Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Toa do KG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.71 KB, 4 trang )

CÁC KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU
• A

d: điểm A thuộc đường thẳng d, đường thẳng d qua điểm A
• A

d : điểm A không thuộc đường thẳng d, đường thẳng d không qua điểm A
• A

(
α
): điểm A thuộc mp (
α
), A nằm trên (
α
), (
α
) chứa A, (
α
) qua A
• A

(
α
): điểm A không thuộc mp (
α
), A nằm ngoài (
α
), (
α
) không chứa A, (


α
) không qua A
• d

(
α
): đường thẳng d nằm trên (
α
), (
α
) chứa d
• d

(
α
): đường thẳng d không nằm trên (
α
), (
α
) không chứa d
Phần 1 ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG
Các tính chất Cách xác định mặt phẳng
H1
TC1: Có một và chỉ một
đường thẳng qua hai
điểm phân biệt
H7
Cách 1: Qua 3 điểm
không thẳng hàng xác
định một mp

H2
TC2: Có một và chỉ một
mặt phẳng qua ba điểm
không thẳng hàng
H8
Cách 2: Một đường
thẳng và 1 điểm nằm
ngoài đường thẳng
cho ta một mp
H3
TC3: Nếu một đường
thẳng có hai điểm phân
biệt thuộc một mphẳng
thì mọi điểm của đường
thẳng đều thuộc mp đó
H9
Cách 3: Hai đường
thẳng cắt nhau cho ta
một mp
H4
TC4: Tồn tại 4 điểm
không cùng thuộc một
mặt phẳng
H10
Cách 4: Hai đường
thẳng song song cho
ta một mp
H5
TC5: Nếu 2 mp phân biệt
có một điểm chung thì

chúng còn có một điểm
chung khác nữa
H6
TC6: Trên mỗi mp các
kết quả đã biết trong
hình học phẳng đều đúng
VÉCTƠ TRONG KHÔNG GIAN
1) Định nghĩa : Vetơ trong không gian là đoạn thẳng có hướng. KH:
AB
uuur
chỉ véctơ có điểm đầu A và
điểm cuối B. Véctơ còn được kí hiệu là
, , , ...x y a b
r r r r
2) Các phép toán về vectơ
- Tương tự trong hình học phẳng
- Qui tắc hình hộp: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Ta có:
' 'AB AD AA AC+ + =
uuur uuur uuur uuuur
3) Điều kiện đồng phẳng của 3 véctơ
a) Định nghĩa : Trong không gian 3 véctơ được gọi là đồng phẳng nếu các giá của chúng cùng song
song với 1 mp
b) Điều kiện để 3 véctơ đồng phẳng
 Định lí : Trong không gian cho 2 vectơ
,a b
r r
không cùng phương và
c
r
. Khi đó 3 vectơ

, ,a b c
r r r

đồng phẳng

có cặp số m, n sao cho
c
r
=
ma nb+
r r
. Ngoài ra cặp số m, n là duy nhất
c) Phân tích (biểu thị) 1 vectơ theo 3 vectơ không đồng phẳng
Trong không gian cho 3 vectơ
, ,a b c
r r r
không đồng phẳng. Khi đó với mọi
x
r
ta đều tìm được 1 bộ
3 số m, n, p sao cho:
x
r
=
ma nb+
r r
+ p
c
r
. Ngoài ra bộ 3 số m, n, p là duy nhất

GÓC
1
B
α
C
A
A
b
α
d
α
a
α
a
b

α
d
B
A


B
α
d
A


A
B

D
C’
A’
H 1.1
H7
Góc giữa hai vectơ trong không
gian
Trong không gian cho
u
r

v
r

2 vectơ khác
0
r
. Lấy 1 điểm A
bất kì, gọi B và C là 2 điềm sao
cho
AB
uuur
=
u
r
,
AC
uuur
=
v

r
. Khi đó ta
gọi
·
BAC
(0
0



·
BAC

180
0
) là
góc giữa 2 vectơ
u
r

v
r
trong
không gian
KH: (
u
r
;
v
r

)
cos(
u
r
;
v
r
) =
u.v
u v
r r
r r
H8
Góc giữa 2 đường thẳng
Góc giữa 2 đường thẳng a và b
trong không gian là góc giữa 2
đường thẳng a’ và b’ cùng đi qua
1 điểm và lần lượt song song
(hoặc trùng) với a và b
a có vtcp
1
a
uur
b có vtcp
2
a
uur
Gọi
ϕ
là góc giữa 2

đường thẳng a và b
cos
ϕ
=
1 2
1 2
.a a
a a
uur uur
uur uur
H9
Góc giữa đường thẳng và mp
Góc giữa đường thẳng d và (
α
)
là góc nhọn tạo bởi đường thẳng
d và hình chiếu d’ của d lên (
α
)
Lưu ý: d

(
α
) => góc giữa
đường thẳng d và (
α
) bằng 90
0
d có vtcp
a

r
(
α
) có vtpt
n
r
Gọi
Ψ
là góc giữa
đthẳng d và (
α
)
sin
Ψ
=
a.n
a n
r r
r r
H10
Góc giữa 2 mp
Là góc giữa 2 đường thẳng lần
lượt vuông góc với 2 mp đó
(
α
) có vtpt
1
n
uur
(

β
) có vtpt
2
n
uur
Gọi
Ψ
là góc giữa 2mp
(
α
) và (
β
)
cos
Ψ
=
1 2
1 2
n .n
n n
uur uur
uur uur
KHOẢNG CÁCH
2
_A
_B
_C
u
r
v

r
a’
a
b
b’
Phương pháp toạ độ trong không gian
H11
Khoảng cách giữa 2 điểm A
và B
AB =
( ) ( ) ( )
( )
2 2 2
B A B A B A
x x y y z z− + − + −
H12
P)
M
H
Khoảng cách từ 1 M điểm
đến mp (
α
)
MH = d(M, (
α
)
(MH là khoảng cách từ điểm
M đến mp (
α
))

Điểm M(x
M
, y
M
, z
M
)
(
α
) có pt: Ax + By + Cz + D = 0
d(M, (
α
)) =
2 2 2
M M M
Ax By Cz D
A B C
+ + +
+ +
(1)
H13
Khoảng cách từ 1 điểm đến
đường thẳng
MH = d(M, a)
(MH là khoảng cách từ điểm
M đến đthẳng a)
Đường thẳng a qua điểm M
0
, có vtcp
a

r
d(M, a) =
0
,MM a
a
 
 
uuuuur r
r
H14
Khoảng cách giữa 2 đường
thẳng song song
AB = d(a, b)
Đường thẳng a qua điểm M
1
, có vtcp
1
a
uur
Đường thẳng b qua điểm M
2
, có vtcp
2
a
uur
d(a, b) =
1 2 1 2
1 2
,
,

a a M M
a a
 
 
 
 
uur uur uuuuuur
uur uur
H15
Khoảng cách giữa đường
thẳng và mp song song
MH = d(a, (
α
))
(Khoảng cách giữa đường
thẳng a và mp (
α
))
- Lấy điểm M

a
- Ta có: d(M, (
α
)) = d(M, a)
(áp dụng công thức (1))
H16
Khoảng cách giữa 2 mp song
song
HK = d((
α

), (
β
))
(khoảng cách giữa mp (
α
)
và mp (
β
))
H17
Khoảng cách giữa 2 đường
thẳng chéo nhau
a và b chéo nhau
HK = d(a, b)
Hk là đường vuông góc
chung của 2 đường thẳng
chéo nhau a và b
*) Cách tìm đường vuông góc chung của 2 đường thẳng chéo nhau a và b
H18 Trường hợp 1: a và b vuông góc nhau
- Dựng (
α
) chứa a và vuông góc với b tại
B
- Trong (
α
) dựng BA

a tại A, ta được
AB = d(a, b)
Trường hợp 2: a và b không vuông góc

nhau
• Cách 1:
- Dựng (
α
) chứa a và song song với b
- Lấy 1 điểm M tuỳ ý trên b, dựng MM’

(
α
) tại M’
- Từ M’ dựng b’ // b cắt a tại A
- Từ A dựng AB // MM’ cắt b tại B
KL: AB = d(a, b)
• Cách 2:
 Nhận xét :
khoảng cách giữa 2 đường
thẳng chéo nhau bằng khoảng
cách giữa mp chứa đường
thẳng này và song song với
đường thẳng kia với đường
thẳng còn lại
 Cách viết phương trình
đường vuông góc chung của 2
đường thẳng chéo nhau a và b
Giải
Đường thẳng a có vtcp
1
a
uur
Đường thẳng b có vtcp

2
a
uur
Gọi M
1
(toạ độ có chứa tham
3
A B
α
a
M
H
M
a
H
α

K
H
α
a
b
B
A
α
a
b’
M
M’
B

A
b
H
K
a
b
A
B
- Dựng (
α
) vuông góc với a tại O và cắt
b tại I
- Dựng b’

CH b/(
α
)
- Trong (
α
), vẽ OH

b’tại H
- Từ H dựng đường thẳng song song với a
cắt b tại B
- Từ B dựng đường thẳng song song với
OH cắt a tại A
KL: AB = d(a, b)
số t)

a

1
M
2
(toạ độ có chứa tham số t’)

a
2
M
1
M
2
là đường vuông góc
chung của a
1
và a
2



1 2 1
1 2 2
. 0
. 0
M M a
M M a

=


=



uuuuuur uur
uuuuuur uur

=> t = ? t’ = ? => M
1
, M
2
?
=> Pt đvgc chính là pt M
1
M
2
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI
H19
a và b song song nhau
KH: a // b hay b // a
1 2
1
, 0a a
M b

 
=

 





uur uur r
a
1
1
M
Coù v
qua
tcp a





uur
b
2
2
M
Coù v
qua
tcp a





uur
H20
a và b cắt nhau tại M

a

b = M
1 2
1 2 1 2
, 0
, . 0
a a
a a M M

 

 

 
=

 

uur uur r
uur uur uuuuuur
H21
a và b trùng nhau
KH: a

b
1 2
1
, 0a a
M b


 
=

 




uur uur r
H22
a và b chéo nhau
(nếu không có mp nào chứa
cả a và b)
1 2 1 2
, .a a M M
 
 
uur uur uuuuuur

0
ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG
H23
Đường thẳng d song song với (
α
)
KH: d // (
α
) hay (
α

) // d
. 0
( )
a n
M
α

=





r r
d
M
Coù v
qua
tcp a





r
(
α
) có vtpt
n
H24

Đường thẳng d và (
α
) cắt nhau
tại M
d

(
α
) = M
a
r
.
n
≠ 0
H25
Đường thẳng d nằm trong (
α
)
KH: d

(
α
) hay (
α
)

d
. 0
( )
a n

M
α

=





r r
HAI MẶT PHẲNG
H26
Hai mp (
α
) và (
β
) song song với
nhau
KH: (
α
) // (
β
)
(
α
) // (
β
)

(

α
)

(
β
) =


1
): A
1
x + B
1
y + C
1
z + D
1
= 0

2
): A
2
x + B
2
y + C
2
z + D
2
= 0
2

1
2
1
2
1
2
1
D
D
C
C
B
B
A
A
≠==
H27
Hai mp (
α
) và (
β
) cắt nhau theo
giao tuyến d
(
α
)

(
β
) = d

(d là giao tuyến của (
α
) và (
β
)
A
1
: B
1
: C
1
≠ A
2
: B
2
: C
2
H28
Hai mp (
α
) và (
β
) trùng nhau
KH: (
α
)

(
β
)

2
1
2
1
2
1
2
1
D
D
C
C
B
B
A
A
===
4


β

α

α
tr


d


d
α
α
d
α
a
b
α
a
b
α
a
M
b
a
b
α
A
B
O
I
H
b’
α
d
M


α
a

M

b

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×