Header Page 1 of 133.
Dự án “Phát triển cơ cấu sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông
nghiệp hữu cơ ở Việt Nam”
Nhu cầu tiêu dùng sản phẩm
nông nghiệp hữu cơ
Trình bày:
ThS. Nguyễn Minh Hương
Footer Page 1 of 133.
Header Page 2 of 133.
Mục tiêu nghiên cứu
•
Xác định những thói quen và hành vi mua sắm của người tiêu dùng cũng
như sở thích và sự quan tâm của họ về chất lượng sản phẩm, giá cả,
các hình thức phân phối, và kiểu cách mẫu mã đóng gói
•
Xác định những hiểu biết của người tiêu dùng về các sản phẩm hữu cơ
và nhận thức của họ về những lợi ích của sản phẩm nông nghiệp hữu cơ
•
Tìm hiểu thái độ của họ đối với việc mở rộng tiêu dùng những loại sản
phẩm này trên thị trường
•
Chỉ ra những tiềm năng tiêu thụ những loại sản phẩm nông nghiệp hữu
cơ và so sánh, phân tích mối tương quan giữa sự khác biệt về trình độ
học vấn, thu nhập, và hoàn cảnh xuất thân của người tiêu dùng với
những tiềm năng tiêu dùng sản phẩm hữu cơ
Footer Page 2 of 133.
Header Page 3 of 133.
Khung phân tích vấn đề
Hoàn cảnh xuất
thân của người
tiêu dùng
Mức thu nhập
của hộ
Khả năng tiếp cận
thông tin về chất
lượng sản phẩm nông
nghiệp nói chung
Khả năng tiếp cận
thông tin về chất
lượng sản phẩm nông
nghiệp hữu cơ
Footer Page 3 of 133.
Hiểu biết của người tiêu
dùng về chất lượng sản
phẩm nông nghiệp
Quan niệm và thái độ về
chất lượng của sản phẩm
nông nghiệp
Nhận thức và thái độ đối
với sản phẩm nông nghiệp
hữu cơ
Thói quen mua sắm
-Thời gian đi mua sắm
-Chu kỳ mua sắm
-Sự lựa chọn về loại chợ
và kiểu sạp hàng
-Sự lựa chọn người bán hàng
Hành vi mua sắm
-Loại sản phẩm nông
nghiệp họ thường mua
-Tiêu chí lựa chọn sản
phẩm nông nghiệp
-Tiêu chí lựa chọn chất lượng
sản phẩm nông nghiệp
Sở thích và thị hiếu của
người tiêu dùng về giá cả,
mẫu mã đóng gói, hình
thức phân phối và địa
điểm bán các sản phẩm
nông nghiệp hữu cơ
Tiềm
năng tiêu
thụ sản
phẩm
nông
nghiệp
hữu cơ
Header Page 4 of 133.
Phương pháp nghiên cứu
• Phỏng vấn bằng bảng hỏi (800 mẫu): là
những người nội trợ trong gia đình ở 2
thành phố Hà Nội và Hải Phòng
• Phỏng vấn sâu: 20 đối tượng là nhà phân
phối sản phẩm nông nghiệp từ các loại
chợ khác nhau (siêu thị, chợ lớn, chợ nhỏ
và chợ cóc)
Footer Page 4 of 133.
Header Page 5 of 133.
Cách thức chọn mẫu
Loại chợ lựa chọn
Thành phố
Hà nội
Hải phòng
Phần
trăm (%)
No.
95
19.0
20
Chợ lớn/ chợ trung
tâm
125
25.0
Chợ vừa/ nhỏ của
phường
145
28.9
Chợ cóc/ chợ tạm
Tổng số
No.
Siêu thị
Footer Page 5 of 133.
Tổng số
Phần
trăm
(%)
No.
%
6.7
115
14.4
90
30.0
215
26.8
90
30.0
235
29.3
136
27.1 100
33.3
236
29.5
501
100.0 300
100.0
800
100.0
Header Page 6 of 133.
Những phát hiện chính
• Hiểu biết và thái độ của người tiêu dùng
đối với chất lượng và độ an toàn của các
sản phẩm nông nghiệp
• Thói quen và hành vi mua sắm của người
tiêu dùng
• Nhu cầu của người tiêu dùng đối với các
sản phẩm nông nghiệp hữu cơ
Footer Page 6 of 133.
Header Page 7 of 133.
Hiểu biết và thái độ của người tiêu dùng đối
với chất lượng và độ an toàn của các SPNN
• Đa số người tiêu dùng rất quan tâm của người tiêu dùng
đến độ an toàn của các SPNN
0.5%
2.0%
23.8%
Hoàn toàn ko quan tâm
Không quan tâm l?m
Quan tâm v?a ph?i
R?t quan tâm
73.7%
• Và mức độ quan tâm không có sự khác nhau đáng kể
giữa các nhóm xã hội khác nhau
Footer Page 7 of 133.
Header Page 8 of 133.
• Người tiêu dùng (NTD) cũng có hiểu biết khá tốt về khái
niệm sản phẩm nông nghiệp không an toàn.
Ý kiến khác
31.4%
31.7%
Các yếu tố
không an
toàn
12.4%
22.3%
0%
Footer Page 8 of 133.
Được nuôi bằng các chất kích
thích tăng trưởng
Được nuôi trong môi trường bị
ô nhiễm
57.1% Chứa hàm lượng chất hoá học/
dư lượng kháng sinh vượt giới
hạn
10% 20% 30% 40% 50% 60% Bị bảo quản bằng chất hoá học
độc hại
Header Page 9 of 133.
Thói quen và hành vi mua sắm
• Tiêu chí để đoán định về chất lượng của sản
phẩm
Các yếu tố khác
9.7
6.0
15.1
Các tiêu
chí
85.5
59.6
6.0
0.0
Footer Page 9 of 133.
20.0
Thương hiệu của sản
phẩm
Thông tin về nguồn gốc sản
phẩm
Hình thức của sản phẩm
Mùi vị của sản phẩm
40.0
60.0
80.0
100.0
Giá cả của sản phẩm
Header Page 10 of 133.
• Khi lựa chọn các sản phẩm nông nghiệp rất ít có thói
quen dựa vào những thông tin về nguồn gốc (15.1%)
hay thương hiệu của sản phẩm (6.0%)
•
Một số ít người tiêu dùng khác (9.7%) thì chỉ dựa vào
uy tín của người bán hàng hay sự tin tưởng và mối quen
biết của mình với người bán hàng, để xác định chất
lượng của sản phẩm
• Chỉ có một số lượng nhỏ người tiêu dùng cho là sản
phẩm càng đắt thì càng đảm bảo chất lượng (6%).
Footer Page 10 of 133.
Header Page 11 of 133.
Tiờu chớ la chn sn phm
0 = hon ton khụng quan trng, 1 = ớt quan trng nht v 5 = quan
trng nht
Giá cả
(mean)
Độ tơi
sống
(mean)
Độ bổ
dỡng
(mean)
Độ an
toàn
thực
phẩm
(mean)
Thông
tin về
nguồn
gốc SP
(mean)
Thơng
hiệu SP
(mean)
Rau
1.54
4.54 a
2.82 c
3.90 b
1.38
0.11
Hoa quả
1.48
4.43 a
2.86 c
3.81 b
1.64
0.23
Thịt gia súc, gia cầm
1.55
4.53 a
2.95 c
3.83 b
1.54
0.13
Thủy sản
1.61
4.64 a
2.97 c
3.53 b
1.40
0.19
Ngũ cốc
1.53
1.63
2.97 c
3.23 b
2.65 c
1.45
Chè, cà phê,
1.51
0.89
2.03
2.89 c
2.86 c
3.33 b
Footer Page 11 of 133.
Header Page 12 of 133.
• Cách thức lựa chọn những SPNN an toàn
60
58.1
50
40
30
21.4
15.7
20
10
0
Footer Page 12 of 133.
17.0
1.9
Ngư?i bán quen
Giá c? cao
2.0
Ngu?n g?c s?n ph?mĐư?c ch?ng nh?n Ch? d?a vào kinh
ho?c đ?m b?o
nghi?m b?n thân
Khác
Header Page 13 of 133.
• Nơi mua SPNN
58.0
6 0 .0
50 .0
4 0 .0
29.4
3 0 .0
16.7
2 0 .0
10 .0
5.1
8.4
0 .0
qu?y hàng quen
Footer Page 13 of 133.
qu?y hàng l?n
siêu th?
ơ
n i s?n xu?t
khác
Header Page 14 of 133.
La chn v loi ch
0- cha bao gi i loi ch ny
1 = ớt thng xuyờn nhtặ 5 = thng xuyờn nht
N
Minimum
Maximum
Mean
Mức độ thờng mua thức
ăn ở siêu thị của NTL
801
0
5
1.77
Mức độ thờng mua thức
ăn ở chợ trung tâm của
NTL
801
0
5
2.19
Mức độ thờng mua thức
ăn ở chợ vừa và nhỏ
của NTL
801
0
5
3.25
Mức độ thờng mua thức
ăn ở chợ cóc của NTL
801
0
5
2.54
Valid N (listwise)
801
Footer Page 14 of 133.
Header Page 15 of 133.
• Thời gian đi chợ
28.6%
46.6%
Sáng s?m
Trưa
Chi?u
Gi? khác
14.5%
10.4%
Footer Page 15 of 133.
Header Page 16 of 133.
•
Các loại sản phẩm mà người tiêu dùng thường mua từ mỗi loại chợ
Các sản phẩm
Siêu thị
(%)
Chợ lớn
(%)
Chợ nhỏ
(%)
Chợ
cóc (%)
Rau tươi
7.6
29.2
64.9
56.8
Hoa quả
6.0
30.2
62.2
53.1
Các loại thịt gia súc, gia
cầm
8.7
35.5
60.7
40.0
Các loại thuỷ hải sản
15.0
35.8
54.9
32.6
Ngũ cốc, gạo, đỗ, lạc
6.1
25.5
42.1
20.7
Chè, cà phê
26.6
19.6
26.5
9.6
Đồ gia dụng
54.3
33.0
21.2
6.1
Đồ hộp/ thức ăn đã chế
biến
56.3
18.0
19.2
6.4
Footer Page 16 of 133.
Header Page 17 of 133.
• Sự lựa chọn người bán hàng
Các sản phẩm Gánh
hàng
rong
Sạp
hàng
tạm
Quầy
cố
định
Cửa
hàng
có đảm
bảo
Siêu
thị
Tổng
số
Rau tươi
23.1
35.4
37.7
2.7
1.1
100.0
Hoa quả
20.0
27.9
49.5
1.6
1.0
100.0
Các loại thịt gia
súc,
0.4
10.1
86.9
0.7
1.9
100.0
Các loại gia cầm
0.5
10.8
84.5
1.5
2.6
100.0
Các loại thuỷ hải
sản
0.8
15.7
75.4
1.6
6.5
100.0
Ngũ cốc
2.3
4.6
61.6
25.6
5.9
100.0
Chè, cà phê
1.7
1.5
43.2
25.2
28.4
100.0
Footer Page 17 of 133.
Header Page 18 of 133.
Hiểu biết, thái độ và nhu cầu của
người tiêu dùng đối với SPNNHC
• Biết về sản phẩm nông nghiệp hữu cơ
(SPNNHC)
29.8%
Chưa bao gi?
Đã nghe nói
70.2%
Footer Page 18 of 133.
Header Page 19 of 133.
Hiu ca ngi tiờu dựng v cõy trng
theo phng thc hu c
S
tt
Cỏc phng ỏn tr li
Cha tng
nghe núi
ó tng
nghe núi
Chung
1. Là các loại cây trồng đợc chăm bón nh các loại
thông thờng nhng đợc kiểm soát về các d lợng
hoá chất và thuốc trừ sâu
10.5
27.2
18.1
2. Đợc trồng bằng các dỡng chất đặc biệt và vô trùng
12.5
8.3
10.5
3. Là sản phẩm đợc trồng trong một vùng riêng biệt
22.2
25.8
23.8
4. Đợc tới bón bằng phân tự nhiên (phân xanh hoặc
phân chuồng) không chứa hóa chất
21.8
33.6
27.2
5. Đợc diệt sâu bọ bằng phơng pháp tự nhiên không
phun hóa chất
7.4
15.7
11.2
6. Không chăm bón bằng các kích tố tăng trởng nhân
tạo
6.6
13.4
9.7
37.7
13.4
26.6
7 Phng ỏn khỏc
.
Footer Page 19 of 133.
Header Page 20 of 133.
Cỏc u im
Không có u điểm gì hơn
Ngon hơn
%
NTL
3.6
13.7
%
NTL
Không có nhợc điểm gì
14.4
Hình thức không đẹp bằng
18.0
Không ngon bằng
8.5
50.6
Dễ bị thối/hỏng khó bảo quản
lâu
2.9
Tốt hơn cho môi trờng
sinh thái
4.0
Mất công chăm sóc hơn nên đắt
hơn
15.3
Khác
7.5
Khác:
17.5
Không biết/ không trả lời
30.3
Chứa nhiều chất dinh
dỡng hơn
An toàn hơn
Không biết/ không trả lời
Footer Page 20 of 133.
6.6
Cỏc nhc im
32.2
Header Page 21 of 133.
• Không chỉ có người tiêu dùng mà ngay cả
người bán hàng từ bán rong đến nhà phân
phối ở trong siêu thị đều không có một ý
niệm gì về sản phẩm nông nghiệp hữu cơ.
• Trong các phỏng vấn sâu khi nhắc đến
sản phẩm nông nghiệp hữu cơ thì tất cả
những người bán hàng từ rau, hoa quả,
thịt, gia cầm, đến thuỷ sản hay chè, cà
phê hoặc ngũ cốc đều trả lời là chưa bao
giờ nghe nói đến loại sản phẩm này.
Footer Page 21 of 133.
Header Page 22 of 133.
Thỏi ca ngi tiờu dựng i vi
sn phm nụng nghip hu c
Hoàn toàn
không
muốn
Ko chắc
lắm (lỡng
lự)
Khá mong Rất mong
muốn
muốn
Tng
cng
Không
biết (ko
trả lời)
Rau
1.2
5.0
20.0
73.8
0
100.0
Hoa quả
1.1
5.2
20.0
73.7
0
100.0
Thịt gia súc,
gia cầm
1.4
5.2
19.9
73.4
0.1
100.0
Thủy sản
1.4
5.6
20.8
71.9
0.2
100.0
Ngũ cốc
3.0
5.7
21.3
69.5
0.4
100.0
Chè, cà
phê, đồ
uống
2.9
8.0
19.5
63.2
6.5
100.0
Footer Page 22 of 133.
Header Page 23 of 133.
Kh nng tr cao hn i vi tng loi
sn phm hu c (%)
Giỏ c
ít hơn 1,2
lần (dới
20%)
Gấp 1,2
lần (tăng
20%)
Gấp 1,3
lần (tăng
30%)
Gấp 1,5
lần (tăng
50%)
Gấp 2 lần
(tăng
100%)
Rau
13.2
23.8
15.1
31.6
16.3
Hoa quả
13.7
27.5
19.2
29.4
10.2
Thịt gia súc, gia
cầm
18.8
34.5
23.0
18.6
5.0
Thủy sản
18.5
33.7
24.0
18.8
5.1
Ngũ cốc
23.5
35.3
18.6
17.8
4.8
Chè, cà phê
25.7
34.9
15.9
18.0
5.4
Footer Page 23 of 133.
Header Page 24 of 133.
Kết luận
• Đa số người trả lời đều rất quan tâm đến
vấn đề an toàn thực phẩm và họ có hiểu
biết khá tốt về khái niệm sản phẩm nông
nghiệp không an toàn
• Để đoán định về chất lượng cũng như độ
an toàn của sản phẩm, đại đa số người
tiêu dùng trả lời là dựa vào những kinh
nghiệm và cảm quan của bản thân là
chính
Footer Page 24 of 133.
Header Page 25 of 133.
• Một tiêu chí quan trọng khác nữa để xác
định độ an toàn của SPNN là tin tưởng
vào uy tín của những người bán hàng
quen.
• Rất ít NTD dựa vào yếu tố thông tin về
xuất xứ của sản phẩm và thương hiệu của
sản phẩm để đoán định về chất lượng của
sản phẩm
• Khi lựa chọn SPNN, người tiêu dùng quan
tâm nhất đến độ tươi sống
• Điều này ảnh hưởng mạnh mẽ tới thói
quen đi chợ của họ
Footer Page 25 of 133.