Tên: Phạm Trường Hưng
Lớp: 13CDT1
BÀI TẬP HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN TỬ 2
CHƯƠNG 1
Bài 1:
550V
I=?
T=20 N.m
q=20 m3/s
p=?
n=1500v/p
µm=90%
µ
Xác định I,q ?
Giải:
N
d /c
= µ .U.I = T.Ω =
⇒I=
N
q
d /c
T .π .n
30.U .µ
d /c
20.π .1500
= 6,35(A)
30.550.0,9
= µ .N d / c = q. p
T
p=
=>
=
T .2π .n
60
µ
T
. Nd /c
q
=
0,9.0,95.550.6,35
= 149,3(N/ m 2 )
20
=95%
Bài 2:
Chân vịt tàu thủy
i=1/2
n=120 v/p
T1
Nm=115HP
Vt.bình=10 m/s
T2
Xác định T1,T2 (bỏ qua tổn thất)
1HP=0.7457KW
Giải:
=115 HP = 115. 0,7457 =85,76 (Kw)
Ta có:
i=
1 n2
= ⇒ n1 = 2.n2 = 2.120 = 240(v/ p)
2 n1
N m = T1.Ω1 =
Mặt khác:
T1 =
T1.π .n1
T .π .n1
N m = T1.Ω1 = 1
30
30
N m .30 85, 76.1000.30
=
= 3414(N.m)
π .n1
π .240
Bỏ qua tổn thất, ta có:
n1.T1 = n2 .T2
⇒ T2 =
Bài 3:
n1
n
.T1 = 2.T1 = 6828(N.m) ⇒ T2 = 1 .T1 = 2.T1 = 6828(N.m)
n2
n2
h=10m
µb=92%
T
Ø 0,75m
bin
q=0,01 m3/s
v
m
m=200kg
Xác định:
v=? ; �=? ; T=?
Giải:
Ta có trọng lượng riêng của nước là d=10000 N/
-Áp suất tại đáy bình là:
P=d.h=10000.10=100000 N/
-Ta có:
+ =P.q= 100000.0,01= 1000 (W)
+ =�.T= F. v= m.g.v =200.10.v
Mặt khác:
= =0,92. 1000= 920 (W)
⇒v=
-
Vận tốc gốc của tang:
v v.2 2.0, 46
v v.2 2.0, 46
Ω= =
=
= 1, 23( rad / s) Ω = =
=
= 1, 23(rad / s )
r
d
0, 75
r
d
0, 75
T=
Bài 4:
920
920
= 0, 46(m / s) ⇒ v =
= 0, 46(m / s)
200.10
200.10
N t 920
N
920
=
= 750( N .m) T = t =
= 750( N .m)
Ω 1.23
Ω 1.23
Tìm I, Ne.
Giải
Trọng lượng riêng của nước d=10000N/m3
Áp suất tại đáy là:P=d.h=10000.50=500000. N/m2
Công suât đầu vào Tuốc bin Nb=P.q=500000.10=5000000.W
Khi bỏ qua hiệu suất trên máy phát điện thì
Công suất của máy phát điện Ne=Nb.µ=5000000.0,92=4600000.W
I= Ne/U=4600000/220=20909,1A.
Bài 5:
Xác định lưu lượng q, momen xoắn T.
Giải:
Momen xoắn
Lưu lượng
Với d là trọng lượng riêng của nước d=10000N/m3
h là chiều cao của cột nước.
CHƯƠNG 2
Rút gọn Karnaugh biểu thức sau:
H=(
Khi chưa rút gọn bởi Karnaugh sơ đồ mạch của phương trình này có 12 phần tử gồm 4 NOT, 8
AND và 1 OR.
Biểu đồ Karnaugh như sau:
c
c
0000
0001
0011
0010
0100
0101
0111
0110
b
a
1100
1101
1111
1110
b
a
1000
1001
1011
1010
d
Kết quả sau khi rút gọn là H=
d
CHƯƠNG 3
Bài 1: Điều khiển dùng động cơ thủy lực và tín hiệu khí nén:
a/ Sơ đồ lắp ráp:
b/ Chu trình hoạt động:
c/ Các phương trình Logic:
A+ = a0.b0.
A- = a1.b0.x
B+ = a1.b0.
X+= a1.b1.
B- = a1.b1.x
X+ = a0.b0.x
d/ Các phương trình logic rút gọn:
A+ =
B- = x
A- = b0.x
X+ = b1
B+ = a1.
X- = a0
e/ Điều khiển bằng sơ đồ khí nén
Bài 2:
Điều khiển dùng động cơ điện và sử dụng sơ đồ điện, PLC:
a/ Sơ đồ lắp ráp:
b/ Chu trình hoạt động:
c/ Các phương trình Logic:
A+ = a0.b0.
A- = a1.b0.x
B+ = a1.b0.
X+= a1.b1.
B- = a1.b1.x
X+ = a0.b0.x
d/ Các phương trình logic rút gọn:
A+ =
B- = x
A- = b0.x
X+ = b1
B+ = a1.
X- = a0
e/ Sơ đồ điều khiển bằng điện:
f/ Sơ đồ điều khiển bằng PLC:
-Sơ đồ lắp ráp PLC:
Bài 3:
Thiết kế hệ thống máy khoan tự động dùng 3 xylanh
-Chương trình:
Chu trình hoạt động của máy khoan:
Dạng 1: Yêu cầu đề ra dùng tín hiệu điều khiển khí nén
1. Sơ đồ xylanh:
2. Phương trình logic:
A+ = a0.b0.c0
B+ = a1.b0.c0
B- = a1.b1.c0
(1)
(2)
(3)
A- = a1.b0.c0
C+ = a0.b0.c0
C- = a0.b0.c1
(4)
(5)
(6)
Ta thấy trong các phương trình trên có phương trình 2 và 4 trùng nhau, phương trình 1 và 5 trùng
nhau, vì vậy ta cần thêm một biến nhớ phụ để phân biệt hai trạng thái này. Đặt biến phụ là X.
Viết lại các phương trình logic:
A+ = a0.b0.c0.S0.
B+ = a1.b0.c0.
B- = a1.b1.c0.x
A- = a1.b0.c0.x
C+ = a0.b0.c0.x
C- = a0.b0.c1(6)
X+= a1.b1.c0.
X- = a0.b0.c1.x
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(7)
(8)
Ta tiến hành rút gọn các phương trình bằng biểu đồ Karnaugh (tiến hành làm nháp bên ngoài và
cho ra kết quả).
Các phương trình logic sau khi rút gọn bằng biểu đồ Karnaugh :
A+ = c0. . S0
A - = b0.x
B+ = a1.
B-= x
C+ = a0. X
C-=
X+ = b1
X- = c1
Sơ đồ mạch logic sau khi rút gọn là :
3. Sơ đồ lắp ráp điều khiển bằng khí nén
Dạng 2: Yêu cầu để ra dùng tín hiệu điện khí nén
Nếu dùng thủy lực ta dùng van solenoid thủy lực, và xylanh thủy lực.
Trình tự thiết kế mạch điện khí nén tương tự như ở trên. Sau khi rút gọn các phương trình logic
bằng bìa Karnaugh, ta có :
A+ = c0. . S0
A - = b0.x
B+ = a1.
B-= x
C+ = a0. X
C-=
X+ = b1
X- = c1
Từ các phương trình logic, ta có mạch điện điện khiển như sau :
Điều khiển bằng PLC
Dạng 3: Yêu cầu điều khiển bằng tín hiệu điện và động cơ một chiều
Làm tương tự như các dạng trên, chỉ thay đổi mạch động lực
Mạch động lực động cơ điện một chiều.
Dạng 4: Yêu cầu đề ra điều khiển bằng động cơ xoay chiều 3 pha
Các bước thiết lập phương trình logic tương tự hoàn toàn ở trên, ta chỉ thay mạch động lực
Bài 4:
Điều khiển theo thời gian:
Yêu cầu: Dùng tự động t3.
ĐK bằng điện
Mạch điện.
ĐK bằng PLC
Bài 4:
Thiết kế mạch điều khiển có 2 phần tử nhớ
1. Điều khiển bằng PLC
Cơ cấu:
Phương trình logic sau khi rút gọn:
Mạch lắp rắp của hệ điều khiển:
Cổng vào:
X400 = S0
X401 = S1
Cổng ra:
X404 = b0
X405 = b1
Y430 = K1 = A+
Y431 = K2 = A-
X402 = a0
X406 = c0
Y432 = K3 = B+
X403 = a1
X407 = c1
Y433 = K4 = B-
Chương trình PLC:
Y434 = K5 = C+
Y435 = K6 = C-
2. Sơ đồ lắp rắp điều khiển chu trình máy khoan tự động dùng 3 xy lanh
CHƯƠNG 4
Bài 1:
Điều khiển thanh chắn cửa tự động trong bãi giữ xe bằng rơ le thời gian:
a) Mô hình:
X402
a1
X405
b1
a0
X401
b0
X404
A
A+
Y430
A-
B-
Y431
Y432
B+
B
Y433
b) Chương trình PLC cho trường hợp dùng cảm biến (X406, X407).
X400 Nạp tiền xe vào.
X400
X402
X401
Y430
X401
X402
Y431
X405
X404
Y432
X404
X405
Y433
X401 CB đã mở cổng vào.
X402 CB đã đóng cổng vào
Y430
X403 CB báo xe sắp ra.
X404 CB đã mở cổng ra.
X405 CB đã đóng cổng ra
X406
Y431
X406 CB báo xe đã vào.
X407 CB báo xe đã ra.
Y430 Mở cổng vào.
Y431 Đóng cổng vào.
Y432 Đóng cổng ra.
X403
Y432
X407
Y433 Mở cổng ra.
Y433
END
c) Sơ đồ lắp ráp:
24V
X400
X401
X402
X403
X404
X405
X406
X407
24V
Y400
Y401
Y402
Y403
K1
K1
K2
K2
K3
K3
K4
K4
* Bài tập 2: hệ thống 3 xi lanh điều khiển dùng rơ le thời gian:
a) Sơ đồ xi lanh:
A+
Y430
B+
Y432
AY431
BY433
C+
Y434
CY435
A+
A-
B+
B-
b) Chu trình hoạt động:
xilanh
1
2
3
4
5=1
A
B
C
t1
t2
t3
t4
c) Chương trình PLC:
X400
T450 Y431 Y432 Y433 Y434 Y435
T450
Y430
T450
Y430
Y431
T451
Y432
Y431
A+
AB+
T451
T451
Y433
T452
BY434
Y433
C+
T452
X452
Y435
T453
CT453
Y435
END
CHƯƠNG 5
Bài 1
V1
V2
B1
K
m1
F(t)
m2
B2
Tách hệ:
V1
K
m1
V2
F1
F1'
m2
B2
Từ mô hình ta có phương trình sau:
•
F1 = m1 *V 1 + K * ∫ V1dt
•
F − F '1 = m2 *V 2 + B2V2
F1' = F1 = B1 (V2 − V1 )
Suy ra:
•
B1 (V2 − V1 ) = m1 *V 1 + K * ∫ V1dt
F(t)