Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

DE THI THU DAI HOC( Nhieu dang toan rat hay)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.22 KB, 5 trang )

trờng THPT Lê văn hu Đề thi thử đại học môn hoá học năm 2008
Mã đề thi 101 (Thời gian làm bài 90 phút )
Cõu 1: Cho cỏc cht imetylamin (1), metylamin (2), amoniac (3), anilin (4), p-
metylanilin (5), p-nitroanilin (6). Tớnh baz tng dn theo th t l:
A. (1), (2), (3), (4), (5), (6)
B. (3), (2), (1), (4), (5), (6)
C. (6), (4), (5), (3), (2), (1)
D. (6), (5), (4), (3), (2), (1)
Cõu 2: t chỏy hon ton 2 amin no n chc l ng ng liờn tip thu c 2,24 lớt CO
2
(ktc) v 3,6g H
2
O. Cụng thc phõn t ca 2 amin l:
A. CH
3
NH
2
, C
2
H
5
NH
2
B. C
2
H
5
NH
2
v C
3


H
7
NH
2
C. C
3
H
7
NH
2
v C
4
H
9
NH
2
D. C
4
H
9
NH
2
v C
5
H
11
NH
2
Cõu 3: t chỏy hon ton 2 Hiro cacbon X, Y ng ng liờn tip thu c 1,12 lớt CO
2

(ktc)
v 1,26 g nc. Cụng thc ca X, Y ln lt l:
A. CH
4
v C
2
H
6
B. C
2
H
6
v C
3
H
8

C. C
3
H
8
v C
4
H
10
D. C
4
H
10
v C

5
H
12
Cõu 4: Cho cỏc cht sau: Glucoz (1), Sacaroz (2), Mantoz (3), Tinh bt (4) cht va tham gia
phn ng trỏng gng v phn ng thu phõn l:
A. (1), (2), (3), (4) B. (2), (3), (4)
C. (3), (4) D. (3)
Cõu 5: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/l : NaHCO
3
(1) , Na
2
CO
3
(2) , NaCl (3) , NaOH
(4) . PH của dung dịch tăng theo thứ tự là :
A.(1) , (2) , (3) , (4) .
B.(1) , (3) , (2) , (4) .
C.(3) , (1) , (2) , (4) .
D.(4) , (3) , (2) , (1) .
Cõu 6: Để nhận biết các dung dịch riêng biệt NaCl , Na
2
CO
3
và HCl với số hoá chất dùng thêm
ít nhất là đáp án nào sau :
A. Chỉ dùng giấy quì tím B. Chỉ dùng dd BaCl
2

C. Không dùng thêm hoá chất nào D. Chỉ dùng dd AlCl
3

Cõu 7: Trong cụng nghip trỏng rut phớch ngi ta thc hin phn ng hoỏ hc l:
A. Cho Axetilen tỏc dng vi dung dch AgNO
3
trong NH
3
B. Cho Anờhit focmic tỏc dng vi dung dch AgNO
3
trong NH
3
C. Cho Axit focmic tỏc dng vi AgNO
3
trong NH
3
D. Cho Glucoz tỏc dng vi dung dch AgNO
3
trong NH
3
Cõu 8: Cõu ỳng l:
A. Tinh bt v Xenluloz l ng phõn ca nhau vỡ cú cựng cụng thc dng (C
6
H
10
O
5
)
n
B. Tinh bt v xenluloz khụng phi ng phõn ca nhau vỡ khụng cú cựng cụng thc phõn t
C. Tinh bt v xenluloz l ng phõn ca nhau vỡ u l Polisacarit c to ra t nhiu gc
Glucoz
D. Tinh bt v xenluloz khụng phi l ng phõn ca nhau vỡ tinh bt cú mch phõn nhỏnh

cũn xenluloz cú dng si.
Cõu 9: Cho 4 dung dch, trong mi dung dch cha mt ion sau: Cu
2+
,
Fe
3+
, Ag
+
, Pb
2+
. Trong cỏc
kim loi Mg, Al, Fe, Cu, Ag nhng kim loi u phn ng vi 4 dung dch trờn l:
A. Mg, Al, Fe. B. Mg, Al
C. Mg, Al, Cu D. Mg, Al, Ag
Cõu 10: iu ch Cu t dung dch CuSO
4

A. Ch dựng phng phỏp thu luyn
B. Dựng phng phỏp thu luyn v phng phỏp nhit luyn
C. Ch dựng phng phỏp in phõn dung dch
D. Dựng phng phỏp in phõn dung dch, thy luyn v nhit luyn.
Cõu 11: Cc nc cú cha thnh phn ion sau:
1
0,01 mol Ca
2+
, 0,005 mol Mg
2+
, 0,01 mol Na
+
, 0,01 mol Cl

-
, 0,03 mol HCO
3
-
. Vy nc trong cc
l:
A. Nc cha cng tm thi
B. Nc cha cng vnh cu
C. Nc va cha cng tm thi, va cha cng vnh cu
D. Nc mm.
Cõu 12: Hỗn hợp X gồm 2 kim loại R
1
và R
2
( có hoá trị không đổi , không tan trong nớc và đều
đứng trớc Cu trong dãy điện hoá của kim loại ) tác dụng với dd CuSO
4
d,lợng Cu thu đợc cho
phản ứg hoàn toàn với dd HNO
3
d thu đợc 1,12 lít khí NO duy nhất ( ĐKTC ) . Nếu cho cùng l-
ợng hỗn hợp X trên phản ứng hoàn toàn với dd HNO
3
d thì thu đợc N
2
duy nhất có thể tích
(ĐKTC ) là :
A. 0,336 lít B. 0,224 lít C. 0,448 lít D. 0,112 lít
Cõu 13: Nhỳng thanh km vo dung dch HCl cú cha mt ớt CuSO
4

. Km tan nhanh chúng v
khớ H
2
thoỏt ra nhiu l do:
A. Km cú tớnh kh mnh, kh ion H
+
trong dung dch axit.
B. Axit HCl cú tớnh axit mnh tỏc dng mónh lit vi km.
C. Km kh ion Cu
2+
to thnh Cu bỏm vo km, km b n mũn in hoỏ.
D. Km kh ion Cu
2+
v ion H
+
trong dung dch, km b n mũn hoỏ hc.
Cõu 14: Hoà tan một hỗn hợp X gồm hai kim loại M vàN trong dung dịch HNO
3
loãng . Kết
thúc phản ứng thu đợc hỗn hợp khí Y( gồm 0,1 mol NO , 0,15 mol NO
2
và 0,05 mol N
2
O ) Số
mol HNO
3
đã phản ứng là :
A. 0,75 mol B. 0,9 mol C. 1,2 mol D. 1,05 mol
Cõu 15: Cho t t lung khớ CO
2

sc vo dung dch NaAlO
2
cho n d hin tng xy ra l:
A. Dung dch vn c sau ú trong tr li
B. Dung dch b vn c
C. Lỳc u dung dch trong sut sau ú dung dch b vn c
D. Khụng cú hin tng gỡ.
Cõu 16: Hiro halogenua cú th iu ch bng cỏch cho mui halogenua tỏc dng vi dung dch
H
2
SO
4
c núng l:
A. HF, HCl, HBr, HI B. HF, HI.
C. HF, HCl D. HCl, HBr
Cõu 17: Cú hai cht bt riờng bit Fe
3
O
4
v Fe
2
O
3
, phõn bit hai cht bt cú th dựng hoỏ cht
l:
A. Dung dch HNO
3
B. Dung dich HCl
C. Dung dch HCl v Cu D. Dung dch H
2

SO
4
loóng v Al
Cõu 18: Kh hon ton 6,64 g hn hp FeO, Fe
2
O
3,
Fe
3
O
4
cn 2,24 lớt CO (ktc). Khi lng st
thu c l:
A. 5,4 g B. 5,06 g C. 5,05 g D. 5,04 g
Cõu 19: Chọn điều sai trong các điều sau :
A.Hỗn hợp Na
2
O + Al
2
O
3
có thể hoà tan hết trong nớc .
B.Hỗn hợp Fe
2
O
3
+ Cu có thể tan hết trong dung dịch HCl .
C.Hỗn hợp KNO
3
+ Cu có thể tan hết trong dung dịch NaHSO

4
.
D.Hỗn hợp FeS + CuS có thể tan hết trong dung dịch HCl .
Cõu 20: Hiro cacbon X cú cụng thc C
7
H
8
. Khi cho 1 mol X tỏc dng vi AgNO
3
trong dung
dch NH
3
to thnh kt ta, cn dựng 2 mol AgNO
3
. Vy số đồng phân cấu tạo thoả mãn tính chất
của X là :
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Cõu 21 : Một hỗn hợp gồm 2 este X ,Y có cùng công thức C
8
H
8
O
2
và đều chứa vòng benzen . Xà
phòng hoá hết 0,2 mol hỗn hợp cần 0,3 lít dung dịch NaOH 1M , thu đợc 3 muối . Khối lợng mỗi
muối là :
A. 8,2 g CH
3
COONa , 14,4 g C
6

H
5
COONa , 11,6 g C
6
H
5
ONa .
B. 4,1 g CH
3
COONa , 14,4 g C
6
H
5
COONa , 11,6 g C
6
H
5
ONa .
2
C. 8,2 g CH
3
COONa , 7,2 g C
6
H
5
COONa , 5,8 g C
6
H
5
ONa .

D. 4,1 g CH
3
COONa , 14,4 g C
6
H
5
COONa , 17,4 g C
6
H
5
ONa .
Cõu 22: Đun nóng hỗn hợp X gồm C
2
H
2
, C
2
H
4
và H
2
với xúc tác Ni đến phản ứng hoàn toàn , đ-
ợc 8,96 lít (đktc ) hỗn hợp Y , dY/H
2
= 8,0 . Đốt cháy hoàn toàn cùng lợng hỗn hợp X trên , rồi
cho sản phẩm cháy hấp thụ trong dd nớc vôi trong d thì khối lợng kết tủa thu đợc là :
A. 20,0 g B. 30,0 g C. 40,0 g D. 50,0 g
Cõu 23: Đun nóng 21,8 g este X với 0,25 lít dd NaOH 1,2 M vừa đủ thu đợc 24,6 g muối của
một axit đơn chức và một lợng rợu Y . Nếu cho lợng Y trên bay hơi thì thể tích hơi là 2,24 lít
(đktc) Công thức của chất X là :

A. C
2
H
4
(CH
3
COO)
2
B. C
3
H
5
(CH
3
COO)
3
C. C
3
H
5
(C
2
H
3
COO)
3
D. kết quả khác
Cõu 24: Tnilon-6,6 (1), Tcapron (2), Tenang (3), cú c im chung l:
A. u iu ch ch bng phng phỏp trựng ngng t monome tng ng
B. Khi thu phõn sn phm cui cựng thu c u thuc loi amino axit

C. Trong phõn t cú nhiu nhúm pectit
D. u bn vng trong kim, trong dung dch axit, dai v mm mi
Cõu 25: Thc hin phn ng nhit nhụm hon ton hn hp X gm Al v Fe
2
O
3
(t l mol 1:1)
thu c hn hp Y. Cho Y vo dung dch NaOH d thỡ:
A. Y tan mt phn, cú khớ thoỏt ra.
B. Y tan mt phn, khụng cú khớ thoỏt ra
C. Y tan ht to dung dch trong sut
D. Y khụng tan
Cõu 26: Một hỗn hợp X gồm 2 khí N
2
và H
2
có tỉ lệ mol 2 : 3 . Thực hiện phản ứng tổng hợp
NH
3
, đợc hỗn hợp khí Y . dX/Y = 0,8 vậy hiệu suất của phản ứng là :
A. 25% B. 50% C. 70% D. 90%
Cõu 27: Chất 3-MPCD ( 3-Monoclopropandiol) thờng lẫn trong nớc tơng và có thể gây ra bệnh
ung th . chất đó có công thức cấu tạo là :
A. CH
2
(OH)-CHCl- CH
2
(OH) B. CH
2
(OH)-CH(OH)-CH

2
Cl
C. CH
3
-CHCl-CH(OH)
2
D. CH
3
-C(OH)
2
-CH
2
Cl

Cõu 28: Cho hỗn hợp Fe,Cu tác dụng với dung dịch HNO
3
phản ứng xong , thu đợc dung dịch X
chỉ chứa một chất tan . Chất tan đó là :
A. Fe(NO
3
)
3
B. Cu(NO
3
)
2
C. Fe(NO
3
)
2

D. HNO
3
Cõu 29: Cho cỏc cht sau: etilen (1), polivinylclorua (2), butadien-1,3 (3), caprolactam (4).
Nhng cht cú th trựng hp to thnh polime dựng lm cht do l:
A. (1), (2) B. (1), (2), (3) C. (1), (2), (3), (4) D. (3), (4)
Cõu 30: t chỏy hon ton m gam hn hp hai ru n chc thuc cựng dóy ng ng, thỡ
thu c 1,364 g CO
2
v 0,828 g H
2
O. Vy m cú giỏ tr l:
A. 0,47 g B. 0,407 g C. 0,74 g D. 0,704 g
Cõu 31: Hoà tan hết m gam Al trong dd H
2
SO
4
loãng vừa đủ đợc dd X . Cho X tác dụng với
400,0 ml dd KOH 1,5 M , phản ứng kết thúc thu đợc 7,8 g kết tủa . Giá trị của m là :
A. 2,7g B 5,4 g C. 4,05 g D. 4,725 g
Cõu 32: Cho m gam Bari kim loại vào 100ml dd HCl 0,1 M , thu đợc dd X. Hấp thụ hoàn toàn
một lợng CO
2
trong X thấy có 0,985 gam kết tủa tạo ra , lọc kết tủa , thấy nớc lọc còn lại không
phản ứng với dd Na
2
CO
3
. Giá trị của m là :
A. 2,74 g B. 0,685 g C. 2,055 g D. 1,37 g
Cõu 33: Cú cõn bng hoỏ hc sau:

CaCO
3
(rn) CaO (rn) + CO
2
(khớ) Q
cõn bng chuyn dch theo chiu thun vit trờn thỡ:
A. Tng nhit ca h
B. Tng ỏp sut khớ
C. Tng khi lng CaCO
3
D. Dựng cht xỳc tỏc
3
Cõu 34: Cho hn hp X gm Na v Al vo H
2
O d, thu c dung dch Y. Cho t t dung dch
HCl vo Y thỡ lỳc u khụng cú kt ta, sau cú kt ta. Vy trong hn hp X:
A. n
Na
= n
Al
B. n
Na
< n
Al
C. 2n
Na
= n
Al
D. n
Na

> n
Al
Cõu 35: Cht X cú CTPT C
7
H
8
O. S ng phõn thm va tỏc dng vi Na v dung dch NaOH
l:
A. 1 B. 3 C. 4 D. 5
Cõu 36 : X là axit có khối lợng phân tử bé hơn 130 đvc . Trung hoà 26,0 g X cần dung dịch chứa
0,25 mol Ba(OH)
2
.X là :
A. CH
3
COOH B. CH
2
(COOH)
2
C. (COOH)
2
D. C
2
H
5
COOH
Cõu 37: Cho Isopen cộng hợp với nớc Br
2
theo tỉ lệ mol 1 : 1 , số sản phẩm cộng có thể thu đợc
là:

A . 2 B. 3 C. 4 D. 5
Cõu 38: Cho m gam Al tỏc dng ht vi HNO
3
loóng thu c 2,24 lớt N
2
O duy nht (ktc). Giỏ
tr m l:
A. 7,2 g B. 3,6 g C. 5,4 g D. 6,3 g
Cõu 39: Cú mt bỡnh khớ cha hn hp khớ Cl
2
, CO
2
, SO
2
, H
2
S v hi H
2
O. Hoỏ cht cú th lm
khụ hn hp khớ l:
A. NaOH (rn) B. CaO (khan) C. CaCl
2
(khan) D. CuSO
4
(khan)
Cõu 40: Hn hp X gm FeO, Fe
2
O
3
, Fe

3
O
4
nng 6,96 g v s mol FeO bng s mol Fe
2
O
3
. Cho
hn hp X tan ht trong dung dch HNO
3
loóng, thu c V lớt khớ NO (ktc) duy nht. Giỏ tr ca
V l:
A. 0,224/3 lớt B. 0,224 lớt C. 2,24 lớt D. 2,24/3 lớt
Cõu 41: Y l cht hu c no, mch khụng phõn nhỏnh cú cụng thc n gin (C
2
H
3
O)
n
, ch cha
mt loi nhúm chc. Y tỏc dng vi dung dch AgNO
3
trong NH
3
to kt ta Ag. CTCT ca Y l:
A. OHC-CH
2
-CH
2
-CHO B. CH

2
=CH-CH
2
-COOH
C. HCOO-CH
2
-CH=CH
2
D. OHC-CH(CH
3
)-CHO
Cõu 42: Đun nóng hai rợu đơn chức với H
2
SO
4
đặc , 140
0
C đợc hỗn hợp 3 ete . Lấy 0,72 g một
trong 3 ete trên đem đốt cháy hoàn toàn thu đợc 1,76 g CO
2
và 0,72 g H
2
O .Hai rợu đó là :
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH B. C

2
H
5
OH và C
3
H
7
OH
C. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH D. CH
3
OH và C
3
H
5
OH
Cõu 43: Hn hp X gm 2 kim loi M v R hai chu kỡ liờn tip ca phõn nhúm chớnh nhúm 2
trong bng tun hon. Ly 0,88 g X cho tỏc dng ht trong dung dch HCl d, thu c 0,672 lớt
H
2
(ktc) v dung dch Y, cụ cn Y c m gam mui khan. Giỏ tr ca m v tờn hai kim loi M
v R l:
A. 2,95 gam Be v Mg B. 3,01 gam Mg v Ca

C. 2,85 gam Ca v Sr D. 3,25 gam Sr v Ba
Cõu 44: Đốt cháy hoàn toàn một hidrocácbon , thấy n H
2
O : n CO
2
> 1,5 . Hidrocacbon là :
A. C
2
H
4
B. CH
4
C. C
3
H
8
D. C
2
H
2

Cõu 45: Cho 1,34 g hn hp hai axit X, Y no dn chc mch h, k tip nhau trong dóy ng
ng tỏc dng ht vi Na thu c 0,224 lớt H
2
(ktc). Vy cụng thc cu to ca X, Y ln lt l:
A. HCOOH v CH
3
COOH
B. CH
3

COOH v C
2
H
5
COOH
C. C
2
H
5
COOH v C
3
H
7
COOH
D. C
3
H
7
COOH v C
4
H
9
COOH
Cõu 46: Cho 0,05 mol anđehit X tác dụng với lợng d AgNO
3
trong dd NH
3
đun nóng thu đợc
21,6 g Ag . Hiđro hoá X thu đợc Y , biết 0,2 mol Y phản ứng vừa đủ với 7,8 g Kali . Công thức
cấu tạo thu gọn của X là :

A. HCHO B. CH
3
CHO C. OHC-CHO D. CH
3
CH(OH)CHO
Cõu 47: M l hp cht hu c cha C, H, O. Bit M tỏc dng vi AgNO
3
trong NH
3
to kt ta v
phn ng vi dung dch NaOH. t chỏy hon ton x mol M thu c 2 x mol CO
2
v H
2
O. M l:
A. HCOOC
2
H
5
B. OHCCH
2
COOH
C. CHCCOOH D. HCOOCH
3
Cõu 48: Cho s bin hoỏ:
4
Vậy X thích hợp là:
A. Propen B. Buten-1 C. Xiclopropan D. Xiclopentan
Câu 49: Cho các chất: Phênol (1), Anilin (2), Toluen (3), Metylphenylete (4). Những chất tác
dụng với nước Br

2
là:
A. (1), (2) B. (1), (2), (4) C. (1), (2), (3) D. (1), (2), (3), (4)
Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp axit X và este Y (X nhiều hơn Y một nguyên tử
Cacbon) cần dùng 12,32 lít O
2
(đktc), thu được 22 gam CO
2
và 9 gam H
2
O. CTCT của X, Y và giá
trị m lần lượt là:
A. CH
3
CH
2
COOH, HCOOCH
3
và 13,4 g
B. CH
3
CH
2
CH
2
COOH, CH
3
COOCH
3
và 16,2 g

C. CH
3
(CH
2
)
3
COOH, CH
3
CH
2
COOCH
3
và 19 g
D. HOOC(CH
2
)
4
COOH, CH
2
(COOCH
3
)
2
và 27,8 g
…………………………………………………………………………………………….
5

×