Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

nghiên cứu hiệu quả sản xuất kinh doanh tại công ty tnhh dinh dưỡng quốc tế việt đức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 26 trang )

BÁO CÁO KHÓA LUẬN

NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ SẢN XUẤT KINH
DOANH TẠI CÔNG TY TNHH DINH
DƯỠNG QUỐC TẾ VIỆT ĐỨC

www.themegallery.com


KẾT CẤU BÁO CÁO
1

ĐẶT VẤN ĐỀ

2

TỔNG QUAN TL VÀ PP NGHIÊN CỨU

3

KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN

4

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

www.themegallery.com


PHẦN I. ĐẶT VẤN ĐỀ
Nâng cao hiệu quả kinh doanh là vấn đề không còn mới nhưng nó luôn là vấn


đề đặt ra cho mọi doanh nghiệp và được quan tâm hàng đầu, nó vừa là động lực,
vừa là tiền đề để doanh nghiệp có thể tồn tại và phát triển trong điều kiện cạnh
tranh vô cùng khắc nghiệt.
Là một doanh nghiệp hoạt động trong ngành sản xuất thức ăn chăn nuôi, vốn là
một trong những ngành có nguy cơ cạnh tranh rất cao trong tiến trình hội nhập,
công ty TNHH dinh dưỡng quốc tế Việt Đức đang đứng trước rất nhiều cơ hội và
thách thức trên thị trường.
“ Nghiên cứu hiệu quả sản xuất kinh doanh tại công ty TNHH dinh dưỡng
quốc tế Việt Đức ”

www.themegallery.com


1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
Mục
Mụctiêu
tiêunghiên
nghiêncứu
cứu

Mục
Mụctiêu
tiêucụ
cụthể
thể

Mục
Mụctiêu
tiêuchung
chung


Trên
Trêncơ
cơsở
sởnghiên
nghiêncứu
cứu
thực
thựctrạng
trạnghiệu
hiệuquả
quảsản
sản
xuất
xuấtkinh
kinhdoanh
doanhcủa
củacông
công
tytyTNHH
TNHHdinh
dinhdưỡng
dưỡng
quốc
quốctếtếViệt
ViệtĐức,
Đức,đề
đềxuất
xuất
một

mộtsố
sốgiải
giảipháp
phápnhằm
nhằm
nâng
nângcao
caohiệu
hiệuquả
quảsản
sản
xuất
xuấtkinh
kinhdoanh
doanhcho
chocông
công
tytytrong
trongthời
thờigian
giantới
tới

Góp
Gópphần
phầnhệ
hệ
thống
thốnghóa
hóacơ


sở
sởlýlýluận
luậnvề
về
hiệu
hiệuquả
quả
kinh
kinhdoanh
doanh
trong
trongdoanh
doanh
nghiệp
nghiệp

Phân
Phântích
tíchvà

đánh
đánhgiá
giáthực
thực
trạng
trạnghiệu
hiệuquả
quả
sản

sảnxuất
xuấtkinh
kinh
doanh
doanhcủa
của
công
côngtytyTNHH
TNHH
dinh
dinhdưỡng
dưỡng
quốc
quốctếtếViệt
Việt
Đức
Đức

Phân
Phântích
tíchcác
các
nhân
nhântốtốảnh
ảnh
hưởng
hưởngđến
đến
việc
việcnâng

nângcao
cao
hiệu
hiệuquả
quảkinh
kinh
doanh
doanhởởcông
công
tytyTNHH
TNHHdinh
dinh
dưỡng
dưỡngquốc
quốctếtế
Việt
ViệtĐức
Đức

4
www.themegallery.com

Đề
Đềxuất
xuấtmột
một
số
sốgiải
giảipháp
pháp

nhằm
nhằmnâng
nâng
cao
caohiệu
hiệuquả
quả
sản
sảnxuất
xuất
kinh
kinhdoanh
doanh
trong
trongthời
thời
gian
giantới
tới


PHẦN II. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Thu
Thuthập
thậpsố
sốliệu
liệu
••Số
Sốliệu
liệuthứ

thứcấp:
cấp:Tổng
Tổnghợp
hợptừ
từcác
cácbáo
báocáo,
cáo,tài
tàiliệu
liệucủa
củacông
côngtyty
••Số
Sốliệu
liệusơ
sơcấp:
cấp:Phỏng
Phỏngvấn
vấntrực
trựctiếp
tiếpcác
cácđối
đốitượng
tượngđiều
điềutra:
tra:20
20đại
đạilýlý

và40

40hộ
hộdân
dân

Tổng
Tổnghợp,
hợp,xử
xửlýlýsố
sốliệu
liệu
••Phương
Phươngpháp:
pháp:Phân
Phântổtổthống
thốngkể
kể
••Công
Côngcụ
cụhổ
hổtrợ:
trợ:Phần
Phầnmềm
mềmExcel
Excel

Phương
Phươngpháp
phápphân
phântích
tích

••Thống
Thốngkê
kêmô
môtảtả
••So
Sosánh
sánh
••Chuyên
Chuyêngia
gia
••Chỉ
Chỉsố
số
••Thang
Thangđo
đolikert
likert
5

www.themegallery.com


PHẦN III. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

6
www.themegallery.com


3.1. Đặc điểm địa bàn nghiên cứu
Tên công ty: Công ty TNHH dinh

dưỡng quốc tế Việt Đức
- Đươc thành lập năm 2006
-Vốn điều lệ: 5.000.000.000 đồng
- Loại hình DN: Công ty TNHH
-Ngành nghề kinh doanh chính:
+ Sản xuất và kinh doanh thức ăn
chăn nuôi

7
www.themegallery.com


Bộ máy tổ chức của công ty

(Nguồn: Phòng hành chính8
nhân
sự)
www.themegallery.com


Bảng 3.1. Tình hình lao động của công ty giai đoạn 2013 - 2015

(Nguồn : phòng hành chính nhân sự)
9
www.themegallery.com


Bảng 3.2. Cơ cấu tài sản của công ty giai đoạn 2013 - 2015

(Nguồn: Phòng kế toán)

10
www.themegallery.com


Bảng 3.3. Cơ cấu nguồn vốn của công ty giai đoạn 2013 - 2015
ĐVT: %
Chỉ tiêu

I. Nợ phải trả

2013

2014

2015

73,98

65,93

65,00

100,00

100,00

99,20

-


-

0,80

26,02
100,00

34,07

35,00

100,00

100,00

1. Nợ ngắn hạn
2. Nợ dài hạn
II. Vốn chủ sở hữu
Tổng nguồn vốn

(Nguồn: Phòng kế toán)
www.themegallery.com

11


Kết quả hoạt động sxkd
ĐVT: Đồng

Doanh thu ban hàng

Lợi nhuận sau thuế
www.themegallery.com

2013
40,007,204,272
705,457,443

2014
41,302,700,733
79,728,644

2015
244,084,339,629
10,198,924,574

12


3.2. Thực trạng hiệu quả sxkd của công ty
Bảng 3.4. Khối lượng sản xuất và tiêu thụ 2013 -215
ĐVT: Kg
Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Chủng loại

Tổng sản

phẩm thức ăn
đậm đặc
Tổng sản
phẩm thức ăn
hỗn hợp
Tổng

Sản xuất

Tiêu thụ

Sản xuất

Tiêu thụ

Sản xuất

Tiêu thụ

540.680

333.650

734.117

435.221

821.443

611.054


11.899.615 11.009.398

13.445.357

12.756.998 16.114.857

15.309.06
8

12.440.295

14.179.474

13.192.219 16.936.300

15.920.12
2

11.340.048

(Nguồn: Xử lý số liệu)
www.themegallery.com


Bảng 3.5. Thực trạng hiệu quả sản xuất chung
Chỉ tiêu

Đơn vị


Năm 2013

Năm 2014

tính

1. Doanh thu

Đồng

So sánh (%)

Năm 2015

40.007.204.272 41.302.700.73 244.084.339.62
3

6

79.728.644

2014/2013

2015/2014

BQ

103,23

590,96


247,00

2. Lợi nhuận sau thuế

Đồng

705.457.443

10.198.924.574

11,30

12.792,04

380,22

3. Tổng tài sản

Đồng

23.619.574.911 47.623.624.57 115.958.833.80

201,62

243,49

221,57

263,98


250,16

256,97

4
4. Vốn CSH

Đồng

6.146.744.257

5

16.226.472.90 40.589.867.687
1

5. Tỷ suất lợi nhuận/ DT (ROS)

%

1,76

0,19

4,18

6. Tỷ suất sinh lời trên vốn CSH

%


11,48

0,49

25,13

%

2,99

0,17

8,80

(ROE)
7. Tỷ suất sinh lời trên tổng tài
sản (ROA)

(Nguồn: Tính toán từ số liệu của công ty)
www.themegallery.com

14


3.3. Thực trạng hiệu quả sử dụng các yếu tố sản xuất
Bảng 3.6 Hiệu quả sử dụng vốn cố định
Chỉ tiêu

Đơn vị tính


Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

So sánh (%)
14/13

1. Doanh thu

Đồng

thuần
2. Lợi nhuận

39.996.675.77 41.302.700.73 244.084.339.6

247,1

79.728.644 10.198.924.57

11,3 12792,

308,2

4

04


9.627.662.276 10.389.753.91 35.784.107.37

108 344,42

705.457.443

3

sau thuế
3. Vốn cố định
4. Hiệu suất sử

Đồng

BQ

103,3 590,97

2
Đồng

15/14

29

9

1


Lần

4,15

3,98

6,82

%

7,3

0,77

28,5

192,9

dụng
vốn cố định
5. Tỷ suất sinh
lợi vốn cố định

(Nguồn:Tính toán từ số liệu của công ty)
www.themegallery.com

15


3.3. Thực trạng hiệu quả sử dụng các yếu tố sản xuất

Bảng 3.7. Hiệu quả sử dụng vốn lưu động của công ty
Chỉ tiêu

Đơn vị

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

So sánh (%)

tính

2014/2013

2015/201

BQ

4
Doanh thu thuần

Lợi nhuận sau thuế

Đồng

Đồng


39.996.675.77

41.302.700.73

244.084.339.62

2

3

9

705.457.443

79.728.644

10.198.924.574

103,27

590,97

247,0
4

11,30

12792,04

380,1

9

Vốn lưu động bình quân

Số vòng quay VLĐ

Đồng

Vòng

13.991.912.63

37.233.870.65

5

5

285,9

110,9

80.174.726.434

266,11

215,3

239,3
6


304,4

38,79

274,5

103,1
9

Tỷ suất lợi nhuận VLĐ
Số ngày 1 vòng quay VLĐ

%

5,04

0,21

12,7

Ngày

1,3

3,2

1,2

246,2


37,5

(Nguồn: Tính toán từ số liệu của công ty)
www.themegallery.com

96,09

16


3.3. Thực trạng hiệu quả sử dụng các yếu tố sản xuất
Bảng 3.8. Sức sản xuất và sức sinh lời của chi phí
Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Năm 2013

Năm 2014

So sánh (%)

Năm 2015
2013/2012

Doanh

thu


đồng

thuần
Lợi

nhuận

đồng

39.996.675.7 41.302.700.7 244.084.339.
72

33

629

705.457.443

79.728.644

10.198.924.5

sau thuế
Tổng chi phí
Sức sản xuất

2014/2013

BQ


103.3

590,97

247,1

11,3

12792,04

380,2

105,27

560,7

243

74
đồng

39.144.696.0 41.207.063.9 231.043.221.
39

55

124

Lần


1,02

1,00

1,06

98,04

106

101,94

Lần

0,02

0,002

0,04

10

2000

141,42

của chi phí

Sức sinh lời
của chi phí


(Nguồn: Tính toán từ số liệu của công ty)
www.themegallery.com

17


3.3. Thực trạng hiệu quả sử dụng các yếu tố sản xuất
Bảng 3.9. Sức sản xuất và sức sinh lời của lao động
So sánh (%)
Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

201
2014/2013

BQ

5/20
14

1. Doanh thu
thuần

2. Lợi nhuận
sau thuế
3. Tổng số lao
động
4. Sức sản xuất
của lao động
5. Sức sinh lợi
của lao động

đồng

đồng

39.996.675.772

705.457.443

41.302.700.733

79.728.644

244.084.339.62
9

10.198.924.574

103,3

11,3


590, 247,
1
97
127

380,

92,0

2

4
người
đồng
đồng

80
499.958.447
8.818.218,038

87
474.743.687
916.421,2

90
2.712.048.218
113.321.384,1

108,75


103, 106,
1
45

95

571, 232,
9
3

10,4

123

358,

65,6

6

(Nguồn: Tính toán từ số liệu của công ty)
www.themegallery.com

18


Bảng 3.10. Đánh giá chung về mức độ hài lòng cảu
khách hàng về sản phẩm của công ty
Tiêu chí


Số người chọn

Tỷ lệ (%)

Rất hài lòng

9

15

Hài lòng

30

50

Bình thường

14

23,3

Không hài lòng

4

6,7

Rất không hài lòng


3

5

60

100

Tổng số

www.themegallery.com

(Nguồn: Tổng hợp phiếu

19


3.4. Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả SXKD
của công ty
3.4.1. Mục tiêu, phương hướng chung của công ty trong thời gian tới

 Mục tiêu:
• Đạt mức tăng 8-10 % năm 2016
• Giữ vững phòng trào và danh hiệu thi
đua
• Tạo sức mạnh nội lực, sức mạnh tổng
hợp
 Phương hướng:
• Mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm
• Mở rộng quy mô sản xuất, thực hiện đa

dạng hóa sản phẩm
• Nâng cao chất lượng sản phẩm
• Bồi dưỡng, đào tạo nâng cao chất lượng
tay nghề cho công nhân viên
www.themegallery.com

20


3.4.2. Thực trạng hiệu quả SXKD tại công ty

Ưu
Ưu điểm:
điểm:
••Công
Côngty
tylàm
làmăn
ăncó
cóhiệu
hiệuquả
quảbiểu
biểuhiện
hiệnqua
quatổng
tổngdoanh
doanhthu
thulớn
lớn
hơn

hơntổng
tổngchi
chiphí
phí
••Hiệu
Hiệuquả
quảsử
sửdụng
dụnglao
laođộng
độngnăm
nămsau
saucao
caohơn
hơnnăm
nămtrước
trước
••Hiệu
Hiệuquả
quảsử
sửdụng
dụngchi
chiphí
phícó
cóchiều
chiềuhướng
hướngtăng
tăngdần
dần
••Hiệu

Hiệuquả
quảsử
sửdụng
dụngvốn
vốncố
cốđịnh
địnhvà
vàvốn
vốnlưu
lưuđộng
độngđã
đãvà
vàđang
đangđược
được
cải
cảithiện
thiện
21
www.themegallery.com


3.4.2. Thực trạng hiệu quả SXKD tại công ty
 Hạn chế:
• Tổng chi phí cao, khả năng
sinh lời của vốn thấp, thiếu
vốn trầm trọng
• Giá bán cao gây khó khăn cho
khâu tiêu thụ
• Chỉ tiêu hiệu quả sử dụng lao

động không ổn định
• Một số bộ phận lao động chưa
đáp ứng được yêu cầu công
việc

 Nguyên nhân:
• Nguồn vốn chủ yếu là đi vay
• Cán bộ marketing chưa có
kinh nghiệm
• Thị trường thức ăn chăn nuôi
• Đối thủ cạnh tranh

22
www.themegallery.com


3.4.3. một số giải pháp nâng cao hiệu quả SXKD


Vốn

Nhân lực

Tiêu thụ

Tiết kiệm NVL
nhằm hạ giá
thành sp










Tạo uy tín trong thanh toán, tăng trưởng vững chắc về doanh thu
và lợi nhuận
Đa dạng hóa nguồn vốn vay
Đầu tư thêm vốn cho tài sản cố định
Tăng vòng quay VLĐ, giảm tồn kho





Đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ tay nghề
Đề cử thăng chức theo đúng năng lực cống hiến
Thưởng phạt phân minh







Tăng cường các hoạt động xúc tiến bán hàng
Tuyển dụng, bổ sung thêm cán bộ kinh doanh và bán hàng
Có chế độ ưu đãi đối với các đại lý

Hoàn thiện chính sách giá
Tăng cường các hoạt động hỗ trợ tiêu thụ
Quản lý chặt chẽ công tác NVL
Nâng cao trình độ quản lý của đội trưởng sản xuất, công nhân
Có kế hoạch sử dụng NVL hợp lý
23

www.themegallery.com


PHẦN IV. KẾT LUẬN



Nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh có ý nghĩa rất quan trọng, là vấn đề sống còn đối
với mỗi doanh nghiệp.
Nghiên cứu hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh tại công ty ta thấy DN đã làm tốt
những việc sau: Kinh doanh có lời, các chỉ tiêu doanh thu, lợi nhuận, nộp ngân sách nhà
nước… đều đạt kế hoạch đặt ra, sử dụng có hiệu quả nguồn vốn, lao động, tạo dựng chỗ
đứng trên thị trường.



Tuy nhiên, còn có một số hạn chế chủ yếu: Các khoản chi phí chiếm tỷ trọng cao, hàng tồn
kho nhiều, vốn ứ đọng ở nhiều phía khách hàng ảnh hưởng đến kết quả đạt được khiến cho
hiệu quả sản xuất kinh doanh còn thấp. Nợ phải trả chiếm tỷ trọng lớn trong nguồn vốn
kinh doanh, vốn chủ sở hữu tăng rất ít. Trong khi đó việc sử dụng các nguồn lực chưa thật
sự có hiệu quả dẫn đến các chỉ số về hiệu quả sản xuất kinh doanh thấp.




Trong thời gian tới để nâng cao hiệu quả SXKD, công ty TNHH dinh dưỡng quốc tế Việt
Đức cần áp dụng đồng bộ các biện pháp về chiến lược marketing, tiết kiệm nguyên vật liệu
nhằm hạ giá thành sản phẩm, nâng cao hiệu quả sử dụng vốn, hoàn thiện công tác tiêu thụ
sản phẩm và tăng cường công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực.

www.themegallery.com

24


KIẾN NGHỊ
 Đối với cơ quan nhà nước:

 Đối với công ty:









Thiết lập hệ thống pháp lý hoàn
thiện, đảm bảo tính công bằng
Có chính sách thu hút đầu tư
nước ngoài nhằm kích thích sự
phát triển của nền kinh tế
Ngân hàng nhà nước có các chính

sách thông thoáng hơn








Hoàn thiện cơ cấu tổ chức theo
hướng ngọn nhẹ, chuyên nghiệp
Đảm bảo tính công minh trong
chính sách thưởng phạt và chế độ
đãi ngộ
Tăng cường cải tiến, hoàn thiện
công tác nghiên cứu nhu cầu thị
trường
Huy động vốn để đầu tư trang
thiết bị nâng cao chất lượng sp
Mở thêm chi nhánh ở các tỉnh lân
cận, nâng cao năng lực cạnh tranh

25
www.themegallery.com


×