Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

H2S(đã sửa1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.85 MB, 33 trang )

TRỊ CHƠI Ơ CHỮ

LOGO

1
2
3
4

A

T

H

Ù

H

Ì

N

H

O

X

I


H

O Á

N

H

I

Ệ

T

Đ

Ợ

X

I

T

S

U

N


F

U

R

I

C

Lưu
huỳnh
tàsản
phương

lưu
huỳnh
đơn
tàlưu
làthể
2
Đây

tên
phẩm
của
phản
ứng
giữa
Khi

tác
dụng
với
hiđro

kim
loại,
lưu
huỳnh
Phản
ứng giữa
lưuhuỳnh
huỳnhdùng
và oxiđểcần
điềuaxit
Một lượng
lớn lưu
sảncóxuất
dạng
……chất
củagìlưu
huỳnh.
huỳ
nh và hiđro
hiện
tính
?
kiện

?

này.
Key

H

I

Đ

R

O

S

U

N

F

U

A


HIĐRO SUNFUA
(H2S)



HIĐRO SUNFUA
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
• Khí khơng màu, mùi trứng thối.
• Nặng hơn khơng khí.
• Tan ít trong nước.

34
d=
≈ 1,17
29

• Rất độc. (chỉ cần 0,5 mg H2S trong 1 lít khơng khí đã
gây ngộ độc, chóng mặt, nhức đầu, thậm chí chết nếu
thở lâu khí H2S; H2S làm tổn thương lá cây, làm rụng
lá và giảm sinh trưởng).
 Làm thí nghiệm với H2S phải thực hiện trong
dụng cụ kín.


Ở Mêhicô, tháng 11 - 1950 một nhà máy ở Pozarica đã
thải ra một lượng H2S rất lớn. Chỉ trong vịng 30 phút
khí độc đó cùng với sương mù trắng của thành phố đã
làm chết 22 người và khiến 320 người bị nhiễm độc.





HIĐRO SUNFUA
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ

II. TÍNH CHẤT HĨA HỌC

? Dựa vào thành phần phân tử và số oxi hóa của
S hãy dự đốn xem H2S có những tính chất hóa
học gì?
Dd axit

H2O

-2

(H2S) S

0

+4

S

+6

S
Khử

S


HIĐRO SUNFUA
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II. TÍNH CHẤT HĨA HỌC

1. Tính khử mạnh

a.Tác dụng với O2
b. Tác dụng với các chất oxi hóa khác:
Clo,Brom SO2 ..

THÍ NGHIỆM 1


Bài tập. Cặp chất khí nào sau đây khơng thể cùng
tồn tại trong một hỗn hợp?
A. H2S và HCl
B. H2S và Br2
C. O2 và Cl2
D. Cl2 và N2


HIĐRO SUNFUA
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II. TÍNH CHẤT HĨA HỌC

? Dựa vào thành phần phân tử và số oxi hóa của
S hãy dự đốn xem H2S có những tính chất hóa
học gì?
Dd axit

H2O

-2


(H2S) S

0

+4

S

+6

S
Khử

S


HIĐRO SUNFUA
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II. TÍNH CHẤT HĨA HỌC

2.Tính axit yếu
H2S(k)

H2O
2

H S(dd)

khí hiđro sunfua


axit sunfuhiric

- Tính axit: H2S < H2CO3
- H2S là axit 2 lần axit.
? Vậy khí H2S tác dụng với dung dịch kiềm có thể thu
được những loại muối nào?


VD: H2S + NaOH
NaOH + H2S → NaHS + H2O (1)
(Natri hiđrosunfua)

2NaOH + H2S → Na2S + 2H2O (2)
(Natri sunfua)

a=

n NaOH
n

H 2S

a≤ 1

1< a < 2

a≥2

Sản phẩm
muối


NaHS

NaHS & Na2S

Na2S

Ptrình phản
ứng

(1)

(1) & (2)

(2)


Bài tập. Hấp thụ 0,3mol khí H2S vào dung dịch chứa 0,5 mol
NaOH. Sau phản ứng thu được muối nào?
A.NaHS
B.Na2S
C.NaHS và Na2S
D.Na2SO4


A. HIĐRO SUNFUA
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II. TÍNH CHẤT HĨA HỌC

2.Tính axit yếu


Pb(NO
- H2S tác H
dụng
muối:
2S + với
3)2 → PbS↓ + 2HNO3
VD: H2S + Pb(NO3)2 →

(đen)

+ Cu(NO
3)2 → CuS ↓ + 2HNO3
H2SH+2SCu(NO
)

3 2
(đen)

→ nhận biết H2S


TÍNH CHẤT CỦA MUỐI SUNFUA

Muối sunfua

Tính chất
Trong nước

Muối sunfua của kim

loại nhóm IA, IIA (trừ
Be)
VD:Na2S, K2S…
Muối sunfua của kim
loại nặng
VD: PbS, CuS…
Muối sunfua của các
kim loại còn lại
VD: ZnS, FeS…

Trong axít

Tan trong nước

Tác dụng với dung
dịch HCl, H2SO4
lỗng

Khơng tan trong
nước

Khơng tác dụng với
dung dịch HCl,
H2SO4 lỗng

Khơng tan trong
nước

Tác dụng với dung
dịch HCl, H2SO4

loãng


Một số muối sunfua có màu đặc trưng:
+ ZnS: màu trắng
+ CdS: màu vàng
+ FeS, CuS, PbS, Ag2S, HgS… : màu đen
Nhận biết H2S và dung dịch muối sufua:
+ Bằng dung dịch Pb(NO3)2 hoặc Cu(NO3)2

Na2S + Pb(NO3)2

PbS + 2NaNO3


HIĐRO SUNFUA
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II. TÍNH CHẤT HĨA HỌC
III. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, ĐIỀU CHẾ:

1. Trạng thái tự nhiên


HIDRO SUNFUA CÓ TRONG SUỐI NƯỚC NÓNG


HIDRO SUNFUA CĨ TRONG KHÍ THẢI NÚI LỬA


HIDRO SUNFUA CÓ TRONG NƯỚC THẢI SINH HOẠT



HIDRO SUNFUA CÓ XÁC ĐỘNG VẬT


HIDRO SUNFUA CÓ TRONG TRỨNG THỐI

Slide 11


HIDRO SUNFUA CÓ TRONG KHÓI KHI CHÁY RỪNG


HIDRO SUNFUA CĨ TRONG KHÍ THẢI CN


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×