ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
ĐỀ SỐ 3 - PHƢƠNG ÁN 9
GVHD: PHAN TẤN TÙNG
TRƢỜNG ĐH BÁCH KHOA TP.HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY
ĐỒ ÁN MÔN HỌC CHI TIẾT MÁY
THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
SVTH: NGUYỄN ĐÌNH CHỨC
MSSV: 21300422
LỚP: CK13CTM1
GVHD: PHAN TẤN TÙNG
Ngày hoàn thành:
Ngày bảo vệ:
NĂM 2016
SVTH: NGUYỄN ĐÌNH CHỨC
MSSV: 21300422
Page 1
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
ĐỀ SỐ 3 - PHƢƠNG ÁN 9
GVHD: PHAN TẤN TÙNG
TÌM HIỂU HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG:
Sơ đồ hệ thống dẫn động băng tải:
Hệ thống dẫn động băng tải bao gồm: 1. Động cơ điện 3 pha không dồng bộ; 2. Nối
trục đàn hồi; 3. Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp khai triển; 4. Bộ truyền xích ống con
lăn; 5. Băng tải (Quay 1 chiều, tải va đập nhẹ, 1 ca làm việc 8 giờ).
Các số liệu thiết kế:
Lực vòng trên băng tải F: 5500 N
Vận tốc băng tải v: 1.6 m/s
Đƣờng kính tang dẫn D: 600 mm
Thời gian phục vụ L: 4 năm
Số ngày làm/năm Kng: 320 ngày
Số ca làm trong ngày: 1 ca
t1 28s; t2 12s
T1=T ; T2=0.9T
SVTH: NGUYỄN ĐÌNH CHỨC
MSSV: 21300422
Page 2
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
ĐỀ SỐ 3 - PHƢƠNG ÁN 9
GVHD: PHAN TẤN TÙNG
LỜI NÓI ĐẦU
Thiết kế và phát triển những hệ thống truyền động là vấn đề cốt lõi trong cơ khí.
Mặt khác, một nền công nghiệp phát triển không thể thiếu một nền cơ khí hiện đại. Vì
vậy, việc thiết kế và cải tiến những hệ thống truyền động là công việc rất quan trọng
trong công cuộc hiện đại hoá đất nƣớc. Hiểu biết, nắm vững và vận dụng tốt lý thuyết
vào thiết kế các hệ thống truyền động là những yêu cầu rất cần thiết đối với sinh viên,
kỹ sƣ cơ khí.
Trong cuộc sống ta có thể bắt gặp hệ thống truyền động ở khắp nơi, có thể nói nó
đóng một vai trò quan trọng trong cuộc sống cũng nhƣ sản xuất. Đối với các hệ thống
truyền động thƣờng gặp thì hộp giảm tốc là một bộ phận không thể thiếu.
Đồ án thiết kế hệ thống truyền động cơ khí giúp ta tìm hiểu và thiết kế hộp giảm
tốc, qua đó ta có thể củng cố lại các kiến thức đã học trong các môn học nhƣ Cơ kỹ
thuật, Chi tiết máy, Vẽ kỹ thuật...; và giúp sinh viên có cái nhìn tổng quan về việc thiết
kế cơ khí.Hộp giảm tốc là một trong những bộ phận điển hình mà công việc thiết kế
giúp chúng ta làm quen với các chi tiết cơ bản nhƣ bánh răng, ổ lăn, trục…Thêm vào đó,
trong quá trình thực hiện các sinh viên có thể bổ sung và hoàn thiện kỹ năng vẽ Cơ khí,
đây là điều rất cần thiết với một sinh viên cơ khí.
Em chân thành cảm ơn thầy PHAN TẤN TÙNG, các thầy cô và các bạn trong
khoa cơ khí đã giúp đỡ em rất nhiều trong quá trình thực hiện đồ án.
Với kiến thức còn hạn hẹp, vì vậy thiếu sót là điều không thể tránh khỏi, em rất
mong nhận đƣợc ý kiến từ thầy cô và các bạn.
Sinh viên thực hiện
Nguyễn Đình Chức
SVTH: NGUYỄN ĐÌNH CHỨC
MSSV: 21300422
Page 3
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
I.
ĐỀ SỐ 3 - PHƢƠNG ÁN 9
GVHD: PHAN TẤN TÙNG
CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN
1. Công suất tƣơng đƣơng(đẳng trị) của động cơ:
+ Công suất tƣơng đƣơng cực đại trên trục băng tải:
Pmax
F v 5500 1.6
8.8kW
1000
1000
+ Công suất tƣơng đƣơng đẳng trị trên trục băng tải:
2
Ptd Pmax
T
Ti .ti
28 0.92 12
8.8
8.55kW
28 12
ti
+ Hiệu suất chung của hệ thống truyền động:
ch k .br2 .x .ol3 1 0.972 0.92 0.993 0.84
+ Công suất cần thiết của động cơ:
Pdc
Ptd
ch
8.55
10.18kW
0.84
+ Chọn động cơ :
Căn cứ theo Pct ta chọn loại động cơ điện không đồng bộ 3 pha, loại 3K do nhà máy chế tạo
động cơ điện Việt Nam Hungary sản xuất:
+ 3K160S2; Pdc = 11KW; ndc = 2940 v/ph
+ 3K160S4; Pdc =11KW; ndc = 1460 v/ph
+ 3K160L6; Pdc =11KW; ndc = 980 v/ph
=> Ta chọn động cơ 3K160S4 , ndc = 1460v/ph
2. Phân phối tỷ số truyền:
+ Số vòng quay trên trục tang trống băng tải:
nct
60000v 60000 1.6
50.93(v / ph)
D
600
SVTH: NGUYỄN ĐÌNH CHỨC
MSSV: 21300422
Page 4
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
ĐỀ SỐ 3 - PHƢƠNG ÁN 9
GVHD: PHAN TẤN TÙNG
+ Tỉ số truyền chung:
uch u1.u2 .ux
+ Chọn
ndc 1460
28.67
nct 50.93
ux=2.5
uh=11.47 u1=3.8; u2=3
Đặc tính kĩ thuật của hệ thống truyền động:
Trục
Động cơ
I
II
III
Công tác
Thông số
Công suất (kW)
10.48
Tỉ số truyền
10.48
1
10.06
3.8
9.66
8.8
2.5
3
Momen xoắn (Nmm)
68551
68551
250190
720727
1647843
Số vòng quay (v/ph)
1460
1460
384
128
51
II.
THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN NGOÀI HỘP
1. Tính toán bộ truyền xích:
1.1.
-
Chọn loại xích:
Các thông số đầu vào: P3=9.66 kW; ux=2.5; T3=720727 Nmm; n1=128 v/ph
Chọn bộ truyền xích ống con lăn.
1.2.
-
Thông số bộ truyền:
Số răng đĩa xích dẫn:
z1 29 2u 29 2 2.5 24
-
Số răng đĩa xích bị dẫn:
z2 u z1 2.5 24 60
SVTH: NGUYỄN ĐÌNH CHỨC
MSSV: 21300422
Page 5
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
-
ĐỀ SỐ 3 - PHƢƠNG ÁN 9
GVHD: PHAN TẤN TÙNG
Hệ số điều kiện sử dụng: K=Kr.Ka.K0.Kdc.Kb.Klv=1.2
+ Kr=1.2 (va đập nhẹ): Hệ số tải trọng động
+ Ka=1 khi a=(30-50)pc: Hệ số xét đến ảnh hƣởng của khoảng cách trục hay chiều dài
xích.
+ K0=1 (khi đƣờng nối tâm 2 đĩa xích hợp với đƣờng nằm ngang một góc
nhỏ hơn 60°)
+ Kdc=1: Trục điều chỉnh đƣợc.
+ Kb=1: Bôi trơn nhỏ giọt.
+ Klv=1: Làm việc 1 ca.
n01 200
1.5625
n1 128
Z
25
K z 01
Z1 24
Kn
Kx=1: Chọn xích 1 dãy.
-
Công suất tính toán:
Pt
-
K .K z .K n
.P3
KX
1.2
25
1.5625
24
9.66 18.87kW
1
Pt=18.87 kW <[P]=19.3 Kw
Chọn bƣớc xích pc=31.75 mm
-
Vận tốc trung bình của xích:
v
-
n.z. pc 128 24 31.75
1.63(m / s)
60000
60000
Lực vòng có ích:
Ft
-
1000 P3 1000 9.66
5926.4 N
v
1.63
Kiểm nghiệm bƣớc xích:
pc 600 3
KP3
1.2 9.66
600 3
30.4mm
Z1n3[p0 ]K X
24 128 29 1
Thỏa điều kiện.
SVTH: NGUYỄN ĐÌNH CHỨC
MSSV: 21300422
Page 6
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
ĐỀ SỐ 3 - PHƢƠNG ÁN 9
GVHD: PHAN TẤN TÙNG
-
Chọn khoảng cách trục sơ bộ: a=40pc=40*31.75=1270 mm
-
Số mắc xích:
2a z2 z1 z2 z1 pc
60 24 60 24 1
X
2 40
. 122.82
pc
2
2
2 40
2 a
2
2
Chọn X=122
-
Chiều dài xích: L=pc.X=31.75*122=3873.5 mm
-
Tính chính xác khoảng cách trục:
2
2
z2 z1
z2 z1
z2 z1
a 0.25 pc X
X
8
1256.83mm
2
2
2
Chọn a=1254mm (giảm khoảng cách trục (0.002-0.004)a).
-
Với bƣớc xích pc = 31,75mm ta chọn [i] = 16.
-
Số lần va đập trong 1 giây:
i
z1n1 24 128
1.68 [i]
15 X 15 122
1.3.
Kiểm nghiệm xích về độ bền:
-
Tải trọng phá hủy: Q = 88,5kN
-
Lực trên nhánh căng: F1 ≈ Ft =5926.4 N
-
Lực căng do lực ly tâm gây nên: Fv= qmv2= 3.8*1.632=10.1 N
-
Lực căng ban đầu của xích: F0=Kfaqmg=6*1.254*3.8*9.81=280.48 N
-
Hệ số an toàn:
Q
88.5.103
s
14.24 [s] (7.8 9.4)
F1 FV F0 5926.4 10.1 280.48
Thỏa điều kiện bền.
SVTH: NGUYỄN ĐÌNH CHỨC
MSSV: 21300422
Page 7
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Đƣờng kính đĩa xích dẫn:
d1
-
z1. pc
24 31.75
242.55mm
Đƣờng kính đĩa xích bị dẫn:
z2 . pc
d2
-
GVHD: PHAN TẤN TÙNG
Thông số đĩa xích:
1.4.
-
ĐỀ SỐ 3 - PHƢƠNG ÁN 9
60 31.75
606.38mm
Đƣờng kính vòng đỉnh và vòng chân:
da1 d1 0.7 pc 242.55 0.7 31.75 264.78mm
da 2 d2 0.7 pc 606.38 0.7 31.75 628.6mm
d f 1 d1 2r
d f 2 d 2 2r
Với r=0.5025d1+0.05=0.5025*19.05+0.05=9.62 mm
Với p=31.75 mm d1=19.05 mm
Suy ra: df1=242.55-2*9.62=223.31 mm
df2=606.38-2*9.62=587.14 mm
1.5.
Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc của đĩa:
H 0,47 k r ( Ft K d Fvd ) E /( Ak d ) [ ]
k d _ Hệ số phân bố không đều cho các dãy , kd=1 (xích một dãy)
K d _ Hệ số tải trọng động ; Kd=1 ( đk làm việc êm)
k r _ Hệ số kể đến ảnh hƣởng của số răng đĩa xích
Z1=24, chọn k r 0,48
Lực va đập trên dãy xích :
Fvd 13.10 7 n 3 p 3 13.10 7.86,02.25,43 1,83 (kN)
Với p=31.75 ,xích một dãy theo bảng 5.12 ta có A=180 mm2
Trong đó v
z1 pn3 25.25,4.86,02
0,91
60000
60000
H 0,47 0,48(5725,27.1 1,83).2,1.10 5 /(180.1) 841,7
SVTH: NGUYỄN ĐÌNH CHỨC
MSSV: 21300422
(MPa)
Page 8
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
ĐỀ SỐ 3 - PHƢƠNG ÁN 9
GVHD: PHAN TẤN TÙNG
Nhƣ vậy dùng thép 45 tôi ,ram có độ cứng HRC=50 sẽ đạt ứng suất tiếp xúc cho phép
[ ] 900 MPa . Đảm bảo độ bền cho đĩa 1
1.6.
Lực tác dụng lên trục:
Frx=Km.Ft=1.15*5926.4=6815.4 N
III. THIẾT KẾ CÁC BỘ TRUYỀN TRONG HỘP GIẢM TỐC:
1. Bộ truyền cấp nhanh: (bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng)
1.1. Chọn vật liệu làm bánh răng:
Theo bảng 6.1/92 [I] chọn:
- Bánh nhỏ : thép 45 tôi cảI thiện đạt độ rắn HB 241-285, có giới hạn bền
b1 850MPa , giới hạn chảy ch1 580MPa .
- Bánh lớn : thép 45 tôI cảI thiện đạt độ rắn HB 192-240 , có giới hạn bền
b 2 750MPa ,giới hạn chảy ch 2 450MPa .
1.2. Xác định ứng suất cho phép:
*Ứng suất tiếp xúc cho phép
Sơ bộ ta có: H H0 lim
0.9 K HL
SH
Trong đó H0 lim : là ứng suất tiếp xúc cho phép ứng với số chu kì cơ sở
Lấy độ rắn bánh răng nhỏ HB1=250, bánh lớn HB2=235 khi đó ta có:
H0 lim1 2HB1 70 2.250 70 570 (Mpa)
H0 lim2 2HB2 70 2.235 70 540 (Mpa)
SH : Hệ số an toàn khi tính về tiếp xúc SH1=SH2=1,1
KHL : Hệ số tuổi thọ K HL 6
N HO
N HE
Với NHO : số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc
NHO=30HB2,4
Do đó NHO1=30.2502,4=0,17108 chu kỳ , NHO4=30.2352,4=0,15.108 chu kỳ
Số chu kì ứng suất tƣơng đƣơng:
3
N HE
T
60c. i .ni .ti
Tmax
Vì mỗi vòng quay răng chỉ vào khớp 1 lần nên c=1
T 3 28 0.9T 3 12
8
N HE1 60 110240 1460
8.24 10 (chu kỳ)
T 40 T 40
T 3 28 0.9T 3 12
8
N HE1 60 110240 384
2.17 10 (chu kỳ)
T
40
T
40
SVTH: NGUYỄN ĐÌNH CHỨC
MSSV: 21300422
Page 9
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
ĐỀ SỐ 3 - PHƢƠNG ÁN 9
GVHD: PHAN TẤN TÙNG
Ta thấy NHE1>NHO1 ; NHE2>NHO2 do đó ta chọn KHL1=KHL2=1.
Vậy ta tính đƣợc :
H 1 570
0.9 1
466.4 (Mpa)
1.1
H 2 540
0.9 1
441.8 (Mpa)
1.1
H 0.5 H 1 H 2 454.27 (Mpa)
2
2
*Ứng suất tiếp xúc cho phép khi quá tải :
[
]
H max
2,8 ch 2 2,8.450 1260(MPa)
*Ứng suất uốn cho phép:
Sơ bộ ta có: [ F ] F0 lim K FC K FL / S F
Trong đó F0 lim : là ứng suất uốn cho phép ứng với số chu kì cơ sở
F0 lim1 1.8HB1 1.8 250 450 (Mpa)
F0 lim2 1.8HB2 1.8 235 423 (Mpa)
SF: hệ số an toàn khi tính về uốn SF1=SF2=1.75
KFL : hệ số tuổi thọ
K FL mF
N FO
N FE
Với NF0: Số chu kì cơ sở khi uốn NF0=4.106
MF : Bậc của đƣờng cong mỏi khi thử về tiếp xúc, với vật liệu HB<350 ta có mF=6
NFE : Số chu kì thay đổi ứng suất tƣơng đƣơng
Ta có: N FE
T
60c i
Tmax
mF
ni t i
Vì mỗi vòng quay răng chỉ vào khớp 1 lần nên c=1
T 6 28 0.9T 6 12
8
N FE1 60 110240 1460
7.7110 (chu kỳ)
T
40
T
40
T 6 28 0.9T 6 12
8
N FE1 60 110240 384
2.03 10 (chu kỳ)
T 40 T 40
Ta thấy NFE1>NFO , NFE2>NFO , ta lấy NFL1=NFL2=1
Bộ truyền quay một chiều, lấy giới hạn bền uốn KFC=1
Vậy ứng suất uốn cho phép:
SVTH: NGUYỄN ĐÌNH CHỨC
MSSV: 21300422
Page 10
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
ĐỀ SỐ 3 - PHƢƠNG ÁN 9
F1 450
1 1
257.14 (Mpa)
1.75
F 2 423
1 1
241.71 (Mpa)
1.75
GVHD: PHAN TẤN TÙNG
* Ứng suất uốn cho phép khi quá tải
F1 max 0.86 ch1 464 (Mpa)
F 2 max 0.86 ch2 360
(Mpa)
1.3. Tính toán bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng:
a/ Khoảng cách trục sơ bộ:
aw1 43 u1 1 3
T1 K H
ba H u1
2
Chọn ba 0.25 bd u1 1
Tra bảng 6.7/98[I]; ta có: K H
aw1 43(3.8 1) 3
ba
0.6
2
1.07
685511.07
148.73 (mm)
0.25 454.272 3.8
Chọn aw1=160 mm
b/ Xác định các thông số ăn khớp:
-Chọn modun pháp theo công thức:
mn 0.01 0.02 aw1 (1.6 3.2) mm
Theo tiêu chuẩn chọn mn=2.5 mm
2a cos
2 160cos 80
cos
-Số răng bánh nhỏ: z1 w1
mn u1 1
2.5 (3.8 1)
3
Vì 8 20 nên 25.06 z1 26.4 . Chọn z1=26 răng
-Số răng bánh lớn: z2=u1z1=98.8
Chọn z2=98 răng
mn z2 z1
14.36
2aw1
-Góc nghiêng răng: cos 1
c/ Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc:
H Z M Z H Z
2T1.K H . u1 1
2
bw1u1d w1
+ZM=275 (Mpa)1/2 (Vật liệu 2 bánh làm bằng thép)
2cos
2cos14.36
1.715
+ ZH
sin 2 tw
sin 2 20.59
SVTH: NGUYỄN ĐÌNH CHỨC
MSSV: 21300422
Page 11
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
ĐỀ SỐ 3 - PHƢƠNG ÁN 9
GVHD: PHAN TẤN TÙNG
tan
20.59
cos
Với tw tan 1
1
+ Z
1
0.774
1.72
1 1
cos =1.67
z1 z2
Với 1.88 3.2
+Đƣờng kính vòng lăn bánh nhỏ:
d w1
2aw1
66.67 mm
u1 1
+Bề rộng vành răng: bw1= 40mm
d n
+ Vận tốc vành răng: v w1 1 5.1 m/s
60000
Theo bảng 6.13/106 [I] với v=5.1 m/s ,chọn cấp chính xác 8 K H 1.09
Theo bảng 6.15,6.16/107 [I]: H 0.002; g0 56
Suy ra: vH H g0v
K HV 1
aw1
160
0.002 56 5.1
3.706
u1
3.8
vH bw1d w1
3.706 40 66.67
1
1.06
2T1 K H K H
2 685511.07 1.09
-Hệ số tải trọng tính: K H K H K H K HV 1.07 1.09 1.06 1.236
H 275 1.715 0.774
2 685511.236 3.8 1
40 3.8 66.67 2
400.53 (Mpa)
Ta có hệ số ảnh hƣởng củavận tốc vòng: với v<5m/s, Z v 1
ZxH=1; ZR=0.95
'
H H ZV Z R Z xH 454.27 1 0.95 1 431.56 (Mpa)
Ta thấy H [ H ]' thoả mãn đk bền tiếp xúc.
d/ Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn:
F
2T1.K F .Y .Y .YF
bw1.d w1.mn
bd 0.6 , tra bảng 6.7/98 [I] ta có : K F 1.17
Với vận tốc v=5.1 m/s ,cấp chính xác 8 tra bảng 6.14/107 ta có K F 1.27
Ta có: vF F .g0 .v
aw1
150
0.006 56 5.1
11.12 m/s
u1
3.8
Trong đó tra bảng 6.15,6.16/107[I], ta có : H 0.006; g0 56
Hệ số xét đến tảI trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp khi tính về uốn :
SVTH: NGUYỄN ĐÌNH CHỨC
MSSV: 21300422
Page 12
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
K FV 1
ĐỀ SỐ 3 - PHƢƠNG ÁN 9
GVHD: PHAN TẤN TÙNG
vF bw1d w1
11.12 40 66.67
1
1.15
2T1 K F K F
2 685511.17 1.27
Hệ số tải trọng khi tính về uốn:
K F K F K F K FV 1.17 1.27 1.15 1.71
Số răng tƣơng đƣơng:
ztd 1
z1
24
28.6
3
3
cos cos 16.6
ztd 2
z2
91
107.79
3
3
cos cos 16.6
YF 1 3.47
13.2
3.932
ztd 1
YF 2 3.47
13.2
3.592
ztd 1
Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng: Y
Với bánh răng nghiêng ta có: Y 1
140
1
1
1
0.6
1.67
14.36
0.897
140
Do vậy: F1
2 685511.71 0.897 3.932
74.42 (Mpa)
40 66.67 2.5
F2
2 685511.71 0.897 3.592
67.98 (Mpa)
40 66.67 2.5
Tính chính xác ứng suất uốn cho phép:
[ F ] [ F ]YRYS YxF
YR : Hệ số xét đến ảnh hƣởng của độ nhám mặt lƣợn chân răng YR 1
YxF : Hệ số xét đến kích thƣớc bánh răng YxF 1
YS : Hệ số xét đến độ nhậy của vật liệu
YS 1.08 0.095ln mn 0.993
Do đó: F1 257.14 1 0.993 1 255.34 (Mpa)
'
F 2 241.711 0.993 1 240.02 (Mpa)
'
'
Ta thấy: F1 F1 ; F 2 F 2 nên thỏa mãn đk bền uốn.
'
SVTH: NGUYỄN ĐÌNH CHỨC
MSSV: 21300422
Page 13
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
ĐỀ SỐ 3 - PHƢƠNG ÁN 9
GVHD: PHAN TẤN TÙNG
e/ Các thông số của bộ truyền:
+ Khoảng cách trục: aw1=160 mm
+ Modun pháp: mn=2.5 mm
+ Chiều rộng vành răng: b1=45 mm; b2=40 mm
+ Tỉ số truyền: u1=3.8
+ Số răng: z1=26; z2=98
+ Hệ số dịch chỉnh: x1=0; x2=0
+ Góc nghiêng răng: 14.36
mn z1
67.6 mm
cos
mz
d 2 n 2 253 mm
cos
+ Đƣờng kính vòng đỉnh: da1 d1 2mn 72.6 mm
+ Đƣờng kính vòng chia: d1
da 2 d2 2mn 258 mm
+ Đƣờng kính vòng chân: di1 d1 2.5mn 61.35 mm
di 2 d2 2.5mn 246.75 mm
f/ Các lực tác dụng:
+ Lực vòng: Ft1 Ft 2
2T1 2 68551
2028 N
d1
67.6
+ Lực dọc trục: Fa1 Fa 2 Ft1 tan 2028 tan14.36 519 N
F tan nw
+ Lực hƣớng tâm: Fr1 Fr 2 t1
786 N
cos
2. Bộ truyền cấp chậm: (Bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng)
2.1. Chọn vật liệu:
Theo bảng 6.1/92 [I] chọn:
- Bánh nhỏ : thép 45 tôi cảI thiện đạt độ rắn HB 241-285, có giới hạn bền
b1 850MPa , giới hạn chảy ch1 580MPa .
- Bánh lớn : thép 45 tôI cảI thiện đạt độ rắn HB 192-240 , có giới hạn bền
b 2 750MPa ,giới hạn chảy ch 2 450MPa .
2.2. Xác định ứng suất cho phép:
*Ứng suất tiếp xúc cho phép
Sơ bộ ta có: H H0 lim
0.9 K HL
SH
Trong đó H0 lim : là ứng suất tiếp xúc cho phép ứng với số chu kì cơ sở
Lấy độ rắn bánh răng nhỏ HB3=260, bánh lớn HB4=245 khi đó ta có:
H0 lim3 2HB3 70 2.260 70 590 (Mpa)
H0 lim4 2HB4 70 2.245 70 560 (Mpa)
SH : Hệ số an toàn khi tính về tiếp xúc SH3=SH4=1.1
SVTH: NGUYỄN ĐÌNH CHỨC
MSSV: 21300422
Page 14
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
ĐỀ SỐ 3 - PHƢƠNG ÁN 9
GVHD: PHAN TẤN TÙNG
KHL : Hệ số tuổi thọ
K HL 6
N HO
N HE
Với NHO : số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc
NHO=30HB2,4
Do đó NHO3=30.2502,4=0,17108 chu kỳ , NHO4=30.2352,4=0,15.108 chu kỳ
Số chu kì ứng suất tƣơng đƣơng:
3
N HE
T
60c. i .ni .ti
Tmax
Vì mỗi vòng quay răng chỉ vào khớp 1 lần nên c=1
T 3 28 0.9T 3 12
8
N HE1 60 110240 384
2.17 10 (chu kỳ)
T 40 T 40
T 3 28 0.9T 3 12
7
N HE1 60 110240 128
7.22 10 (chu kỳ)
T 40 T 40
Ta thấy NHE3>NHO1 ; NHE4>NHO2 do đó ta chọn KHL3=KHL4=1.
Vậy ta tính đƣợc :
H 3 590
0.9 1
482.73 (Mpa)
1.1
H 4 560
0.9 1
458.2 (Mpa)
1.1
H min H 3 , H 4 458.2 (Mpa)
*Ứng suất tiếp xúc cho phép khi quá tải :
[
]
H max
2,8 ch 2 2,8.450 1260(MPa)
*Ứng suất uốn cho phép:
Sơ bộ ta có: [ F ] F0 lim K FC K FL / S F
Trong đó F0 lim : là ứng suất uốn cho phép ứng với số chu kì cơ sở
F0 lim3 1.8HB3 1.8 260 468 (Mpa)
F0 lim4 1.8HB4 1.8 245 441 (Mpa)
SF: hệ số an toàn khi tính về uốn SF3=SF4=1.75
KFL : hệ số tuổi thọ
K FL mF
N FO
N FE
SVTH: NGUYỄN ĐÌNH CHỨC
MSSV: 21300422
Page 15
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
ĐỀ SỐ 3 - PHƢƠNG ÁN 9
GVHD: PHAN TẤN TÙNG
Với NF0: Số chu kì cơ sở khi uốn NF0=4.106
MF : Bậc của đƣờng cong mỏi khi thử về tiếp xúc, với vật liệu HB<350 ta có mF=6
NFE : Số chu kì thay đổi ứng suất tƣơng đƣơng
Ta có: N FE
T
60c i
Tmax
mF
ni t i
Vì mỗi vòng quay răng chỉ vào khớp 1 lần nên c=1
N FE 3
T 6 28 0.9T 6 12
8
60 110240 384
2.03 10 (chu kỳ)
T 40 T 40
T 6 28 0.9T 6 12
7
N FE 4 60 110240 128
6.76 10 (chu kỳ)
T 40 T 40
Ta thấy NFE3>NFO , NFE4>NFO , ta lấy NFL3=NFL4=1
Bộ truyền quay một chiều, lấy giới hạn bền uốn KFC=1
Vậy ứng suất uốn cho phép:
F 3 468
1 1
267.4 (Mpa)
1.75
F 4 441
1 1
252 (Mpa)
1.75
* Ứng suất uốn cho phép khi quá tải
F 3 max 0.86 ch1 464 (Mpa)
F 4 max 0.86 ch2 360
2.3.
(Mpa)
Tính toán bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng:
a/ Khoảng cách trục sơ bộ:
aw2 49.5 u2 1 3
T2 K H
ba H u2
2
Chọn ba 0.315 bd u1 1
Tra bảng 6.7/98[I]; ta có: K H
aw2 49.5 (3 1) 3
ba
0.63
2
1.08
250190 1.08
219.4 (mm)
0.315 458.22 3
Chọn aw2=210 mm
b/ Xác định các thông số ăn khớp:
+ Chọn modun pháp theo công thức:
SVTH: NGUYỄN ĐÌNH CHỨC
MSSV: 21300422
Page 16
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
ĐỀ SỐ 3 - PHƢƠNG ÁN 9
GVHD: PHAN TẤN TÙNG
mn 0.01 0.02 aw2 (2.1 4.2) mm
Theo tiêu chuẩn chọn mn=3 mm
+ Số răng bánh nhỏ: z3
2aw 2
2 210
35 . Chọn z3=35 răng.
mn u2 1 3 3 1
+ Số răng bánh lớn: z4=u2z3=105. Chọn z4=105 răng.
c/ Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc:
H Z M Z H Z
2T2 .K H . u2 1
2
bw2u2 d w2
+ZM=275 (Mpa)1/2 (Vật liệu 2 bánh làm bằng thép)
2cos
2 1
1.76
+ ZH
sin 2 tw
sin 2 20
4
0.86
3
1 1
Với 1.88 3.2 1.758
z3 z4
+ Z
+ Đƣờng kính vòng lăn bánh nhỏ:
d w2
2aw2 2 210
105 mm
u2 1
3 1
+Bề rộng vành răng: bw2=66.15 mm
d n
+ Vận tốc vành răng: v w2 2 2.11 m/s
60000
Theo bảng 6.13/106 [I] với v=2.11 m/s ,chọn cấp chính xác 8 K H 1.05
Theo bảng 6.15,6.16/107 [I]: H 0.004; g0 56
aw1
210
0.004 56 2.11
3.95
u1
3
v b d
3.95 66.15 105
1 H w2 w2 1
1.048
2T2 K H K H
2 250190 1.08 1.05
Suy ra: vH H g0v
K HV
-Hệ số tải trọng tính: K H K H K H K HV 1.08 1.05 1.048 1.188
H 275 1.76 0.86
2 250190 1.188 3 1
66.15 3 1052
433.9 (Mpa)
Ta có hệ số ảnh hƣởng củavận tốc vòng: với v<5m/s, Z v 1
ZxH=1; ZR=0.95
'
H H ZV Z R Z xH 458.2 1 0.95 1 435.29 (Mpa)
Ta thấy H [ H ]' thoả mãn điều kiện bền tiếp xúc.
d/ Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn:
SVTH: NGUYỄN ĐÌNH CHỨC
MSSV: 21300422
Page 17
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
F
ĐỀ SỐ 3 - PHƢƠNG ÁN 9
GVHD: PHAN TẤN TÙNG
2T2 .K F .Y .Y .YF
bw2 .d w2 .mn
bd 0.63 , tra bảng 6.7/98 [I] ta có : K F 1.18
Với vận tốc v=2.11 m/s ,cấp chính xác 8 tra bảng 6.14/107 ta có K F 1.22
Ta có: vF F .g0 .v
aw2
210
0.011 56 2.11
10.87 m/s
u2
3
Trong đó tra bảng 6.15,6.16/107[I], ta có : F 0.011; g0 56
Hệ số xét đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp khi tính về uốn :
K FV 1
vF bw2 d w2
10.87 66.15 105
1
1.105
2T2 K F K F
2 250190 1.18 1.22
Hệ số tải trọng khi tính về uốn:
K F K F K F K FV 1.18 1.22 1.105 1.59
Với z3=35, z4=105, x3=0; x4=0 theo bảng 6.18/109 [I] ta có
YF3=3.75; YF4=3.6
Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng: Y
1
1
0.57
1.758
Với bánh răng trụ răng thẳng ta có: Y 1
Do vậy: F 3
F4
2 250190 1.59 0.57 1 3.75
48.86 (Mpa)
66.15 105 3
2 250190 1.59 0.57 1 3.6
78.35 (Mpa)
66.15 105 3
Tính chính xác ứng suất uốn cho phép:
[ F ] [ F ]YRYS YxF
YR : Hệ số xét đến ảnh hƣởng của độ nhám mặt lƣợn chân răng YR 1
YxF : Hệ số xét đến kích thƣớc bánh răng YxF 1
YS : Hệ số xét đến độ nhậy của vật liệu
YS 1.08 0.095ln mn 0.993
Do đó: F 3 267.4 1 0.9931 265.5 (Mpa)
'
F 4 252 1 0.9931 250.2 (Mpa)
'
'
Ta thấy: F 3 F 3 ; F 4 F 4 nên thỏa mãn điều kiện bền uốn.
'
e/ Các thông số bộ truyền:
+ Khoảng cách trục: aw2=210 mm
SVTH: NGUYỄN ĐÌNH CHỨC
MSSV: 21300422
Page 18
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
ĐỀ SỐ 3 - PHƢƠNG ÁN 9
GVHD: PHAN TẤN TÙNG
+ Modun pháp: mn=3 mm
+ Chiều rộng vành răng: b4=66.15 mm; b3=71.15 mm
+ Tỉ số truyền: u2=3
+ Số răng: z3=35; z2=105
+ Hệ số dịch chỉnh: x3=0; x4=0
+ Đƣờng kính vòng chia: d3 mn z3 105 mm
d4 mn z4 315 mm
+ Đƣờng kính vòng đỉnh: da3 d3 2mn 111 mm
da 4 d4 2mn 321 mm
+ Đƣờng kính vòng chân: di 3 d3 2.5mn 97.5 mm
di 4 d4 2.5mn 307.5 mm
f/ Các lực tác dụng:
+ Lực vòng: Ft 3 Ft 4
2T2 2 250190
4765 N
d3
105
+ Lực hƣớng tâm: Fr 3 Fr 4 Ft 3 tan 4765 tan 20 1734 N
IV. KIỂM TRA BÔI TRƠN:
Để đảm bảo điều kiện bôi trơn phải thỏa mãn bất đẳng thức sau:
H
1
1
d a 2 10 10...15 d a 4 nếu h2 2.25mn 2.25 2.5 5.625mm 10mm
2
3
1
1
258 10 10...15 321
2
3
H=109>107
Do vậy nên đảm bảo điều kiện bôi trơn ngâm dầu tự nhiên.
V.
THIẾT KẾ TRỤC-THEN
1. Chọn vật liệu:
+ Chọn vật liệu chế tạo trục chế tạo trục là thép C45 có b 600Mpa; F 1 50Mpa
+ Ứng suất xoắn cho phép [ ] 15..30MPa
2. Xác định sơ bộ kích thƣớc các trục:
d k 3 Tk / 0,2[ ]
Với trục vào lấy [ ]1 15 MPa, trục trung gian [ ]2 = 20 MPa, trục ra [ ]3 30 Mpa
Do đó đk sơ bộ các trục là:
SVTH: NGUYỄN ĐÌNH CHỨC
MSSV: 21300422
Page 19
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
ĐỀ SỐ 3 - PHƢƠNG ÁN 9
d1
3
T1
68551
3
28.4 mm
0.2 1
0.2 15
d2
3
T2
250190
3
39.7 mm
0.2 2
0.2 20
d3
3
GVHD: PHAN TẤN TÙNG
T3
720727
3
49.3 mm
0.2 3
0.2 30
3. Sơ đồ chung:
4. Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực:
*Trục trung gian II:
SVTH: NGUYỄN ĐÌNH CHỨC
MSSV: 21300422
Page 20
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
ĐỀ SỐ 3 - PHƢƠNG ÁN 9
GVHD: PHAN TẤN TÙNG
l22 0.5 lm 22 b0 k1 k2
l23 l22 0.5 lm 22 lm 23 k1
l21 lm 22 lm 23 3k1 2k2 b0
Trong đó:
+ Chiều dài mayo bánh răng trụ :
Lấy lm22 45mm; lm23 71mm
+ Chiều rộng ổ lăn: b0=25 mm (tra bảng 10.2/188[I])
+ Các khoảng cách k1=10 mm; k2=10 mm
l22 0.5 lm 22 b0 k1 k2 55mm
Suy ra: l23 l22 0.5 lm 22 lm 23 k1 123mm
l21 lm 22 lm 23 3k1 2k2 b0 191mm
*Trục I:
l11 l21 191mm
l12 l22 55mm
lc13 0.5 lm13 b0 k3 hn 90mm
Với l m13 là chiều dài mayơ nửa khớp nối: lm13 1.4 2.5 d 56 100 mm
Lấy lm13=85mm; k3=15mm; hn=20mm
*Trục III:
l31 l21 191mm
l32 l21 l23 68mm
lc 33 0.5 lm33 b0 k3 hn 80mm
SVTH: NGUYỄN ĐÌNH CHỨC
MSSV: 21300422
Page 21
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
ĐỀ SỐ 3 - PHƢƠNG ÁN 9
GVHD: PHAN TẤN TÙNG
Với lm33 là chiều dài mayơ đĩa xích: lm33 1.2 1.5 d mm
Lấy lm33=65mm; k3=15mm; hn=20mm
SƠ ĐỒ ĐẶT LỰC:
5. Tính trục vào I:
-Chọn nối trục:
+Momen xoắn danh nghĩa: Tt=kT1=1.5*68551=102826.5 Nmm=103 Nm
Chọn nối trục vòng đàn hồi có [T]=310 Nm (FBC2)
Ta có: D0=0.55(A+E)=0.55(114+42)=86 mm
+Lực vòng tại chốt: Ftk
2T1 2 68551
1594.2 N
D0
86
-Lực do nối trục tác động lên trục:
Fk (0.2 0.3) Ftk 398N
Các thông số trục I:
Fa1 519 N ; Fr1 786 N ; Ft1 2028 N ; Fk 398 N
T1 68551Nmm; M a1 Fa1
d1
67.6
519
17542.2 Nmm
2
2
SVTH: NGUYỄN ĐÌNH CHỨC
MSSV: 21300422
Page 22
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
ĐỀ SỐ 3 - PHƢƠNG ÁN 9
GVHD: PHAN TẤN TÙNG
Thay trục bằng dầm sức bền:
a/ Phản lực tại các gối tựa:
+Trong mặt phẳng đứng:
M xB 0 RAy 191 Fr1 136 M a1 0
Fr1 136 M a1 786 136 17542.2
651.5 N
191
191
Fy 0 RAy Fr1 R By 0
RAy
RBy Fr1 RAy 786 651.5 134.5 N
+ Trong mặt phẳng ngang:
M yB 0 281Fk 191RAx 136 Ft1 0
136 Ft1 281Fk 136 2028 281 398
858.48 N
191
191
Fx 0 Fk RAx Ft1 RBx 0
RAx
RBx Ft1 Fk RAx 2028 398 858.48 771.52 N
b/ Biểu đồ nội lực:
SVTH: NGUYỄN ĐÌNH CHỨC
MSSV: 21300422
Page 23
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
ĐỀ SỐ 3 - PHƢƠNG ÁN 9
GVHD: PHAN TẤN TÙNG
c/ Momen tƣơng đƣơng tại các tiết diện nguy hiểm:
M td M x2 M y2 0.75T 2
Do vậy: M td10 59366.9 Nmm; M td11 69336.2 Nmm; M td12 125769.5Nmm; M td13 0
d/ Chọn đƣờng kính tại các tiết diện:
dij
3
M tdij
0.1
Suy ra: d10 23.94mm; d11 24.02mm; d12 30.8mm
Ta chọn đƣờng kính các đoạn trục:
d10 26mm; d11 30mm; d12 36mm; d13 30mm
e/ Tính toán mối ghép then:
** Với đoạn trục lắp khớp nối d10=26 mm, ta chọn mối ghép then bằng (1 đầu bằng, 1 đầu
tròn)
Tra bảng 9.1a/173[I], ta có: b=8mm; h=7mm; t1=4mm; t2=2.8mm
L=50mm Llv=L-b/2=50-8/2=46mm
Kiểm nghiệm độ bền của then:
+ Điều kiện bền dập: d
Thay số : d
2T1
d
d10 Llv h t1
2 68551
38.21Mpa
26 46 7 4
Với dạng lắp ghép cố định, vật liệu mayơ bằng thép ,tải trọng va đập nhẹ ta có: ứng suất cho
phép [ d ] 100(MPa) , thoả mãn đk bền dập.
2T1
2 68551
14.33Mpa
d10 Llvb 26 46 8
Với thép C455 chịu tải trọng tĩnh: [ c ] 60(MPa) (thoả mãn điều kiện bền cắt).
+ Điều kiện bền cắt: c
** Với đoạn trục lắp bánh răng : d12=36mm
Chọn mối ghép then bằng (2 đầu tròn) : L=36mm Llv=L-b=36-10=26mm
Tra bảng 9.1a/173[I], ta có: b=10mm; h=8mm; t1=5mm; t2=3.3mm
2 68551
48.83Mpa
36 26 8 5
2T1
2 68551
+ Điều kiện bền cắt: c
14.65Mpa
d10 Llvb 36 26 10
+ Điều kiện bền dập: d
Thỏa điều kiện bền dập và điều kiện bần cắt.
f/ Kết cấu trục 1 :
SVTH: NGUYỄN ĐÌNH CHỨC
MSSV: 21300422
Page 24
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
ĐỀ SỐ 3 - PHƢƠNG ÁN 9
GVHD: PHAN TẤN TÙNG
6. Tính trục trung gian II:
Các thông số trục II:
Fa 2 519 N ; Fr 2 786 N ; Ft 2 2028 N ; Fr 3 1734 N ; Ft 3 4765 N
T2 250190 Nmm; M a 2 Fa 2
d2
253
519
65653.5 Nmm
2
2
Thay trục bằng dầm sức bền:
a/ Phản lực tại các gối tựa:
*Trong mặt phẳng đứng:
M xB 0 191RAy 136 Fr 2 M a 2 68Fr 3 0
136 Fr 2 M a 2 68Fr 3 136 786 65653.5 68 1734
401.41N
191
191
Fy 0 RAy Fr 2 Fr 3 RBy 0
RAy
RBy RAy Fr 2 Fr 3 401.41 786 1734 546.59 N
*Trong mặt phẳng ngang:
SVTH: NGUYỄN ĐÌNH CHỨC
MSSV: 21300422
Page 25