Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

Viêm phổi thở máy và các biện pháp chăm sóc dự phòng viêm phổi thở máy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (916.16 KB, 33 trang )

Header Page 1 of 126.

ĐẶT VẤN ĐỀ
Máy th v

ph

ng thứ th ng h nh n t o l một trong những biện

ph p điều trị giữ v i tr
với

qu n tr ng trong h i sứ h h p. R t qu n tr ng đối

bệnh nh n h ng th t th đ

BN th

n ph i

ng n m t i Khoa C p ứu ho

m y th

ùng với việ r đ i

h nh th m y

m y th đ sống v t n t i

Kho H i sứ t h



.C

thế hệ m y th th ng minh giúp

ng h n. Tuy nhi n nhiều biến hứng

hi u biết về

h ho việ th

th x y r với bệnh

nhân (BN) trong qu tr nh th m y n lu n lu n song h nh v bắt buộ ng
thuố

h ng đ

phép bỏ qu đ l vi m phổi li n qu n đến th m y.

Vi m phổi li n qu n tới th m y

n g i l vi m phổi th m y (VPTM) l

một nhi m huẩn bệnh viện mắ ph i th
Khoa C p ứu H i sứ t h

ng g p nh t

BN đ


điều trị t i

.

Tỷ lệ mắ vi m phổi th m y ho ng 8-20%
sứ v 27%

i th y

t t

BN t i ho h i

BN th m y. Tỉ lệ tử vong o vi m phổi th m y th y đổi từ 24 tới

50% và có th l n tới 76% [9].
Căn nguy n vi huẩn g y vi m phổi th m y r t đ
đ

h ng thuố

aeruginosa vi
baumanii đ
Phổi

nh

hủng vi huẩn


Streptococcus Aureus kháng methicillin, Pseudomonas

huẩn Gr m

h ng thuố g y h

m tiết Bet

l t m se phổ rộng Acinetobacter

hăn trong điều trị v tỉ lệ tử vong

th bị l y nhi m theo nhiều đ

ng: đ

l y nhi m l n ận ẫn đến vi m nhu m phổi v
đ ng th m y nguy

ng,

vi m phổi th m y th

ng m u ho

o [5].

b h huyết; từ ổ

ẫn đến vi m phổi. Khi ng

ng g p l

o h t ph i

i bệnh

h t ị hv

vi huẩn v o phổi.
Đ ngăn ngừ VPTM, h ng th thiếu đ
điều

ỡng nh : n m đ u

sóc BN tr nh đ
quy hăm s
hử trùng

o 300-450 rử t y th

ng việ

y đ y b i h i thứ ăn qu nhiều điều

răng miệng hút đ m đúng quy tr nh v đ m b o v
tr ng thiết bị hỗ tr h h p hăm s

1

ủ ng


i

ng quy tr ớ v s u hi hăm
ỡng ph i th

ng

huẩn vệ sinh

ống nội h qu n ho

h qu n theo đúng quy tr nh ỹ thuật đ h n hế VPTM tr nh

Footer Page 1 of 126.

hăm s

ống m

biến hứng h


Header Page 2 of 126.

trong quá trình ng

i bệnh th m y. Với những l‎ý o nh tr n huy n đề “Viêm

phổi thở máy và các biện pháp chăm sóc dự phòng viêm phổi thở máy” nh m mụ

tiêu sau:
1. Mô tả đặc điểm người bệnh viêm phổi thở máy.
2. Trình bày các biện pháp chăm sóc dự phòng viêm phổi thở máy.

Footer Page 2 of 126.

2

Thang Long University Library


Header Page 3 of 126.

NỘI DUNG
1. VIÊM PHỔI THỞ MÁY.
1.1.

Định nghĩa về viêm phổi thở máy.
Vi m phổi th m y (VPTM) l vi m phổi xu t hiện s u 48 gi

qu ống nội h qu n (NKQ) ho

ống m

hứng vi m phổi tr ớ đ . C h i h nh thứ
ph t sớm v

h qu n (MKQ) m

BN th m y

h ng

b ng

h i ph t vi m phổi th m y đ l

h i

h i ph t muộn [9].

1.1.1. Viêm phổi thở máy khởi phát sớm:
VPTM x y r trong v ng 4 ng y đ u th m y th
m với h ng sinh ti n l

ng tốt. Vi huẩn th

ng g p vi huẩn

n nh y

ng g p: Hemophilus influenza,

Streptococus pneumonia, Mycobacter catarrhalis…
1.1.2. Viêm phổi thở máy khởi phát muộn:
VPTM x y r s u 4 ng y th m y th
h ng thuố đ p ứng điều trị ém ti n l

ng o nhi m

ng x u. C


hủng vi huẩn th

Pseudomonas aeruginosa, Acinetobacter spp vi huẩn đ
huẩn đ
1.2.

hủng vi huẩn
ng g p:

ng ruột gr m m vi

h ng thuố …

Cơ chế bệnh sinh.
B nh th

ng

vi huẩn vẫn hu trú t i đ

vi m phổi. Khi th m y th

t

ng h h p trên mà không gây ra

nh n x m nhập v o nhu m phổi v g y r

VPTM. Đ hi u rõ v n đề n y tr ớ hết húng t t m hi u


hế b o vệ ủ đ

ng

h h p.
1.2.1. Các hệ thống bảo vệ của đường hô hấp
B nh th
trùng nh :

ng đ

ng h h p ngo i

nhiều

hế b o vệ phổi hỏi s nhi m

u trú gi i phẫu (th nh qu n th nh m n…)

lớp l ng nh y

ni m m

đ

h t nh y h phế qu n

ng h h p hệ thống mi n ị h qu trung gi n tế b o


v mi n ị h ị h th ph n x ho. Khi hệ thống b o vệ phổi ho t động hiệu qu th
t

nh n x m nhập sẽ bị lo i trừ.

 Bảo vệ không đặc hiệu

Footer Page 3 of 126.

3


Header Page 4 of 126.

+ Hệ thống nhung m o v

ị h nh y: Ở BN h ng th m y lớp ị h nh y ùng với

nhung m o ủ hệ h h p b o vệ h phế qu n b ng
hi h t v o. Chứ năng n y th y đổi

h th nh l

ti u th nhỏ

những BN đ ng h n m đ ng th m y m hệ

thống l m ẩm h th v o h ng đ m b o sẽ t o điều iện thuận l i ho vi huẩn
x m nhập v o hệ h h p.
+ Đ i th


b o phế n ng: B nh th

ng đ i th

b o phế n ng hiếm tới 90%

th nh ph n tế b o xu t hiện trong ị h rử phế n ng. Khi

vi huẩn b m

lớp

bi u m đ

ng h h p

đ i th

Ngo i r

đ i th

n th m gi v o qu tr nh b o vệ hống vi huẩn đ

hiệu b ng

h m ng th ng tin h ng nguy n tới

b o


b o sẽ iệt huẩn nh qu tr nh th

b o.

tế b o lympho T đ sinh r

h t hống l i s x m nhập ủ vi huẩn.

 Bảo vệ đặc hiệu:
+ Mi n ị h ị h th : C
h h p sinh r
ni m m
th

đ

IgA. C

tế b o lympho n m

IgA n y hống l i s

ng h h p. S trung h

hiện nh

IgA n y. C

đến từ hệ tu n ho n ho


ết

ủ đ

ng

nh vi huẩn tr n bề m t ủ

độ tố enzym ủ vi huẩn ũng đ

IgG đ

từ

ới lớp ni m m

t m th y trong ị h b i tiết phế qu n ho

tế b o lympho

phổi th m gi v o qu tr nh b o

vệ t i hỗ nh ho t động gắn v o vi huẩn v ho t h

đ i th

+ Mi n ị h tế b o: Chủ yếu l lympho T sinh r

b o


phế n ng.

lympho ine

ho t h

đ i th

b o l m tăng h năng th

b ov

th n

đ i th

b o ũng th m gi v o ho t động điều h

t

iệt huẩn. Ng

ụng
l i b n

hứ năng ủ

lympho này.
1.2.2. Các cơ chế gây viêm phổi thở máy.

- Vi m phổi x y r

hi

s x m nhập ủ vi sinh vật v o đ

nhu m phổi. Kết h p s suy gi m sứ đề h ng ủ
vật ho

o s x m nhập với một l

+ Nhu m phổi bị l y nhi m theo đ
huẩn n m

qu n trong

ng h h p

ý hủ độ l

ng lớn ủ vi sinh vật th ng qu
ng m u ho
th ho

từ đ

ới v

o ủ vi sinh
hế:


b h huyết xu t ph t từ ổ nhi m
ng ti u h

th ng qu s thẩm

lậu vi huẩn [11].

Footer Page 4 of 126.

4

Thang Long University Library


Header Page 5 of 126.

+ Nhi m huẩn phổi bắt ngu n từ ổ l y nhi m l n ận nh m ng phổi trung th t p
xe

ới ho nh...[11]. Tuy nhiên h i

qu n tr ng

ới đ y l đ

húng t i qu n t m h n

+ Nhi m huẩn o h t ph i
h nh l


hế th

hế

.

ng g p g y vi m phổi [11]. Những vi huẩn h t v o n y

(miệng xo ng h ng

ng

ụng ụ hăm s

ng h h p

ng mũi h y đ

ng miệng đều t o r

ới (nếu h ng đ m b o v

+ Vi m xo ng v s ng h n o đ t ống NKQ m
+ Gi m h năng nuốt

nh n vi n y tế) ho

nội sinh


y ống ti u h ...).

- Khi đ t ống nội h qu n qu đ

+ Gi m ho

hiệu ho VPTM

h t ị h v vi huẩn v o phổi đ y l nguy n nh n

ngu n gố ngo i sinh (m i tr

x m nhập v o đ

hế n y h ng đ

huẩn l

huẩn) gây VPTM do:

h qu n.

h t tiết.

m t ph n x ho h

v

h năng l m s h đ


ng th



tế b o

lông.
+ Gi tăng b m

nh v x m nhập vi huẩn v o đ

ng th .

+ Ứ đ ng h t tiết qu nh b ng hèn t o điều iện ho vi huẩn đi xuống đ
h p

ng h

ới.

+ Việ hút đ m h ng đ m b o vô khuẩn và s nhi m khuẩn từ các dụng cụ hăm
s

nh ống hút đ m, dây máy th

các dụng cụ y tế nh m y phun h
cụ gây mê

n ớc trong bình làm ẩm m i tr


ng không khí,

ung m y nội soi phế qu n, phế dung ký, dụng

th là các ngu n l y hi

chứa vi khuẩn, lây truyền có th từ dụng

cụ tới BN, từ BN này tới BN khác, từ một vị trí củ

th đến đ

ng hô h p

ới

của cùng một BN qua bàn tay ho c dụng cụ. Bộ phận phun khí dung gắn vào dây
máy th nếu không vô trùng tốt: n ớc củ phun h
dụng cụ h ng đ

ung h ng đ

c vô trùng ho c tiệt trùng giữa các l n phun là ngu n lây nhi m

vi khuẩn vào phổi BN
+ T y ủ nh n vi n y tế l ngu n đem vi huẩn v o phổi.

Footer Page 5 of 126.

c vô trùng,


5


Header Page 6 of 126.

Khí quản
Vi khuẩn cư trú
Vi khuẩn xâm nhập

miệng, mũi các

qua bóng chèn

xoang răng

NKQ

Thực quản
Di chuyển

Hình 1: Các đường xâm nhập vi khuẩn gây viêm phổi thở máy
Vi huẩn ph t tri n
yếu g p h i lo i i h v

miệng h ng: C

vi huẩn

ị h . Vi huẩn ị h t g p h n 10 l n so với vi huẩn i


h . S u đ t ống NKQ MKQ,

vi huẩn i h x m nhập v ph t tri n t i vùng

h u h ng hiếm từ 35 - 75%. Những vi huẩn n y th
x nh v tụ
xuống đ

u. Ng

i t đã hứng minh đ

ng h h p b ng

ph ng x . Khi

nh u về vi huẩn ph n lập đ
NKQ l m th y đổi
qu

hu v

Footer Page 6 of 126.

ng l Gr (-) tr

ị h tiết n ớ b t

h sử ụng x nh methylen ũng nh


y huẩn ị h h u h ng v

h nh g y VPTM l

miệng h ng ủ BN hủ

huẩn mủ
h u h ng đi
h t đ ng vị

ị h tiết h phế qu n ho th y s giống

c. Kết qu n y đ

vi huẩn đã ph t tri n

đến ết luận r ng ngu n vi huẩn
vùng h u h ng. Nh vậy ống

hế b o vệ ủ hệ h h p ẫn đến ị h tiết n ớ b t thẩm lậu

b ng hèn ống NKQ m ng theo vi huẩn xuống h qu n.

6

Thang Long University Library


Header Page 7 of 126.


Yếu tố nguy cơ
Tác nhân
S t h tụ vi huẩn
h ng

y

Kiềm h
h u

y

Kháng sinh kéo dài

ới th nh

Nội Kh qu n đ

môn xoang, dưới thanh

Suy inh

ng mũi

ỡng

môn
T thế n m ngử
Hts


Th o t

(Aspir tion)

hăm s

hệ

thống m y th v đ

ng

th
C hế đề h ng ủ

Vi m phổi

đ

ng h h p

h

ng

ới bị nh

Sơ đồ 1: Cơ chế bệnh sinh của viêm phổi thở máy
S x m nhập ng


ng ủ vi huẩn từ

hứ vi huẩn từ đ y vi huẩn đi ng
l

ng nhỏ. Dùng thuố

tăng pH

h ng xit đ

y l n h ng: D

l n h ng o ị h
ph ng h y m u

y v đã t o điều iện ho vi huẩn Gr (-)

Vi huẩn
NKQ nh t l đ

ngu n gố từ

NKQ, MKQ nh một vật ẫn đ

y tr o ng

với số


y o stress đã l m
ng ph t tri n.

hệ thống xo ng: Vi m xo ng

ng mũi t o n n một nguy

yl n i

BN đ t ống

o g y vi m phổi. Lú n y th ống

ng ho vi huẩn từ

ng h ủ xo ng đi xuống

h phế qu n phế n ng.
1.2.3. Các yếu tố nguy cơ của V

M: Có th đ

-

Yếu tố nội t i của BN:



Tuổi > 60, tình tr ng inh




Bệnh lý nền quá n ng.



Bệnh phổi m n tính.



Ch n th



Phẫu thuật ng c ho c bụng trên.

Footer Page 7 of 126.

ỡng kém .

ng s não n ng.

7

c phân thành những nhóm sau:


Header Page 8 of 126.




Dùng thuốc ức chế mi n dịch kéo dài.



Loét do stress với ch y m u đ i th .

-

Các yếu tố thuộc bệnh viện:

+

Điều trị ức chế tiết acid d dày.

+

Điều trị kháng sinh kéo dài.

+

Thông khí nhân t o kéo dài.

+

Hút đ m th

+

Tình tr ng chống nhi m khuẩn bệnh viện kém.


-

Các thiết bị dụng cụ sử dụng trong điều trị:

+

Đ t l i NKQ hay BN t rút ống NKQ.

+

Nội soi phế qu n.

+

Đ t sonde d dày.

-

Các yếu tố l m gi tăng mứ độ hít s

ng xuyên.

gi m tri giác, dùng thuốc an th n

ãn

( spir tion) v o đ

ng hô h p: suy


li n tụ t thế n m ngửa.

1.3. Các vi khuẩn gây viêm phổi thở máy.
T

nh n g y VPTM h y g p b o g m: Vi huẩn gr m m P.aeruginosa,

Escherichia coli, Klebsiella pneumoniae và Acinetobacter. Vi huẩn gr m
nh tụ

u v ng đ

biệt l tụ

Bảng 1: Các tác nhân gây V

u v ng h ng methi illin.
M thường gặp ở Việt Nam [5].

Trực khuẩn gram(-)

Cầu khuẩn gram(+)

P. aeruginosa

S. aureus

Acinetobacter spp.


S.epidermis

Klebsiella spp.

S.pneumonia

E. coli
Enterobacter spp.
Citrobacter spp.
B. cepacia
H.influenzea

Footer Page 8 of 126.

8

Thang Long University Library

ng


Header Page 9 of 126.

1.4. Tình hình dịch t viêm phổi thở máy.
1.4.1. Tình hình mắc viêm phổi thở máy trên thế giới.
Theo nghi n ứu ủ Je n Yves F gon [12] t i
ho ng 8-28% VPTM. Tỷ lệ VPTM
bệnh viện v thậm h ng y

s


h

biệt r t lớn giữ

quố gi giữ

trong ùng một bệnh viện. Tỷ lệ tử vong hung

ủ VPTM hiếm ho ng 24-50%

n i đến 76%.

T i Mỹ tỷ lệ VPTM ho ng 28%
2 ủ nhi m trùng bệnh viện

bệnh viện Châu Âu có

BN th m y v l nguy n nh n h ng thứ

hiếm 19% nhi m trùng BV t i Mỹ (150.000 -

200.000 mỗi năm) g y tử vong 7087 BN v g p ph n v o tử vong 22.983 BN mỗi
năm

Mỹ. T i khoa ICU, 90% viêm phổi x y r trong hi th m y. Tỷ lệ gi tăng

ùng với th i gi n th m y v 50% VPTM x y r trong 4 ng y đ u th m y [9].
1.4.2. ình hình mắc viêm phổi thở máy tại Việt Nam
T i Bệnh viện Ch Rẫy tỷ lệ VPTM l 32 06% tử vong o VPTM l 52 6%

[6]. T i B h M i, theo NC ủ Ph m Văn Hi n (1996), tỷ lệ VPTM l 74 2%
nhi m huẩn bệnh viện. Theo Gi ng Thụ Anh (2003-2004) VPTM hiếm 64 8%
vi m phổi bệnh viện [2]. T i Bệnh viện Việt Đứ theo Trịnh Văn Đ ng (2004) tỷ lệ
vi m phổi
C

BN h n th

ng s não ph i đ t ống NKQ th m y l 26 8% [8].

nghi n ứu đều đề ập đến nhiều v n đề ủ VPTM nh tỷ lệ VPTM tỷ

lệ tử vong

yếu tố nguy

ph n bố vi huẩn t i th i đi m nghi n ứu

ho HSTC đ nh gi t nh h nh h ng h ng sinh ủ

hủng vi huẩn.

1.4.3. Ảnh hưởng của viêm phổi thở máy.
Ở những BN điều trị t i ho HSTC th VPTM l m tỉ lệ tử vong tăng
lệ tử vong o VPTM theo đ số t
nh n g y bệnh l vi huẩn đ

gi l 20-50% v

th l n đến 70% hi t


h ng. BN VPTM có tỷ lệ tử vong (50%)

2-10 l n so với th m y h ng bị vi m phổi (4%) đã đ
Tỷ lệ tử vong do VPTM r t h x

định h nh x

o. Tỷ

o h n từ

ng bố [8].
v

nhiều yếu tố t

động, nh ng VPTM làm tăng tỷ lệ tử vong ủ bệnh ho ng 30%. Ngo i l m tăng
tỷ lệ tử vong VPTM
HSTC

éo

n éo

i th i gi n th m y v tăng hi ph điều trị l n g p nhiều l n.

2. CÁC BIỆN PHÁP CH M

Footer Page 9 of 126.


i th i gi n điều trị ũng nh th i gi n n m
C PHÒNG VIÊM PHỔI THỞ MÁY.

9

ho


Header Page 10 of 126.

2.1. Khuyến cáo của hội da li u/ hội bệnh nhi m khuẩn Mỹ về chiến lược dự
phòng VPTM:
Bảng 2: Chiến lược dự phòng nhiễm khuẩn liên quan đến V

M [9].

Các chiến lược chung
1

Tiến h nh gi m s t hủ động đối với VPTM

2

Tu n thủ h ớng ẫn rử t y ủ tổ hứ y tế thế giới

3

Sử ụng th m y h ng x m nhập nếu


4

Gi m thi u th i gi n th m y

5

Th

6

H ớng ẫn

hiện đ nh gi

th

i máy hàng ng y v tiến h nh

nh n vi n y tế hăm s

i m y theo quy trình

BN th m y về VPTM

Chiến lược ngăn cản hít dịch vị vào phổi
o 30-450 (trừ hi

1

Duy tr t thế bệnh nh n đ u


hống hỉ định) (B-II)

2

Tr nh đ

3

Tr nh rút nội h qu n v đ t l i ống nội h qu n m

4

Sử ụng ống nội h qu n

y ăng đ y qu mứ .
Cuff v

đ

h ng

ế ho h

ng hút b n trong ho

ới nắp

thanh môn (B-II).
5


Duy tr p l

uff tr n 20 mH2O

Chiến lược làm giảm tăng sinh vi khuẩn gây bệnh từ hầu họng.
1

Đ t ống nội h qu n đ

2

Tr nh ùng

3

h ng thụ th hist min 2 (H2) v

bệnh nh n h ng

nguy

Th

răng miệng đều đ n với

hiện hăm s

h pll
4


thuố

ng miệng l th h h p h n đ

h

Hiệu qu

vi m loét đ

ng mũi
h ng b m proton ho

ng ti u h
ung ị h s t huẩn. T n xu t

rõ r ng (A-I).


biện ph p hử trùng l y nhi m đ

ng ti u h

h

rõ ràng

Chiến lược làm giảm lây nhi m từ các thiết bị sử dụng ở bệnh nhân thở máy.
1


Sử ụng n ớ v

2

Di huy n

huẩn đ rử s h
ung ị h đ ng

n hi i huy n
3

Th y

4

B o qu n v

Footer Page 10 of 126.

y m y th

thiết bị hỗ tr h h p hi t i sử ụng.
y m y th . Giữ ho hệ thống

y m y th

ị h đ ng.
hỉ hi bị


hử trùng

bẩn ho

hỏng.

tr ng thiết bị hỗ tr h h p h p lý.

10

Thang Long University Library


Header Page 11 of 126.

2.2. Các biện pháp ngăn ngừa dự phòng viêm phổi thở máy.
2.2.1. Áp dụng hướng dẫn rửa tay.
Rử t y l một trong những biện ph p đ n gi n nh ng l i
trong

t y đ

ng quy trong

ngăn ngừ
tr

Tr ớ v s u hi tiếp xú với ng


-

Tr ớ v s u hi th

-

Sau khi th o găng t y.

-

Tr ớ v s u hi ăn.

-

S u hi đi vệ sinh.

-

S u hi tiếp xú với vật bẩn h t th i.

-

Tr ớ

hiện

nhi m

i bệnh.
ỹ thuật hăm s


hi r i hỏi ho , phòng.

Bảng 3. Quy trình rửa tay thường quy.
B ớ 1: L m ớt hai bàn tay b ng n ớc s ch.
Thoa xà phòng vào lòng bàn tay. Chà xát hai
lòng bàn tay vào nhau

B ớc 2: Dùng ngón tay, lòng bàn tay này cuốn
và xoay l n l

t từng ngón của bàn tay kia và

c l i.

Footer Page 11 of 126.

huẩn tối đ . Tiến h nh r

ng h p [6].

-

ng

ụng r t đ ng

ph ng vi m phổi th m y. C n p ụng đúng quy tr nh rử t y v

th i đi m rử

ử t y th

t

11

ng

i bệnh.


Header Page 12 of 126.

B ớc 3: Dùng lòng bàn tay này chà xát chéo lên
mu b n t y i v ng

cl i

B ớ 4: Dùng đ u ngón tay của bàn tay này
miết vào kẽ giữa các ngón của bàn tay kia và
ng

cl i

B ớc 5: Chụm 5 đ u ngón tay của tay này c
vào lòng bàn tay kia b ng

h xo y đi xo y

l i.


B ớc 6: X cho tay s ch hết x ph ng

ới

ngu n n ớc s ch. Lau khô tay b ng hăn ho c
gi y s ch

Bảng 4. Quy trình kỹ thuật rửa tay thủ thuật [7].
Các bước tiến hành

TT
1

Chuẩn bị ụng ụ đ y đủ.

2

Th o tr ng sứ m ng t y ắt ngắn.

3

M ng hẩu tr ng mũ.

4

L m ớt b n t y b ng n ớ l y 2 – 3mL xà phòng và chà 2 lòng bàn tay, ẽ
ng n t y đ n v o nh u.

Footer Page 12 of 126.


12

Thang Long University Library


Header Page 13 of 126.

Ch l ng b n t y n y l n mu v

5

ng

ẽ ngo i

ng n t y ủ b n t y i v

l i.

6

Chà 2 lòng bàn tay vào nhau, miết m nh

7

Ch m t ngo i

8


Dùng b n t y n y xo y ng n

9

Xo y

ẽ trong ng n t y.

ng n t y ủ b n t y n y v o l ng b n t y i .
i ủ b n t y i v ng

l i.

đ u ng n t y n y v o l ng b n t y i v ng

ới v i n ớ

h y đến ổ t y.

10

Rử t y s h

11

Dùng b n h i v
t y ho l n l

l i. Rử s h t y


ới v i n ớ (b n t y

o h n huỷu t y).

huẩn h m ng ng n b n v

ẳng t y với ung ị h rử

t từng b n t y một.

12

Rử s h h i b n t y

13

Lau khô tay (ho

ới v i n ớ v

huẩn.

s y h ) m ng găng t y v

huẩn.

2.2.2. Duy trì tư thế đầu cao 30-450 (trừ khi có chống chỉ định)
-C

thử nghiệm đã hứng minh r ng n ng đ u BN l n


o l m gi m nguy

ht

ph i ị h vị v o phổi.
- Nghi n ứu ph n t h đ biến th y yếu tố nguy
BN đ

li n qu n đến VPTM gi m 67%

uy tr t thế nử n m nử ng i trong 24 gi đ u th ng h nh n t o

[8]
- Ảnh h

ng ủ việ

uy tr t thế BN đ u

o 30-450 đã đ

hứng minh b ng

các nghi n ứu qu n s t v thử nghiệm ngẫu nhi n [9].
2.2.3. ránh để dạ dày căng đầy.
D

y ăng đ y l m tăng nguy


VPTM. Các huyến

o

tr o ng

n p ụng quy tr nh nu i

ị h vị v o phổi v

th g y

ỡng qu ống th ng ho BN

n ng:
- Chỉ định


Sau khi BN đ



BN h ng

đ t NKQ MKQ v l u NKQ v MKQ ≥ 24h
h năng b o vệ đ

ng th : rối lo n nuốt ho

TK h u h ng o m i nguy n nh n


Footer Page 13 of 126.

13

h

o liệt

y


Header Page 14 of 126.



Ở BN đ

m th ng t tr ng tiến h nh nu i

ỡng đ

ng ruột sớm trong

v ng 6 gi s u hi m th ng.


Cho ăn qu m th ng t tr ng:
y hối u th


BN có hỉ định nu i

ỡng

qu n t m vị ung th v m g y hèn ép th

i ng y o liệt

qu n

- Chống chỉ định


BN mới mổ: ph i



M t nhu động ruột xem y lệnh b



BN

ý iến ủ phẫu thuật vi n tr ớ
sĩ .

t nh tr ng huyết động h ng ổn định.

- Các phương pháp cho ăn qua ống thông dạ dày:



Cho ăn qu ống th ng

đ

truyền nhỏ gi t trong 3 gi .



Cho ăn qu ống th ng

ăn đ

hi ho ăn.

y li n tụ : số l

2 ph

ng ph p

ng h t inh

y ngắt quãng: số l

ỡng ủ 1 bữ ăn

ng h t inh

ỡng ủ 1 bữ


truyền nhỏ gi t/30-60 phút .

- Quy trình đánh giá thể tích tồn dư dạ dày:


Tốt nh t đ

th ng


tiến h nh ho t t

hỉ định nu i

BN

ỡng qu ống

y-tá tràng.
bi u hiện gi m ho

BN

th t h t n



m t nhu động


y ruột mụ đ h đ nh giá

y.



Ki m tr vị tr ống th ng



N ng đ u l n 30-450



Kh i đ u ho BN ăn với tố độ 40 ml/ gi v

y tr ớ

hi ho ăn.

hi ho bệnh nh n ăn.
ho ăn li n tụ theo quy tr nh ỹ

thuật.


Hút ị h

li n tụ với p l


y mỗi 4 gi ( hống hỉ định
th p ho

đ

ẫn l u t

hút

o) [7]



Nếu lượng dịch dạ dày hút sau 4 giờ ≤ 250ml

·

B m tr l i

·

Tăng tố độ ho ăn th m 20ml/h1

Footer Page 14 of 126.

những BN đ ng đ

y

14


Thang Long University Library

y


Header Page 15 of 126.

·

Hút l i

độ

o nh t l 80-100 ml/h ho ăn li n tụ ho

+

y s u 4 gi v nếu vẫn ≤ 250ml tiếp tụ tăng tố độ ho đ t tố
ngắt quãng.

Nếu lượng dịch dạ dày hút sau 4 giờ > 250ml

·

Bỏ l

·

Gi m tố độ ho ăn xuống


·

Hút l i

+

Nếu thất bại trong việc truyền thức ăn liên tục thì có thể:

·

Tăng nhu động ruột b ng meto lopr mi e (primper n) 10mg TM mỗi 4 gi

s uđ

ng ị h vừ đ

n 1/2

y s u 4 gi vẫn > 250ml xét ùng thuố tăng nhu động

th

ùng erythromy ine 200mg IV 2 l n/ ng y

·

Gi m ùng

·


Ống th ng
ẫn ủ

hút r

thuố

n th n g y nghiện nếu

th

y ho ăn đ t s u m n vị đ t ống th ng

y

ới s h ớng

ủ nội soi t i ho ti u ho ho

·

M th ng hỗng tr ng đ

·

Cho ăn b ng đ

ho ăn


ng tĩnh m h

- Một số chú ý


B m tr ng

ống m th ng

y m th ng hỗng tr ng 10 - 20 ml NaCl

0,9% mỗi 6 gi nếu ống th ng h ng đ


Ngừng ho ăn 4 gi tr ớ

qu n ho

đi mổ



hỉ đ

Sữ

ùng đến.

hi rút nội h qu n m


h qu n ho

th y nội h

sử ụng trong v ng 4 gi s u ph (tr nh l n men)

2.2.4. hực hiện chăm sóc ống nội khí quản và ống mở khí quản.
Th

hiện hăm s

giúp uy tr việ

ống nội h qu n (NKQ) v ống m

h i th ng đ

huẩn bệnh viện) v o đ

ng ẫn h tr nh nhi m huẩn (đ

ng h h p tr n v đ

ống nội h qu n đúng vị tr đ m b o p l
ủ đ

ng th .

Footer Page 15 of 126.


h qu n (MKQ)

15

ng h h p

biệt nhi m

ới đ ng th i uy tr

bong hèn ( uff) v độ th ng tho ng


Header Page 16 of 126.

Bảng 5. Quy trình kỹ thuật chăm sóc ống mở khí quản [9].
Các bước tiến hành

TT

1

Đội mũ rử t y đeo hẩu tr ng.

2

Dụng cụ vô khuẩn: găng t y b ng (g ) ủ u g
m ose
mềm v


éo b t ền ống hút nhiều ỡ

3

hăn tr i

huẩn ( hăn b ng on) b m ti m 5mL.

éo băng

buộ

ẹp phẫu t h

ố đ ng ung ị h

Dụng cụ khác: m y hút hệ thống oxy m y th
đậu

miếng

nh oxy gi

h y hữ nh t

h yh t

n ớ muối sinh lý bet in băng uộn

y


nun.

Đối hiếu gi i th h ho ng

i nh BN đ n m ngử buộ t y vừ đủ đ

tr nh b t ng rút ống
Qu n s t ống MKQ: ho BN th oxy 100%/1phút qu m y th ho

b ng

Ambu hút s h đ m.
4

Đổ ung ị h rử

ung ị h s t huẩn v o b t th o băng ũ s t huẩn t y

nhanh.
5

Dùng g

oxy gi (nếu vết mổ nhi m huẩn) l u s h ph n ngo i ủ

ống MKQ tiếp s u l u rử b ng N Cl 0 9% s u ùng s t huẩn b ng
bet in. Tiếp tụ l p l i động t
6


Cắt nử ph n giữ
g

7

ủ miếng g

v

huẩn

i

n v o qu nh ống xếp

xen ẽ hèn 2 – 3 lớp.

Th y

y buộ

nun m

h qu n ( hi th o ph i ùng một t y giữ

n BN n n ho đ tr nh bị bật
ổ BN ho vừ
8

l u rử nh tr n đến hi s h.


nun nếu BN tỉnh) buộ

nun

y ống MKQ qu nh

h t h ng đ TM ổ nổi.

Th y băng ng y s u hi g

th m ị h ho

m u ho

định

th y 1

l n/ng y
9

Chăm s
ph

Footer Page 16 of 126.

b ng hèn: i m tr b ng hèn b m l i theo một trong h i

ng ph p s u:


16

Thang Long University Library


Header Page 17 of 126.

Dùng p l

10

ế b m hi p l

Dùng ống nghe đ t

h qu n b m

ngừng v hút l i một l

ng h nhỏ ( ho phép r nhẹ qu nh ống).

n h l n đến hi m t tiếng r t th

Th o b ng hèn: hi th o ph i hút đ m ph tr n b ng hèn tr ớ
b ng th o b ng hi

11

ế hỉ 20 – 25mmHg


hỉ định th y ống MKQ ho

i m tr xem h

Ki m tr tắ ống: đ m đ
nghi tắ ( h ng đ
Thu

nối với m y th

nghe phổi đ

v o đều h i b n h ng
qu nh tắ ph i nhỏ n ớ muối sinh lý 5 –

10mL qu ống r i hút b ng một p l

13

hi rút ống.

Ki m tr vị tr ủ ống MKQ: s u hi th y băng MKQ ùng ống nghe nghe
th y một tiếng r t nhỏ b p b ng Ambu ho

12

tr ớ

hi th o


hút lớn h n b nh th

ng

đo n

ống v o qu s u)

n ụng ụ ph n lo i v xử lý theo quy định th o găng rử t y ghi

phiếu hăm s .
Bảng 6. Quy trình Kỹ thuật chăm sóc ống Nội khí quản [9]
Các bước tiến hành

TT

1

Đội mũ rử t y đeo hẩu tr ng.

2

Dụng cụ vô khuẩn: găng t y b ng (g ) ủ u g
m ose
tr i v

miếng

ẹp phẫu t h


éo b t ền ống hút đ m nhiều ỡ ố đ ng ung ị h

hăn

huẩn ( hăn b ng on) b m ti m 5mL.

Dụng cụ khác: m y hút đ m hệ thống oxy m y th (nếu BN đ ng th
m y)

h y hữ nhật

băng uộn

y buộ

h y h t đậu

éo băng

nh n ớ muối sinh lý

túi đ ng h t th i y tế phiếu hăm s

ung ị h

s t huẩn tay nhanh.
3

Đối hiếu gi i th h ho ng

tr nh b t ng rút ống
ho

Footer Page 17 of 126.

i nh BN đ n m ngử buộ t y vừ đủ đ

ho BN th oxy 100% trong 1 phút qu m y th

b ng Ambu.

17


Header Page 18 of 126.

4

Hút đ m: hút đ
nếu

th đ

h hút b o b

ng h h p

ới 3 t thế (ph i tr i ngử đ u ố

hi hút


) hút nhẹ nh ng tr nh g y ho ho BN

hi th y đ m đ

sĩ rử phế qu n s u đ hút h ng hút

ị h vi m

ị h

mủ.
5

Chăm s

miệng h ng nếu đ t NKQ đ

đ ng mũi) rử
6

7

lỗ mũi (nếu đ t

vết x y x ớ tr t loét b ng NaCL 0,9%.

Xem vị tr

ủ ống ỡ ống


vã m h i

h th

tr ống

ng miệng. Chăm s

phù h p h ng nếu

n ph i hăm s

ng y b ng

u hiệu x nh t m
h hút đ m v xem vị

đúng h ng?.

Buộ

y ố định ống NKQ qu nh đ u BN ho vừ

h tđ

ố định vị tr

ống.
8


Chăm s

ng y s u hi

y ố định bị th m ị h ho

m u, ho

định

th y 1 l n/ng y
9

Chăm s
ph

b ng hèn: th o h i b ng hèn b m l i theo một trong h i

ng ph p s u:

Dùng p l

ế b m hi p l

Dùng ống nghe đ t
pl
10

Th o b ng hèn: hút đ m ph


n h l n đến hi m t tiếng r t h

Ki m tr l i vị tr
nghe phổi đ

tr n b ng hèn tr ớ

hỉ định th y ống MKQ ho

b ng ống nghe đ t

12

h qu n b m

tr ớ

hi rút ống.

vùng hõm ứ b p b ng Ambu ho

i m tr xem h

Ki m tr tắ ống: đ m đ

nối với m y th

v o đều 2 b n h ng.


qu nh ho

tắ ph i nhỏ n ớ muối sinh lý 5 –
hút lớn h n b nh th

nghi tắ nếu tắ phế qu n ph i sẽ g y xẹp phổi v ng
Thu

hi th o b ng th o

ủ ống NKQ s u hi ố định nghe th y tiếng r t nhỏ

10mL qu ống r i hút b ng một p l

13

n

b ng xuống đ nghe th y tiếng r t nhỏ.

b ng hi
11

ế hỉ 20 –25 m n ớ

ng

đo n

l i.


n ụng ụ ph n lo i v xử lý theo quy định th o găng rử t y ghi

phiếu hăm s .

Footer Page 18 of 126.

18

Thang Long University Library


Header Page 19 of 126.

2.2.5. hực hiện chăm sóc răng miệng bằng các dung dịch sát khuẩn.
Chăm s

răng miệng l m gi m s tăng sinh ủ

gi m s tiết ị h
s

vi huẩn đ ng th i l m

h u h ng o đ l m gi m VPTM. Khuyến

o tiến h nh hăm

răng miệng đối với BN th m y t nh t 4 l n/ng y v tr ớ


hi đ t ống nội hí

qu n b ng
ỹ thuật v

ung ị h s t huẩn đ ng th i tiến h nh hút rử mũi đều đ n b ng
huẩn (IB). Tuy nhi n t n xu t tiến h nh thủ thuật

n h

rõ r ng [9].

Bảng 7. Quy trình vệ sinh răng miệng cho người bệnh nặng tại giường [3].
Các bước tiến hành

TT
1

Điều

ỡng rử t y đội mũ đeo hẩu tr ng.

Chuẩn bị dụng cụ:
Khăn m t b ng mềm ố n ớ sú miệng
(nếu

n) ố đ ng ung ị h s t huẩn đ xú miệng v selin gly erin.

Dung ị h vệ sinh răng miệng:
bic rbon t 0 2%

th m miệng
2

h y h t đậu ố đ ng răng gi

th

ùng n ớ muối 0 9%

ung ị h bor t esou e 0 2%

h t hử huẩn tinh

ung ị h

ung ị h l m s h v

u Or f listerine vv... ho

ố n ớ

h nh ph với gly erine.
G

miếng ho

b ng

u (g


ủ u) tăm b ng

m ose đè l ỡi.

B m ti m đ b m n ớ v o miệng rử s u đ hút ị h bẩn b ng m y hút
đ m (với ng

i bệnh h n m ).

Kh y h t đậu ho

(túi gi y) đ ng b ng bẩn

Găng t y m y hút (nếu

ung ị h s t huẩn t y nh nh.

n) phiếu hăm s .

Chuẩn bị người bệnh: th ng b o v gi i th h ho ng
đ phối h p nếu ng
Đ t ng
3

qu

hứng n ớ

Footer Page 19 of 126.


ỡng ho ng nilon v

i bệnh. Đ t h y h t đậu

ới

m ho

(m ) ng

hăn l u m t
i bệnh đ

h yr .

Khi l ỡi đ ng trắng b i gly erin ho
Tr

i bệnh biết

i bệnh h ng tỉnh t o.

i bệnh qu y m t về ph điều

ổ ng

i nh ng

n ớ


ng h p m i h nứt nẻ xo gly erin ho

19

h nh 15 phút tr ớ

hi săn s .

v selin 15 phút tr ớ

hi l m


Header Page 20 of 126.

vệ sinh.
Ng
4
5

6
7
8

9

i bệnh

Điều


răng gi th o răng r

ỡng m ng găng t y

Dùng g

(ho

găng t y) th o răng gi đ t v o ố m ng đi đ nh rử s h

v ng m v o ố

ung ị h s t huẩn.

M g i ụng ụ đ

h y h t đậu

Điều

ới m

ỡng đi găng t y.

M miệng ng

i bệnh.

Dùng ẹp gắp g


ủ u nhúng n ớ muối 0 9% l u rử h i h m răng nhiều

l n ho s h (m t ngo i m t nh i m t trong).
Dùng b m ti m b m ung ị h rử v hút s h n ớ trong miệng ng

m i b ng

12
13

ỡng l

h m ph

trong m

l i

h n hi nhận định BN đ

rử đến hi s h.

Th m h miệng b i gly erin ho

n ớ

h nh v o l ỡi v o l i ph trong

má và môi, s t huẩn t y nh nh.
Đ t ng


i bệnh n m l i tho i m i.

Kết h p trong hi hăm s
răng miệng ho ng
Thu

14

ới l ỡi h i g

lo i ung ị h o điều

l u rử l p l i động t
11

i

bệnh.
Tiếp tụ l u v m miệng m t

10

hỏi miệng v vệ sinh răng gi ri ng.

i nh ng

răng miệng điều

ỡng gi o ụ về vệ sinh


i bệnh.

n ụng ụ: rử s h ụng ụ b ng x ph ng v n ớ s h đ

h pv

h

huẩn ùng l i l n s u.

Th o găng rử t y
15

Ghi phiếu hăm s : ng y gi
ủ ng

hăm s

răng miệng t nh tr ng răng miệng

i bệnh.

2.2.6. hực hiện hút đờm vô khuẩn.
Hút đ m v

huẩn đ m b o h ng nhi m vi huẩn từ ngo i v o phổi

C th tiến h nh theo quy trình sau


Footer Page 20 of 126.

20

Thang Long University Library


Header Page 21 of 126.

- Mục đích:


L m s h ị h tiết đ



L y ị h tiết phụ vụ ho



Ph ng nhi m huẩn v xẹp phổi o ứ đ ng đ m.



K h th h ph n x ho

h i th ng đ

ng th


uy tr s th ng tho ng.

mụ đ h huẩn đo n.

- Chỉ định:


Cho BN



L y bệnh phẩm đ xét nghiệm.



Tr ớ

đ t ống NKQ ho

MKQ

hi rút NKQ.

- Chống chỉ định:


Kh ng




Những hống hỉ định t

-

hống hỉ định tuyệt đối.
ng đối li n qu n đến

nguy

trong hút đ m.

Quy trình
Bảng 8. Quy trình kỹ thuật hút đờm khi có ống NKQ/MKQ.
TT Các bước tiến hành
1

Điều

ỡng đội mũ rử t y đeo hẩu tr ng.

Dụng cụ: ống th ng hút đ m ỡ số phù h p với BN, m y hút găng v
2

u b i tr n v

huẩn g

miếng

NaHCO3 1 4% b m im ti m

nhỏ

huẩn

ung ị h l m loãng đ m (N Cl 0 9% ho
hậu đ ng ung ị h hử nhi m

hăn b ng

ung ị h s t huẩn t y nh nh.

H ớng ẫn BN ho th s u (nếu BN tỉnh) gi i th h ho gi đ nh h về thủ
3

thuật sắp l m (nếu BN h n m ) vỗ rung ho BN (nếu đ

) đ ng

i bệnh t

thế th h h p tr i hăn tr ớ ng .
4

Tăng oxy 100% (nếu BN đ ng th m y) tăng liều oxy (nếu BN đ ng th oxy)
trong 3 phút.
Bật m y hút đ m i m tr hệ thống hút điều hỉnh p l .

Footer Page 21 of 126.

21



Header Page 22 of 126.

5

S t huẩn t y nh nh.

6

M sẵn s ng túi đ ng ống th ng hút đ m ho
M ng găng v

hộp đ ng ống th ng hút đ m.

huẩn.

Nối ống hút với hệ thống hút b i tr n ống hút đ m.
7

8

Ng

i hút đứng một b n ng

i bệnh t y thuận

đ ống th ng bị h m bẩn) t y i


m

y hút v điều hi n v n hút.

Nhẹ nh ng lu n ống th ng qu ống NKQ (ho

ống m

h qu n) đến độ s u

mong muốn
Khi đ u ống th ng v o đến vị tr

9

m ống th ng ( hú ý h ng

đ m n m y hút hút đ m r (tr nh đ u

ống th ng b m v o ni m m ) rút ống r

hậm

vị tr

nhiều đ m rút

n

ống th ng r đ ng th i xo y nhẹ ống hút hút 10 gi y/l n hút.

Tiếp tụ hút ngắt quãng v hút
10

thẳng. L p l i
đ m

l n hút nh tr n đến hi s h đ m hút 5 phút/đ t (nếu hút

l n s u ph i ùng ống th ng mới ho

ùng l i). Nếu đ m đ
11

3 t thế đ u nghi ng ph i nghi ng tr i

b m N Cl 0 9% ho

tiệt huẩn l i ống th ng ũ đ
N HCO3 đ l m loãng đ m.

Khi đã hút s h đ m hút n ớ tr ng ống hút đ m th o ống th ng hút đ m ng m
v o hậu ung ị h hử huẩn đ

hử nhi m.

12

Theo õi trong s u hút: nhịp tim huyết p SpO2 sắ m t ý thứ .

13


L u l i mũi miệng đ l i t thế ho ng

14

Thu

15

Ghi phiếu hăm s .

i bệnh phù h p.

n ụng ụ xử lý theo quy định th o găng rử t y.

- Tai biến và biến chứng:


Thiếu oxy gi m oxy m u



Tổn th



Lo n nhịp tim ngừng tim ngừng th .




Xẹp phổi.

Footer Page 22 of 126.

ng ni m m

h phế qu n.

22

Thang Long University Library


Header Page 23 of 126.



Co thắt th nh qu n n n h t v o phổi.



Nhi m huẩn.



Ch y m u h phế qu n.



Tăng p l




Tăng huyết p h huyết p.



Ảnh h

nội s .

ng đến m y th .

- heo dõi trước, trong và sau hút:


Tiếng th :



T nh tr ng oxy: m u sắ



Nhịp th : hậm ho



T nh tr ng m y th tr ớ s u hút: b o động tr n m y th




Huyết động: nhịp tim tr n m y theo õi m h HA



Kh m u: nếu

nl

s

đ m ãi.
t m ? h ng? SpO2

th nh nh th

hống m y?
áp l

đ

ng th

hỉ định l m

- Kiểm soát nhiễm khuẩn: Tu n thủ tuyệt đối


Chú ý rử t y tr ớ , s u hút đ m




Th o t

quy tắ v

m son e hút đ m b o quy tr nh v

huẩn

huẩn.

2.2.7. Chiến lược giảm lây nhiễm từ các thiết bị sử dụng ở bệnh nhân thở máy
Việ
tr n huyến

hử trùng tiệt huẩn v

uy tr sử ụng

thiết bị hỗ tr h h p

o ủ Hội đồng hỗ trợ thực hành kiểm soát nhiễm khuẩn y tế:

Bảng 9: Các mức độ của khuyến cáo của hội đồng hỗ trợ thực hành kiểm soát
nhi m khuẩn y tế [10].
Mức độ

Khuyến cáo


Mức IA

Khuyến

o

nghiệm đ
Mức IB

Khuyến

gi trị m nh ho p ụng v đ
thiết ế tốt l m s ng ho

o

nghi n ứu ị h t

gi trị m nh ho p ụng v hỗi tr b i một v i thử

nghiệm l m s ng ho

nghi n ứu ị h t v đ

b ng l thuyết.

Footer Page 23 of 126.

hỗ tr b i thử


23

ủng hộ m nh


Header Page 24 of 126.

C nđ

Mức IC

p ụng nh l bắt buộ b i ti u huẩn ủ

hội ho

là theo quy trình
Mức II



Khuyến

ủng hộ v hỗ tr b i

nghi n ứu ị h t ho

huy n gi ho

l thuyết


- Các biện pháp chung


Đ mb ot t

thiết bị hỗ tr h h p đ



B t ứ hi n o

th

ph

ng ph p hử huẩn ớt t i nhiệt độ tr n 700 C trong 30 phút ho

hế

n thiết ho

th p h n (đ
nhiệt ho

sử ụng tiệt huẩn ho

thiết bị (nh :

đến h t nh y ủ đ


hử trùng ho

ng h h p

vật m

hử trùng mứ độ
li n hệ tr

ới). Sử ụng ph

hứng minh b i FDA) ho

tiệt trùng (IA)
o b ng
thiết bị t i

tiếp ho

ng ph p hử trùng

thiết bị ụng ụ m nh y

gi n tiếp
nhiệt độ
m với

h i ẩm. S u hi hử trùng qu tr nh xử lý h p lý với rử n ớ l m h


v đ ng g i tr nh bị nhi m bẩn (IA).


Ưu ti n sử ụng

ung ị h n ớ v

th t i sử ụng v
h

thiết bị đ

h . Kh ng h p lý nếu sử ụng
nh 0 2mm) ho

huẩn đ rử

thiết bị hỗ tr h h p

rử l i s u hi đã hử huẩn b ng ung ị h
n ớ đ

b ng v i s u đ rử b ng

l

b ng m ng (

lỗ l


đ

ng

n Isopropyl v l m h với h ho

bu ng s y (IB)
- Máy thở :
Kh ng tiến h nh th

ng xuy n tiệt trùng ho

hử trùng

bộ phận b n

trong m y th (II).
- Khử trùng dây thở, bình làm ẩm và làm ấm:

ụ:

Kh ng đ

y m y th , v n x v b nh l m ẩm) đ y l

Tiến h nh th y đổi


Định


Áp ụng


tr n th i gi n sử ụng đ th y đổi
y th

hi

u hiệu bẩn ho

đổ v lo i bỏ b t
hiện

h ng ho

thủ thuật tr n ho

ng xuyên (ví

thiết bị sử ụng ho từng BN.
m t hứ năng (IA).

ung ị h ng ng tụ trong

biện ph p ph ng ngừ

Đi găng đ th

y th th


y ủ m y th .

ung ị h n y h y v o BN (IB).
hi h m t y v o

ung ị h

trên (IB)

Footer Page 24 of 126.

24

Thang Long University Library


Header Page 25 of 126.



Rử t y b ng x ph ng v n ớ (nếu qu n s t th y t y bị bẩn) ho

ị h

n rử t y s u hi th

hiện

thủ thuật tr n ho


b ng ung

hi h m t y v o

ung

ị h tr n (IB).


Sử ụng

ung ị h n ớ v



Th y đổi

thiết bị l m m đ ng sử ụng ho BN hi n bị m t hứ năng

ho

bị nhi m bẩn (II).



Kh ng th y th

huẩn đ đổ v o b nh l m ẩm (II).

ng xuy n thiết bị l m ẩm đ ng sử ụng cho BN trong th i


gi n nhỏ h n 48 gi (II).
3. CH M
Xử tr
t t

C NG
hăm s

I BỆNH
BN n ng l

ỹ thuật h i sứ

gi i đo n

p việ

hăm s

ng việ qu n tr ng h ng đ u

p ứu

n thiết đ

p ứu ng

n ph i sử ụng


i bệnh nh t l

h h p hi BN th m y m ng ý nghĩ sống

hi vừ
n.

3.1. Quan sát đánh giá nhanh tình trạng bệnh nhân: Ý thứ : tỉnh m

đi m

Glassgow. Chú tr ng về h h p tu n ho n v b i tiết (BN h n m : bi u hiện 3 m t
3

n).

3.1.1. Đánh giá về hô hấp:
Đ

ng th :

th ng tho ng

phổi h ng?. Nhịp th :

rối lo n nhịp th

ngừng th ?. Khi nhận th y th
hậm l i


tụt l ỡi ứ đ ng đ m ãi h ng n n s
ng Cheynes-Sto es: l nhịp th nh nh

ng Kussm ul: l

ngừng th ngắn ng y s u th h t v o
hậm yếu

h ng đều

h nh tủy n ng nề. Nếu h ng
Khi hăm s
nhận định ng y
th p m ng t y h n

Footer Page 25 of 126.

h th s u

n r i

ng hứ năng uống
hậm xen ẽ

o tổn th

ng hứ năng vùng

n ngừng th


th ng p: tổn th

u não

ph
ới.

ng hứ năng

p ứu ịp th i BN sẽ tử vong nhanh chóng [6],

h h p ho BN ngo i theo õi
bi u hiện èm theo nh suy h h p (
t m) nh n BN

hỉ số tr n

n ết h p

t m vã m h i SpO2

th theo m y h ng? h y hống m y [1].

3.1.2. Đánh giá về tuần hoàn: Nghe tim ho
t n số

hậm h y th nh nh h y

n s u đ nghỉ v tiếp tụ nh thế bi u hiện tổn th


não, gian não. Nếu h th
Th

i u th

v o

theo õi tr n monitor nhận biết về

ng độ (nhịp tim nh nh h y hậm? lo n nhịp…) huyết p

25

o h y th p?


×