Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
SỞ GD ĐT
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017
TỈNH PHÚ YÊN
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC
THPT PHẠM VĂN ĐỒNG
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 40 câu / 4 trang)
Mã đề: 132
Cho biết nguyên tử khối của c|c nguyên tố :
H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.
Câu 1: Trong số c|c chất sau: xelulozơ, saccarozơ, frutozơ, glucozơ. Số chất khi thủy ph}n đến
cùng chỉ thu được glucozơ l{:
A. tinh bột xenlulozơ
B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ
C. xenlulozơ, fructozơ, saccarozơ
D. Tinh bột, saccarozơ
Câu 2: Ph|t biểu n{o sau đ}y đúng ?
A. Polietilen v{ poli(vinyl clorua) l{ sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
B. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin v{ axit axetic.
C. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ tổng hợp.
D. Sợi bông , tơ tằm l{ polime thiên nhiên.
Câu 3: Sobitol l{ sản phẩm của phản ứng ?
A. Oxi hóa glucozơ bằng AgNO 3 trong ammoniac.
B. Khử glucozơ bằng H2 ,xt Ni đun nóng.
C. Lên men ancol etylic.
D. Glucozơ t|c dụng với Cu(OH) 2.
Câu 4: Tên gọi của của C2H5NH2 là:
A. etylamin
B. đimetylamin
C. metylamin
D. propylamin
Câu 5: Để t|ch Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe m{ khối lượng Ag không thay đổi thì dùng chất n{o
sau đ}y ?
A. HCl
B. HNO3
C. Fe2(SO4)3
D. AgNO3
Câu 6: Để chứng minh glucozơ có tính chất của andehit, ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với ?
A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch m{u xanh lam.
B. Dung dịch AgNO3 trong ammoniac.
C. Kim loại Na.
D. Dung dịch HCl.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
T: 098 1821 807
Trang | 1
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 7: Có 3 chất hữu cơ: H 2NCH2COOH, C2H5COOH và CH3(CH2)3NH2. Để nhận biết c|c chất trên
dùng thuốc thử l{:
A. quỳ tím
B. NaOH
C. HCl
D. H2SO4
Câu 8: Biết ion Pb2+ trong dung dich oxi hóa được Sn. Hai thanh kim loại Pb v{ Sn được nối với
nhau bằng d}y dẫn điện v{ nhúng v{o dung dịch HCl thì chất bị ăn mòn điện hóa l{:
A. HCl
B. Pb
C. Sn
D. Pb và Sn
Câu 9: Miếng chuối xanh tiếp xúc với dung dịch iot cho m{u xanh tím vì trong miếng chuối xanh
có:
A. glucozơ
B. mantozơ
C. tinh bột
D. saccarozơ
C. CH3COCH3
D. CH3COOH
Câu 10: Công thức hóa học của chất n{o l{ este ?
A. CH3CHO
B. HCOOCH3
Câu 11: Để tạo bơ nh}n tạo (chất béo rắn) từ dầu thực vật (chất béo lỏng) ta cho dầu thực vật
thực hiện phản ứng ?
A. Đehirđro ho|
B. Xà phòng hoá
C. Hiđro ho|
D. Oxi hoá
Câu 12: Cho hỗn hợp hai axit béo gồm axit oleic v{ axit stearic t|c dụng với glixerol. Số triglixerit
tối đa tạo th{nh l{:
A. 3
B. 5
C. 8
D. 6
Câu 13: Kim loại n{o sau đ}y có độ cứng lớn nhất trong tất cả c|c kim loại ?
A. Vonfam
B. Đồng
C. Sắt
D. Crom
Câu 14: Tính chất ho| học đặc trưng của kim loại l{:
A. tính oxi hoá
B. tính bazơ
C. tính khử
D. tính axit
Câu 15: Chọn ph|t biểu đúng ?
A. Phản ứng giữa axit cacboxylic v{ ancol khi có mặt của axit sunfuric đặc l{ phản ứng một
chiều.
B. Phản ứng thuỷ ph}n metyl axetat trong môi trường axit l{ phản ứng thuận nghịch.
C. Khi thuỷ ph}n chất béo luôn thu được etilenglicol.
D. Tất cả c|c este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm l{ muối v{ ancol.
Câu 16: D~y gồm c|c chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ tr|i sang phải l{:
A. phenylamin, etylamin, amoniac
B. phenylamin, amoniac, etylamin
C. etylamin, amoniac, phenylamin
D. etylamin, phenylamin, amoniac
Câu 17: Chất thuộc loại đisaccarit l{:
A. fructozơ
B. glucozơ
C. xenlulozơ
D. saccarozơ
Câu 18: Hợp chất n{o sau đ}y thuộc loại tripeptit ?
A. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
B. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH
C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH
D. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
T: 098 1821 807
Trang | 2
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 19: Hỗn hợp X chứa ba este mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức v{ được
tạo bởi từ các axit cacboxylic có mạch không ph}n nh|nh. Đốt cháy hết 0,2 mol X cần dùng 0,52
mol O2, thu được 0,48 mol H 2O. Đun nóng 24,96 gam X cần dùng 560 ml dung dịch NaOH 0,75M
thu được hỗn hợp Y chứa các ancol có tổng khối lượng là 13,38 gam và hỗn hợp Z gồm hai muối,
trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ gần nhất a : b là:
A. 0,6
B. 1,2
C. 0,8
D. 1,4
Câu 20: Đun nóng 0,1 mol hỗn hợp E chứa X, Y bằng dung dịch NaOH (vừa đủ). Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được m gam muối của glyxin, alanin v{ valin. Đốt ch|y ho{n to{n lượng
muối n{y thu được 0,2 mol Na 2CO3 v{ hỗn hợp gồm CO 2, H2O, N2 trong đó tổng khối lượng của
CO2 và H2O l{ 65,6 gam. Mặt kh|c đốt ch|y 1,51m gam hỗn hợp E cần dùng a mol O 2 thu được
CO2, H2O và N2. Gi| trị của a gần nhất với ?
A. 3,0
B. 2,5
C. 3,5
D. 1,5
Câu 21: Có bảy ống nghiệm đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3,
K2CO3, Al(NO3)3, K2Cr2O7 và (COONa)2. Cho Ba(OH) 2 đến dư v{o bảy ổng nghiệm trên. Sau khi
c|c phản ứng kết thúc số ống nghiệm thu được kết tủa l{:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 22: Hợp chất hữu cơ đơn chức X ph}n tử chỉ chưa c|c nguyên tố C, H, O v{ không có khả
năng tr|ng bạc. X t|c dụng vừa đủ với 96 gam dung dịch KOH 11,66%. Sau phản ứng cô cạn
dung dịch thu được 23 gam chất rắn Y v{ 86,6 gam nước. Đốt ch|y ho{n to{n Y thu được sản
phầm gồm 15,68 lít CO2 (đktc); 7,2 gam nước v{ một lượng K 2CO3. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3COOC6H5.
B. HCOOC6H4CH3.
C. HCOOC6H5.
D. H3C6H4COOH.
Câu 23: Đốt ch|y ho{n to{n m gam một chất béo X cần 1,106 mol O2, sinh ra 0,798 mol CO 2 và
0,7 mol H2O. Cho 24,64 gam chất béo X t|c dụng vừa đủ với dung dịch chứa a mol Br 2. Gi| trị của
a là:
A. 0,10.
B. 0,12.
C. 0,14.
D. 0,16.
Câu 24: Tiến h{nh c|c thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg v{o dung dịch Fe 2(SO4)3 dư
(b) Sục khí Cl 2 v{o dung dịch FeCl 2
(c) Dẫn khí H 2 dư qua bột CuO nung nóng
(d) Cho Na v{o dung dịch CuSO 4 dư
(e) Nhiệt ph}n AgNO 3
(f) Điện ph}n nóng chảy Al 2O3
Sau khi kết thúc c|c phản ứng, số thí nghiện thu được kim loại l{:
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 25: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ, no đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) t|c dụng vừa
đủ với 20ml dung dịch NaOH 2M thu được một muối v{ một ancol. Đun nóng lượng anco l thu
được với axit H 2SO4 đặc ở 170°C thu được 0,015 mol anken (l{ chất khí ở điều kiện thường).
Nếu đốt ch|y lượng X như trên rồi cho sản phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình
tăng 7,75 gam. Biết c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n. Ph|t biểu n{o sau đ}y đúng ?
A. Khối lượng của chất có ph}n tử khối lớn hơn trong X là 2,55 gam.
B. Tổng ph}n tử khối của hai chất trong X là 164.
C. Th{nh phần phần trăm khối lượng c|c chất trong X là 49,5% và 50,5%.
D. Một chất trong X có 3 công thức cấu tạo phù hợp với điều kiện b{i to|n.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
T: 098 1821 807
Trang | 3
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 26: Sục 13,44 lít CO 2 (đktc) v{o 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau
phản ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y t|c dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl 2
1,2M v{ KOH 1,5M thu được m gam kết tủa. Gi| trị của m là:
A. 66,98
B. 39,4
C. 47,28
D. 59,1
Câu 27: Nhận xét n{o sau đ}y đúng ?
A. Đa số c|c polime dễ hòa tan trong c|c dung môi thông thường.
B. Đa số c|c polime không có nhiệt độ nóng chảy x|c định.
C. C|c polime đều bền vững dưới t|c động của axit, bazơ.
D. C|c polime dễ bay hơi.
Câu 28: Trong c|c chất dưới đ}y, chất n{o l{ amin bậc hai ?
A. H2N(CH2)6NH2
B. CH3NHCH3
C. C6H5NH2
D. CH3CH(CH3)NH2
Câu 29: Một tripeptit X mạch hở được cấu tạo từ 3 amino axit l{ glyxin, alanin, valin. Số công
thức cấu tạo của X là:
A. 6
B. 3
C. 4
D. 8
Câu 30: Cacbohidrat n{o sau đ}y được dùng l{m nguyên liệu sản xuất tơ visco ?
A. Saccarozơ
B. Tinh bột
C. Glucozơ
D. Xenlulozơ
Câu 31: Cho 11 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở t|c dụng hết với 200 gam dung
dịch KOH 5,6% đun nóng, chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được Y gồm hai ancol đồng đẳng
kế tiếp cô cạn phần dung dịch còn lại được m gam chất rắn khan. Cho Y v{o bình na dư thì khối
lượng bình tăng 5,35 gam v{ có 1,68 lít khí tho|t ra (đkc). Biết 16,5 gam X l{m mất m{u tối đa
dung dịch chứa a gam Br2. Gi| trị gần đúng của (m + a) l{ :
A. 40,7
B. 60,7
C. 56,7
D. 52,7
Câu 32: Cho c|c ph|t biểu sau về cacbohidrat :
(a) Glucozơ v{ saccarozơ đều l{ chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột v{ xenlulozơ đều l{ polisaccarit.
(c) Trong dung dịch glucozơ v{ saccarozo đều hòa tan Cu(OH) 2 tạo phức m{u xanh lam.
(d) Khi thủy ph}n ho{n to{n hỗn hợp gồm tinh bột v{ saccarozơ trong môi trường axit chỉ
thu được một loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ với dung dịch AgNO 3/NH3 thu được Ag.
(g) Glucozơ v{ saccarozơ đều t|c dụng với H 2 (xúc t|c Ni, đun nóng) tạo sorbitol.
Số ph|t biểu đúng l{:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 33: Tiến h{nh điện ph}n với điện cực trơ v{ m{ng ngăn xốp một dung dịch chứa m gam hỗn
hợp CuSO4 v{ NaCl cho đến khi nước bắt đầu bị điện ph}n ở cả hai điện cực thì dừng lại. Ở anot
thu được 0,896 lít khí (đkc). Dung dịch sau khi điện ph}n có thể hòa tan tối đa 3,2 gam CuO. Gi|
trị của m l{:
A. 11,94
W: www.hoc247.net
B. 9,60
F: www.facebook.com/hoc247.net
C. 5,97 .
T: 098 1821 807
D. 6,40
Trang | 4
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 34: Hòa tan ho{n to{n 25,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al v{ Zn bằng dung dịch HNO 3. Sau khi
phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y v{ 4,48 lít (đkc) khí Z (gồm hai hợp chất khí không
m{u) có khối lượng 7,4 gam. Cô cạn dung dịch Y thu được 122,3 gam hỗn hợp muối. Số mol
HNO3 đ~ tham gia phản ứng gần nhất với gi| trị n{o sau đ}y ?
A. 1,81 mol
B. 1,95 mol
C. 1,8 mol.
D. 1,91 mol
Câu 35: Cho 5,2 gam hỗn hợp gồm Al, Mg v{ Zn t|c dụng vừa đủ với dung dịch H 2SO4 10% thu
được dung dịch Y và 3,36 lít khí H 2 (đkc). Khối lượng của dung dịch Y là:
A. 152 gam
B. 146,7 gam
C. 175,2 gam .
D. 151,9 gam
Câu 36: Hỗn hợp X chứa chất A (C5H16O3N2) v{ chất B (C4H12O4N2) t|c dụng với dung dịch NaOH
vừa đủ, đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra ho{n to{n rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm
2 muối D và E (MD < ME) v{ 4,48 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm 2 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp có
tỉ khối so với H2 bằng 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là:
A. 4,24
B. 3,18
C. 5,36
D. 8,04
Câu 37: Hỗn hợp gồm 1,3 mol Mg v{ x mol Zn v{o dung dịch chứa 2 mol Cu2+ và 2 mol Ag+ sau phản
ứng ho{n to{n, lọc bỏ phần dung dịch thu được chất rắn gồm 2 kim loại. Gi| trị của x có thể là:
A. 1,8
B. 2
C. 2,2
D. 1,5
Câu 38: Điện ph}n 200 ml dung dịch CuSO4 0,75M bằng điện cực trơ với cường độ dòng điện không
đổi I = 5A, đến khi khối lượng dung dịch giảm 13,35 gam thì dừng điện ph}n. Thời gian điện ph}n l{
?
A. 9650 giây
B. 7720 giây
C. 6755 giây
D. 8685 giây
Câu 39: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH) 2 lần lượt v{o c|c dung dịch sau: NaHCO 3, AlCl3,
NaHSO4, (NH4)2CO3, FeCl3, Na2SO4 và KNO3. Số trường hợp thu được kết tủa l{:
A. 4
B. 6
C. 7
D. 5
Câu 40: X l{ α -amino axit trong ph}n tử chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm -COOH. Lấy 0,01 mol X
tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch Y. Cho 400 ml dung dịch KOH 0,1M
vào Y, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 2,995 gam rắn khan. Công thức cấu tạo của X là.
A. H2N-CH2-CH2-COOH
B. (CH3)2-CH-CH(NH2)-COOH
C. H2N-CH2-COOH
D. CH3-CH(NH2)2-COOH
----------HẾT----------
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
T: 098 1821 807
Trang | 5
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
HƯỚNG DẪN GIẢI
ĐỀ THI THỬ THPT PHẠM VĂN ĐỒNG – PHÚ YÊN LẦN 1
Câu 1: Chọn A.
C|c cacbohiđrat khi thủy ph}n đến cùng chỉ thu được glucozơ l{: Tinh bột, xenlulozơ v{
mantozơ.
H 2O
- Thủy ph}n mantozơ: C12H22O11
2C6H12O6 (glucozơ)
H
H
- Thủy ph}n tinh bột, xenlulozơ: (C6H10O5 ) n nH 2O nC6H12O6
Câu 2: Chọn D.
A. Sai, Polietilen và poli(vinyl clorua) l{ sản phẩm của phản ứng trùng hợp.
B. Sai, Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin v{ axit ađipic.
C. Sai, Tơ visco v{ tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ b|n tổng hợp (hay tơ nh}n tạo).
D. Đúng, Sợi bông và tơ tằm l{ polime thiên nhiên.
Câu 3: Chọn B.
Ni,t o
- Phản ứng khử glucozơ: CH2OH[CHOH]4CHO + H2 CH2OH[CHOH]4CH2OH (sobitol)
Câu 4: Chọn A.
Tên gọi
Etylamin
Đimetylamin
Metylamin
Propylamin
Công thức cấu tạo
C2H5NH2
CH3NHCH3
CH3NH2
CH3CH2CH2NH2
Câu 5: Chọn C.
- Để t|ch Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Ag, Fe v{ Cu ta dùng dung dịch Fe2(SO4)3.
3FeSO4
Fe2(SO4)3 + Fe
CuSO4 + 2FeSO4
Cu + Fe2(SO4)3
- Ag không tan trong dung dịch Fe2(SO4)3 nên ta t|ch lấy phần không tan ra l{ Ag.
Câu 6: Chọn B.
- Phản ứng chứng minh glucozơ có tính chất của andehit đó l{ phản ứng giữa glucozơ với dung
dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng (thuốc thử Tollens) cho phản ứng tr|ng bạc:
to
CH2OH[CHOH]4CHO + 2[Ag(NH3)2]OH CH2OH[CHOH]4COONH4 + 2Ag + 3NH3 + H2O
Câu 7: Chọn A.
Chất
Thuốc thử
Quỳ tím
H2N-CH2-COOH
C2H5COOH
CH3(CH2)3NH2
Không đổi m{u
Hóa đỏ.
Hóa xanh.
Câu 8: Chọn C.
- Trong ăn mòn điện hóa của cặp kim loại Sn-Pb, Sn l{ kim loại có tính khử mạnh hơn đóng vai trò
l{ anot (cực }m) v{ bị ăn mòn còn Pb có tính khử mạnh hơn đóng vai trò l{ catot (cực dương) v{
được bảo vệ; khi Sn bị ăn mòn hết thì lúc đó Pb sẽ bị ăn mòn.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
T: 098 1821 807
Trang | 6
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 9: Chọn C.
- Trong miếng chuối xanh có chứa tinh bột, khi cho tiếp xúc với dung dịch iot thì có màu xanh tím.
Ngược lại, đối với miếng chuối chín thì lúc đó tinh bột đ~ bị thủy ph}n hết khi cho tiếp xúc với
dung dịch iot thì không có hiện tượng xảy ra.
Câu 10: Chọn B.
Công thức cấu tạo
CH3CHO
HCOOCH3
CH3COCH3
CH3COOH
Thuộc loại
Anđehit
Este
Xeton
Axit cacboxylic
Câu 11: Chọn C.
- Trong th{nh phần chất béo rắn có chứa c|c gốc axit béo no do vậy để chuyển hóa th{nh c|c chất
béo lỏng có chứa c|c gốc axit béo không no thì người ta dùng phản ứng đehiđro hóa. Ngược lại, để
chuyển hóa chất béo lỏng th{nh chất béo rắn người ta dùng phản ứng hiđro hóa.
Câu 12: Chọn D.
- Gọi A và B lần lượt l{ c|c gốc của axit béo: C 17H33COO- và C17H35COO- . Có 6 triglixerit tối đa tạo
th{nh tương ứng với c|c gốc axit béo l{ : AAA ; ABA ; AAB ; BBB ; BAB ; BBA.
Câu 13: Chọn D.
Câu 14: Chọn C.
Câu 15: Chọn B.
A. Sai, Phản ứng giữa axit cacboxylic v{ ancol khi có mặt của axit sunfuric đặc l{ phản ứng thuận
nghịch.
B. Đúng, Phản ứng thuỷ ph}n metyl axetat trong môi trường axit l{ phản ứng thuận nghịch.
C. Sai, Khi thuỷ ph}n chất béo luôn thu được glixerol.
HCOONa + C6H5ONa + H2O
D. Sai, Lấy ví dụ: HCOOC6H5 + 2NaOH
Câu 16: Chọn B.
- D~y sắp xếp tính bazơ tăng dần l{: phenylamin (C 6H5NH2) < amoniac (NH3) < etylamin
(C2H5NH2)
Câu 17: Chọn D.
Câu 18: Chọn B.
Câu 19: Chọn D.
- Quy đổi hỗn hợp X th{nh gốc hidrocacbon C xHy và nhóm –COO (CO2). Vì vậy khi đốt X thì số
mol O2 tham gia phản ứng chính bằng số mol O 2 đốt gốc CxHy.
- Khi đốt 0,2 mol X (giả định đốt nhóm C xHy) thì :
BT:O
nCO2 (khi ®èt CxH y ) nO2 0,5nH2O 0,28 mCxH y 12nCO2 2nH2O 4,32(g)
- Cho 24,96 gam X t|c dụng với NaOH thì
nCOO nNaOH 0,42 mCx H y
W: www.hoc247.net
6,48
nX(trong 24,96g) 0,2.
0,3mol
4,32
24,96 44nCOO 6,48
nCOO(trong 0,2 mol X) 0,42 0,28mol
1,5
F: www.facebook.com/hoc247.net
T: 098 1821 807
Trang | 7
Vng vng nn tng, Khai sỏng tng lai
+ Ta nhn thy rng nC(trong gốc CxHy ) nC(trong nhóm -COO) 0,28, vỡ th s nguyờn t C trong gc
CxHy bng s nhúm COO trong c|c ph}n t este.
+ Mc kh|c : nCOO
nNaOH 0,42
1,4 . T 2 d kin trờn ta suy ra c c|c este trong X l
nX
0,3
HCOOCH3,(COOCH3)2 v HCOOCH2CH2OOCH . Khi ú :
BTKL
68nHCOONa 134n(COONa)2 mX 40nNaOH mancol 28,38 nHCOONa 0,24mol
BT:Na
n(COONa)2 0,09mol
n
2n
n
0,42
HCOONa
(COONa)
NaOH
2
mHCOONa
0,24.68
1,353
m(COONa)2 0,09.134
Cõu 20: Chn B.
- Qui i 0,1 mol E thnh C2H3ON, -CH2 v H2O.
+ Vi nC2H3ON 2nNa2CO3 0,4mol v nH2O nE 0,1mol
- Cho 0,1 mol E t|c dng vi dung dch NaOH thu c hn hp mui (~ quy i) gm
C2H4O2NNa (0,4 mol) v CH2. Khi t ho{n to{n lng mui trờn thỡ theo d kin b{i, ta cú :
44nCO2 18nH2O mbình tăng 44(1,5nC2H3ON nCH2 ) 18(2nC2H4O2Na nCH2 ) 65,6(g) nCH2 0,4mol
Suy ra nO2 (tham gia phản ứng chá y) 2,25nC2H3ON 1,5nCH2 1,5mol
Vy nO2 (khi đốt 1,51mgamE) =1,51.1,5 = 2,265mol
Cõu 21: Chn B.
(1) Ba(OH)2 + (NH4)2SO4
BaSO4 + 2NH3 + 2H2O
Fe(OH)2 + BaCl2
(2) Ba(OH)2 + FeCl2
Ba(CrO2)2 + 3Ba(NO3)2 + 4H2O
(3) 4Ba(OH)2(d) + 2Cr(NO3)3
BaCO3 + 2KOH
(4) Ba(OH)2 + K2CO3
Ba(AlO2)2 + 3Ba(NO3)2 + 4H2O
(5) 4Ba(OH)2(d) + 2Al(NO3)3
2BaCrO4 + 2KOH + H 2O
(6) 2Ba(OH)2 + K2Cr2O7
Ba(COO)2 + 2NaOH
(7) Ba(OH)2 + (COONa)2
Vy cú 5 ng nghim thu c kt ta l{ (1), (2), (4), (6) v{ (7).
Cõu 22: Chn A.
- Ta cú nKOH 0,2mol và nH2O(trong dd KOH) 84,8(g) nH 2O(sp pBTKL
- mX mmuối 18nH2O(sp p-
vớ i KOH)
vớ i KOH)
86,8 84,8
0,1mol
18
56nKOH 13,6(g)
nC(trong X) nCO2 nK 2CO3 0,8mol
- Khi t ch|y hn hp Y thỡ :
nH(trong X) 2nH 2O(đốt Y) 2nH 2O(sp p-
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
vớ i KOH)
T: 098 1821 807
nKOH 0,8mol
Trang | 8
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
nO(trong X)
mX 12nC nH
0,2mol
16
Ta có C:H :O nC :nH :nO 8: 8: 2(C8H8O2 ) mặc kh|c
nOH
2 X l{ este được tạo th{nh từ
nX
phenol hoặc đồng đẳng.
- Theo dữ kiện để b{i thì X không tham gia phản ứng tr|ng bạc, vậy X là CH3COOC6H 5
Câu 23: Chọn C.
- Khi đốt ch|y m gam X ta có hệ phương trình sau :
BTKL
m X 44n CO2 18n H 2O 32n O2 12,32(g)
n
n H 2O
k X CO2
1 8 3CO 5CC
BT:O
2n CO2 n H 2O 2n O2
n
n
0,
014
mol
X
O(trong X)
6
- Khi cho 24,64 gam X (tức l{ 0,028 mol X) t|c dụng với dung dịch Br 2 thì : n Br2 5n X 0,14 mol
Câu 24: Chọn C.
- Phương trình xảy ra:
MgSO4 + 2FeSO4 (1)
(a) Mg + Fe 2(SO4)3
MgSO4 + Fe (2)
Mg + FeSO4
+ Nếu cho Mg t|c dụng với Fe 3+ dư thì chỉ dừng lại ở phản ứng (1) khi đó sản phẩm sẽ không có
kim loại.
+ Nếu cho Mg dư t|c dụng với Fe 3+ thì xảy ra cả 2 phản ứng (1) v{ (2) khi đó sản phẩm thu được
có chứa kim loại.
2FeCl3
(b) Cl2 + 2FeCl2
o
t
(c) H2 + CuO
Cu + H 2O
2NaOH + H 2 ; 2NaOH + CuSO 4
Cu(OH)2 + Na2SO4
(d) 2Na + 2H2O
to
(e) 2AgNO3 2Ag + 2NO2 + O2
đpnc
4Al 3O2
(f) 2Al 2O3
Vậy có 3 thí nghiệm thu được kim loại l{ (c), (e), (f).
Câu 25: Chọn C.
- Khi đốt ch|y X có nCO2 nH2O 44nCO2 18nH2O mb×nh t¨ng 44a 18a 7,75 a 0,125mol
- Xét quá trình X t|c dụng với NaOH :
+ Nhận thấy rằng, nNaOH nanken , trong trong X chứa 1 este v{ 1 axit. Khi dehirat hóa ancol thì :
→ neste(A) n anken 0,015mol naxit(B) n X n este 0,025mol
- Gọi CA và CB lần lượt l{ số nguyên tử C của este A v{ axit B (với C A ≥ 3, CB ≥ 1)
nA .CA nB.CB nCO2 0,015CA 0,025CB 0,125 CA 5 vµ CB 2(tháa)
Vậy (A) lµ C5H10O2 vµ (B) lµ C2H 4O2
A. Sai, Độ chênh lệch khối lượng giữa A và B là: m 102nA 60nB 0,03(g)
B. Sai, Tổng khối lượng ph}n tử khối của A và B là 162.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
T: 098 1821 807
Trang | 9
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C. Đúng, %mA
102nA
.100% 50,5 %mB 49,5
102nA 60nB
D. Sai, Este A có 7 đồng ph}n tương ứng l{: CH 3COO-C3H7 (2 đồng ph}n) ; HCOO-C4H9 (4 đồng
phân) ; C2H5COOC2H5 (1 đồng ph}n) v{ axit B chỉ có 1 đồng ph}n l{ CH 3COOH.
Câu 26: Chọn D.
- Khi cho 0,6 mol CO 2 t|c dụng với dung dịch X gồm 0,3 mol Ba(OH) 2 và 0,2 mol NaOH:
Vì
nOH
2
BT: C
nCO2 nOH nCO32 nOH nCO2 0,2mol nHCO3 nCO2 nCO32 0,4mol
- Khi cho dung dịch Y t|c dụng với dung dịch chứa 0,24 mol BaCl 2 và 0,3 mol KOH thì:
HCO3 OH Ba2
BaCO3 H 2O
0,4mol
0,3mol
0,54mol
0,3mol
mBaCO3 0,3.197 59,1(g)
Câu 27: Chọn B.
A. Sai, Đa số c|c polime không tan trong c|c dung môi thông thường.
B. Đúng, Hầu hết c|c polime không có nhiệt độ nóng chảy x|c định, nóng chảy ở nhiệt độ kh|
rộng.
C. Sai, Lấy ví dụ như:
D. Sai, C|c polime không bay hơi.
Câu 28: Chọn B.
- Bậc của amin được tính bằng số nguyên tử H trong ph}n tử aminoac bị thay thế bởi gốc
hidrocacbon do vậy chỉ có CH 3NHCH3 l{ amin bậc 2.
Câu 29: Chọn A.
- Có 6 công thức cấu tạo l{:
Gly–Ala–Val, Gly–Val–Ala, Ala–Gly–Val, Ala–Val–Gly, Val–Gly–Ala, Val–Ala–Gly.
Câu 30: Chọn D.
- Tơ visco được tạo th{nh từ phản ứng giữa xenlulozơ với CS 2 v{ NaOH tạo th{nh một dung dịch
nhớt gọi l{ visco. Bơm dung dịch n{y qua những lỗ rất nhỏ rồi ng}m trong dung dịch H 2SO4 tạo
th{nh tơ visco.
Câu 31: Chọn D.
- Xét hỗn hợp ancol Y :
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
T: 098 1821 807
Trang | 10
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
+ Cho Y t|c dụng với Na thì : nY nX 2nH2 0,15mol
BTKL
mY mb×nh t¨ng 2nH2 5,5(g) M Y
mY
36,66 . Vậy trong Y gồm CH3OH và C2H5OH
nY
nCH3OH nC2H5OH 2nH2
nCH3OH 0,1mol
Với
32nCH3OH 46nC2H5OH 5,5 nC2H5OH 0,05mol
- Khi cho 11 gam X t|c dụng với 0,2 mol KOH thì :
BTKL
mr¾n khan mX 56nKOH mY 16,7(g)
- Xét hỗn hợp X ta có : M X
mX
73,33 . Vậy trong X có chứa HCOOCH3,
nX
+ Gọi B l{ este còn lại có: M B
mX 60nHCOOCH3 11 60.0,1
100(C2H3COOC2H 5 ) .
nB
0,05
→ Vậy hỗn hợp X gồm HCOOCH3 (0,1 mol) và C2H3COOC2H5 (0,05 mol)
- Khi cho 16,5 gam X (tức 0,15 mol HCOOCH 3 và 0,075 mol C2H3COOC2H5) t|c dụng với Br2 thì :
nBr2 nHCOOCH3 nC2H3COOC2H5 0,225mol mBr2 36(g)
→ Vậy mr¾n khan mBr2 52,7(g)
Câu 32: Chọn B.
- Có 4 nhận định đúng l{ (a), (b), (c) (e).
(d) Sai, Khi thủy ph}n tinh bột chỉ thu được glucozơ còn khi thủy ph}n saccarozơ thì thu được
cả glucozơ v{ fructozơ.
(g) Sai, Chỉ có glucozơ phản ứng với H 2 (Ni. t0) thu được sorbitol, saccarozơ thì không tham gia
phản ứng hiđro hóa.
Câu 33: Chọn A.
- Vì dung dịch hòa tan được CuO nên dung dịch sau điện ph}n có chứa H + (tức l{ tại anot nước
đ~ điện ph}n). Ta có : nH 2nCuO 0,08mol
Tại catot
Cu2+
x mol
+
2e
2x mol
Tại anot
→
Cu
2Cl-
→
→
x mol
2y mol
H2O → 4H+
Cl2
+
y mol
+
O2
2e
2y mol
+
4e
0,08 mol ← 0,02 mol → 0,08 mol
BT:e
2n
Xét hỗn hợp khí ta có:
Cu2
2nCl 2 4nO2
nCl 2 nkhÝ nO2
2x 2y 0,08 x 0,06mol
y 0,02
y 0,02mol
m 160nCuSO4 58,5nNaCl 11,94(g)
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
T: 098 1821 807
Trang | 11
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 34: Chọn D.
nNO nN 2O 0,2
nNO 0,1mol
- Xét hỗn hợp khí Z ta có :
30nNO 44nN2O 7,4 nN2O 0,1mol
nNO3 (trong muèi) 3nNO 8nN2O 9nNH4 1,1 9x
- Ta có: mmuèi mkim lo¹i 18nNH4 62nNO3 122,3 25,3 18x 62(1,1 9x) x 0,05mol
nHNO3 10nNH4 4nNO 10nN2O 1,9mol
Câu 35: Chọn D.
- Ta có: nH2SO4 nH2 0,15mol mddH2SO4
98nH2SO4 .100
147(g)
C%
BTKL
mY mkim lo¹i mddH2SO4 2nH2 151,9(g)
Câu 36: Chọn D.
- Khi cho hỗn hợp X tác dụng với NaOH vừa đủ thì :
t0
(C2H5 NH3 ) 2 CO3 (A) 2NaOH Na 2CO3 (D) 2C2H5 NH 2 2H 2O
t0
(COONH3CH3 ) 2 (B) 2NaOH (COONa) 2 (E) CH3 NH 2 2H 2O
- Xét hỗn hợp khí Z ta có :
n C2H5 NH 2 n CH3NH 2 0, 2
n C2H5NH 2 0, 08mol
n E 0,5n CH3NH 2 0, 06 mol
45n C2H5NH 2 31n CH3NH 2 0, 2.18,3.2 n CH3NH 2 0,12 mol
m E 0, 06.134 8, 04(g)
Câu 37: Chọn D.
- Hỗn hợp kim loại gồm Ag v{ Cu, giả sử hỗn hợp gồm Mg v{ Zn t|c dụng vừa đủ với dung dịch chứa
2nCu2 nAg 2nMg
1,7mol (Không có đ|p |n).
2 mol Cu2+ và 2 mol Ag+ thì : nZn
2
- Chứng tỏ dung dịch sau phản ứng chứa Mg2+, Zn2+ và Cu2+. Vì vậy nZn 1,7mol
Câu 38: Chọn D.
- Qu| trình điện ph}n xảy ra như sau :
Tại catot
Tại anot
Cu2 2e
Cu
2H2O
4H 4e O2
H2O 2e
H 2 2OH
- Theo đề b{i ta có hệ sau :
BT:e
4nO2 2nH2 0,3
nO2 0,1125mol
2nH2 2nCu2 4nO2
64nCu2 2nH2 32nO2 mdd gi¶m 32nO2 2nH2 3,75 nH2 0,075mol
- Vậy ne 4nO2 0,45mol t
W: www.hoc247.net
96500ne
8685(s)
I
F: www.facebook.com/hoc247.net
T: 098 1821 807
Trang | 12
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Hướng tư duy 2 :
- Ta có nH2O
mdd gi¶m 80nCuO 13,35 80.0,15
0,075mol
18
18
- Vậy ne 2nCuO 2nH2O 0,45mol t
96500ne
8685(s)
I
Câu 39: Chọn D.
- Phương trình phản ứng :
Ba(OH)2 + 2NaHCO3
BaCO3↓ + Na2CO3 + H2O
4Ba(OH)2 + 2AlCl3
Ba(AlO2)2 + 3BaCl2 + 4H2O
Ba(OH)2 + 2NaHSO4
BaSO4↓ + Na2SO4 + H2O
Ba(OH)2 + (NH4)2CO3
BaCO3↓ + 2NH3 + H2O
3Ba(OH)2 + 2FeCl3
3BaCl2 + 2Fe(OH)3↓
Ba(OH)2 + Na2SO4
BaSO4↓ + 2NaOH
Ba(OH)2 + KNO3 : không phản ứng
Vậy có 5 trường hợp thu được kết tủa l{: NaHCO3, NaHSO4, (NH4)2CO3, FeCl3 và Na2SO4.
Câu 40: Chọn C.
- Rắn khan gồm KOH(dư), KCl, NH2RCOOK, với nKCl nX 0,01mol vµ nNH2RCOOK nX 0,01mol
BT:K
nKOH(d- ) nKOH nKCl nNH2RCOOK 0,02mol
mNH2RCOOK
W: www.hoc247.net
mmuèi 74,5nKCl 56nKOH(d- )
113 R lµ -CH 2 X là NH 2CH 2COOH (glyxin)
nNH2RCOOK
F: www.facebook.com/hoc247.net
T: 098 1821 807
Trang | 13
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website Hoc247.vn cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh
nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ c|c trường Đại học và các
trường chuyên danh tiếng.
I.
Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
-
Luyên thi ĐH, THPT QG với đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ c|c Trường ĐH v{ THPT danh tiếng.
-
H2 khóa nền tảng kiến thức luyên thi 6 môn: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
-
H99 khóa kỹ năng làm bài và luyện đề thi thử: Toán,Tiếng Anh, Tư Nhiên, Ngữ Văn+ X~ Hội.
II.
Lớp Học Ảo VCLASS
Học Online như Học ở lớp Offline
-
Mang lớp học đến tận nhà, phụ huynh không phải đưa đón con và có thể học cùng con.
-
Lớp học qua mạng, tương tác trực tiếp với giáo viên, huấn luyện viên.
-
Học phí tiết kiệm, lịch học linh hoạt, thoải mái lựa chọn.
-
Mỗi lớp chỉ từ 5 đến 10 HS giúp tương t|c dễ dàng, được hỗ trợ kịp thời và đảm bảo chất lượng học
tập.
Các chương trình VCLASS:
-
Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh
Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá
Cẩn cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
-
Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An v{ c|c trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
-
Hoc Toán Nâng Cao/Toán Chuyên/Toán Tiếng Anh: Cung cấp chương trình VClass Toán Nâng
Cao, Toán Chuyên và Toán Tiếng Anh danh cho các em HS THCS lớp 6, 7, 8, 9.
III.
Uber Toán Học
Học Toán Gia Sư 1 Kèm 1 Online
-
Gia sư To|n giỏi đến từ ĐHSP, KHTN, BK, Ngoại Thương, Du hoc Sinh, Gi|o viên To|n v{ Giảng viên
ĐH. Day kèm Toán mọi c}p độ từ Tiểu học đến ĐH hay c|c chương trình To|n Tiếng Anh, Tú tài quốc
tế IB,…
-
Học sinh có thể lựa chọn bất kỳ GV nào mình yêu thích, có thành tích, chuyên môn giỏi và phù hợp
nhất.
-
Nguồn học liệu có kiểm duyệt giúp HS và PH có thể đ|nh gi| năng lực khách quan qua các bài kiểm
tra độc lập.
-
Tiết kiệm chi phí và thời gian hoc linh động hơn giải pháp mời gia sư đến nhà.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
T: 098 1821 807
Trang | 14