Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Ứng dụng casio trong tính đạo hàm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (331 KB, 4 trang )

/>
Ứng dụng Casio trong tính đạo hàm

Ví dụ 1: Đạo hàm của hàm số y   x 2  x  1 ln x 2  1

A. y ' 

B. y ' 

C. y ' 

D. y ' 

 2x

3

 x 2  2 x  1 ln x 2  1 

xy
ln x 2  1

x2  1

 2x

3

 x 2  2 x  1 ln x 2  1 

2 xy


ln x 2  1

x2  1

x

3

 x 2  2 x  ln x 2  1 

2 xy
ln x 2  1

x2  1

x

3

 x 2  2 x  ln x 2  1 

xy
ln x 2  1

x2  1

Các bước bấm máy:
Bước 1: Tính y(1) rồi lưu KQ vào A (SHIFT STO A)
Bước 2: y ' 




d
x 2  x  1 ln x 2  1

dx



x 1

rồi lưu KQ vào B (SHIFT STO B)

Bước 3: Thử đáp án:
o Đáp áp A:

 2.1  1
3

B

2

 2.1  1 ln 12  1 
12  1

1. A
ln 12  1  1.13.1015  0  Nhan

o Tương tự ta có 3 đáp án sau khác 0



/>
o Vậy đáp án là A
Ví dụ 2: Cho hàm số y  ln 

1 
 . Đẳng thức nào sao đây đúng?
 x 1

A. xy ' 1  e y
B. xy ' 1  e y
C. xy ' 2  xe y
D. xy ' 1  xe y
Các bước bấm máy:
Bước 1: Tính y(1) rồi lưu KQ vào A (SHIFT STO A)
Bước 2: y ' 

d   1 
rồi lưu KQ vào B (SHIFT STO B)
ln 

dx   x  1   x1

Bước 3: Thử đáp án:
o
o
o
o


Đáp áp A: 1.B  1  e A  2  0  Loai
Đáp án B: 1.B  1  e A  1,5.1015  0  Nhan
Tương tự ta có 2 đáp án sau khác 0
Vậy đáp án là B

Ví dụ 3: Cho hàm số y   x 2  1 e x  2017  . Đẳng thức nào sao đây đúng?
A. y ' 

2 xy
 e x  x 2  1
2
x 1

B. y '' 

2y'
 e x  x 2  4 x  1
2
x 1

C. y ' 

2 xy ''
 e x  x 2  1
2
x 1


/>
D. y '' 


2 xy
 e x  x 2  4 x  1
2
x 1

Các bước bấm máy:
Bước 1: Tính y(1) rồi lưu KQ vào A (SHIFT STO A)
Bước 2: y ' 



d
x 2  1 e x  2017 

dx

Bước 3: Tính y ' 





x 1

rồi lưu KQ vào B (SHIFT STO B)

d
x 2  1 e x  2017 


dx

Bước 4: Nhập y '' 



x 1108

Ans  PreAns
 rồi lưu KQ vào C (SHIFT STO C)
108

Bước 5: Thử đáp án:
o Đáp áp A: B 

2.1. A 1 2
 e 1  1  3.35.1012  0  Nhan
2
1 1

o Tương tự ta có 3 đáp án sau khác 0
o Vậy đáp án là A
Ví dụ 4: Cho hàm số y  x x . Đẳng thức nào sao đây đúng?
2

A. y ''  y.  lnx  3   y '.  2 xlnx  x 
1
2




B.

y ''  y.  2lnx  3  y '.  2 xlnx  x 

C.

y ''  y.  2lnx  1  y '.  2 xlnx  5 x 

D.

y ''  y.  lnx  3  y '.  6 xlnx  3x 

Các bước bấm máy:
Bước 1: Tính y(2)  16
Bước 2: Tính y’ 

 

d x2
x
dx

x 2

rồi lưu vào A (SHIFT STO A)


/>
Bước 3: Tính y’ 


 

d x2
x
dx

Bước 4: Nhập y '' 

x  2108

Ans  PreAns
 rồi lưu kết quả vào B (SHIFT STO B)
108

Bước 5: Thử đáp án:
o Đáp án A:

1

B  16  ln2  3   A.  2.2ln2  2   16, 63556  0  Loai
2


o Đáp án A: B 16  2ln2  3  A. 2.2ln2  2  3,01.105  0  Nhan
o Tương tự 2 đáp án sau khác 0
o Vậy đáp án là B




×