Tải bản đầy đủ (.pptx) (32 trang)

kế toán xác định kết quả kinh doanh tại khách sạn mường thanh diễn châu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.47 MB, 32 trang )

HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
Khoa Kế toán & Quản trị kinh doanh

Báo Cáo
Khóa Luậ n Tố t NGHI ệ p
ĐỀ TÀI: KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
TẠI KHÁCH SẠN MƯỜNG THANH DIỄN CHÂU


KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
TẠI KHÁCH SẠN MƯỜNG THANH DIỄN CHÂU
I

Cấu trúc
khóa luận

Mở đầu
Tổng quan tài liệu và phương
II
pháp nghiên cứu
III
IV

Kết quả nghiên cứu
Kết luận và kiến nghị


Phần I. Mở đầu
Tính cấp thiết của đề tài

• Xã hội ngày càng phát triển, môi trường KD càng phức tạp,





cạnh tranh gay gắt thì việc KD thế nào để thu lại nhiều lợi
nhuận nhất luôn là vấn đề đáng quan tâm hàng đầu.
KTXĐKQKD với chức năng thông tin, đóng vai trò hết sức
quan trọng đối với mỗi DN
KTXĐKQKD tại KS Mường Thanh Diễn Châu đã có
những sơ lược nhưng vần tồn tại nhiều hạn chế.


Phần I. Mở đầu
Mục tiêu nghiên cứu

Mục tiêu chung:
KTXĐKQKD tại KS
Mường Thanh Diễn Châu
nhằm cung cấp thông tin
liên quan đến lợi nhuận
cho nhà quản lý

Mục tiêu cụ thể:
- Hệ thống hóa cơ sở lý
luận và thực tiễn
- Phản ánh thực trạng
công tác KTXĐKQKD
- Nhận xét và đề xuất giải
pháp hoàn thiện.



Phần II. Tổng quan tài liệu và phương
pháp nghiên cứu

 Tổng quan tài liệu

Cơ sở lý luận
• KN, vai trò của kế toán XĐKQKD
• Kế toán DTBH và CCDV
• Kế toán DTHĐTC và TN khác
• GVHB
• CPBH, CPQLDN, CPHĐTC và
CP khác
• CP thuế TNDN
• XĐKQKD và BCKQKD

Cơ sở thực tiễn
• Liệt kê một số đề tài tiêu biểu
• Mỗi DN khác nhau lại có những
đặc thù KD khác nhau nên có
cách thức tổ chức KE khác
nhau, do đó để có cái nhìn TQ,
khắc phục hạn chế, cần phải tìm
hiểu chuyên sâu tại ĐVTT


Phần II. Tổng quan tài liệu và phương
pháp nghiên cứu
 Phương pháp nghiên cứu
Phương pháp thu thập
số liệu

Phương
pháp
nghiên
cứu

Phương pháp xử lý số
liệu
Phương pháp chuyên
môn kế toán


Phần III: Kết quả nghiên cứu
1

Đặc điểm chung của Khách sạn Mường Thanh Diễn
Châu

2

Thực trạng công tác kế toán xác định kết quả kinh
doanh Khách sạn Mường Thanh

3

Nhận xét và đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn
thiện công tác kế toán XĐKQKD tại khách sạn


Đặc điểm chung của khách sạn
Mường Thanh Diễn Châu

Vài nét chung về KS

 Thành lập ngày 21/07/2010
 Địa chỉ: Khối 4 thị trấn Diễn
Châu, h. Diễn Châu, t.NA
 Là một trong số ít khách sạn
đạt tiêu chuẩn 4 sao tại NA.

Lĩnh vực kinh doanh chính

 Kinh doanh dịch vụ lưu trú
 Kinh doanh dịch vụ ăn
uống


Tình hình cơ bản của khách sạn
Tài sản
30000
25000

Biểu đồ thể hiện tình hình TS qua các năm 2013-2015
(ĐVT: Triệu đồng)
25942.23
25251.42
24844.61

20000

2013
2014

2015

15000
10000

5913.26
5763.92
5289.23
4594.47
3311.83
5000
2957.17
471.57
371.52
0

1. Tiền và các khoản tương đương tiền

1519.44
1567.13
1351.7

3. Hàng524.37
tồn kho

5. Tài sản dài hạn


Tình hình cơ bản của khách sạn
Nguồn vốn

2013

13.52

2014
87.44

Nợ phải trả
Vốn chủ sở
hữu
14.24

2015
86.48

2014
85.76

Biểu đồ thể hiện tình hình nguồn vốn từ năm 2013-2015 (ĐVT: %)


Tình hình cơ bản của khách sạn
Kết quả HĐKD

Tình hình biến động doanh thu và LNST qua các năm 2013-2015
(ĐVT: Triệu đồng)
50000
45000
40000


40239.13

42959.33

44682.37

35000
30000

Doanh thu thuần
Lợi nhuận sau thuế

25000
20000
15000
10000
5000
0

1979.24

2013

2472.27

2014

3176.7

2015



Thực trạng kế toán XĐKQKD
 Kế toán DTBH và CCDV (TK511)
DT dịch vụ buồng và DT hàng ăn uống:
 TK 511A – Doanh thu dịch vụ
buồng
 TK 511B - DT hàng ăn uống
 Hoạt động này chịu thuế
GTGT 10% và phí phục vụ
5%
 Cách tính DT (AD cho DTB
và DT hàng ăn uống)
- Giá TT=DTDV + Phí PV+Thuế
GTGT
-Phí PV = 5% x DTDV
-ThuếGTGT= (DTCP+PPV)x10%
-DTDV = Giá TT
1,155
* DTPPV là khoản tiền thu về khi
phục vụ các dịch vụ cho khách.
PPV được tính 5% trên DTCT

Khách san Mường Thanh Diễn Châu
Khối 4, TT.Diễn Châu, Nghệ An

PHIẾU THU
2016

Mẫu số 01 – TT

Q.số: TTM/16

Số: 0002646

Ngày 01 tháng 01 năm

Nợ: 11111

Có:511A,
5113,33311
Họ và tên người nhận tiền : Phạm Khánh Hòa
Địa chỉ
: Lễ tân
Lý do nộp
: Thu tiền bán hàng lễ tân 01/01
Số tiền nộp
:468.000 (Bốn trăm sáu mươi tám nghìn đồng chẵn)
Kèm theo…chứng từ gốc
Ngày 01 tháng 01 năm 2016
Giám đốc

Kế toán trưởng

Người nộp tiền

Người lập phiếu

Đã nhận đủ số tiền: (Bốn trăm sáu mươi tám nghìn đồng chẵn)
Tỷ giá ngoại tệ: 0,00
Số tiền quy đổi:


Thủ quỹ


Thực trạng kế toán XĐKQKD
 Kế toán DTBH và CCDV (TK 511)
Bảng giá phòng và tiện nghi khách sạn Mường Thanh Diễn Châu ngày 15/05/2016
Hạng phòng

Sức chứa (người)

Trang thiết bị

Giá 1 đêm
(VNĐ)

Phòng 2 giường
đơn superior
Phòng 2 giường
đơn deluxe
Phòng đôi deluxe

2

2 giường đơn: 30 m2; Giải trí: wifi miễn phí và các kênh truyền hình vệ tinh; Ăn uống: tủ lạnh, minibar và dịch vụ phòng; Giấc ngủ:
màn cản sáng/rèm cửa; Tiện nghi: két an toàn, nôi/giường cho trẻ sơ sinh miễn phí theo yêu cầu, máy điều hòa nhiệt độ, hệ thống
điều hòa nhiệt độ tự động, và dịch vụ dọn phòng hàng ngày…

755.712


2

1 giường đôi: 30 m2; Giải trí: wifi miễn phí và các kênh truyền hình vệ tinh; Ăn uống: dịch vụ phòng và minibar; Giấc ngủ: màn cản
sáng/rèm cửa; Tiện nghi: két an toàn, nôi/giường cho trẻ sơ sinh miễn phí theo yêu cầu, máy điều hòa nhiệt độ, hệ thống điều hòa
nhiệt độ tự động, và dịch vụ dọn phòng hàng ngày…

906.852

Phòng 3 superior

3

3 giường đơn: 30m2; Giải trí: wifi miễn phí và các kênh truyền hình vệ tinh; Ăn uống: dịch vụ phòng và minibar; Giấc ngủ: màn
cản sáng/rèm cửa; Tiện nghi: két an toàn, nôi/giường cho trẻ sơ sinh miễn phí theo yêu cầu, máy điều hòa nhiệt độ, hệ thống điều
hòa nhiệt độ tự động, và dịch vụ dọn phòng hàng ngày…

963.538

Phòng Suite
Executive

2

1 giường đôi: 35 m2; Giải trí: wifi miễn phí và các kênh truyền hình vệ tinh; Ăn
uống: dịch vụ phòng và minibar; Giấc ngủ: màn cản sáng/rèm cửa; Tiện nghi: két an toàn, bàn và điện thoại; nôi/giường cho trẻ sơ
sinh miễn phí theo yêu cầu, máy điều hòa nhiệt độ, hệ thống điều hòa nhiệt độ tự động, và dịch vụ dọn phòng hàng ngày…

1.259.518

Nhà Duplex

Grand

4

2 giường đôi: 80 m2; Bố trí: 2 phòng ngủ, phòng khách riêng và khu vực ăn riêng; Giải trí: wifi miễn phí và các kênh truyền hình vệ
tinh; Ăn uống: dịch vụ phòng và minibar; Giấc ngủ: màn cản sáng/rèm cửa; Tiện nghi: két an toàn, bàn và điện thoại; nôi/giường cho
trẻ sơ sinh miễn phí theo yêu cầu, máy điều hòa nhiệt độ, hệ thống điều hòa nhiệt độ tự động, và dịch vụ dọn phòng hàng ngày…

1.813.707

Nhà Duplex Club

5

2 giường đôi và 1 giường đơn: 100 m2; Bố trí: 2 phòng ngủ, phòng khách riêng và khu vực ăn riêng; Giải trí: wifi miễn phí và các
kênh truyền hình vệ tinh; Ăn uống: dịch vụ phòng và minibar; Giấc ngủ: màn cản sáng/rèm cửa; Tiện nghi: két an toàn, bàn và điện
thoại; nôi/giường cho trẻ sơ sinh miễn phí theo yêu cầu, máy điều hòa nhiệt độ, hệ thống điều hòa nhiệt độ tự động, và dịch vụ dọn
phòng hàng ngày…

2.519.037

806.093


Thực trạng kế toán XĐKQKD
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA
Mẫu TĂNG
số: 01GTKT3/002
INVOICE(VAT)
Ký hiệu: AA/16P

Số: 0086349
Liên 3: Dùng
thanh toán (Copy 3: Accountant)
Ngày 22/01/2016

Khách sạn Mường Thanh Diễn Châu
Muong Thanh Dien Chau Hotel

Đơn vị bán hàng (Seller):
Khách sạn Mường Thanh Diễn Châu
Địa chỉ (Address):
Khối 4, thị trấn Diễn Châu, Nghệ An
Mã số thuế: (Tax code): 5600128057-008
Điện thoại: 84-383601666 - Fax:0383601789
Số tài khoản:
5121000033275 – Tại ngân hàng BIDV, chi nhánh Phủ Diễn, Nghệ An
Tên khách hàng (Customer’s name): Công ty TNHH 1 thành viên Dũng Trâm
Địa chỉ: Diễn Hồng, Diễn Châu, Nghệ An
Hình thức thanh toans (Form of payment): Thẻ tín dụng
Tên hàng hóa dịch vụ
Name of good and service

ĐVT
Unit

Số lượng
Qty

Tiệc tri ân khách hàng


Bàn

55

Cộng (Total)

Đơn giá
Unit price
4.300.000

Tiền bán hàng
dịch vụ

Phí phục vụ
Ser.Charge

Thuế suất
T.rate

Thuế GTGT
VAT

Số tiền thanh
toán

204.761.905

10.238.095

10%


21.500.000

236.500.000

204.761.905

10.238.095

10%

21.500.000

236.500.000

Bằng chữ: Hai trăm ba mươi sáu triệu năm trăm ngàn đồng
In Written:
Người mua hàng
Người bán hàng
Kế toán
Customer
Seller
Chief Accountan

Thủ trưởng đơn vị
Head of the office


Thực trạng kế toán XĐKQKD
Đơn vị: Khách sạn Mường Thanh Diễn Châu


Đơn vị: Khách sạn Mường Thanh Diễn Châu

Địa chỉ: Khối 4, Phủ Diễn Châu, Nghệ An

Địa chỉ: Khối 4, Phủ Diễn Châu, Nghệ An

Ngày
ghi
sổ

01
02
22

31

Chứng từ
Số hiệu Ngày

PT264
6
CK1
HĐ863
48

BK7D

01
02

22

31

SỔ CHI TIẾT

SỔ CHI TIẾT

Tháng 01 năm 2016

Tháng 01 năm 2016

Tài khoản 511A - Doanh thu buồng

Tài khoản 511B - Doanh thu bán hàng ăn uống

Diễn giải

SDĐK
Thu tiền bán
hàng
Công ty thu hộ
Thu tiền phòng

TK
đối
ứng

Số phát sinh
Nợ



Ngày
ghi sổ

11111

405.196

02

136
11111

6.443.729
761.905

22


K/C doanh thu
thuần
Cộng P/S




306.832.357
306.832.357


Người lập sổ

Kế toán trưởng

Giám đốc

(Ký, ghi rõ họ tên)

(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

306.832.357


31

Chứng từ
Số
Ngày
hiệu

CK1
a
HĐ8
6349

BK7
D

02
22


31

Diễn giải

SDĐK
Tulip tour chưa
thanh toán
Thu tiền bán
hàng

K/C doanh thu
thuần
Cộng P/S

TK
đối
ứng

Nợ

Số phát sinh


1388

942.849

1112
2


911

204.761.905

588.489.944
588.489.944

Người lập sổ

Kế toán trưởng

Giám đốc

(Ký, ghi rõ họ tên)

(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

588.489.944


Thực trạng kế toán XĐKQKD
DTBH mỹ nghệ (TK 511C)
 Quầy hàng lưu niệm được bố trí tại sảnh
lớn KS, bày bán các sản phẩm lưu niệm, thủ
công mỹ nghệ mang đặc trưng của vùng quê
xứ nghệ và đặc sản Tây Bắc như: rượu táo
mèo, rượu sâu chít, trang phục người thái…
 Hàng mỹ nghệ chịu thuế GTGT 10%
(không thu phí phục vụ).

 Cách xác định doanh thu:
- Doanh thu bán hàng = Giá thanh toán
1,1
- Thuế GTGT = Doanh thu bán hàng *10%

Đơn vị: Khách sạn Mường Thanh Diễn Châu
Địa chỉ: Khối 4, Phủ Diễn Châu, Nghệ An
SỔ CHI TIẾT
Tháng 01 năm 2016
Tài khoản 511C - Doanh thu bán hàng mỹ nghệ
Ngày
ghi sổ

Chứng từ
Số hiệu
Ngày

08
08

PT2650
PT 2651


31


BK7D

Người lập sổ

(Ký, ghi rõ họ tên)

Diễn giải

TK đối
ứng

SDĐK
Thu tiền bán hàng
11111
Thu tiền bán hàng bằng thẻ
11122
TD



31
K/C doanh thu thuần
911
Cộng
P/S
Kế toán trưởng
Giám đốc

Số phát sinh
Nợ


08
08


(Ký, ghi rõ họ tên)

198.182
9 8 4. 5 45

1.691.817
1.691.817

(Ký, ghi rõ họ tên)

1.691.817


Thực trạng kế toán XĐKQKD
Doanh thu dịch vụ khác (TK 511G)
Bảng giá các loại hình dịch vụ massage tháng
01/2016
STT

Dịch vụ

Thời gian
(phút)

Giá thành
(VNĐ)
600.000
800.000
280.000

440.000

1

- Mặt cơ bản
- Chống lão hóa

60

2

- Massage chân cơ bản kết hợp với đá
nóng
- Massage chân đá nóng kết hợp đắp bùn

60

3

- Massage đá nóng

4

- Massage Thái

5

- Massage Thụy Điển

6

7

- Chăm sóc da sau khi đi nắng
- Tẩy da chết bằng muối biển
- Tẩy da chết bằng muối lavender

60
90
60
90
60
90
60
30
30

650.000
800.000
400.000
550.000
500.000
700.000
600.000
350.000
400.000

Đơn vị: Khách sạn Mường Thanh Diễn Châu
Địa chỉ: Khối 4, Phủ Diễn Châu, Nghệ An
SỔ CHI TIẾT
Tháng 01 năm 2016

Tài khoản 511G - Doanh thu dịch vụ khác
Ngày
ghi
sổ

01

31

Chứng từ
Số
Ngày
hiệu

PT264
3

BK8A

01

31

31
BK7D
31
Người lập sổ
(Ký, ghi rõ họ tên)

Diễn giải


TK
đối
ứng

Số phát sinh
Nợ


SDĐK
Thu tiền vé
11111
400.000
massage



K/C thuế
3332
1.891.667
TTĐB
K/C DT
911
35.109.946
Kếthuần
toán trưởng
Giám đốc
(Ký,
ghi


họ
tên)
(Ký, ghi33.218.279
rõ họ tên)
Cộng P/S
33.218.279


Thực trạng kế toán XĐKQKD

Doanh thu nội bộ (TK 512)

Doanh thu nội bộ của đơn vị chủ yếu là các khoản tiếp khách nội bộ,
chiêu đãi khách của đơn vị. Đơn vị hạch toán chi tiết doanh thu nội bộ cho
từng bộ phận.
+ TK 512B: Doanh thu nội bộ hàng ăn uống
+ TK 512C: Doanh thu nội bộ hàng mỹ nghệ
Đơn vị: Khách sạn Mường Thanh Diễn Châu
Địa chỉ: Khối 4, TT.Diễn Châu, Nghệ An
SỔ CÁI
Tháng 01 năm 2016
Tài khoản 512- Doanh thu nội bộ
Ngày
ghi sổ

31
31

Chứng từ
Số

Ngày

02K
STK
BK7
E

Người lập sổ
(Ký, ghi rõ họ tên)

31
31

Diễn giải

TK đối
ứng

SDĐK
Khách sạn tiếp 641
khách
K/C doanh thu 911
nội bộ
Cộng
P/S trưởng
Kế toán
(Ký, ghi rõ họ tên)

BẢNG KÊ BÁN LẺ HÀNG HÓA, DỊCH VỤ CHO NGƯỜI TIÊU
DÙNG

Ngày 20 thág 01 năm 2016
Tên tổ chức, cá nhân:…… nội bộ công ty……………
Địa chỉ: ……………………………………………….
MST: ………………………………………………….
S
T
T

Tên hàng
hóa, dịch
vụ

ĐVT

1
2
3
4

Bún bò Huế
Bia Hà Nội
Nước suối
Khăn


Lon
Chai
Cái

Số

lượng

Số phát sinh
Nợ


1.030.540
1.030.540
1.030.540
Giám đốc1.030.540
(Ký, ghi rõ họ tên)

Cộng
Người lập sổ
(Ký, ghi rõ họ tên)

3
3
2
3

Theo giá bán lẻ

Theo giá
hạch toán

Đơn
giá

Đơn

giá

50.000
10.000
5.000
2.000

Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)

Thành
tiền

Thành
tiền

150.000
30.000
10.000
6.000
196.000
Giám đốc
(Ký, ghi rõ họ tên)


Thực trạng kế toán XĐKQKD

 Kế toán DTBH và CCDV (TK 511)
Đơn vị: Khách sạn Mường Thanh Diễn Châu
Địa chỉ: Khối 4, Phủ Diễn Châu, Nghệ An


SỔ CÁI

Tháng 01 năm 2016
Tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Ngày ghi
sổ

01
01
02
02
08
08
22
22
29

31
31
31

Số

Chứng từ
Ngày

Diễn giải

SDĐK

PT2643
01
Thu tiền bán vé massage
PT2646
01
Thu tiền bán hàng
CK1
02
Công ty thu hộ
CK1a
02
Tulip tour chưa thanh toán
PT2650
08
Thu tiền bán hàng mỹ nghệ
PT2651
08
Thu tiền bán hàng mỹ nghệ bằng thẻ TD
HĐ86348
22
Khách thanh toán tiền phòng
HĐ86349
22
Thu tiền bán hàng bằng thẻ TD
02KSTK
29
Khách sạn tiếp khách




BK7D
31
K/C doanh thu thuần
BK7E
31
K/C doanh thu nội bộ
BK7F
31
K/C doanh thu phí phục vụ
Cộng
SDCK
Người lập sổ
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên)

TK đối
ứng

11111
11111
136
1388
11111
11122
11111
11122
641A

911

911
911

Số phát sinh
Nợ


930.232.397
1.030.540
54.717.385
985.980.322
Giám đốc
(Ký, ghi rõ họ tên)



400.000
405.196
6.443.729
942.849
198.182
984.545
761.905
204.761.905
1.030.540


985.980.322



Thực trạng kế toán XĐKQKD
 DT hoạt động tài chính (TK 515)
Đơn vị: Khách sạn Mường Thanh Diễn Châu

 Thu nhập khác (TK 711)
Đơn vị: Khách sạn Mường Thanh Diễn Châu
Địa Chỉ: Khối 4, TT.Diễn Châu, Nghệ An

Địa chỉ: Khối 4, TT.Diễn Châu, Nghệ An
SỔ CÁI

SỔ CÁI

Tháng 01 năm 2016

Tháng 01 năm 2016
Tài khoản 711 – Thu nhập khác

Tài khoản: 515 – Doanh thu hoạt động tài chính
Ngày
ghi
sổ

23
31

Chứng từ
Số Ngày

CK

3
BK
7C

23
31

Người lập sổ
(Ký, ghi rõ họ tên)

Diễn giải

SDĐK
Công ty thu hộ

TK
đối
ứng

Số phát sinh
Nợ


136

K/C doanh thu tài 911
chính
Cộng P/S
SDCK
Kế toán trưởng

(Ký, ghi rõ họ tên)

3.459.640

Ngà
y ghi
sổ

Chứng từ
Số
Ngà
y

21
28

PT2662
PT2673

21
28

31

BK7I

31

3.459.640
3.459.640


3.459.640

Giám đốc
(Ký, ghi rõ họ tên)

Người lập sổ
(Ký, ghi rõ họ tên)

Diễn giải

TK
đối
ứng

SDĐK
Thu phí hỗ trợ
111
Thu phí hỗ trợ
111
đợt 2
K/C TN khác
911
Cộng P/S
SDCK
Kế
toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)

Số phát sinh

Nợ


3.835.805
4.147.727
7.983.532
7.983.532

7.983.532

Giám đốc
(Ký, ghi rõ họ tên)


Thực trạng kế toán XĐKQKD

 Kế toán GVHB (TK 632)
Khách sạn Mường Thanh

PHIẾU XUẤT KHO

Diễn Châu

Ngày 31 tháng 01 năm 2016

Số: 04CB

Người nhận hàng:
Địa chỉ:
Lý do xuất kho: xuất nội bộ

Xuất tại kho:
STT

Tên nhãn hiệu, quy
cách, phẩm chất vật tư

1
2
3
4

Trưởng phòng

Mực xôi
Cá thu
Tôm lột
Thịt heo

Cộng

(Ký, ghi rõ họ tên)


số

Kế toán

ĐVT

Số lượng

Theo CT Thực xuất

Kg
Kg
Kg
Kg

Người nhận

(Ký, ghi rõ họ tên)

1
1
1
1

Thủ kho

(Ký, ghi rõ họ tên)

Đơn giá

Thành
tiền

200.000
120.000
250.000
90.000



200.000
120.000
250.000
90.000

859.992

(Ký, ghi rõ họ tên)

* GVHB là chi phí về giá vốn
hàng bán phát sinh các hoạt động
kinh doanh: buồng, hàng mỹ
nghệ, ăn, uống.
Chi tiết cho từng bộ phận
 TK 632A – Giá vốn của buồng
 TK 632B – Giá vốn hàng ăn
uống
 TK 632 C – Giá vốn hàng mỹ
nghệ


Thực trạng kế toán XĐKQKD
 Kế toán GVHB (TK 632)
Đơn vị: Khách sạn Mường Thanh Diễn Châu
Địa chỉ: Khối 4, phủ Diễn Châu, Nghệ An
SỔ CÁI
Tháng 01 năm 2016
Tài khoản 632 - Giá vốn hàng bán
Ngày ghi

sổ
01
31
31
31
31
31

31

Số

Chứng từ
Ngày

PC1896
04CB
03PC/XV
27MN/XV
28MN/XV
BK2C

BK7B

Người ghi sổ
(Ký, ghi rõ họ tên)

01
31
31

31
31
31

31

Diễn giải

Chi phí quảng cáo
Xuất chế biến
Xuất pha chế
Xuất bán hàng mỹ nghệ
Xuất bán hàng mỹ nghệ
Trích khấu hao TSCĐ

Kết chuyển giá vốn
Cộng P/S
SDCK

Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)

TK đối
ứng
11111
152
152
1561
1561
2141


911

Số phát sinh
Nợ
1.147.727
859.992
55.000
514.527
237.845
65.591.497

481.041.033

Giám đốc
(Ký, ghi rõ họ tên)




481.041.033
481.041.033


Thực trạng kế toán XĐKQKD
 Kế toán chi phí HĐTC (TK 635)
Đơn vị: Khách sạn Mường Thanh Diễn Châu
Địa Chỉ: Khối 4, TT.Diễn Châu, Nghệ An

 Kế toán chi phí QLDN (TK 642)

Đơn vị: Khách sạn Mường Thanh Diễn Châu
Địa Chỉ: Khối 4, TT.Diễn Châu, Nghệ An

SỔ CÁI
Tháng 01 năm 2016
Tài khoản 635 – Chi phí hoạt động tài chính
Ngày
ghi
sổ

01
31

Chứng từ
Số
Ngày

BIDV001
BK7H

Người lập sổ
(Ký, ghi rõ họ tên)

31
31

Diễn giải

SDĐK
Trả lãi vay

ngắn hạn
K/C chi phí
HĐTC
Cộng P/S
SDCK

TK
đối
ứng

1121

Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)

SỔ CÁI
Tháng 01 năm 2016
Tài khoản 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp

Số phát sinh
Nợ


31

15.617.250

911

15.617.250

15.617.250

Ngày
ghi sổ

31

Chứng từ
Số Ngày

BK
3E
BK
7G

31
31

15.617.250
Người lập sổ

Giám đốc
(Ký, ghi rõ họ tên)

(Ký, ghi rõ họ tên)

Diễn giải

TK
đối

ứng

SDĐK
Phân bổ chi
136
phí QLDN
K/C chi phí
911
QLDN
Cộng P/S
SDCK
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)

Số phát sinh
Nợ


70.068.000
70.068.000
70.068.000

70.068.000

Giám đốc
(Ký, ghi rõ họ tên)


Thực trạng kế toán XĐKQKD


 Kế toán chi phí bán hàng (TK 641)
Khách san Mương Thanh Diễn Châu
Mẫu số 01 – TT
Khối 4, TT.Diễn Châu, Nghệ An
Q.số: CTM/16
Số: 0002646
Nợ: 641B, 1331
PHIẾU CHI
Có:11111
Ngày 03 tháng 01 năm 2016
Họ và tên người nhận tiền
: Võ Văn Ninh
Địa chỉ
: Mua hàng
Lý do chi
: Thanh toán tiền hoa
Số tiền
:510.400 (Năm trăm mười nghìn bốn trăm đồng
chẵn)
Kèm theo…chứng từ gốc
Ngày 03 tháng 01 năm 2016
Giám đốc Kế toán trưởng Người nộp tiền Người lập phiếu Thủ
quỹ

Đã nhận đủ số tiền: (Năm trăm mười nghìn bốn trăm đồng)
Tỷ giá ngoại tệ: 0,00
Số tiền quy đổi:

Đơn vị: Khách sạn Mường Thanh Diễn Châu
Địa chỉ: Khối 4, TT.Diễn Châu, Nghệ An

SỔ CÁI
Tháng 01 năm 2016
Tài khoản: 641 – Chi phí bán hàng
Ngày
Chứng từ
Diễn giải
TK
ghi
đối
Số hiệu Ngà
sổ
ứng
y
03
31
31

PC1898
BK3A
BK3B,
BK3E,
BK3F,
BK3D

03
31
31

Chi tiền hoa
Phân bổ lương T01

Trích tiền bảo hiểm

11111
334
3383,
3382,
3384,3
389

31

31

BK1F

BK7A

31

31

Chi trả tiền điện

K/C chi phí bán hàng
Cộng P/S
Kế toán trưởng

136

911


Người lập sổ
(Ký, ghi rõ họ tên)

(Ký, ghi rõ họ tên)

Số phát sinh
Nợ


510.400
28.692.887
6.886.292

6.500.000



108.603.261
108.603.261 108.603.261
Giám đốc

(Ký, ghi rõ họ tên)


Thực trạng kế toán XĐKQKD
 Kế toán chi phí thuế TNDN (TK821)
Đơn vị: Khách sạn Mường Thanh Diễn Châu
Địa Chỉ: Khối 4, TT.Diễn Châu, Nghệ An
SỔ CÁI

Tháng 01 năm 2016
Tài khoản 821 – Thuế TNDN
Ngày
ghi sổ

31
31

Chứng từ
Số
Ngày

01CPT
BK8B

31
31

Diễn giải

SDĐK
Chi phí thuế TNDN
K/C thuế TNDN
Cộng P/S
SDCK

Người lập sổ

Kế toán trưởng


(Ký, ghi rõ họ tên)

(Ký, ghi rõ họ tên)

TK đối
ứng

3334
911

Số phát sinh
Nợ



64.418.790
64.418 .790
Giám đốc
(Ký, ghi rõ họ tên)

64.418.790
64.418.790


×