ĐHBK TPHCM
Sức bền vật liệu 1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
TPHCM
KHOA CƠ KHÍ
BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN MÔN:
SỨC BỀN VẬT LIỆU 1
ĐHBK TPHCM
Sức bền vật liệu 1
BÀI 1: SƠ ĐỒ A – SỐ LIỆU 5
k=0.5, a=1 m, M=2qa2, q=2, P=qa
M
P
q
A
B
D
C
ka
a
a
Thay số liệu và các phản lực ta có hình sau:
M=2qa 2
Q=2qa
P=qa
1
A
1
3
2
2
B
HB
3
C
q
4
5
4
5
VD
VB
a/2
D
a
a
ĐHBK TPHCM
Sức bền vật liệu 1
Phản lực tại các gối tựa:
∑FX=0 => HB =0
∑FY=0
=> VD-VB=2qa-P
∑M/B =0 =>
=> VD=
(
𝑃𝑎
2
+M+2qa.a=2a.VD
Pa
2
2 )+2𝑞𝑎 +𝑀
2a
=> VB= VD+P-2qa=
=
9𝑞𝑎
4
= 9/2
5𝑞𝑎
=5/2
4
Xét đoạn AB:
Xét mặt cắt 1-1:
Mx
P=qa
NZ =0
Nz
A
=>
Qy = P=qa
Qy
Mx =0
Xét mặt cắt 2-2: với z bất kì : z thuộc (0;a/2) Xét phần bên trái
P=qa
Mx
K
A
z
∑đứng =0 => Qy = P =𝑞𝑎
∑ngang =0=> NZ = 0
∑M/K =0=> Mx=qa.z
NZ
QY
ĐHBK TPHCM
Sức bền vật liệu 1
Xét đoạn BC:
Xét mặt cắt 3-3: z thuộc (a/2;3a/2) Xét phần phía bên trái
P=qa
MX
q
NZ
L
A
B
5
a/2
QY
VB = 4qa
z
𝑎
𝑞𝑎
2
4
∑đứng=0 => Qy =P – 𝑞(𝑧 − ) – VB =
− 𝑞𝑧
∑ngang=0 => Nz = 0
∑M/ L=0 => Mx=qa.z-(5/4)qa(z-a/2)-q(z-a/2)2/2
Xét đoạn CD:
Xét mặt cắt 4-4: z thuộc (3a/2;5a/2) Xét phần bên phải
Qy
q
MX
D
J
Nz
5a/2-z
VD=9qa/4
∑đứng=0 => Qy = q ( 52 𝑎 − 𝑧 ) - 9𝑞𝑎
= qa/4-qz
4
∑ngang=0 => Nz = 0
∑M/ J =0 => VD(5a/2-z)-q(5a/2-
z)2/2 =5qa2/2+qa.z/4-q.z2/2
Xét mặt cắt 5-5:
MX
Nz
Qy
D
a
VD=9qa/4
Qy = VD =9qa/4
Nz = 0
M=0
ĐHBK TPHCM
Sức bền vật liệu 1
BIỂU ĐỒ NỘI LỰC:
a
a
a/2
A
D
NZ
qa
+
A
B
a2
q
_
2
Qy
-
q
a
_
4
A
D
C
-
B
q
a
_
5
4
a2
q
_
4
C
q
a
_
9
4
D
MX
8a
2
1
.
a2
q
_
7
4
Nhận xét:
Đoạn AB không có lực phân bố nên lực cắt là hằng số momen uốn là
đường bậc nhất.
Đoạn BD có lực phân bố đều nên lực cắt là đường bậc nhất momen
uốn là đường cong bậc hai.
- Mx=0 tại z=1.28a=
- Tại C có momen tập trung M=2qa2 =, nên biểu đồ momen uốn có bước
nhảy. Theo định lý bước nhảy, tại C có momen lực tập trung , chiều bước
nhảy đúng theo chiều momen tập trung và có trị số bằng trị số bằng
đúng momen tập trung.
ĐHBK TPHCM
Sức bền vật liệu 1
- Theo định lý bước nhảy, tại B có lực tập trung , chiều bước nhảy đúng
theo chiều lực tập trung và có trị số bằng trị số bằng đúng lực tập trung
Bài 2: k1=0.5, k2=1, q0=7, P=2q0a, M=2q0a2
q0
M
A
P
B
k1a
C
a
D
k2 a
Thay số liệu và các phản lực ta có hình sau:
0a
Q= q _
2
3
M= 2q 0 a q0
2
P= 2q 0a
2
1
A
2
1
4
B
5
4
a /2
5
a
a
HD
D
C
3
MD
+Phương trình phản lực:
∑FX=0 => HD=0
3
∑FY=0 => VD= P - Q = qa
2
5
3
5
19
6
2
2
6
∑M/A =0 <=> M+Q. a –P. qa+VD. qa-MD=0 => MD = qa2
VD
ĐHBK TPHCM
Sức bền vật liệu 1
Đoạn AB:
Xét mặt cắt 1-1:
∑ngang=0 => NZ=0
M
MX
∑đứng =0 => Qy =0
=>
A
NZ
∑ M/A =0 => MX=M=2q0a2
Xét mặt cắt 2-2:
MX
∑ngang=0 => NZ=0
M
A
K
∑đứng =0 => Qy =0
=>
NZ
∑ M/A =0 => MX=M=2q0a2
z
ĐOẠN BC:
Xét mặt cắt 3-3:
MX
MD
P
q(z)
HD
NZ
J
QY
3a/2-z
a
VD
5a/2- z
1
3
𝑎
2
Ta có: q(z)= q0 ( 𝑎 − 𝑧)
∑ngang=0 => NZ=0
1
3
−1
1
2
2
2
2𝑎
∑đứng =0 => Qy - 𝑞 (𝑧). ( 𝑎 − 𝑧)+P-VD => Qy=
q0a+
3
q0( 𝑎 − 𝑧)2
2
−1
3
3
3
5
19
6𝑎
2
2
2
2
6
∑ M/J =0 => MX = q0( 𝑎 − 𝑧)3+2q0a( 𝑎 − 𝑧)- q0a( 𝑎 − 𝑧)+
q 0a 2
ĐHBK TPHCM
Sức bền vật liệu 1
Đoạn CD:
Xét mặt cắt 4-4:
MD
MX
D
E
NZ
QY
5
2
𝑎−𝑧
HD
VD
∑ngang=0 => NZ=0
3
∑đứng =0 => Qy= q0a
2
5
−7
3
2
2
2
∑M/E=0=>MX=MD-VD ( 𝑎 −z)=
q0a2+ q0az
Xét mặt cắt 5-5:
∑ngang=0 => NZ= 0
NZ
MX QY D
Ta có:
3
∑đứng =0 => Qy=VD= q0a
2
∑M/D=0=>MX=MD=
VD
19
6
qa2
ĐHBK TPHCM
Sức bền vật liệu 1
BIỂU ĐỒ NỘI LỰC:
a
a/2
A
a
NZ
C
B
D
+
Qy
-
MX
Nhận xét:
+ Đoạn AB lực cắt không tồn tại momen uốn là hằng số.
+ Đoạn CD lực cắt là hằng số momen uốn là đường bậc nhất.
+ Đoạn BC có lực phân bố là đường bậc nhất lực cắt là đường bậc hai
momen uốn là đường bậc ba.
+ Tại C có lực tập trung P nên biểu đồ lực cắt có bước nhảy,giá trị bước nhảy
bằng giá trị lực tập trung P.
ĐHBK TPHCM
Sức bền vật liệu 1
Bài 3: q=5, P=3qa, M= 3qa2
P
q
M
a
D
A
B
a
C
a
1
q
1
a
E
Thay các số liệu và đặt phản lực liên kết thay cho các gối tựa, ta có hình
sau:
2qa
q
P= 3qa
M = qa2
a
D
HA
A
a
C
B
a
qa
q
HE
E
Tính các phản lực HA, HE và VD :
a
VD
ĐHBK TPHCM
Sức bền vật liệu 1
∑FX= 0 =>HA+HE=qa
HA=
∑FY = 0=>VD-2qa+P=0
∑M/B = 0=> M-VD.2a+
=>
𝑞𝑎.𝑎
2
−9
2
𝑞𝑎
VD= -qa
–HE.a=0
H E=
11
2
𝑞𝑎
Viết biểu thức nội lực cho từng đoạn thanh.
Đoạn AB: Xét mặt cắt 1-1với z bất kì thuộc [0;a] xét lấy phần thanh bên
trái:
9
Mx
HA
A
J
∑ngang=0 => NZ=HA= 𝑞𝑎
2
NZ
Ta có:
Z
∑đứng=0 => QY=-q.z
∑M/J =0 => MX=
QY
−1
2
qz2
Đoạn BC: Xét mặt cắt 2-2 với z bất kì thuộc [a;2a]. Xét lấy phần thanh bên
trái.
P=3qa
MX
3
∑ngang=0 => NZ= HA= 𝑞𝑎
HA
2
A
NZ
K
a
Ta có:
z
∑đứng=0 =>QY=P-qz=3qa-qz
𝑞
∑M/K =0 => MX=- z2+3qa(z-a)
2
QY
Đoạn CD: Xét mặt cắt 3-3 với z bất kì thuộc [2a;3a]. Xét lấy phần thanh bên
phải.
MX
QY
∑ngang=0 => NZ=0
NZ
L
D
3a-z
Ta có
VD
∑đứng=0 =>QY=VD=qa
∑M/L =0 => MX=-qa(3a-z)
ĐHBK TPHCM
Sức bền vật liệu 1
Đoạn EC: Xét mặt cắt 4-4 với z bất kì thuộc [0;a]. Xét lấy phần thanh phía
dưới
NZ
MX
QY
N
∑ngang=0 => NZ=0
Z
HE
Ta có:
∑đứng=0 =>QY= HE -qz=
11
2
𝑞𝑎-qz
1
11
2
2
∑M/N =0 => MX=HE .z - qz2=
E
Phân tích các biểu thức nội lực.
(1) Đoạn AB:
9
+ Nz là hằng số trong toàn đoạn với NZ= 2 𝑞𝑎=
+ Qy là đường bậc nhất: QY= - q.z
45
2
kN
Tại A (z = 0) QY=0
Tại B (z = a=1) QY=-qa=-5 kN
−1
+ Mx là đường cong bậc hai: MX= 2 qz2
Tại A (z = 0) MX=0
−1
Tại B (z =a= 1) MX= 2 qa2 =-5/2 kNm
Xét cực trị của đường cong: dMX/dz=-qz=0 =>z=0
Như vậy, điểm cực trị sẽ nằm trong đoạn AB, tại A (z = 0).
(2) Đoạn BC:
9
45
+ Nz là hằng số trong toàn đoạn với NZ= 2 𝑞𝑎= 2 kN
+ Qy là đường bậc nhất: QY=3qa-qz
Tại B (z =a= 1) thì: QY=2qa=10 kN
Tại C (z =2a= 2) thì: QY=qa=5 kN
𝑞
+ Mx là đường cong bậc hai: MX= − 2z2+3qa(z-a)
𝑞
Tại B (z =a= 1) MX=− a2 =-5/2 kNm
2
Tại C (z =2a= 2) QY= qa2 =20 kNm
1
𝑞𝑎𝑧 - qz2
2
ĐHBK TPHCM
Sức bền vật liệu 1
Xét cực trị của đường cong: dMX/dz=3qa-qz=0 =>z=3a=3m
Như vậy, điểm cực trị nếu có sẽ không nằm trong đoạn BC.
(3) Đoạn CD:
+ Nz không tồn tại trong toàn đoạn.
+ Qy là hằng số với: QY=qa =5 kN
+ Mx là đường bậc nhất: MX=-qa(3a-z)
Tại C (z =2a= 2) -qa2 = -20 kNm
Tại D (z =3a= 3) Mx=0
(4) Đoạn EC:
+ Nz là không tồn tại trong toàn đoạn.
11
+ Qy là đường bậc nhất: QY= 2 𝑞𝑎-qz
Tại E (z = 0) thì: QY=
11
2
𝑞𝑎 =
9
55
2
Tại C (z =a= 1) thì: : QY= 2 𝑞𝑎 =
kN
45
2
+ Mx là đường cong bậc hai: MX=
Tại E (z = 0) MX=0
Tại C (z =a= 1) MX=25 kNm
kN
11
2
1
𝑞𝑎𝑧 - qz2
2
Như vậy bề lõm của Mx sẽ quay về phía dương của biểu đồ.
- Với những phân tích trên, ta tiến hành vẽ biểu đồ nội lực.
ĐHBK TPHCM
Sức bền vật liệu 1
Biểu đồ nội lực:
E
ĐHBK TPHCM
Sức bền vật liệu 1
Kiểm tra:
Ta thấy thanh BD, AC có lực phân bố đều nên QY là hàm bậc nhất và momen M là
hàm bậc 2 trên cả hai thanh.
Tại E, C có lực tập trung P, VA nên QY tại E có bước nhảy có trị số bằng lực tập
trung: 20=10+10
10= 0 +10
Xét nút tại C:
10
10
10
5
10
10
=≫ Tại C cân bằng.
15
ĐHBK TPHCM
Sức bền vật liệu 1
Bài 4: P = 2qa, M= qa2, q=10.
20
Lực dọc
ĐHBK TPHCM
Sức bền vật liệu 1
Momen uốn
-10
Momen xoắn