Tiết 26 - Bài 25: đa dạng & vai trò của
lớp giáp xác
I. Mục tiêu: Giúp học sinh đạt đợc:
- Trính bày đợc một số đặc điểm về cấu tạo và lối sống của các đại diện giáp
xác thờng gặp.
- Nêu đợc vai trò thực tiễn của giáp xác.
- Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích để thu nhận kiến thức từ mẫu vật.
- Rèn luyện kĩ năng hoạt động nhóm.
- Giáo dục ý thức bảo vệ giáp xác có lợi.
II. Ph ơng tiện dạy học:
- Bảng phụ có nội dung bảng SGK
- Tranh H 24/SGK
III. Tiến trình bàI học:
A. Kiểm tra bàI cũ: không
B. Giới thiệu bàI mới:
Trong các bài học trớc chúng ta tìm hiểu những đặc điểm về cấu tạo, dinh d-
ỡng và sinh sản của tôm sông. Bài học hôm nay chúng ta cùng tiếp tục tìm
hiểu cấu tạo, lối sống của các loài giáp xác thờng gặp.
C. Các hoạt động dạy học:
1. Hoat đôn 1 : Tìm hiểu một số giáp xác khác.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yêu cầu:
HS đọc thông tin SGK
Quan sát H24.1- 24.7 / SGK
Thảo luận nhóm, hoàn thành bảng
SGK
- HS:
HS đọc thông tin SGK
Quan sát H24.1- 24.7/ SGK
Thảo luận nhóm
- GV: nhận xét, đánh giá hoạt động các
nhóm
- HS: các nhóm lần lợt nêu câu trả lời
bổ sung cho nhau
Đặc điểm
Đại diện
Kích th-
ớc
Cơ quan
di chuyển
Lối sống Đặc điểm khác
Mọt ẩm Nhỏ Chân ở cạn Thở bằng mang
Sun Nhỏ Cố định Sống bám vỏ tàu
Rận nớc Rất nhỏ Đôi râu lớn Tự do
Mùa hạ sinh toàn con cái
Chân kiếm Rất nhỏ Chân kiếm Tự do
kí sinh
Kí sinh: phần phụ tiêu
giảm
Cua đồng Lớn Chân bò Hang hốc Phần bụng tiêu giảm
Cua nhện Rất lớn Chân bò Đáy biển Chân dài giống nhện
Tôm ở nhờ Lớn Chân bò ẩn náu
vỏ ốc
Phần bụng vỏ mỏng
và mềm
- GV ?: Trong các đại diện trên đại diện
nào có ở địa phơng?Nhiều hay ít?
Nhận xét về sự đa dạng của giáp xác?
- GV thống nhất đáp án và chốt kiến thức:
Đa dạng của lớp giáp xác:
Đa dạng về số lợng loài: khoảng 20.000
loài, sống hầu hết ở các ao, hồ, sông,
biển và nhóm nhỏ sống kí sinh.
- HS: trả lời
- HS: nghe giảng và tự ghi chép
2. Vai trò thực tiễn của giáp xác
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yêu cầu:
HS đọc thông tin SGK
Hoàn thành bảng 2/SGK
- HS:
HS đọc thông tin SGK
Hoàn thành bảng 2/SGK
Một số HS trả lời
- GV thống nhất đáp án và chốt kiến thức: - HS: theo dõi, tự ghi chép
ý nghĩa thực tiễn của lớp giáp xác
Các mặt có ý nghĩa thực tiễn Tên các loài ví dụ Tên các loài có ở
địa phơng
Thực phẩm đông lạnh Tôm he, tôm hùm... Tôm sông
Thực phẩm khô Tôm..., tép Tôm, tép
Nguyên liệu để làm mắm Tôm, tép, cáy... Tôm, tép
Thực phẩm tơi sống Tôm, cua .... Tôm, cua
Có hại cho giao thông đờng thuỷ Sun
Kí sinh gây hại cho cá Chân kiếm, rận nớc rận nớc..
D. Củng cố và hoàn thiện.
- Đọc ghi nhớ
- Trả lời câu hỏi:
Những ĐV có đặc điểm nh thế nào đợc xếp vào lớp giáp xác:
a. Mình có lớp vỏ kitin và đá vôi
b. Phần lớn đều sống ở nớc và thở bằng mang
c. Đầu có 2 đôi râu, chân có nhiều đốt khớp với nhau
d. Đẻ trứng, ấu trùng lột xác nhiều lần
E. Dặn dò về nhà
- Học thuộc bài
- Trả lời câu hỏi cuối bài vào vở bài tập
- Đọc Em có biết
- Chuẩn bị trớc bài học 25.
- Chuẩn bị theo nhóm: con nhện.