Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Đề thi thử THPTQG môn hoá THPT Phạm Văn Đồng, Phú Yên năm 2017 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1010.04 KB, 14 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

SỞ GD  ĐT

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017

TỈNH PHÚ YÊN

Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC

THPT PHẠM VĂN ĐỒNG

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

(Đề thi có 40 câu / 4 trang)

Mã đề: 132

Cho biết nguyên tử khối của c|c nguyên tố :
H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.
Câu 1: Trong số c|c chất sau: xelulozơ, saccarozơ, frutozơ, glucozơ. Số chất khi thủy ph}n đến
cùng chỉ thu được glucozơ l{:
A. tinh bột xenlulozơ

B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ

C. xenlulozơ, fructozơ, saccarozơ

D. Tinh bột, saccarozơ


Câu 2: Ph|t biểu n{o sau đ}y đúng ?
A. Polietilen v{ poli(vinyl clorua) l{ sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
B. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin v{ axit axetic.
C. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ tổng hợp.
D. Sợi bông , tơ tằm l{ polime thiên nhiên.
Câu 3: Sobitol l{ sản phẩm của phản ứng ?
A. Oxi hóa glucozơ bằng AgNO 3 trong ammoniac.
B. Khử glucozơ bằng H2 ,xt Ni đun nóng.
C. Lên men ancol etylic.
D. Glucozơ t|c dụng với Cu(OH) 2.
Câu 4: Tên gọi của của C2H5NH2 là:
A. etylamin

B. đimetylamin

C. metylamin

D. propylamin

Câu 5: Để t|ch Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe m{ khối lượng Ag không thay đổi thì dùng chất n{o
sau đ}y ?
A. HCl

B. HNO3

C. Fe2(SO4)3

D. AgNO3

Câu 6: Để chứng minh glucozơ có tính chất của andehit, ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với ?

A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch m{u xanh lam.
B. Dung dịch AgNO3 trong ammoniac.
C. Kim loại Na.
D. Dung dịch HCl.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 7: Có 3 chất hữu cơ: H 2NCH2COOH, C2H5COOH và CH3(CH2)3NH2. Để nhận biết c|c chất trên
dùng thuốc thử l{:
A. quỳ tím

B. NaOH

C. HCl

D. H2SO4

Câu 8: Biết ion Pb2+ trong dung dich oxi hóa được Sn. Hai thanh kim loại Pb v{ Sn được nối với
nhau bằng d}y dẫn điện v{ nhúng v{o dung dịch HCl thì chất bị ăn mòn điện hóa l{:
A. HCl


B. Pb

C. Sn

D. Pb và Sn

Câu 9: Miếng chuối xanh tiếp xúc với dung dịch iot cho m{u xanh tím vì trong miếng chuối xanh
có:
A. glucozơ

B. mantozơ

C. tinh bột

D. saccarozơ

C. CH3COCH3

D. CH3COOH

Câu 10: Công thức hóa học của chất n{o l{ este ?
A. CH3CHO

B. HCOOCH3

Câu 11: Để tạo bơ nh}n tạo (chất béo rắn) từ dầu thực vật (chất béo lỏng) ta cho dầu thực vật
thực hiện phản ứng ?
A. Đehirđro ho|

B. Xà phòng hoá


C. Hiđro ho|

D. Oxi hoá

Câu 12: Cho hỗn hợp hai axit béo gồm axit oleic v{ axit stearic t|c dụng với glixerol. Số triglixerit
tối đa tạo th{nh l{:
A. 3

B. 5

C. 8

D. 6

Câu 13: Kim loại n{o sau đ}y có độ cứng lớn nhất trong tất cả c|c kim loại ?
A. Vonfam

B. Đồng

C. Sắt

D. Crom

Câu 14: Tính chất ho| học đặc trưng của kim loại l{:
A. tính oxi hoá

B. tính bazơ

C. tính khử


D. tính axit

Câu 15: Chọn ph|t biểu đúng ?
A. Phản ứng giữa axit cacboxylic v{ ancol khi có mặt của axit sunfuric đặc l{ phản ứng một
chiều.
B. Phản ứng thuỷ ph}n metyl axetat trong môi trường axit l{ phản ứng thuận nghịch.
C. Khi thuỷ ph}n chất béo luôn thu được etilenglicol.
D. Tất cả c|c este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm l{ muối v{ ancol.
Câu 16: D~y gồm c|c chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ tr|i sang phải l{:
A. phenylamin, etylamin, amoniac

B. phenylamin, amoniac, etylamin

C. etylamin, amoniac, phenylamin

D. etylamin, phenylamin, amoniac

Câu 17: Chất thuộc loại đisaccarit l{:
A. fructozơ

B. glucozơ

C. xenlulozơ

D. saccarozơ

Câu 18: Hợp chất n{o sau đ}y thuộc loại tripeptit ?
A. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH


B. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH

C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH

D. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 19: Hỗn hợp X chứa ba este mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức v{ được
tạo bởi từ các axit cacboxylic có mạch không ph}n nh|nh. Đốt cháy hết 0,2 mol X cần dùng 0,52
mol O2, thu được 0,48 mol H 2O. Đun nóng 24,96 gam X cần dùng 560 ml dung dịch NaOH 0,75M
thu được hỗn hợp Y chứa các ancol có tổng khối lượng là 13,38 gam và hỗn hợp Z gồm hai muối,
trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ gần nhất a : b là:
A. 0,6

B. 1,2

C. 0,8

D. 1,4


Câu 20: Đun nóng 0,1 mol hỗn hợp E chứa X, Y bằng dung dịch NaOH (vừa đủ). Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được m gam muối của glyxin, alanin v{ valin. Đốt ch|y ho{n to{n lượng
muối n{y thu được 0,2 mol Na 2CO3 v{ hỗn hợp gồm CO 2, H2O, N2 trong đó tổng khối lượng của
CO2 và H2O l{ 65,6 gam. Mặt kh|c đốt ch|y 1,51m gam hỗn hợp E cần dùng a mol O 2 thu được
CO2, H2O và N2. Gi| trị của a gần nhất với ?
A. 3,0

B. 2,5

C. 3,5

D. 1,5

Câu 21: Có bảy ống nghiệm đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3,
K2CO3, Al(NO3)3, K2Cr2O7 và (COONa)2. Cho Ba(OH) 2 đến dư v{o bảy ổng nghiệm trên. Sau khi
c|c phản ứng kết thúc số ống nghiệm thu được kết tủa l{:
A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 22: Hợp chất hữu cơ đơn chức X ph}n tử chỉ chưa c|c nguyên tố C, H, O v{ không có khả
năng tr|ng bạc. X t|c dụng vừa đủ với 96 gam dung dịch KOH 11,66%. Sau phản ứng cô cạn
dung dịch thu được 23 gam chất rắn Y v{ 86,6 gam nước. Đốt ch|y ho{n to{n Y thu được sản
phầm gồm 15,68 lít CO2 (đktc); 7,2 gam nước v{ một lượng K 2CO3. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3COOC6H5.


B. HCOOC6H4CH3.

C. HCOOC6H5.

D. H3C6H4COOH.

Câu 23: Đốt ch|y ho{n to{n m gam một chất béo X cần 1,106 mol O2, sinh ra 0,798 mol CO 2 và
0,7 mol H2O. Cho 24,64 gam chất béo X t|c dụng vừa đủ với dung dịch chứa a mol Br 2. Gi| trị của
a là:
A. 0,10.

B. 0,12.

C. 0,14.

D. 0,16.

Câu 24: Tiến h{nh c|c thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg v{o dung dịch Fe 2(SO4)3 dư

(b) Sục khí Cl 2 v{o dung dịch FeCl 2

(c) Dẫn khí H 2 dư qua bột CuO nung nóng

(d) Cho Na v{o dung dịch CuSO 4 dư

(e) Nhiệt ph}n AgNO 3

(f) Điện ph}n nóng chảy Al 2O3


Sau khi kết thúc c|c phản ứng, số thí nghiện thu được kim loại l{:
A. 4

B. 2

C. 3

D. 5

Câu 25: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ, no đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) t|c dụng vừa
đủ với 20ml dung dịch NaOH 2M thu được một muối v{ một ancol. Đun nóng lượng anco l thu
được với axit H 2SO4 đặc ở 170°C thu được 0,015 mol anken (l{ chất khí ở điều kiện thường).
Nếu đốt ch|y lượng X như trên rồi cho sản phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình
tăng 7,75 gam. Biết c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n. Ph|t biểu n{o sau đ}y đúng ?
A. Khối lượng của chất có ph}n tử khối lớn hơn trong X là 2,55 gam.
B. Tổng ph}n tử khối của hai chất trong X là 164.
C. Th{nh phần phần trăm khối lượng c|c chất trong X là 49,5% và 50,5%.
D. Một chất trong X có 3 công thức cấu tạo phù hợp với điều kiện b{i to|n.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 26: Sục 13,44 lít CO 2 (đktc) v{o 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau
phản ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y t|c dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl 2
1,2M v{ KOH 1,5M thu được m gam kết tủa. Gi| trị của m là:
A. 66,98

B. 39,4

C. 47,28

D. 59,1

Câu 27: Nhận xét n{o sau đ}y đúng ?
A. Đa số c|c polime dễ hòa tan trong c|c dung môi thông thường.
B. Đa số c|c polime không có nhiệt độ nóng chảy x|c định.
C. C|c polime đều bền vững dưới t|c động của axit, bazơ.
D. C|c polime dễ bay hơi.
Câu 28: Trong c|c chất dưới đ}y, chất n{o l{ amin bậc hai ?
A. H2N(CH2)6NH2

B. CH3NHCH3

C. C6H5NH2

D. CH3CH(CH3)NH2

Câu 29: Một tripeptit X mạch hở được cấu tạo từ 3 amino axit l{ glyxin, alanin, valin. Số công
thức cấu tạo của X là:
A. 6

B. 3


C. 4

D. 8

Câu 30: Cacbohidrat n{o sau đ}y được dùng l{m nguyên liệu sản xuất tơ visco ?
A. Saccarozơ

B. Tinh bột

C. Glucozơ

D. Xenlulozơ

Câu 31: Cho 11 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở t|c dụng hết với 200 gam dung
dịch KOH 5,6% đun nóng, chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được Y gồm hai ancol đồng đẳng
kế tiếp cô cạn phần dung dịch còn lại được m gam chất rắn khan. Cho Y v{o bình na dư thì khối
lượng bình tăng 5,35 gam v{ có 1,68 lít khí tho|t ra (đkc). Biết 16,5 gam X l{m mất m{u tối đa
dung dịch chứa a gam Br2. Gi| trị gần đúng của (m + a) l{ :
A. 40,7

B. 60,7

C. 56,7

D. 52,7

Câu 32: Cho c|c ph|t biểu sau về cacbohidrat :
(a) Glucozơ v{ saccarozơ đều l{ chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột v{ xenlulozơ đều l{ polisaccarit.

(c) Trong dung dịch glucozơ v{ saccarozo đều hòa tan Cu(OH) 2 tạo phức m{u xanh lam.
(d) Khi thủy ph}n ho{n to{n hỗn hợp gồm tinh bột v{ saccarozơ trong môi trường axit chỉ
thu được một loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ với dung dịch AgNO 3/NH3 thu được Ag.
(g) Glucozơ v{ saccarozơ đều t|c dụng với H 2 (xúc t|c Ni, đun nóng) tạo sorbitol.
Số ph|t biểu đúng l{:
A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 33: Tiến h{nh điện ph}n với điện cực trơ v{ m{ng ngăn xốp một dung dịch chứa m gam hỗn
hợp CuSO4 v{ NaCl cho đến khi nước bắt đầu bị điện ph}n ở cả hai điện cực thì dừng lại. Ở anot
thu được 0,896 lít khí (đkc). Dung dịch sau khi điện ph}n có thể hòa tan tối đa 3,2 gam CuO. Gi|
trị của m l{:
A. 11,94

W: www.hoc247.net

B. 9,60

F: www.facebook.com/hoc247.net

C. 5,97 .

T: 098 1821 807


D. 6,40

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 34: Hòa tan ho{n to{n 25,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al v{ Zn bằng dung dịch HNO 3. Sau khi
phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y v{ 4,48 lít (đkc) khí Z (gồm hai hợp chất khí không
m{u) có khối lượng 7,4 gam. Cô cạn dung dịch Y thu được 122,3 gam hỗn hợp muối. Số mol
HNO3 đ~ tham gia phản ứng gần nhất với gi| trị n{o sau đ}y ?
A. 1,81 mol

B. 1,95 mol

C. 1,8 mol.

D. 1,91 mol

Câu 35: Cho 5,2 gam hỗn hợp gồm Al, Mg v{ Zn t|c dụng vừa đủ với dung dịch H 2SO4 10% thu
được dung dịch Y và 3,36 lít khí H 2 (đkc). Khối lượng của dung dịch Y là:
A. 152 gam

B. 146,7 gam

C. 175,2 gam .

D. 151,9 gam

Câu 36: Hỗn hợp X chứa chất A (C5H16O3N2) v{ chất B (C4H12O4N2) t|c dụng với dung dịch NaOH

vừa đủ, đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra ho{n to{n rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm
2 muối D và E (MD < ME) v{ 4,48 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm 2 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp có
tỉ khối so với H2 bằng 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là:
A. 4,24

B. 3,18

C. 5,36

D. 8,04

Câu 37: Hỗn hợp gồm 1,3 mol Mg v{ x mol Zn v{o dung dịch chứa 2 mol Cu2+ và 2 mol Ag+ sau phản
ứng ho{n to{n, lọc bỏ phần dung dịch thu được chất rắn gồm 2 kim loại. Gi| trị của x có thể là:
A. 1,8

B. 2

C. 2,2

D. 1,5

Câu 38: Điện ph}n 200 ml dung dịch CuSO4 0,75M bằng điện cực trơ với cường độ dòng điện không
đổi I = 5A, đến khi khối lượng dung dịch giảm 13,35 gam thì dừng điện ph}n. Thời gian điện ph}n l{
?
A. 9650 giây

B. 7720 giây

C. 6755 giây


D. 8685 giây

Câu 39: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH) 2 lần lượt v{o c|c dung dịch sau: NaHCO 3, AlCl3,
NaHSO4, (NH4)2CO3, FeCl3, Na2SO4 và KNO3. Số trường hợp thu được kết tủa l{:
A. 4

B. 6

C. 7

D. 5

Câu 40: X l{ α -amino axit trong ph}n tử chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm -COOH. Lấy 0,01 mol X
tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch Y. Cho 400 ml dung dịch KOH 0,1M
vào Y, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 2,995 gam rắn khan. Công thức cấu tạo của X là.
A. H2N-CH2-CH2-COOH

B. (CH3)2-CH-CH(NH2)-COOH

C. H2N-CH2-COOH

D. CH3-CH(NH2)2-COOH
----------HẾT----------

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807


Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

HƯỚNG DẪN GIẢI
ĐỀ THI THỬ THPT PHẠM VĂN ĐỒNG – PHÚ YÊN LẦN 1
Câu 1: Chọn A.
 C|c cacbohiđrat khi thủy ph}n đến cùng chỉ thu được glucozơ l{: Tinh bột, xenlulozơ v{
mantozơ.
 H 2O
- Thủy ph}n mantozơ: C12H22O11 
  2C6H12O6 (glucozơ)
H

H

- Thủy ph}n tinh bột, xenlulozơ: (C6H10O5 ) n  nH 2O  nC6H12O6
Câu 2: Chọn D.
A. Sai, Polietilen và poli(vinyl clorua) l{ sản phẩm của phản ứng trùng hợp.
B. Sai, Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin v{ axit ađipic.
C. Sai, Tơ visco v{ tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ b|n tổng hợp (hay tơ nh}n tạo).
D. Đúng, Sợi bông và tơ tằm l{ polime thiên nhiên.
Câu 3: Chọn B.
Ni,t o

- Phản ứng khử glucozơ: CH2OH[CHOH]4CHO + H2  CH2OH[CHOH]4CH2OH (sobitol)
Câu 4: Chọn A.
Tên gọi


Etylamin

Đimetylamin

Metylamin

Propylamin

Công thức cấu tạo

C2H5NH2

CH3NHCH3

CH3NH2

CH3CH2CH2NH2

Câu 5: Chọn C.
- Để t|ch Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Ag, Fe v{ Cu ta dùng dung dịch Fe2(SO4)3.

 3FeSO4
Fe2(SO4)3 + Fe 

 CuSO4 + 2FeSO4
Cu + Fe2(SO4)3 

- Ag không tan trong dung dịch Fe2(SO4)3 nên ta t|ch lấy phần không tan ra l{ Ag.
Câu 6: Chọn B.
- Phản ứng chứng minh glucozơ có tính chất của andehit đó l{ phản ứng giữa glucozơ với dung

dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng (thuốc thử Tollens) cho phản ứng tr|ng bạc:
to

CH2OH[CHOH]4CHO + 2[Ag(NH3)2]OH  CH2OH[CHOH]4COONH4 + 2Ag + 3NH3 + H2O
Câu 7: Chọn A.
Chất
Thuốc thử
Quỳ tím

H2N-CH2-COOH

C2H5COOH

CH3(CH2)3NH2

Không đổi m{u

Hóa đỏ.

Hóa xanh.

Câu 8: Chọn C.
- Trong ăn mòn điện hóa của cặp kim loại Sn-Pb, Sn l{ kim loại có tính khử mạnh hơn đóng vai trò
l{ anot (cực }m) v{ bị ăn mòn còn Pb có tính khử mạnh hơn đóng vai trò l{ catot (cực dương) v{
được bảo vệ; khi Sn bị ăn mòn hết thì lúc đó Pb sẽ bị ăn mòn.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807


Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 9: Chọn C.
- Trong miếng chuối xanh có chứa tinh bột, khi cho tiếp xúc với dung dịch iot thì có màu xanh tím.
Ngược lại, đối với miếng chuối chín thì lúc đó tinh bột đ~ bị thủy ph}n hết khi cho tiếp xúc với
dung dịch iot thì không có hiện tượng xảy ra.
Câu 10: Chọn B.
Công thức cấu tạo

CH3CHO

HCOOCH3

CH3COCH3

CH3COOH

Thuộc loại

Anđehit

Este

Xeton

Axit cacboxylic


Câu 11: Chọn C.
- Trong th{nh phần chất béo rắn có chứa c|c gốc axit béo no do vậy để chuyển hóa th{nh c|c chất
béo lỏng có chứa c|c gốc axit béo không no thì người ta dùng phản ứng đehiđro hóa. Ngược lại, để
chuyển hóa chất béo lỏng th{nh chất béo rắn người ta dùng phản ứng hiđro hóa.
Câu 12: Chọn D.
- Gọi A và B lần lượt l{ c|c gốc của axit béo: C 17H33COO- và C17H35COO- . Có 6 triglixerit tối đa tạo
th{nh tương ứng với c|c gốc axit béo l{ : AAA ; ABA ; AAB ; BBB ; BAB ; BBA.
Câu 13: Chọn D.
Câu 14: Chọn C.
Câu 15: Chọn B.
A. Sai, Phản ứng giữa axit cacboxylic v{ ancol khi có mặt của axit sunfuric đặc l{ phản ứng thuận
nghịch.
B. Đúng, Phản ứng thuỷ ph}n metyl axetat trong môi trường axit l{ phản ứng thuận nghịch.
C. Sai, Khi thuỷ ph}n chất béo luôn thu được glixerol.

 HCOONa + C6H5ONa + H2O
D. Sai, Lấy ví dụ: HCOOC6H5 + 2NaOH 
Câu 16: Chọn B.
- D~y sắp xếp tính bazơ tăng dần l{: phenylamin (C 6H5NH2) < amoniac (NH3) < etylamin
(C2H5NH2)
Câu 17: Chọn D.
Câu 18: Chọn B.
Câu 19: Chọn D.
- Quy đổi hỗn hợp X th{nh gốc hidrocacbon C xHy và nhóm –COO (CO2). Vì vậy khi đốt X thì số
mol O2 tham gia phản ứng chính bằng số mol O 2 đốt gốc CxHy.
- Khi đốt 0,2 mol X (giả định đốt nhóm C xHy) thì :
BT:O

 nCO2 (khi ®èt CxH y )  nO2  0,5nH2O  0,28  mCxH y  12nCO2  2nH2O  4,32(g)


- Cho 24,96 gam X t|c dụng với NaOH thì

nCOO  nNaOH  0,42  mCx H y

W: www.hoc247.net

6,48

nX(trong 24,96g)  0,2.
 0,3mol

4,32

 24,96  44nCOO  6,48  
nCOO(trong 0,2 mol X)  0,42  0,28mol

1,5


F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 7


Vng vng nn tng, Khai sỏng tng lai

+ Ta nhn thy rng nC(trong gốc CxHy ) nC(trong nhóm -COO) 0,28, vỡ th s nguyờn t C trong gc

CxHy bng s nhúm COO trong c|c ph}n t este.
+ Mc kh|c : nCOO

nNaOH 0,42

1,4 . T 2 d kin trờn ta suy ra c c|c este trong X l
nX
0,3

HCOOCH3,(COOCH3)2 v HCOOCH2CH2OOCH . Khi ú :
BTKL

68nHCOONa 134n(COONa)2 mX 40nNaOH mancol 28,38 nHCOONa 0,24mol


BT:Na
n(COONa)2 0,09mol

n

2n

n

0,42

HCOONa
(COONa)
NaOH
2





mHCOONa
0,24.68

1,353
m(COONa)2 0,09.134

Cõu 20: Chn B.
- Qui i 0,1 mol E thnh C2H3ON, -CH2 v H2O.
+ Vi nC2H3ON 2nNa2CO3 0,4mol v nH2O nE 0,1mol
- Cho 0,1 mol E t|c dng vi dung dch NaOH thu c hn hp mui (~ quy i) gm
C2H4O2NNa (0,4 mol) v CH2. Khi t ho{n to{n lng mui trờn thỡ theo d kin b{i, ta cú :
44nCO2 18nH2O mbình tăng 44(1,5nC2H3ON nCH2 ) 18(2nC2H4O2Na nCH2 ) 65,6(g) nCH2 0,4mol

Suy ra nO2 (tham gia phản ứng chá y) 2,25nC2H3ON 1,5nCH2 1,5mol
Vy nO2 (khi đốt 1,51mgamE) =1,51.1,5 = 2,265mol
Cõu 21: Chn B.
(1) Ba(OH)2 + (NH4)2SO4
BaSO4 + 2NH3 + 2H2O

Fe(OH)2 + BaCl2
(2) Ba(OH)2 + FeCl2

Ba(CrO2)2 + 3Ba(NO3)2 + 4H2O
(3) 4Ba(OH)2(d) + 2Cr(NO3)3
BaCO3 + 2KOH
(4) Ba(OH)2 + K2CO3


Ba(AlO2)2 + 3Ba(NO3)2 + 4H2O
(5) 4Ba(OH)2(d) + 2Al(NO3)3
2BaCrO4 + 2KOH + H 2O
(6) 2Ba(OH)2 + K2Cr2O7
Ba(COO)2 + 2NaOH
(7) Ba(OH)2 + (COONa)2
Vy cú 5 ng nghim thu c kt ta l{ (1), (2), (4), (6) v{ (7).
Cõu 22: Chn A.
- Ta cú nKOH 0,2mol và nH2O(trong dd KOH) 84,8(g) nH 2O(sp pBTKL

- mX mmuối 18nH2O(sp p-

vớ i KOH)

vớ i KOH)

86,8 84,8
0,1mol
18

56nKOH 13,6(g)


nC(trong X) nCO2 nK 2CO3 0,8mol
- Khi t ch|y hn hp Y thỡ :

nH(trong X) 2nH 2O(đốt Y) 2nH 2O(sp p-

W: www.hoc247.net




F: www.facebook.com/hoc247.net

vớ i KOH)

T: 098 1821 807

nKOH 0,8mol

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

 nO(trong X) 

mX  12nC  nH
 0,2mol
16

Ta có C:H :O  nC :nH :nO  8: 8: 2(C8H8O2 ) mặc kh|c

nOH 
 2  X l{ este được tạo th{nh từ
nX

phenol hoặc đồng đẳng.
- Theo dữ kiện để b{i thì X không tham gia phản ứng tr|ng bạc, vậy X là CH3COOC6H 5

Câu 23: Chọn C.
- Khi đốt ch|y m gam X ta có hệ phương trình sau :
BTKL
 
 m X  44n CO2  18n H 2O  32n O2  12,32(g)
n
 n H 2O

 k X  CO2
 1  8  3CO  5CC
 BT:O
2n CO2  n H 2O  2n O2
n


n


0,
014
mol
X
O(trong X)

6


- Khi cho 24,64 gam X (tức l{ 0,028 mol X) t|c dụng với dung dịch Br 2 thì : n Br2  5n X  0,14 mol
Câu 24: Chọn C.
- Phương trình xảy ra:


 MgSO4 + 2FeSO4 (1)
(a) Mg + Fe 2(SO4)3 

 MgSO4 + Fe (2)
Mg + FeSO4 

+ Nếu cho Mg t|c dụng với Fe 3+ dư thì chỉ dừng lại ở phản ứng (1) khi đó sản phẩm sẽ không có
kim loại.
+ Nếu cho Mg dư t|c dụng với Fe 3+ thì xảy ra cả 2 phản ứng (1) v{ (2) khi đó sản phẩm thu được
có chứa kim loại.

 2FeCl3
(b) Cl2 + 2FeCl2 

o

t
(c) H2 + CuO 
 Cu + H 2O

 2NaOH + H 2 ; 2NaOH + CuSO 4 
 Cu(OH)2 + Na2SO4
(d) 2Na + 2H2O 
to

(e) 2AgNO3  2Ag + 2NO2 + O2

đpnc


 4Al  3O2
(f) 2Al 2O3 

Vậy có 3 thí nghiệm thu được kim loại l{ (c), (e), (f).
Câu 25: Chọn C.
- Khi đốt ch|y X có nCO2  nH2O  44nCO2  18nH2O  mb×nh t¨ng  44a 18a  7,75  a  0,125mol
- Xét quá trình X t|c dụng với NaOH :
+ Nhận thấy rằng, nNaOH  nanken , trong trong X chứa 1 este v{ 1 axit. Khi dehirat hóa ancol thì :
→ neste(A)  n anken  0,015mol naxit(B) n X n este 0,025mol
- Gọi CA và CB lần lượt l{ số nguyên tử C của este A v{ axit B (với C A ≥ 3, CB ≥ 1)


 nA .CA  nB.CB  nCO2  0,015CA  0,025CB  0,125  CA  5 vµ CB  2(tháa)
Vậy (A) lµ C5H10O2 vµ (B) lµ C2H 4O2
A. Sai, Độ chênh lệch khối lượng giữa A và B là: m  102nA  60nB  0,03(g)
B. Sai, Tổng khối lượng ph}n tử khối của A và B là 162.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Đúng, %mA 

102nA

.100%  50,5  %mB  49,5
102nA  60nB

D. Sai, Este A có 7 đồng ph}n tương ứng l{: CH 3COO-C3H7 (2 đồng ph}n) ; HCOO-C4H9 (4 đồng
phân) ; C2H5COOC2H5 (1 đồng ph}n) v{ axit B chỉ có 1 đồng ph}n l{ CH 3COOH.
Câu 26: Chọn D.
- Khi cho 0,6 mol CO 2 t|c dụng với dung dịch X gồm 0,3 mol Ba(OH) 2 và 0,2 mol NaOH:


nOH 
2

BT: C

 nCO2  nOH   nCO32  nOH   nCO2  0,2mol  nHCO3  nCO2  nCO32  0,4mol

- Khi cho dung dịch Y t|c dụng với dung dịch chứa 0,24 mol BaCl 2 và 0,3 mol KOH thì:
HCO3  OH   Ba2 
 BaCO3  H 2O
0,4mol

0,3mol

0,54mol

0,3mol

 mBaCO3  0,3.197  59,1(g)
Câu 27: Chọn B.
A. Sai, Đa số c|c polime không tan trong c|c dung môi thông thường.

B. Đúng, Hầu hết c|c polime không có nhiệt độ nóng chảy x|c định, nóng chảy ở nhiệt độ kh|
rộng.
C. Sai, Lấy ví dụ như:

D. Sai, C|c polime không bay hơi.
Câu 28: Chọn B.
- Bậc của amin được tính bằng số nguyên tử H trong ph}n tử aminoac bị thay thế bởi gốc
hidrocacbon do vậy chỉ có CH 3NHCH3 l{ amin bậc 2.
Câu 29: Chọn A.
- Có 6 công thức cấu tạo l{:
Gly–Ala–Val, Gly–Val–Ala, Ala–Gly–Val, Ala–Val–Gly, Val–Gly–Ala, Val–Ala–Gly.
Câu 30: Chọn D.
- Tơ visco được tạo th{nh từ phản ứng giữa xenlulozơ với CS 2 v{ NaOH tạo th{nh một dung dịch
nhớt gọi l{ visco. Bơm dung dịch n{y qua những lỗ rất nhỏ rồi ng}m trong dung dịch H 2SO4 tạo
th{nh tơ visco.
Câu 31: Chọn D.
- Xét hỗn hợp ancol Y :
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

+ Cho Y t|c dụng với Na thì : nY  nX  2nH2  0,15mol
BTKL


 mY  mb×nh t¨ng  2nH2  5,5(g)  M Y 

mY
 36,66 . Vậy trong Y gồm CH3OH và C2H5OH
nY

nCH3OH  nC2H5OH  2nH2
nCH3OH  0,1mol

Với 
32nCH3OH  46nC2H5OH  5,5 nC2H5OH  0,05mol
- Khi cho 11 gam X t|c dụng với 0,2 mol KOH thì :
BTKL

 mr¾n khan  mX  56nKOH  mY  16,7(g)

- Xét hỗn hợp X ta có : M X 

mX
 73,33 . Vậy trong X có chứa HCOOCH3,
nX

+ Gọi B l{ este còn lại có: M B 

mX  60nHCOOCH3 11 60.0,1

 100(C2H3COOC2H 5 ) .
nB
0,05


→ Vậy hỗn hợp X gồm HCOOCH3 (0,1 mol) và C2H3COOC2H5 (0,05 mol)
- Khi cho 16,5 gam X (tức 0,15 mol HCOOCH 3 và 0,075 mol C2H3COOC2H5) t|c dụng với Br2 thì :

nBr2  nHCOOCH3  nC2H3COOC2H5  0,225mol  mBr2  36(g)
→ Vậy mr¾n khan  mBr2  52,7(g)
Câu 32: Chọn B.
- Có 4 nhận định đúng l{ (a), (b), (c) (e).
(d) Sai, Khi thủy ph}n tinh bột chỉ thu được glucozơ còn khi thủy ph}n saccarozơ thì thu được
cả glucozơ v{ fructozơ.
(g) Sai, Chỉ có glucozơ phản ứng với H 2 (Ni. t0) thu được sorbitol, saccarozơ thì không tham gia
phản ứng hiđro hóa.
Câu 33: Chọn A.
- Vì dung dịch hòa tan được CuO nên dung dịch sau điện ph}n có chứa H + (tức l{ tại anot nước
đ~ điện ph}n). Ta có : nH  2nCuO  0,08mol
Tại catot
Cu2+
x mol

+

2e
2x mol

Tại anot



Cu


2Cl-





x mol

2y mol
H2O → 4H+

Cl2

+

y mol
+

O2

2e
2y mol
+

4e

0,08 mol ← 0,02 mol → 0,08 mol
BT:e
 
 2n


Xét hỗn hợp khí ta có: 

Cu2

 2nCl 2  4nO2


nCl 2  nkhÝ nO2

2x  2y  0,08 x  0,06mol


y  0,02
y  0,02mol

 m  160nCuSO4  58,5nNaCl  11,94(g)

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 34: Chọn D.


nNO  nN 2O  0,2
nNO  0,1mol

- Xét hỗn hợp khí Z ta có : 
30nNO  44nN2O  7,4 nN2O  0,1mol
 nNO3 (trong muèi)  3nNO  8nN2O  9nNH4  1,1 9x
- Ta có: mmuèi  mkim lo¹i  18nNH4  62nNO3  122,3  25,3  18x  62(1,1 9x)  x  0,05mol
 nHNO3  10nNH4  4nNO  10nN2O  1,9mol

Câu 35: Chọn D.
- Ta có: nH2SO4  nH2  0,15mol  mddH2SO4 

98nH2SO4 .100
 147(g)
C%

BTKL

 mY  mkim lo¹i  mddH2SO4  2nH2  151,9(g)
Câu 36: Chọn D.
- Khi cho hỗn hợp X tác dụng với NaOH vừa đủ thì :
t0

(C2H5 NH3 ) 2 CO3 (A)  2NaOH  Na 2CO3 (D)  2C2H5 NH 2  2H 2O
t0

(COONH3CH3 ) 2 (B)  2NaOH (COONa) 2 (E)  CH3 NH 2  2H 2O
- Xét hỗn hợp khí Z ta có :


n C2H5 NH 2  n CH3NH 2  0, 2
n C2H5NH 2  0, 08mol 
n E  0,5n CH3NH 2  0, 06 mol



45n C2H5NH 2  31n CH3NH 2  0, 2.18,3.2 n CH3NH 2  0,12 mol

 m E  0, 06.134  8, 04(g)
Câu 37: Chọn D.
- Hỗn hợp kim loại gồm Ag v{ Cu, giả sử hỗn hợp gồm Mg v{ Zn t|c dụng vừa đủ với dung dịch chứa
2nCu2  nAg  2nMg
 1,7mol (Không có đ|p |n).
2 mol Cu2+ và 2 mol Ag+ thì : nZn 
2
- Chứng tỏ dung dịch sau phản ứng chứa Mg2+, Zn2+ và Cu2+. Vì vậy nZn  1,7mol
Câu 38: Chọn D.
- Qu| trình điện ph}n xảy ra như sau :
Tại catot

Tại anot

Cu2  2e 
 Cu

2H2O 
 4H   4e O2

H2O  2e 
 H 2  2OH 


- Theo đề b{i ta có hệ sau :
BT:e

4nO2  2nH2  0,3
nO2  0,1125mol
 2nH2  2nCu2  4nO2
 




64nCu2  2nH2  32nO2  mdd gi¶m 32nO2  2nH2  3,75 nH2  0,075mol

- Vậy ne  4nO2  0,45mol  t 
W: www.hoc247.net

96500ne
 8685(s)
I

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Hướng tư duy 2 :
- Ta có nH2O 

mdd gi¶m  80nCuO 13,35  80.0,15

 0,075mol
18
18

- Vậy ne  2nCuO  2nH2O  0,45mol  t 

96500ne
 8685(s)
I

Câu 39: Chọn D.
- Phương trình phản ứng :
Ba(OH)2 + 2NaHCO3 
 BaCO3↓ + Na2CO3 + H2O
4Ba(OH)2 + 2AlCl3 
 Ba(AlO2)2 + 3BaCl2 + 4H2O
Ba(OH)2 + 2NaHSO4 
 BaSO4↓ + Na2SO4 + H2O
Ba(OH)2 + (NH4)2CO3 
 BaCO3↓ + 2NH3 + H2O
3Ba(OH)2 + 2FeCl3 
 3BaCl2 + 2Fe(OH)3↓
Ba(OH)2 + Na2SO4 
 BaSO4↓ + 2NaOH
Ba(OH)2 + KNO3 : không phản ứng

Vậy có 5 trường hợp thu được kết tủa l{: NaHCO3, NaHSO4, (NH4)2CO3, FeCl3 và Na2SO4.
Câu 40: Chọn C.
- Rắn khan gồm KOH(dư), KCl, NH2RCOOK, với nKCl  nX  0,01mol vµ nNH2RCOOK  nX  0,01mol
BT:K

 nKOH(d- )  nKOH  nKCl  nNH2RCOOK  0,02mol

 mNH2RCOOK 

W: www.hoc247.net

mmuèi  74,5nKCl  56nKOH(d- )
 113  R lµ -CH 2  X là NH 2CH 2COOH (glyxin)
nNH2RCOOK

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website Hoc247.vn cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh
nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ c|c trường Đại học và các
trường chuyên danh tiếng.
I.


Luyện Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%

-

Luyên thi ĐH, THPT QG với đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ c|c Trường ĐH v{ THPT danh tiếng.

-

H2 khóa nền tảng kiến thức luyên thi 6 môn: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.

-

H99 khóa kỹ năng làm bài và luyện đề thi thử: Toán,Tiếng Anh, Tư Nhiên, Ngữ Văn+ X~ Hội.

II.

Lớp Học Ảo VCLASS

Học Online như Học ở lớp Offline

-

Mang lớp học đến tận nhà, phụ huynh không phải đưa đón con và có thể học cùng con.

-


Lớp học qua mạng, tương tác trực tiếp với giáo viên, huấn luyện viên.

-

Học phí tiết kiệm, lịch học linh hoạt, thoải mái lựa chọn.

-

Mỗi lớp chỉ từ 5 đến 10 HS giúp tương t|c dễ dàng, được hỗ trợ kịp thời và đảm bảo chất lượng học
tập.

Các chương trình VCLASS:
-

Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh
Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá
Cẩn cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.

-

Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An v{ c|c trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.

-

Hoc Toán Nâng Cao/Toán Chuyên/Toán Tiếng Anh: Cung cấp chương trình VClass Toán Nâng
Cao, Toán Chuyên và Toán Tiếng Anh danh cho các em HS THCS lớp 6, 7, 8, 9.


III.

Uber Toán Học

Học Toán Gia Sư 1 Kèm 1 Online

-

Gia sư To|n giỏi đến từ ĐHSP, KHTN, BK, Ngoại Thương, Du hoc Sinh, Gi|o viên To|n v{ Giảng viên
ĐH. Day kèm Toán mọi c}p độ từ Tiểu học đến ĐH hay c|c chương trình To|n Tiếng Anh, Tú tài quốc
tế IB,…

-

Học sinh có thể lựa chọn bất kỳ GV nào mình yêu thích, có thành tích, chuyên môn giỏi và phù hợp
nhất.

-

Nguồn học liệu có kiểm duyệt giúp HS và PH có thể đ|nh gi| năng lực khách quan qua các bài kiểm
tra độc lập.

-

Tiết kiệm chi phí và thời gian hoc linh động hơn giải pháp mời gia sư đến nhà.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


T: 098 1821 807

Trang | 14



×