tuần 3
Ngày soạn: 10.9.2007
Ngày dạy:
Phần hai các môi trờng địa lí
Chơng I môi trờng đới nóng. hoạt động kinh tế
của con ngời ở đới nóng
Tiết 5 - đới nóng. môi trờng xích đạo ẩm
A. Mục tiêu bài học:
- Học sinh xác định đợc vị trí đới nóng trên thế giới và các kiểu môi trờng trong đới
nóng.
- Trình bày đợc đặc điểm của môi trờng xích đạo ẩm.
- Đọc đợc biểu đồ nhiệt độ và lơng ma.
B. Thiết bị dạy học:
- GV: Bản đồ khí hậu thế giới.
- HS: Xem trớc bài ở nhà.
C. Hoạt động dạy học:
1.Tổ chức:
2.Kiểm tra:
? Phân tích sự phân bố dân c trên thế giới
3.Bài mới:
Hệ thống câu hỏi Nội dung ghi bảng
GV yêu cầu HS quan sát hình 5.1 SGK/16
? Xác định vị trí của đới nóng
? Diện tích của đới nóng
? Đặc điểm cơ bản của đới nóng
? Nêu tên các kiểu môi trờng của đới nóng
GV yêu cầu HS tự tìm trên lợc đồ
? Xác định vị trí của môi trờng xích đạo ẩm
Yêu cầu HS quan sát hình 5.2
I. Đới nóng
+ HS quan sát
- Nằm giữa hai đờng chí tuyến ( nội chí
tuyến )
- Chiếm một phần diện tích khá lớn trên
trái đất.
Có giới động, thực vật phong phú;
dân c tập trung đông.
- Các kiểu môi trờng:
+ Môi trờng xích đạo ẩm
+ Môi trờng nhiệt đới
+ Môi trờng nhiệt đới gió mùa
+ Môi trờng hoang mạc
II. Môi tr ờng xích đạo ẩm
1. Khí hậu
- Chủ yếu nằm trong khoảng từ 5
0
B 5
0
N
? Nhận xét về đặc điểm nhiệt độ của Xin-
ga-po
? Nhận xét về lợng ma ở đây
GV yêu cầu HS tự chỉ ra lợng ma từng
tháng
? Đặc điểm của môi trờng xích đạo ẩm
Yêu cầu HS quan sát hình 5.3 và 5.4
SGK/17
? Rừng ở đây có mấy tầng chính
? Tại sao rừng ở đây lại có nhiều tầng
+ HS quan sát
- Nhiệt độ trung bình từ 25
0
C 28
0
C,
chênh lệch giữa mùa hạ và mùa đông thấp,
nóng nhiều quanh năm.
- Lợng ma: ma nhiều quanh năm
( 1500 mm 2500 mm )
+ HS tự ghi vào vở
Nóng quanh năm, ma nhiều, độ ẩm cao
2. Rừng rậm xanh quanh năm
+ HS quan sát
+ HS dựa vào SGK và đa ra
- Tầng cỏ quyết
- Tầng cây bụi.....
Do độ ẩm và nhiệt độ cao, tạo điều
kiện cho cây rừng phát triển rậm rạp, xanh
quanh năm, có nhiều tầng.
4. Củng cố:
- Nêu đặc điểm của môi trờng xích đạo ẩm?
+ Nóng ẩm, ma nhiều, rừng rậm xanh quanh năm.
5. H ớng dẫn:
- Học kĩ bài
- Xem trớc: Môi trờng nhiệt đới
Ngày soạn: 10.9.2007
Ngày dạy:
Tiết 6 môi trờng nhiệt đới
A. Mục tiêu bài học:
- Học sinh nắm đợc đặc điểm của môi trờng nhiệt đới, khí hậu nhiệt đới.
- Nhận biết đợc cảnh quan đặc trng của môi trờng nhiệt đới.
- Rèn kĩ năng đọc biểu đồ nhiệt độ và lợng ma, phân tích tranh ảnh.
B. Thiết bị dạy học:
- GV: Biểu đồ nhiệt độ và lợng ma.
- HS: Xem trớc bài ở nhà.
C. Hoạt động dạy học:
1.Tổ chức:
2.Kiểm tra:
? Nêu đặc điểm cơ bản của môi trờng xích đạo ẩm
3.Bài mới:
Hệ thống câu hỏi Nội dung ghi bảng
? Nêu vị trí của môi trờng nhiệt đới
Yêu cầu HS quan sát biểu đồ nhiệt độ và l-
ợng ma
Yêu cầu HS thảo luận nhóm, chỉ ra sự phân
bố nhiệt độ và lợng ma trong năm của khí
hậu nhiệt đới
? Nhận xét về khí hậu ở đây
? Thiên nhiên ở môi trờng nhiệt đới có đặc
điểm gì
? Đất đai bị ảnh hởng nh thế nào do ma tập
trung vào một mùa
? Thực vật ở đây có đặc điểm nh thế nào
? Vì sao diện tích xa van ngày càng mở
rộng
? Dân c tập trung nh thế nào
? Tại sao
1. Khí hâu
- Môi trờng nhiệt đới nằm ở khoảng từ vĩ
tuyến 5
0
đến chí tuyến ở hai bán cầu.
+ HS quan sát.
+ HS thảo luận nhóm.
- Chỉ ra nhiệt độ tháng cao nhất, thấp nhất,
biên độ nhiệt.
- Chỉ ra tháng không ma, tháng ma nhiều l-
ợng ma trung bình năm.
Nhiệt độ cao quanh năm ( trung bình
trên 20
0
C ), lợng ma chủ yếu tập trung vào
mùa ma, trong năm có một thời kì khô hạn
( từ 3 đến 9 tháng )
2. Các đặc điểm khác của môi tr ờng
- Thiên nhiên thay đổi theo mùa: mùa ma
cây cối tốt tơi, mùa khô cây úa vàng.....
- Đất đai: dễ bị xói mòn, rửa trôi hoặc thoái
hoá.
- Thảm thực vật thay đổi dần về phía hai
chí tuyến.
- Diện tích xa van, nửa hoang mạc mở rộng
Do ma ít, phá rừng, sử dụng đất canh tác
không hợp lí.
- Dân c tập trung đông đúc.
Khí hậu thuận lợi để phát triển cây l-
ơng thực, cây công nghiệp.
4. Củng cố:
- Nêu đặc điểm của môi trờng nhiệt đới?
+ Nhiệt độ cao quanh năm, ma theo mùa......
5. H ớng dẫn:
- Học kĩ bài, làm BT 4 SGK/22
- Xem trớc: Môi trờng nhiệt đới gió mùa.
Kiểm tra, thứ...... ngày......tháng......năm 2007