điện tích có độ lớn bằng:
A. 25,6 N
B. 2,56 N
C. 0,0256 N
D. 0,256 N
Câu 6. Một ống dây dài 40cm có tất cả 100 vòng dây, đường kính tiết diện của ống dây là 5.10 -2 m. Ống
dây có độ tự cảm là? (lấy π 2 ≈ 10)
A. 25.10-3 (H)
B. 6,25.10-5 (H )
C. 78,5.10-3 (H)
D. 9.10-5 (H)
Câu 7. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức:
A. e c = ∆Φ.∆t


B. e c =

∆Φ
.
∆t

C. e c = −

∆Φ
∆t

D. e c =

∆t
∆Φ

Câu 8. Một dòng điện trong ống dây phụ thuộc vào thời gian theo biểu thức i = 0,5(4-t),(trong đó i tính

bằng A, t tính bằng s). Ống dây có hệ số tự cảm L = 0,04H. Suất điện động tự cảm trong ống dây là:
A. 0,02 (V)
B. 0,018 (V)
C. 0,01 (V)
D. 0,016 (V)
Câu 9. Cuộn dây dẫn hình tròn bán kính 5cm gồm 80 vòng dây, được cách điện và cuốn sát nhau. Mỗi
vòng dây có I = 0,2 A chạy quA. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây có giá trị là:
A. 6,4 π .10-4 T
B. 6,4 π .10-6 T
C. 3,2 π .10-5 T
D. 6,4 π .10-5 T
Câu 10. Một khung dây phẳng có diện tích 12cm2 đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5.10-2T, mặt

phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 300. Tính độ lớn từ thông qua khung:
A. 2.10-5Wb
B. 4.10-5Wb
C. 3.10-5Wb
D. 5.10-5Wb
Câu 11. Hai dây dẫn nằm trên mặt phẳng ngang, song song, mang dòng điện cùng chiều. khẳng định nào
sau đây là đúng cho lực từ tác dụng lên 2 dây dẫn?
A. Lực tác dụng lên dây thứ nhất hướng lên, lực tác dụng lên dây thứ 2 hướng xuống.
B. Hai dây hút nhau.
C. Lực tác dụng lên cả 2 dây đều hướng lên.
D. Hai dây đẩy nhau.
Câu 12. Từ thông qua mạch kín biến thiên theo thời gian Φ = 0,06(5-3t),(trong đó Φ tính bằng Wb, t tính
bằng s). Trong khoảng thời gian từ 1s đến 3s, suất điện động trong khung có độ lớn là:
A. 0,24 (V)
B. 0,12 (V)
C. 0,18(V)
D. 0,06 (V)


Câu 13. Một khung dây dẫn kín hình tròn có bán kính 5cm, đặt trong từ trường biến thiên từ 0,4T đến 0,2
r
r
T. Chọn vectơ pháp tuyến dương n của mặt S có cùng hướng với B thì độ biến thiên từ thông qua mặt

phẳng S giới hạn bởi mặt phẳng khung dây là:
A. ∆Φ = 5.10-4 (Wb)
B. ∆Φ = -15,7.10-4 (Wb)
C. ∆Φ = 15,7.10-4 (Wb)
D. ∆Φ = - 5.10-4 (Wb)
Câu 14. Một đoạn dây dẫn có chiều dài l = 10cm, có dòng điện I = 1A chạy qua, đặt trong từ trường đều

r
B = 0,1 T, góc hợp bởi đoạn dây và cảm ứng từ B là 600. Lực từ tác dụng lên dòng điện có giá trị:
A. 5 2 .10-3 (N)
B. 5.10-3 (N)
C. 5 3 .10-3 (N)
D. 0,5.10-3 (N)
Câu 15. Một khung dây phẳng, diện tích 10 cm 2, gồm 100 vòng dây đặt trong từ trường đều. Vectơ cảm
ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung dây và có độ lớn B = 4.10 -4 T. Người ta làm cho từ trường giảm
đều đến không trong khoảng thời gian 0,01 s. Độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây
trong khoảng thời gian từ trường biến đổi là:
A. 2 mV
B. 4 V
C. 2.10-4 V
D. 4 mV
Câu 16. Một khung dây phẳng hình vuông, có cạnh 0,01m, đặt trong từ trường đều B= 10 -2 T. vectơ cảm
r
ứng từ B hợp với mặt phẳng khung dây 1 góc 30 0, thì từ thông gửi qua diện tích giới hạn bởi khung dây
là:
A. 5 3 .10-5 (Wb)
B. 5.10-7 (Wb)
C. 5.10-5 (Wb)
D. 5 3 .10-7 (Wb)
Câu 17. Một khung dây kín hình chử nhật có các cạnh 4.10 -2 m và 5.10-2 m, đặt trong từ trường biến thiên
r
từ 0,2T đến 0,6 T trong khoảng thời gian ∆ t = 0,04s. Chọn vectơ pháp tuyến dương n của mặt phẳng S có
r
cùng hướng với B . Nếu khung có điện trở là 2 Ω thì dòng điện cảm ứng trong khung có độ lớn là:
A. 0,01(A)
B. 5.10-3 (A)
C. 0,02(A)

D. 2.10-3(A)
Câu 18. Lực lo-ren-xơ là
A. lực từ tác dụng lên dòng điện.
B. lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường.
C. lực từ do dòng điện này tác dụng lên dòng điện kia
D. lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường.
Câu 19. Một dòng điện thẳng dài có cường độ I = 0,5A đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại những điểm
cách dòng điện 5.10-2 m có độ lớn là:
A. 0,2.10-5 (T)
B. 0,2.10-4 (T)
C. 0,2.10-7 (T)
D. 0,2.10-6 (T)
Câu 20. Một khung dây tròn bán kính R = 10 cm, gồm 50 vòng dây có dòng điện 10 A chạy qua, đặt trong
không khí. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm khung dây là:
A. 6,28.10-3 T
B. 1.10-3 T
C. 1.10-5 T
D. 3,14.10-3 T
-----------------------------------Hết -----------------------------


Đáp án đề kiểm tra vật lí 11
Đề 1
1. A
2. A
3. A
4. D
5. C
6. A
7. C

8. C
9. D
10. D
11. B
12. C
13. A
14. B
15. B
16. D
17. B
18. D
19. B
20. C
Đề1
Đề2
Đề3
Đề4

Đề 2
1. D
2. C
3. D
4. D
5. B
6. B
7. D
8. C
9. C
10. D
11. B

12. A
13. C
14. A
15. B
16. C
17. A
18. A
19. A
20. B
A
D
A
A

A
C
C
A

Đề 3
1. A
2. C
3. A
4. D
5. C
6. C
7. A
8. A
9. C
10. D

11. A
12. B
13. C
14. B
15. B
16. D
17. D
18. B
19. B
20. D

Đề 4
1. A
2. A
3. C
4. C
5. D
6. B
7. B
8. A
9. D
10. C
11. B
12. C
13. B
14. C
15. D
16. B
17. A
18. D

19. A
20. D

A
D
A
C

C
B
C
D

D
D
D
C

A
B
C
B

C
D
A
B

C
C

A
A

D
C
C
D

D
D
D
C

B
B
A
B

C
A
B
C

A
C
C
B

B
A

B
C

B
B
B
D

D
C
D
B

B
A
D
A

D
A
B
D

B
A
B
A

C
B

D
D



×