Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

đề kt giao thoa ánh sáng 45 phút có 4 mã đề và đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.59 KB, 21 trang )

Dsggggggggggggggg
Kỳ thi: BÀI TẬP VÀ KIỂM TRA
Môn thi: LÍ12
001: -1- Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4μm
đến 0,76 μm , bề rộng quang phổ bậc 3 là : 2,16mm và khoảng cách từ hai khe S1,
S2 đến màn là 1,9m . Tìm khoảng cách giửa hai khe S
1
, S
2
.
A. a= 0,9mm B. a= 1,2mm C. a= 0,95mm D. a=
3,17mm
002: -2- Trong thí nghiệm giao thoa qua khe Young , hiệu đường đi từ hai khe S
1
,
S
2
đến điểm M trên màn bằng 2,5 μm. Hãy tìm bước sóng của ánh sáng thấy được
có bước sóng từ 0,4 μm đến 0,76 μm khi giao thoa cho vân sáng tại M .
A. 0,624 μm; 0,530 μm ;0,417μm B. 0,550 μm ;0,626 μm ;0,524
μm
C. 0,625 μm; 0,5 μm; 0,416μm D. 0,417μm;0,524 μm;0,626
μm
003: -3-Trong thí nghiệm của Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng
cách giữa hai khe đến màn M là 2 m. Nguồn S chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc
có bước sóng λ
1
và λ
2
=
4


3
λ
1
. Người ta thấy khoảng cách giữa hai vân sáng liên
tiếp có màu giống như màu của vân chính giữa là 2,56mm . Tìm λ
1
.
A. λ
1
= 0,48μm B. λ
1
= 0,75μm C. λ
1
= 0,64μm D. λ
1
=
0,52μm
004: -4-Trong thí nghiệm Iâng cho a = 2mm, D = 1m. Nếu dùng bức xạ đơn sắc có
bước sóng λ
1
thì khoảng vân giao thoa trên màn là i
1
= 0,2mm. Thay λ
1
bằng λ
2
> λ
1
thì tại vị trí vân sáng bậc 3 của bức xạ λ
1

ta quan sát thấy một vân sáng của bức xạ
λ
2
. Xác định λ
2
và bậc của vân sáng đó.
A. λ
2
= 0,4μm ; k
2
= 2. B. λ
2
= 0,6μm ; k
2
= 3. C. λ
2
= 0,6μm ; k
2
= 2. D. λ
2
=
0,4μm ; k
2
= 3.
005: -5- Trong thí nghiệm Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, màn ảnh
cách hai khe 2m .Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ
1
= 0,6μm và λ
2
= 0,4μm vào

hai khe Young . Hỏi trong vùng giao thoa có độ rộng 10mm ( ở hai bên vân sáng
trung tâm và cách đều vân sáng trung tâm) có bao nhiêu vân sáng có màu giống
màu của vân sáng trung tâm .
A. có 5 vân sáng B. có 4 vân sáng. C. có 3 vân sáng D. có 6
vân sáng
006: -6-Trong thí nghiệm của Young, khoảng cách giữa hai khe S
1
S
2
đến màn là
2m. Nguồn S phát ra ánh sáng đơn sắc đặt cách đều hai khe một khoảng 0,5m. Nếu
dời S theo phương song song với S
1
S
2
một đoạn 1mm thì vân sáng trung tâm sẽ
dịch chuyển một đoạn là bao nhiêu trên màn ?
A. 3mm. B. 2mm. C. 4mm. D.
5mm.
007: - 7-Trong thí nghiệm của Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng
cách giữa hai khe đến màn là 2m, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có λ = 0,5μm.
Xét hai điểm M và N trên màn ở cùng một phía với vân trung tâm cách vân này lần
lượt là 7mm và 24mm. Số vân sáng trong khoảng MN là :
A. 10 vân. B. 9 vân. C. 8 vân. D. 7
vân.
008: -8- Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, bề rộng giao thoa là
7,2mm người ta đếm được 9 vân sáng (ở 2 rìa là 2 vân sáng). Tại điểm M cách vân
trung tâm 14,4mm là vân gì ?
A. M là vân tối thứ 18 B. M là vân tối thứ 16 C. M là vân sáng thứ 16 D. M
là vân sáng thứ 18

009: -9-Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng với ánh sáng đơn sắc có bước
sóng là λ. Người ta đo khoảng cách giữa vân sáng và vân tối nằm cạnh nhau là
1mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn và ở hai bên so với vân trung
tâm, cách vân này lần lượt là 6mm ; 7mm có bao nhiêu vân sáng ?
A. 5 vân. B. 7 vân. C. 6 vân D. 9
vân.
010: -10-Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng với ánh sáng đơn sắc có bước
sóng là λ. Người ta đo khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 1,2cm. Nếu thực
hiện giao thoa ánh sáng trong nước có chiết suất n = 4/3 thì khoảng cách giữa hai
vân sáng liên tiếp là bao nhiêu ?
A. i
n
= 1,5mm B. i
n
= 2mm. C. i
n
= 1,8mm. D. i
n
=
1mm
011: -11-Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, dùng ánh sáng đơn
sắc có bước sóng λ = 0,5μm. Khoảng cách giữa hai khe a = 2mm. Thay λ bởi λ' =
0,6μm và giữ nguyên khoảng cách từ hai khe đến màn. Để khoảng vân không đổi
thì khoảng cách giữa hai khe lúc này là :
A. a' = 1,5mm B. a' = 1,8mm C. a' = 2,4mm D. a' =
2,2mm
012: -13-Thí nghiệm giao thoa ánh sáng có bước sóng ,với hai khe Iâng cách nhau
3mm.Hiện tượng giao thoa được quan sát trên một màn ảnh song song với hai khe
và cách hai khe một khoảng D. Nếu ta dời màn ra xa thêm 0,6m thì khoảng vân
tăng thêm 0,12mm.Bước sóng bằng:

A. 0,4 μm B. 0,75μm C. 0,6 μm D.
0,64μm
013: -14- Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng của nó trong không khí là 0,7μm và
trong chất lỏng trong suốt là 0,56μm. Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đó
là :
A. . B. . C. 1,25 D. 1,5
014: -15-Một bức xạ đơn sắc có tần số f = 4.10
14
Hz .Bước sóng của nó trong thủy
tinh là bao nhiêu ? Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ trên là 1,5.
A. 0,55μm B. 0,64μm. C. 0,5μm. D.
0,75μm
015: -16-Bước sóng của ánh sáng màu đỏ trong không khí là λ = 0,75μm. Bước
sóng của nó trong nước là bao nhiêu ? Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ
là 4/3.
A. 0,546μm. B. 0,445μm. C. 0,562μm. D.
0,632μm.
016: -17-Một thấu kính hội tụ mỏng gồm hai mặt cầu lồi giống nhau bán kính R =
30cm. Chiết suất của thấu kính đối với ánh sáng đỏ là 1,5 và đối với ánh sáng tím là
1,54. Khoảng cách giữa tiêu điểm đối với tia đỏ và tiêu điểm đối với tia tím của
thấu kính là :
A. 27,78cm. B. 22,2cm. C. 2,22cm D.
30cm.
017: -18-Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp tới mặt bên của lăng kính có góc chiết
quang A = 60°. Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng tím là 1,54. Góc lệch
cực tiểu của tia màu tím bằng :
A. 40,71°. B. 49,46°. C. 30,43°. D.
51,3°.
018: -19-Một lăng kính có tiết diện thẳng là một tam giác đều ABC, chiếu một
chùm tia sáng trắng hẹp vào mặt bên AB đi từ đáy lên. Chiết suất của lăng kính đối

với ánh sáng đỏ là và đối với ánh sáng tím là . Giả sử lúc đầu lăng kính ở vị trí
mà góc lệch D của tia tím là cực tiểu, thì phải quay lăng kính một góc bằng bao
nhiêu để tới phiên góc lệch của tia đỏ cực tiểu ?
A. 45°. B. 60° C. 15° D. 30°.
019: -20-Môt lăng kính có góc chiết quang A = 6°. Chiếu một tia sáng trắng tới mặt
bên của lăng kính với góc tới nhỏ. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là
1,5 và đối với ánh sáng tím là 1,54. Góc hợp bởi tia ló màu đỏ và màu tím là :
A. 3,24° (hay 3°14phút 24giây) B. 3°
C. 0,24° (hay 14phút 24giây). D. 6,24° (hay 6°14phút 24giây)
020: -21-Trong thí nghiệm Young , tại điểm M trên màn , có vân sáng bận 5 . Dịch
chuyển màn 20cm thì tại M có vân tối thứ 5. Khoảng cách từ hai khe đến màn trước
khi dịch chuyển là :
A. 2m B. 1,2m C. 1,8m D.
2,5m
021: -22-Trong thí nghiệm Young về giao thoa, trên một đoạn nào đó trên màn
người ta đếm được 12 vân sáng khi dùng ánh sáng có bước sóng 600 mm. Nếu
dùng ánh sáng có bước sóng 400nm thì số vân quan sát được trên đoạn đó là
A. B. C. D.
022: -24-Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng , khi dùng ánh sáng đơn
sắc bước sóng thì khoảng cách từ vân tối bậc 2 đến vân sáng bậc 4 gần
nhau nhất là 3mm. Nếu dùng ánh sáng có bước sóng thì vân sáng bậc 5
cách vân trung tâm bao nhiêu :
A. 6mm B. 5,5mm C. 7,2mm D.
4,4mm
023: -25-Hai khe Young cách nhau 1mm được chiếu sáng bằng một bức xạ điện từ
có bước sóng 600nm . Dịch chuyển màn quan sát 50cm ra xa mặt phẳng chứa hai
khe thì khoảng vân:
A. Tăng 0,5mm B. Giảm 0,25mm C. Tăng 0,3mm D.
Giảm 0,4mm
024: -26-Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Young ,khoảng cách giưa hai khe là

a, khoảng cách từ khe đến màn là D. Nguồn phát ra ánh sáng có bước sóng
.Điểm N có vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm
khi có tọa độ
A. B. C. D.
025: -27-Trong thí nghiệm Young (I-âng) về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra
ánh sáng . Nếu dịch màn quan sát đi một đoạn 0,2(m) theo phương vuông goc với
mặt phẳng hai khe thì khoảng vân thay đổi một lượng bằng 500 lần bước sóng.
Khoảng cách giữa hai khe là
A. 0,40(cm) B. 0,20(cm) C. 0,40(mm). D.
0,20(mm)
026: -28-Trong thí nghiệm I âng. khi dùng nguồn đơn sắc có bước sóng 0.589 μm
thì quan sát được 13 vân sáng trong đoạn AB. Khi dùng bước sóng nào thì chỉ quan
sát được 11 vân sáng trong đoạn AB ?
A. 0.696μm B. 0.6860μm C. 0.7060μm D.
0.6608μm
027: -29-Trong một ống Ronghen, cường độ dòng điện đi qua ống là ; Tìm
số electron đập vào đối catot trong mỗi giây
A. hạt B. hạt C. hạt D.
hạt
028: -30- Hiệu điện thế giữa catốt và anốt của một ống Rơnghen là . Biết
độ lớn của điện tích electrôn, vận tốc ánh sáng và hằng số Plăng lần lượt là:
. Bỏ qua động năng ban đầu của electrôn. Bước
sóng nhỏ nhất của tia Rơngen do ống phát ra là:
A. B. C. D.
029: -31-Một chùm electron có năng lượng 12,5keV đập vào một tấm Molipden thì
phát ra tia Rơnghen có phổ liên tục . Bước sóng ngắn nhất trong quang phổ tia
Rơnghen là :
A. B. C. D.
030: -32-Một ống Rơnghen phát ra chùm tia Rơnghen có bước sóng ngắn nhất là
. Tìm hiệu điện thế giữa 2 cực của ống Rơnghen.

A. 20kV B. 30kV C. 25kV D.
35kV
031: -33-Ống Ronghen phát ra bước sóng nhỏ nhất khi hiệu điện
thế đặt vào hai cực của ống Ronghen là U = 1,5kV. Để tăng độ cứng của tia X,
người ra cho hiệu điện thế giữa hai cực thay đổi một lượng là .Bước
sóng nhỏ nhất của tia X lúc đó là :
A. B. C. D.
Trường THPT Quảng
xương 3
Giáo viên : Lê Trường
Phong
MÔN lí12
Thời gian làm bài: 50 phút;
Học sinh: Lớp
Điểm
Mã đề thi
132
Câu 1:Hai khe Young cách nhau 1mm được chiếu sáng bằng một bức xạ điện từ có
bước sóng 600nm . Dịch chuyển màn quan sát 50cm ra xa mặt phẳng chứa hai khe
thì khoảng vân:
A. Giảm 0,25mm B. Giảm 0,4mm C. Tăng
0,5mm D. Tăng 0,3mm
Câu 2: Trong một ống Ronghen, cường độ dòng điện đi qua ống là ; Tìm số
electron đập vào đối catot trong mỗi giây. A. hạt B. hạt
C. hạt D. hạt
Câu 3: Trong thí nghiệm của Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng
cách giữa hai khe đến màn là 2m, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có λ = 0,5μm.
Xét hai điểm M và N trên màn ở cùng một phía với vân trung tâm cách vân này lần
lượt là 7mm và 24mm. Số vân sáng trong khoảng MN là : A. 9 . B. 7 . C. 10 D.
8

Câu 4: Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp tới mặt bên của lăng kính có góc chiết
quang A = 60°. Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng tím là 1,54. Góc lệch
cực tiểu của tia màu tím bằng :
A. 49,46°. B. 51,3°. C. 30,43°. D. 40,71°.
Câu 5: Một thấu kính hội tụ mỏng gồm hai mặt cầu lồi giống nhau bán kính R =
30cm. Chiết suất của thấu kính đối với ánh sáng đỏ là 1,5 và đối với ánh sáng tím là
1,54. Khoảng cách giữa tiêu điểm đối với tia đỏ và tiêu điểm đối với tia tím của
thấu kính là : A. 22,2cm. B. 30cm. C. 27,78cm. D. 2,22cm
Câu 6: Trong thí nghiệm của Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng
cách giữa hai khe đến màn M là 2 m. Nguồn S chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc
có bước sóng λ
1
và λ
2
=
4
3
λ
1
. Người ta thấy khoảng cách giữa hai vân sáng liên
tiếp có màu giống như màu của vân chính giữa là 2,56mm . Tìm λ
1
.
A. λ
1
= 0,48μm B. λ
1
= 0,52μm C. λ
1
= 0,64μm D. λ

1
= 0,75μm
Câu 7: Trong thí nghiệm Iâng cho a = 2mm, D = 1m. Nếu dùng bức xạ đơn sắc có
bước sóng λ
1
thì khoảng vân giao thoa trên màn là i
1
= 0,2mm. Thay λ
1
bằng λ
2
> λ
1
thì tại vị trí vân sáng bậc 3 của bức xạ λ
1
ta quan sát thấy một vân sáng của bức xạ
λ
2
. Xác định λ
2
và bậc của vân sáng đó.
A. λ
2
= 0,4μm ; k
2
= 3. B. λ
2
= 0,4μm ; k
2
= 2. C. λ

2
=
0,6μm ; k
2
= 3. D. λ
2
= 0,6μm ; k
2
= 2.
Câu 8: Trong thí nghiệm giao thoa qua khe Young , hiệu đường đi từ hai khe S
1
, S
2
đến điểm M trên màn bằng 2,5 μm. Hãy tìm bước sóng của ánh sáng thấy được có
bước sóng từ 0,4 μm đến 0,76 μm khi giao thoa cho vân sáng tại M : A.
0,417μm;0,524 μm;0,626 μm B. 0,625 μm; 0,5 μm; 0,416μm
C. 0,624 μm; 0,530 μm ;0,417μm D. 0,550 μm ;
0,626 μm ;0,524 μm
Câu 9: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng có bước sóng ,với hai khe Iâng cách nhau
3mm.Hiện tượng giao thoa được quan sát trên một màn ảnh song song với hai khe
và cách hai khe một khoảng D. Nếu ta dời màn ra xa thêm 0,6m thì khoảng vân
tăng thêm 0,12mm.Bước sóng bằng: A. 0,4 μm B. 0,75μm C. 0,6 μm
D. 0,64μm
Câu 10: Một bức xạ đơn sắc có tần số f = 4.10
14
Hz .Bước sóng của nó trong thủy
tinh là bao nhiêu ? Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ trên là 1,5. A.
0,64μm. B. 0,5μm. C. 0,55μm D. 0,75μm
Câu 11: Hiệu điện thế giữa catốt và anốt của một ống Rơnghen là . Biết
độ lớn của điện tích electrôn, vận tốc ánh sáng và hằng số Plăng lần lượt là:

. Bỏ qua động năng ban đầu của electrôn. Bước
sóng nhỏ nhất của tia Rơngen do ống phát ra là:
A. B. C. D.
Câu 12: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4μm
đến 0,76 μm , bề rộng quang phổ bậc 3 là : 2,16mm và khoảng cách từ hai khe S1,
S2 đến màn là 1,9m . Tìm khoảng cách giửa hai khe S
1
, S
2
.
A. a= 1,2mm B. a= 0,9mm C. a= 3,17mm D. a=
0,95mm
Câu 13:Một chùm electron có năng lượng 12,5keV đập vào một tấm Molipden thì
phát ra tia Rơnghen có phổ liên tục . Bước sóng ngắn nhất trong quang phổ tia
Rơnghen là :
A. B. C. D.
Câu 14:Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng của nó trong không khí là 0,7μm và
trong chất lỏng trong suốt là 0,56μm. Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đó
là : A. . B. 1,25 C. 1,5 D. .
Câu 15:Một lăng kính có tiết diện thẳng là một tam giác đều ABC, chiếu một chùm
tia sáng trắng hẹp vào mặt bên AB đi từ đáy lên. Chiết suất của lăng kính đối với
ánh sáng đỏ là và đối với ánh sáng tím là . Giả sử lúc đầu lăng kính ở vị trí mà
góc lệch D của tia tím là cực tiểu, thì phải quay lăng kính một góc bằng bao nhiêu
để tới phiên góc lệch của tia đỏ cực tiểu ? A. 45°. B. 15°
C. 60° D. 30°.
Câu 16:Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng , khi dùng ánh sáng đơn
sắc bước sóng thì khoảng cách từ vân tối bậc 2 đến vân sáng bậc 4 gần
nhau nhất là 3mm. Nếu dùng ánh sáng có bước sóng thì vân sáng bậc 5
cách vân trung tâm bao nhiêu : A. 4,4mm B. 6mm C. 7,2mm D. 5,5mm
Câu 17: Trong thí nghiệm Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, màn ảnh

cách hai khe 2m .Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ
1
= 0,6μm và λ
2
= 0,4μm vào
hai khe Young . Hỏi trong vùng giao thoa có độ rộng 10mm ( ở hai bên vân sáng
trung tâm và cách đều vân sáng trung tâm) có bao nhiêu vân sáng có màu giống
màu của vân sáng trung tâm .A. có 3 vân sáng B. có 5 vân sáng C.
có 4 vân sáng. D. có 6 vân sáng
Câu 18: Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng với ánh sáng đơn sắc có bước
sóng là λ. Người ta đo khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 1,2cm. Nếu thực
hiện giao thoa ánh sáng trong nước có chiết suất n = 4/3 thì khoảng cách giữa hai
vân sáng liên tiếp là bao nhiêu ?A. i
n
= 1,8mm.B. i
n
= 2mm. C. i
n
= 1mm
D. i
n
= 1,5mm
Câu 19: Trong thí nghiệm Young (I-âng) về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra
ánh sáng . Nếu dịch màn quan sát đi một đoạn 0,2(m) theo phương vuông goc với
mặt phẳng hai khe thì khoảng vân thay đổi một lượng bằng 500 lần bước sóng.
Khoảng cách giữa hai khe là A. 0,40(mm). B. 0,20(mm C. 0,40(cm)
D. 0,20(cm)
Câu 20: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Young ,khoảng cách giưa hai khe là
a, khoảng cách từ khe đến màn là D. Nguồn phát ra ánh sáng có bước sóng
.Điểm N có vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm

khi có tọa độA. B. C. D.
Câu 21: Một ống Rơnghen phát ra chùm tia Rơnghen có bước sóng ngắn nhất là
. Tìm hiệu điện thế giữa 2 cực của ống Rơnghen. A. 20kV
B. 25kV C. 30kV D. 35kV
Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, dùng ánh sáng đơn
sắc có bước sóng λ = 0,5μm. Khoảng cách giữa hai khe a = 2mm. Thay λ bởi λ' =
0,6μm và giữ nguyên khoảng cách từ hai khe đến màn. Để khoảng vân không đổi
thì khoảng cách giữa hai khe lúc này là :
A. a' = 2,4mm B. a' = 2,2mm C. a' = 1,5mm D. a' = 1,8mm
Câu 23: Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng với ánh sáng đơn sắc có bước
sóng là λ. Người ta đo khoảng cách giữa vân sáng và vân tối nằm cạnh nhau là
1mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn và ở hai bên so với vân trung
tâm, cách vân này lần lượt là 6mm ; 7mm có bao nhiêu vân sáng ? A. 5 B. 7
C. 6 D. 9
Câu 24: Trong thí nghiệm Young về giao thoa, trên một đoạn nào đó trên màn
người ta đếm được 12 vân sáng khi dùng ánh sáng có bước sóng 600 mm. Nếu
dùng ánh sáng có bước sóng 400nm thì số vân quan sát được trên đoạn đó là A.
B. C. D.
Câu 25: Bước sóng của ánh sáng màu đỏ trong không khí là λ = 0,75μm. Bước
sóng của nó trong nước là bao nhiêu ? Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ
là 4/3.A. 0,632μm. B. 0,546μm. C. 0,445μm.D. 0,562μm.
Câu 26: Trong thí nghiệm Young , tại điểm M trên màn , có vân sáng bận 5 . Dịch
chuyển màn 20cm thì tại M có vân tối thứ 5. Khoảng cách từ hai khe đến màn trước
khi dịch chuyển là : A. 2,5m B. 1,8m C. 2m D. 1,2m
Câu 27: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, bề rộng giao thoa là
7,2mm người ta đếm được 9 vân sáng (ở 2 rìa là 2 vân sáng). Tại điểm M cách vân
trung tâm 14,4mm là vân gì ?
A. M là vân sáng thứ 18 B. M là vân tối thứ 16 C. M là vân sáng thứ
16 D. M là vân tối thứ 18
Câu 28:Trong thí nghiệm của Young, khoảng cách giữa hai khe S

1
S
2
đến màn là
2m. Nguồn S phát ra ánh sáng đơn sắc đặt cách đều hai khe một khoảng 0,5m. Nếu
dời S theo phương song song với S
1
S
2
một đoạn 1mm thì vân sáng trung tâm sẽ

×