Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Giáo án ĐA DẠNG VÀ VAI TRÒ CỦA LỚP GIÁP XÁC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.25 MB, 23 trang )

  

GV: NGUYỄN VĂN HÒA
TRƯỜNG THCS VINH THÁI




TIẾT 26: BÀI 24: ĐA DẠNG
VÀ VAI TRÒ CỦA LỚP GIÁP XÁC
I.Một số giáp xác khác:
 Các em hãy quan sát một số hình ảnh về các loài giáp xác:

Mọt ẩm

Chân kiếm

Con sun

Rận nước

Cua nhện

Cua đồng

Tôm ở nhờ


TIẾT 26: BÀI 24: ĐA DẠNG
VÀ VAI TRÒ CỦA LỚP GIÁP XÁC
I.Một số giáp xác khác:


 Các em hãy quan sát hình ảnh về loài giáp xác:

Hình 24.1 Mọt ẩm


TIẾT 26: BÀI 24: ĐA DẠNG
VÀ VAI TRÒ CỦA LỚP GIÁP XÁC
I.Một số giáp xác khác:
 Các em hãy quan sát hình ảnh về loài giáp xác:

Hình 24.2: Con sun


TIẾT 26: BÀI 24: ĐA DẠNG
VÀ VAI TRÒ CỦA LỚP GIÁP XÁC
I.Một số giáp xác khác:
 Các em hãy quan sát hình ảnh về loài giáp xác:

Hình 24.3: Rận nước


TIẾT 26: BÀI 24: ĐA DẠNG
VÀ VAI TRÒ CỦA LỚP GIÁP XÁC
I.Một số giáp xác khác:
 Các em hãy quan sát hình ảnh về loài giáp xác:

Hình 24.6: Cua nhện


TIẾT 26: BÀI 24: ĐA DẠNG

VÀ VAI TRÒ CỦA LỚP GIÁP XÁC
I.Một số giáp xác khác:
 Các em hãy quan sát hình ảnh về loài giáp xác:

Hình 24.7: Tôm ở nhờ


TIẾT 26: BÀI 24: ĐA DẠNG
VÀ VAI TRÒ CỦA LỚP GIÁP XÁC
I.Một số giáp xác khác:
 Thảo luận nhóm để làm bài tập sau:
Đại diện Kích thước Cơ quan di
chuyển
Đặc điểm
1. Mọt ẩm
2. Sun
3. Rận nước
4. Chân kiếm
5. Cua đồng
6. Cua nhện
7. Tôm ở nhờ

Lối sống

Đặc điểm khác


BÁO CÁO KẾT QUẢ
THẢO LUẬN
Đặc điểm Kích thước

Đại diện

Cơ quan di
chuyển

1. Mọt ẩm

Nhỏ

Chân

2. Sun

Nhỏ

Tiêu giảm

3. Rận nước
4. Chân kiếm
5. Cua đồng
6. Cua nhện
7. Tôm ở nhờ

Rất nhỏ

Đôi râu lớn

Rất nhỏ

Chân kiếm


Lối sống
Ở cạn
Lối sống cố định

Đặc điểm khác
Thở bằng mang
Sống bám vào vỏ tàu

Sống tự do

Mùa hạ sinh toàn con cái

Tự do, kí sinh

Kí sinh: phần phụ tiêu giảm
Phần bụng tiêu giảm

Lớn

Chân bò

Hang hốc

Rất lớn

Chân bò

Đáy biển


Lớn

Chân bò

Ẩn vào vỏ ốc

Chân dài giống nhện
Phần bụng vỏ mỏng và mềm



TIẾT 26: BÀI 24: ĐA DẠNG
VÀ VAI TRÒ CỦA LỚP GIÁP XÁC
I.Một số giáp xác khác:
II.Vai trò thực tiễn:

Mọt ẩm

Chân kiếm

Con sun

Rận nước

Cua nhện

Cua đồng

Tôm ở nhờ



TIẾT 26: BÀI 24: ĐA DẠNG
VÀ VAI TRÒ CỦA LỚP GIÁP XÁC
I.Một số lớp giáp xác khác:
II.Vai trò thực tiễn:

 Quan sát 1 số hình ảnh về giáp xác và suy nghĩ về vai trò của chúng:

CÒ
GHẸ
RẠNSÚ
M
G
CUA
TÔM


TIẾT 26: BÀI 24: ĐA DẠNG
VÀ VAI TRÒ CỦA LỚP GIÁP XÁC
I.Một số lớp giáp xác khác:
II.Vai trò thực tiễn:
 Thảo luận nhóm để làm bài tập sau:
stt

Các mặt có ý nghĩa

1

Thực phẩm đông lạnh


2

Thực phẩm phơi khô

3

Nguyên liệu làm mắm

4

Thực phẩm tươi sống

5

Có hại cho giao thông

6

Kí sinh gây hại cho cá

Tên các loài ví dụ

Loài địa phương


TIẾT 26: BÀI 24: ĐA DẠNG
VÀ VAI TRÒ CỦA LỚP GIÁP XÁC
I.Một số lớp giáp xác khác:
II.Vai trò thực tiễn:
 Thảo luận nhóm để làm bài tập sau:

stt

Các mặt có ý nghĩa

Tên các loàiví dụ

Loài địa phương

1

Thực phẩm đông lạnh

Tôm, cua, ghẹ...

Tôm, cua...

2

Thực phẩm phơi khô

Tôm, tép, khuyết…

3

Nguyên liệu làm mắm

Tôm, tép, còng, …

4


Thực phẩm tươi sống

Tôm, cua, ghẹ..

5

Có hại cho giao thông

6

Kí sinh gây hại cho cá

Tôm, tép …
Tôm, tép,….
Tôm, Cua , ….

sun
Chân kiếm kí sinh

Chân kiếm kí sinh



TIẾT 26: BÀI 24: ĐA DẠNG
VÀ VAI TRÒ CỦA LỚP GIÁP XÁC

Củng cố
 EM HÃY CHỌN 1 TRONG 2 CÂU HỎI SAU:

Câu 1


Câu 2


TIẾT 26: BÀI 24: ĐA DẠNG
VÀ VAI TRÒ CỦA LỚP GIÁP XÁC

Củng cố
Câu 1: Hãy tìm các cụm từ phù hợp điền vào chỗ
trống để hoàn chỉnh các câu sau :

Giáp xác rất
sống ở các môi trường nước,
một số ở cạn, số nhỏ kí sinh. Các đại diện
như tôm sông, cua, tôm ở nhờ, rận nước, mọt ẩm ... có
tập tính phong phú. Hầu hết giáp xác đều có lợi. Chúng
là nguồn
của cá và là
quan trọng
của con người, là loại thuỷ sản
hàng đầu
của nước ta hiện nay


TIẾT 26: BÀI 24: ĐA DẠNG
VÀ VAI TRÒ CỦA LỚP GIÁP XÁC

Củng cố
Câu 2: Chọn câu đúng nhất.
Đặc điểm nào sau đây là của ngành giáp xác:

a. Cơ thể có vỏ đá vôi.
b. Cơ thể có lớp vỏ kitin giàu can xi
c. Cơ thể phân đốt.
d. Cơ thể có vỏ cuticun bọc ngoài


 Dặn dò:
- Học bài cũ. Trả lời các câu hỏi cuối bài .
- Soạn trước bài 25: “Nhện và sự đa dạng của
lớp hình nhện”. Kẻ bảng 1 và 2 vào vở bài tập.



NỘI DUNG GHI BẢNG
- Giáp xác có số lượng loài lớn, sống ở các môi
trường khác nhau, có lối sống phong phú.
- Các đại diện thường gặp như : tôm sông,
cua, tôm ở nhờ, rận nước, mọt ẩm, …
- Lợi ích:
+ Là nguồn thức ăn của cá
+ Là nguồn cung cấp thực phẩm
+ Là nguồn lợi xuất khẩu
- Tác hại:
+ Có hại cho giao thông đường thủy
+ Có hại cho nghề cá
+ Truyền bệnh giun sán




×