TRƯỜNG THPT TÂN THẠNH
TRƯỜNG THPT TÂN THẠNH
TỔ
TỔ
LYÙ
LYÙ
– TIN - CN
– TIN - CN
GV:
GV:
HU NH TH S MỲ Ị Ậ
HU NH TH S MỲ Ị Ậ
V C C EM H C SINHÀ Á Ọ
V C C EM H C SINHÀ Á Ọ
Bi 4
Bi 4
.
.
BI TON v THUT
BI TON v THUT
TON
TON
I. KHAI NIEM BAỉI TOAN:
II. KHAI NIEM THUAT TOAN:
Xột cỏc yờu cu sau :
1. Gii phng trỡnh bc hai ax
2
+bx+c=0
2. Qun lý cỏc cỏn b trong mt c quan.
3. Tỡm c chung ln nht ca hai s
nguyờn dng a v b.
4. Xp loi hc tp cỏc hc sinh trong lp.
I.
I.
KHAI NIEM BAỉI TOAN:
KHAI NIEM BAỉI TOAN:
Trong TIN HCTrong TON HC
Yờu cu 1 v 3 c
xem l bi toỏn
Tt c cỏc yờu cu trờn
u c xem l bi toỏn
Trong cỏc yờu cu trờn, yờu cu
no c xem nh l mt bi toỏn?
Khái niệm
Khái niệm
bài toán
bài toán
trong
trong
Tin học?
Tin học?
Bài toán là việc nào
đó ta muốn máy tính
thực hiện.
TIN HỌC
Đưa vào máy
thông tin gì
Cần lấy ra
thông tin gì
TOÁN HỌC?
TOÁN HỌC?
Các yếu tố cần quan tâm khi
Các yếu tố cần quan tâm khi
giải một bài toán
giải một bài toán
Trong Tin học, để phát biểu một bài toán,
ta cần trình bày rõ Input và Output của
bài toán đó.
TOÁN HỌC
-
Giả thiết
-
Kết luận
THUẬT NGỮ
Input
Output
CÁC VÍ DỤ
VD1 : Giải phương trình bậc hai
ax
2
+ bx + c = 0 (a ≠ 0).
Input : Các số thực a,b,c (a ≠ 0)
Output : Số thực x thỏa : ax
2
+bx+ c = 0
VD2 : Tìm giá trị nhỏ nhất của các số
trong một dãy số.
Input : Các số trong dãy số.
Output : Giá trị nhỏ nhất trong dãy số.
VD3 : Tìm ước chung lớn nhất của hai số
nguyên dương a và b.
Input :
Output :
VD4 : Xếp loại học tập các học sinh trong
lớp.
Input :
Output :
UCLN của a và b.
Hai số nguyên dương a và b.
CÁC VÍ DỤ (tt)
?
?
?
?
Bảng điểm của học sinh.
Bảng xếp loại học tập.