Tải bản đầy đủ (.pdf) (273 trang)

Nghiên cứu thành phần hóa học và tác dụng sinh học của cây gối hạc (leea rubra blume ex spreng , họ leeaceae)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.97 MB, 273 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ Y TẾ

VIỆN DƯỢC LIỆU

N

NT

Ư N

NGHIÊN CỨU T ÀN
VÀ T C DỤN

N

N
CC

C
C

ẠC
(Leea rubra

)

LUẬN ÁN TIẾN Ĩ DƯỢC H C

HÀ NỘI - 2017




BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ Y TẾ

VIỆN DƯỢC LIỆU

N

NT

Ư N

NGHIÊN CỨ T ÀN

N

T C DỤN

N

CC

C VÀ

C

ẠC


(Leea rubra

)

LUẬN ÁN TIẾN Ĩ DƯỢC H C
Chuyên ngành: Dược h c cổ truyền
Mã số: 62 72 04 06
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
1. PGS. TSKH. Nguyễn Minh Khởi
2. PGS.TS.

HÀ NỘI - 2017

ư

T

T ư


LỜ C M ĐO N
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi dưới sự hướng dẫn
khoa học của PGS.TSKH. Nguyễn Minh Khởi và PGS.T

hư ng Thi n Thư ng. Các số

li u, kết quả nêu trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ
công trình nào khác.
Tôi xin chịu trách nhi m về nghiên cứu của mình.


Tác giả

N

ễ T

ư


LỜI CẢM

N

Luận án tiến sĩ này được thực hi n tại Vi n Dược li u dưới sự hướng dẫn khoa học
của PGS.TSKH. Nguyễn Minh Khởi và T

hư ng Thi n Thư ng. Tôi xin bày tỏ lòng

biết n sâu sắc nhất tới các thầy đã định hướng nghiên cứu, tận tình hỗ trợ, chỉ bảo, giúp
đỡ, tạo điều ki n thuận lợi nhất cho tôi hoàn thành luận án.
Tôi xin trân trọng cảm n các nhà khoa học, các tác giả của những công trình khoa
học đã trích dẫn trong luận án vì đã cung cấp nguồn tư li u quý báu, những kiến thức liên
quan trong quá trình nghiên cứu hoàn thành luận án.
Tôi xin trân trọng cảm n Ban lãnh đạo, các Khoa, hòng và các đồng nghi p tại
Vi n Dược li u, Trường Đại học Dược Hà Nội, Vi n Hàn lâm Khoa học và Công ngh
Vi t Nam, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên-Đại học Quốc gia Hà Nội đã nhi t tình
giúp đỡ, tạo điều ki n và cộng tác để giúp tôi hoàn thành công trình này.
Tôi xin bày tỏ lòng cảm n tới G T

Nguyễn Thị Bích Thu, TS. Nguyễn Thùy


Dư ng, Ths Vũ Văn Tuấn đã có những ý kiến đóng góp quý báu giúp tôi hoàn thi n luận
án.
Cuối cùng xin cảm n những người thân yêu trong gia đình, cảm n những bạn bè
thân thiết đã dành cho tôi những tình cảm, sự động viên chí tình trong suốt thời gian qua.

N

ễ T

ư


MỤC LỤC
Mục lục
Danh mục các ký hi u, chữ viết tắt
Danh mục các hình, bảng
Trang
TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................................. 9
Đ T V N Đ .................................................................................................................. 1
C Ư N

T N

N ........................................................................................... 3

1.1. TH C V T HỌC ................................................................................................... 3
Leea Royen ex L. ......... 3
Vị trí phân loại của chi Leea ....................................................................... 3
Đ c điểm thực vật của chi Leea. ................................................................. 4

hân bố của chi Leea. ................................................................................. 6
ác loài thuộc chi Leea và sự phân bố ở Vi t Nam ................................... 10
1.1.2. V trí phân lo

m th c v t, phân b và sinh thái c

rubra Blume ex Spreng. ........................................................................................... 12
1.1.2.1. Vị trí phân loại của cây Gối hạc................................................................ 12
Đ c điểm thực vật của cây Gối hạc........................................................... 12
1.1.2.3. Phân bố và sinh thái của cây Gối hạc. ....................................................... 13
1.2. THÀNH PHẦN HÓA HỌC .................................................................................. 13
1.2.1. Thành phần hóa học c a chi Leea. ................................................................. 13
1.2.1.1. Các hợp chất triterpenoid.......................................................................... 14
1.2.1.2. Các hợp chất flavonoid ............................................................................. 17
1.2.1.3. Các acid phenolic ..................................................................................... 20
1.2.1.4. Tinh dầu ................................................................................................... 22
1.2.1.5. Các nhóm hợp chất khác .......................................................................... 23


1.3. CÔNG DỤNG VÀ TÁC DỤNG SINH HỌC CỦA MỘT SỐ LOÀI THUỘC CHI
LEEA ........................................................................................................................... 24
1.3.1. Công dụng c a các loài thuộc chi Leea trong y học cổ truyền ........................ 24
1.3.2. Tác dụng sinh học c a cao chiết và một s hợp chất phân l

ược từ các loài

thuộc chi Leea .......................................................................................................... 26
1.3.2.1. Tác dụng kháng khuẩn, kháng nấm, trừ giun sán ...................................... 26
1.3.2.2. Tác dụng chống oxy hóa........................................................................... 27
1.3.2.3. Tác dụng độc tế bào và chống ung thư ...................................................... 28

1.3.2.4. Tác dụng chống tạo sỏi ............................................................................. 29
1.3.2.5. Tác dụng chống viêm, giảm đau ............................................................... 29
1.3.3. Một s công dụng và tác dụng sinh học c a cây G i h c Leea rubra Blume ex
Spreng. ..................................................................................................................... 30
1.3.3.1. Tính vị, tác dụng ...................................................................................... 30
1.3.3.2. Công dụng ................................................................................................ 30
1.3.3.3. Tác dụng sinh học .................................................................................... 31
C Ư N

Đ

TƯỢN



2.1. ĐỐI TƯ NG NGHIÊN

Ư N

N

N CỨ ............................ 33

U ............................................................................... 33
.................................................................................. 33



....................................................................................... 33
ấ , dung môi ....................................................................... 33


2.2. HƯƠNG H P NGHIÊN
2.2.1. Nghiên c

U.......................................................................... 34



ọ ............................................................................. 34



ọ ................................................................................... 34

hư ng pháp định tính ............................................................................. 34
hư ng pháp phân lập các hợp chất .......................................................... 35
hư ng pháp xác định cấu trúc hóa học các hợp chất ............................... 35
Định lượng một số hợp chất chính phân lập được từ Gối hạc.................... 36




ượ

.......................................................................... 38

2.2.3.1. Mẫu nghiên cứu........................................................................................ 38
Thiết bị s dụng trong nghiên cứu tác dụng sinh học ................................ 39
Đánh giá tác dụng chống oxy hóa ............................................................. 39
Đánh giá tác dụng ức chế sự hoạt động của enzym xanthin oxidase.......... 41

5 Đánh giá tác dụng chống viêm ................................................................. 41
Đánh giá tác dụng giảm đau ..................................................................... 46
Th hoạt tính ức chế n ym prot as HIV- của các cao chiết và một số
hợp chất trit rp n phân lập được từ dược li u Gối hạc .......................................... 48
ư
CHƯ N

.............................................................................. 49
ẾT

ẢN

N CỨ ..................................................................... 50

3.1. TH C V T HỌC ................................................................................................. 50


3.1.1. Thẩ

....................................................... 50
............................................................................ 50

ọ .............................................................................................. 53
Đ c điểm vi phẫu thân .............................................................................. 53
3.1

Đ c điểm vi phẫu lá .................................................................................. 54
Đ c điểm giải phẫu rễ ............................................................................... 55
m bộ


ược li u................................................................................... 56

3.1.4.1 Đ c điểm bột thân .................................................................................... 56
3.1.4.2. Đ c điểm bột lá ........................................................................................ 57
Đ c điểm bột rễ ........................................................................................ 58
3.2. TH NH HẦN H A HỌC .................................................................................. 58
nh tính các nhóm chất hữ

..................................................................... 58

3.2.2. Chiết xuất và phân l p các hợp chất ............................................................... 60
3.2.2.1. Chiết xuất và phân lập các hợp chất từ lá Gối hạc..................................... 60
3.2.2.2. Chiết xuất và phân lập các hợp chất từ thân cây Gối hạc .......................... 64


X

nh cấu trúc hóa học c a các hợp chất phân l p từ G i h c................... 65
ượng các hợp chất chính phân l

ược từ ược li u G i h c ............ 106

3.2.4.1. Khoảng tuyến tính và phư ng trình đường chuẩn .................................. 106
Đánh giá phư ng pháp phân tích ............................................................ 107

3

Định lượng acid gallic và europetin-3-O-α-L-rhamnopyranosid trong mẫu
dược li u Gối hạc ................................................................................................ 108
3.3. T C DỤNG SINH HỌC ..................................................................................... 110

3.3.1. Tác dụng ch ng oxy hóa ............................................................................... 110
3.3.2. Tác dụng c chế ho

ộng c a enzym xanthin oxidase ................................ 111

3.3.3. Tác dụng ch ng viêm .................................................................................... 111
3.3.3.1. Tác dụng chống viêm in vitro ................................................................. 111
3.3.3.2. Tác dụng chống viêm in vivo .................................................................. 113
3.3.4. Tác dụng giả

a cao G i h c............................................................. 116

3.3.4.1. Tác dụng giảm đau trung ư ng của cao Gối hạc trên mô hình mâm nóng
........................................................................................................................... 116
3.3.4.2. Tác dụng giảm đau ngoại vi của cao Gối hạc trên mô hình gây đau qu n
bằng acid acetic .................................................................................................. 117


ế

-

ế

ột s hợp chấ

ượ ừ ược li u G i h c......................................................... 119
C Ư N

4


ÀN

ẬN........................................................................................... 121

4.1. VỀ TH C V T HỌC ......................................................................................... 121
4.2. VỀ HÓA HỌC .................................................................................................... 122
4.2.1. Kết quả

nh tính .......................................................................................... 123

4.2.2. Kết quả phân l
4.2.3. Kết quả

nh cấu trúc c a các hợp chất .............................. 123

ượng các hợp chất chính phân l

ược từ ược li u G i h c 134

4.3. VỀ TÁC DỤNG SINH HỌC ............................................................................... 134
4.3.1. Về tác dụng ch ng oxy hóa ........................................................................... 135


4.3.2. Về ho t tính c chế ho

ộng enzym xanthine oxidase ................................. 136

4.3.3. Về ho t tính c chế ho


ộng enzym 5-lipoxygenase ................................... 137

4.3.4. Về ho t tính c chế ho

ộng COX .............................................................. 138

4.3.5. Về tác dụng giả

................................................................................... 140

4.3.6. Về tác dụng ch ng viêm in vivo .................................................................... 142
4.3.7. Về ho t tính c chế protease HIV-1 .............................................................. 146
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGH .................................................................................... 149
KẾT LU N ............................................................................................................... 149
1. Về th c v t học ................................................................................................... 149
2. Về hóa học ......................................................................................................... 149
3. Về tác dụng sinh học .......................................................................................... 150
KIẾN NGHỊ .............................................................................................................. 151



Ệ T

M

ẢO

CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG B
PHỤ LỤC


N

N ĐẾN LUẬN ÁN


DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, TỪ VIẾT TẮT
ARV: Anti retroviral drug therapy
ABTS: 2,2’- azino-bis (3-ethylbenzothiazoline-6-sulphonic acid)
APCI-MS: Atmospheric Pressure Chemical Ionization Mas Spectrometry (Phổ khối lượng
ion hóa hóa học tại áp suất khí quyển)
BuOH: Butanol
CD: Circular Dichroism (Phổ lưỡng sắc tròn).
COSY: Correlation Spectroscopy
COX: Cyclooxygenase (COX-1; COX-2).
DEPT: Distortionless Enhancement by Polarization Transfer
DMSO: Dimethylsulfoxid
DPPH: 1,1-Diphenyl-2-picrylhydrazyl
ESI-MS: Electron Spray Ionization Mass Spectrometry (Phổ khối lượng ion hóa phun
đi n t )
EtOAc: Ethyl acetat
EtOH: Ethanol
GHL: Cao ethanol chiết từ lá Gối hạc
GHR: Cao ethanol chiết từ rễ Gối hạc
GHT: Cao ethanol chiết từ thân Gối hạc
HIV: Human Immunodeficiency Virus
HMBC: Heteronuclear Multiple Bond Correlation
HPLC: High Perfomance Liquid Chromatography (Sắc ký lỏng hi u năng cao)
HSQC: Heteronuclear Single Quantum Coherence
Hx: n-Hexan
IC50: Inhibitory Concentration 50% (Nồng độ ức chế 50%)

IL: Interleukin


IR: InfraRed (Hồng ngoại)
L. rubra: Leea rubra
LOX: Lipoxygenase
IC50: Inhibition Concentration 50% (Nồng độ ức chế 50%)
MTT: 3-(4,5-dimethylthiazol-2-yl)-2,5-diphenyltetrazolium bromid
MeOH: Methanol
MIC: Minimum Inhihitory Concentration (Nồng độ tối thiểu ức chế)
Na CMC: Natri Carboxyl Methyl Cellulose
NBT: Nitroblue Tetrazolium
NMR: Nuclear Magnetic Resonance (Cộng hưởng từ hạt nhân)
NO: Nitric Oxide
NOESY: Nuclear Overhauser Effect Spectroscopy
OD: Optical D nsity (Độ hấp thụ quang)
p: Probability (Xác suất)
PBS: Phosphate Buffered Saline
/ư: Phản ứng
ROS: Reactive Oxygen Species (Các dạng oxy phản ứng)
SD: tandard D viation (Độ l ch chuẩn)
SE: Standard Error (Sai số chuẩn)
SOD: Superoxid Dismutase
TLC: Thin Layer Chromatography (Sắc ký lớp mỏng)
TEAC: Trolox equivalent antioxidant capacity
TNF: Tumor Necrosis Factor (Yếu tố hoại t khối u)
TCA: Trichloroacetic acid
UV: Ultraviolet (T ngoại)
Vis: Visible (Khả kiến)
XO: Xanthin Oxidase



DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Một số đ c điểm khác nhau giữa họ Gối hạc và họ Nho………… .

4

Bảng 1.2. Phân bố của các loài thuộc chi Leea……………………………… .

7



1.3

ác loài thuộc chi Leea ở Vi t Nam……...........................................

10



1.4. hân bố một số loài thuộc chi Leea ở Vi t Nam.................................

11

Bảng 1.5. Kết quả định tính các nhóm chất của một số loài thuộc chi Leea......

14

Bảng 1.6. ác trit rp noid đã phân lập từ các loài thuộc chi Leea ...............


15

Bảng 1.7. ác flavonoid đã phân lập từ các loài thuộc chi Leea ...................

18

Bảng 1.8. Các dẫn chất của acid b n oic đã phân lập từ các loài thuộc chi
Leea......................................................................................................................
Bảng 1.9. Các hợp chất sterol và megastigman đã phân lập từ các loài thuộc
chi Leea................................................................................................................
Bảng 3.1. Kết quả định tính các nhóm chất chính trong lá, thân và rễ cây Gối
hạc bằng các phản ứng hóa học...........................................................................

21
23
59

Bảng 3.2. Dữ ki n phổ NMR của hợp chất 1......................................................

65

Bảng 3.3. Dữ ki n phổ NMR của hợp chất 2......................................................

67

Bảng 3.4. Dữ ki n phổ NMR của hợp chất 3......................................................

68


Bảng 3.5. Dữ ki n phổ NMR của hợp chất 4......................................................

70

Bảng 3.6. Dữ ki n phổ NMR của hợp chất 5......................................................

73

Bảng 3.7. Dữ ki n phổ NMR của hợp chất 6......................................................

74

Bảng 3.8. Dữ ki n phổ NMR của hợp chất 7......................................................

76

Bảng 3.9. Dữ ki n phổ NMR của hợp chất 8......................................................

79

Bảng 3.10. Dữ ki n phổ NMR của hợp chất 9....................................................

80

Bảng 3.11. Dữ ki n phổ NMR của hợp chất 10..................................................

81

Bảng 3.12. Dữ ki n phổ NMR của hợp chất 11..................................................


81

Bảng 3.13. Dữ ki n phổ NMR của hợp chất 12..................................................

84

Bảng 3.14. Dữ ki n phổ NMR của hợp chất 13..................................................

85

Bảng 3.15. Dữ ki n phổ NMR của hợp chất 14..................................................

88


Bảng 3.16. Dữ ki n phổ NMR của hợp chất 15..................................................

89

Bảng 3.17. Dữ ki n phổ NMR của hợp chất 16..................................................

91

Bảng 3.18. Dữ ki n phổ NMR của hợp chất 17..................................................

93

Bảng 3.19. Dữ ki n phổ NMR của hợp chất 18..................................................

95


Bảng 3.20. Dữ ki n phổ 1H-NMR của hợp chất 19............................................

98

Bảng 3.21. Dữ ki n phổ 13C-NMR của hợp chất 19...........................................

99

Bảng 3.22. Dữ ki n phổ NMR của hợp chất 20..................................................

103

Bảng 3.23. Dữ ki n phổ NMR của hợp chất 21..................................................

105

Bảng 3.24. Kết quả phân tích acid gallic và europetin-3-O-α-Lrhamnopyranosid trong mẫu dược li u Gối hạc.................................................
Bảng 3.25. Tác dụng chống oxy hóa in vitro của các mẫu chiết từ cây Gối hạc
Bảng 3.26. Tác dụng ức chế sự hoạt động enzym xanthine oxidase của cao
Gối hạc..............................................................................................................
Bảng 3.27. Tác dụng ức chế sự hoạt động 5- LOX của các mẫu chiết từ cây
Gối hạc........................................................................
Bảng 3.28. Hoạt tính ức chế enzym COX-1, COX-2 của các mẫu chiết từ cây
Gối hạc.......................................................................................................
Bảng 3.29. Ảnh hưởng của cao ethanol lá Gối hạc (GHL) và cao ethanol rễ
Gối hạc (GHR) lên mức độ phù chân chuột (%) theo thời gian……………
Bảng 3.30. Ảnh hưởng của cao ethanol lá Gối hạc (GHL) và cao ethanol rễ
Gối hạc (GHR) lên khối lượng u hạt trên chuột cống trắng………………..
Bảng 3.31. Ảnh hưởng của cao ethanol lá Gối hạc (GHL) và cao ethanol rễ

gối hạc (GHR) đến thời gian phản ứng đau của chuột nhắt trắng.......................
Bảng 3.32. Ảnh hưởng của cao ethanol lá gối hạc (GHL) và cao rễ Gối hạc
(GHR) đến số c n qu n đau của chuột nhắt trắng……………………………
Bảng 3.33. Khả năng ức chế enzym protease HIV-1 của các mẫu chiết từ cây
Gối hạc................................................................................................................

108
110
111
112
112
113
115
117
118
119


DANH MỤC HÌNH
1.1.

ấu tạo hoa của các loài L. indica (1-7), L. amabilis (8-10), L.

setuligera (11-12)…………
1.2

ấu tạo hoa của các loài L. crispa (1-3), L. magnifolia (4-5), L.

rubra (6-7), L. papuana (8-9)..............................................................................
Hình 1.3. hân bố địa lý của chi Leea................................................................

Hình 2.1 Quy trình thí nghi m tác dụng chống viêm cấp trên mô hình gây
phù bàn chân chuột bằng carrag nan.................................................................
Hình 2.2. Quy trình thí nghi m tác dụng chống viêm mạn trên mô hình gây u
hạt thực nghi m bằng viên bông..........................................................................
Hình 2.3

đồ nghiên cứu................................................................................

Hình 3.1. Hình ảnh cây (A), rễ (B), lá ( , D), cụm hoa (E) và quả (F) của cây
Gối hạc Leea rubra Blume ex Spreng…………………………………………
Hình 3.2. Cấu tạo hoa và hạt của cây Gối hạc Leea rubra Blum

x pr ng…

5
6
9
43
45
48
51
53

Hình 3.3. Vi phẫu thân cây Gối hạc…………………………………………

53

Hình 3.4A. Vi phẫu gân lá Gối hạc............................................................

54


Hình 3.4B. Vi phẫu phiến lá Gối hạc............................................................

55

Hình 3.5. Vi phẫu cắt ngang rễ Gối hạc………………………………………

56

Hình 3.6. Đ c điểm bột thân Gối hạc…………………………………………

57

Hình 3.7. Đ c điểm bột lá Gối hạc……………………………………………

57

Hình 3.8. Đ c điểm bột rễ Gối hạc……………………………………………

58

Hình 3.9. Quy trình chiết xuất và phân lập các chất từ lá Gối hạc……………

63

Hình 3.10 Quy trình chiết xuất và phân lập các hợp chất 18, 20 và 21 từ thân
Gối hạc…………………………………………………………………………

64


Hình 3.11. Cấu trúc hóa học của hợp chất 1…………………………………

66

Hình 3.12. Cấu trúc hóa học của hợp chất 2.......................................................

68

Hình 3.13. Cấu trúc hóa học của hợp chất 3…………………………………

70

Hình 3.14. Cấu trúc hóa học của hợp chất 4………………………………… ..

72


Hình 3.15. Cấu trúc hóa học của hợp chất 5…………………………………

74

Hình 3.16. Cấu trúc hóa học của hợp chất 6…………………………………

76

Hình 3.17. Công thức cấu tạo (A) và tư ng tác (B) HMB (H→ ) của hợp
chất 7....................................................................................................................

78


Hình 3.18. Cấu trúc hóa học của các hợp chất 8-10…………………………

80

Hình 3.19. Cấu trúc hóa học của hợp chất 11…………………………………

83

Hình 3.20. Cấu trúc hóa học của hợp chất 12…………………………………

85

Hình 3.21. Cấu trúc hóa học của hợp chất 13.....................................................

87

Hình 3.22. Cấu trúc hóa học của hợp chất 14.....................................................

89

Hình 3.23. Cấu trúc hóa học của hợp chất 15.....................................................

91

Hình 3.24. Cấu trúc hóa học của hợp chất 16.....................................................

92

Hình 3.25. Cấu trúc hóa học của hợp chất 17.....................................................


95

Hình 3.26. Cấu trúc hóa học (A) và các tư ng tác chính (H↔H) trên phổ
NOESY (B) của hợp chất 18...............................................................................

97

Hình 3.27A. Cấu trúc hóa học của hợp chất 19..................................................

102

ác tư ng tác HMB chính (H→ ) của hợp chất 19...................

102

Hình 3.28. Cấu trúc hóa học của hợp chất 20.....................................................

104

Hình 3.29. Cấu trúc hóa học của hợp chất 21.....................................................

106

Hình 3.30. hư ng trình đường chuẩn acid gallic…………………………

106

Hình 3.31. hư ng trình đường chuẩn europetin-3-O-α-L-rhamnopyranosid

107


Hình 3.27B

Hình 3.32

ắc ký đồ định lượng acid gallic trong lá, thân và rễ cây Gối hạc…

Hình 3.33

ắc ký đồ định lượng urop tin-3-O-α-L-rhamnopyranosid trong

lá Gối hạc…………………………………………………………………
Hình 3.34. Ảnh hưởng của cao ethanol lá gối hạc (GHL) và cao ethanol rễ
Gối hạc (GHR) lên mức độ phù chân chuột (%) theo thời gian……………
Hình 3.35. Ảnh hưởng của cao ethanol lá Gối hạc (GHL) và cao ethanol rễ
Gối hạc (GHR) lên khối lượng u hạt trên chuột cống trắng……………………
Hình 4.1. Cấu trúc hóa học của các hợp chất phân lập được từ cây Gối hạc…

109
109
114
116
124


Đ TV NĐ
Vi t Nam với vị trí tự nhiên thuận lợi, nằm trong vùng khí hậu nhi t đới gió mùa
nóng ẩm nên có nguồn tài nguyên thực vật phong phú và đa dạng. Từ ngàn năm nay,
người dân đã biết s dụng cây cỏ từ thiên nhiên để làm thuốc phòng và chữa b nh. Tuy
nhiên, vi c s dụng chủ yếu vẫn dựa theo kinh nghi m dân gian Rất nhiều cây thuốc

chưa được nghiên cứu về thực vật, thành phần hóa học cũng như chứng minh về tác dụng
sinh học.
Cây Gối hạc có tên khoa học là Leea rubra Blume ex Spreng., thuộc họ Gối hạc
(Leeaceae) là cây thuốc được s dụng trong y học cổ truyền ở nhiều quốc gia như Vi t
Nam, Thái Lan, Ấn Độ... Ở nước ta, Gối hạc phân bố rộng khắp từ những cánh rừng Tây
Bắc đến Tây Nguyên, cây được tìm thấy ở khu vực núi đá Hoà Bình, Ninh Bình, Lạng
n, Quảng Ninh, các tỉnh miền Trung, Tây Nguyên, đảo Phú Quốc (Kiên Giang) [2], [3].
Rễ Gối hạc là vị thuốc nam được s dụng trong y học cổ truyền để chữa sưng tấy, phong
thấp sưng đầu gối. Ngoài ra, rễ sắc cho phụ nữ mới sinh giúp ăn uống ngon mi ng. Hạt trị
giun đũa và sán s mít [3], [9], [15]. Hi n nay, vị thuốc Gối hạc được s dụng rất phổ
biến trong dân gian cũng như trong h thống các b nh vi n y học cổ truyền của Vi t Nam
để điều trị các b nh đau nhức xư ng khớp, tê thấp, chữa sưng tấy (chứng b nh có tỷ l
người mắc khá cao ở nước ta). Vị Gối hạc cũng đang được x m xét đưa vào danh mục vị
thuốc thiết yếu của Vi t Nam. M c dù được s dụng nhiều, cho đến nay vẫn chưa có công
trình khoa học nào đi sâu nghiên cứu về thành phần hóa học cũng như tác dụng sinh học
của cây thuốc Gối hạc ở nước ta cũng như trên thế giới.
Nhằm tạo c sở khoa học cho vi c giải thích công dụng của cây Gối hạc trong y
học cổ truyền cũng như góp phần làm phong phú thêm tri thức khoa học cho một cây
thuốc dân gian, đề tài: “Nghiên cứu thành phần hóa h c và tác dụng sinh h c của cây
Gối hạc ( Leea rubra Blume ex Spreng., h Leeaceae)” được thực hi n với

mục tiêu

sau:
1. Nghiên cứu về thực vật học: Mô tả đ c điểm hình thái và vi học của cây Gối hạc
1


2. Nghiên cứu về thành phần hóa học : Định tính, phân lập, xác định cấu trúc hóa học một
số hợp chất từ cây Gối hạc

3. Nghiên cứu về tác dụng sinh học: Đánh giá một số tác dụng sinh học của cao chiết và
một số hợp chất phân lập từ cây Gối hạc.
Để đạt được

mục tiêu trên, luận án tiến hành với các nội dung sau:

 Nghiên c u về
- Mô tả đ c điểm hình thái, phân tích đ c điểm của c quan sinh sản (hoa, quả) để thẩm
định tên khoa học của mẫu Gối hạc nghiên cứu.
- ác định các đ c điểm vi phẫu, bột dược li u nhằm tiêu chuẩn hóa dược li u Gối hạc.
 Nghiên c u về



- Định tính các nhóm chất có trong thân, rễ, lá Gối hạc.
- hiết xuất, phân lập và xác định cấu trúc của một số hợp chất phân lập được từ lá, thân
và rễ Gối hạc.
- ác định hàm lượng một số hợp chất chính trong lá, thân, rễ Gối hạc.
 Nghiên c u một s





- Đánh giá khả năng dọn gốc tự do D

H và dọn gốc tự do sup roxyd (O2•‾) của các cao

chiết thanol lá, thân, rễ và một vài hợp chất phenolic phân lập được từ dược li u Gối hạc.
-


ác định hoạt tính ức sự chế hoạt động của enzym xanthine oxidase, enzym

lipoxygenase của cao chiết ethanol lá, thân, rễ và một vài hợp chất phân lập được từ Gối
hạc.
- ác định hoạt tính ức chế hoạt động n ym cyclooxyg nas (COX-1 và COX-2) của cao
chiết ethanol lá và rễ cây Gối hạc.
- Đánh giá tác dụng chống viêm (chống viêm cấp và viêm mạn), tác dụng giảm đau (giảm
đau trung ư ng và giảm đau ngoại vi) của cao chiết ethanol lá và rễ cây Gối hạc.
- Th hoạt tính ức chế n ym prot as HIV- của các cao chiết và một số hợp chất
triterpen phân lập được từ Gối hạc.

2


C Ư N
1.1. T

C VẬT

1.1.1. V

N

C


ố ủ

Leea Royen ex L.


của chi Leea

1.1.1.1.

Chi Leea Roy n x
(Vitales),

T N

phân lớp Hoa

là chi duy nhất thuộc họ Gối hạc (Leeaceae), bộ Nho
hồng

(Magnoliopsida/Dicotyledones),

(Rosidae),
ngành

lớp Ngọc lan/lớp Hai lá

Ngọc

lan

/ngành

Hạt


mầm
kín

(Magnoliophyta/Angiospermae), giới Thực vật (Phylla) [158], [159]. Họ Gối hạc lần đầu
tiên được xếp thành một họ riêng bởi tác giả Dumorti r BC (1829), người đã chuyển một
nhánh của họ Nho thành họ mới.
sớm vào khoảng năm

ác loài thuộc chi Leea được trồng tại hâu

u từ rất

Những tiêu bản của các loài này hi n đang được lưu giữ tại

bào tàng Anh [139]. Tác giả Rh d Tot Draak st in HA Van (1678) là người đầu tiên mô
tả các loài thuộc chi Leea và đ t dưới tên gọi Nalugu [139]. Rumphius GE (
tả

) đã mô

loài thu hái từ Ambon, những taxa này hi n được biết đến với tên là Leea aculeata và

Leea aequata [139].
Th o h thống phân loại của tác giả Engler A (1964), chi Leea được đ t trong bộ
Táo (Rhamnales) và rất gần với họ Nho (Vitaceae), do giữa chúng có nhiều điểm tư ng
đồng như: nhị đối di n với cánh hoa và hạt có nội nhũ cuốn.
Trước đây chi Leea được xếp vào họ Nho (Vitaceae), đến năm 8 9 được tách
thành một họ riêng (họ Gối hạc). Một số đ c điểm khác nhau giữa họ Gối hạc và họ Nho
được trình bày trong bảng 1.1 [1].


3


Bảng 1.1. Một số đ c điểm khác nhau giữa họ Gối hạc và họ Nho
Đ

N

(Vitaceae)



ạ (Leeaceae)

Hình thái

Dây l o thân gỗ

Tua cuốn



Không có

Cánh hoa

Không hợp nhau ở gốc

Hợp nhau ở gốc


Noãn trong mỗi ngăn

2

1

Không



1-3

4-6

2n = 8 ho c 0

2n = 24

hỉ nhị hợp thành ống
Hạt
ố nhiễm sắc thể

ây bụi ho c gỗ

Như vậy, kể từ năm 8 9 đến nay vi c tách họ Gối hạc ra khỏi họ Nho là quan
điểm chung của nhiều nhà thực vật học trong và ngoài nước như Gagnepain F, Van
Welzen PC, Võ Văn hi, Nguyễn Tiến Bân, …[2], [9], [165], [187]. Quan điểm này cũng
được nhiều nhà h thống học thực vật quan tâm Trong đó đáng chú ý nhất là Takhta an
A


( 98 - 99 ) Trong các công trình của mình ống đã xếp loại họ

ac a ở vị trí

phân loại như sau [158], [159]:
- Giới thực vật (phylla)
- Nghành Ngọc lan /ngành hạt kín (Magnoliophyta/Angiospermae)
- ớp Ngọc lan/lớp hai lá mầm (Magnoliopsida/Dicotyledones)
- hân lớp Hoa hồng (Rosidae)
- Bộ Nho (Vitales)
- Họ Gối hạc (Leeaceae)
ưu ý rằng, h thống của Takhta an A

đã được các nhà thực vật Vi t Nam áp dụng khi

nghiên cứu về thực vật học ở nước ta.
c

c

của c

a.

ây bụi nhỏ hiếm khi là cây thảo lớn nhiều năm Thân nhẵn ho c có các hàng gai;
không có tua cuốn

á kép lông chim - lần tới lá kép ba ho c đ n; lá kèm dạng cánh ở

mép cuống lá, tồn tại ho c sớm rụng; lá chét nhẵn tới có lông t với lông đ n, mép lá có

khía đến răng cưa, răng có tuyến ở đỉnh, m t dưới thường có lông đa bào, hình sao ho c
4


dạng tuyến hình cầu sớm rụng

ụm hoa chùy, thường dạng ngù, ở đầu cành ho c nách lá,

thẳng ho c rủ Hoa lưỡng tính, mẫu ( )5 Đài dạng chuông, thùy đài hình tam giác có
tuyến ở chóp thùy

ánh hoa xếp van, chóp thường cụp, phần gốc hợp sinh với mô của

nhị lép và phần dưới đĩa mật; đĩa mật dạng ống, nằm trong nhị Nhị
cánh hoa, x n với thùy đĩa mật; bao phấn tứ t ,

ho c 5 bằng với số

ô, hướng trong đôi khi hướng ngoài

Bầu trên đôi khi lõm một phần trong đĩa hoa, lá noãn 2-3(-5) nhưng có vách ngăn thứ cấp
ở mỗi lá noãn tạo thành bầu -6(-10) ô; mỗi ô một noãn, noãn đảo, phôi tâm dày; vòi
nhụy thuôn dài; núm nhụy hình đĩa Quả thường mọng, hình gần cầu dẹt, màu tía, đ n
ho c vàng cam Hạt có nội nhũ nhăn với 5 rãnh; phôi dạng dải [183].
Cấu tạo hoa của một số loài trong chi Leea được trình bày trong hình 1.1 và hình
1.2 [139].

1.1

ấu tạo hoa của các loài L. indica (1-7), L. amabilis (8-10), L. setuligera (1112) [139]


5


1.2

1.1.1.3.

ấu tạo hoa của các loài L. crispa (1-3), L. magnifolia (4-5), L. rubra (6-7), L.
papuana (8-9) [139]
của c

Leea.

ho đến nay, th o các nghiên cứu thì chi Leea có khoảng 34 loài, phân bố rộng
khắp ở các vùng nhi t đới và cận nhi t đới
hâu hi và Madagasca có
[183], Thái an có

hâu

, Châu hi và

hâu

c Trong đó,

loài [139], [140] Ở Trung Quốc có 0 loài ( loài đ c hữu)

loài. ự phân bố của


loài thuộc chi Leea được trình bày ở bảng

1.2.

6


Bảng 1.2. Phân bố của các loài thuộc chi Leea.
TT



Tên loài

T

Ấn Độ, Bhutan, N pal, Banglad sh,
Myanmar,
1

L. aequata L.

Campuchia,

Sumatra,

Java

Philippines,


Đảo

Malaysia,
(Indonesia),

ss r

unda,

[139], [140]
[165]

Moluccas, Thái an, ào, Vi t Nam.
2
3
4
5
6

L. angulata Korth. ex
Miq.

Đảo

Nicobar,

(Indonesia),

Sumatra,


Bornea,

Philippines,

L. alata Edgeworth

Ấn Độ, Bhutan, Nepal

L. aculeata Blume ex

Sumatra,

Spreng.

Philippines, Tây New Guinea

L. amabilis Veitch ex

Borneo

Tây

[139]

Java,

Borneo,

[139]

[139], [140]

Mast.
L. acuminatissima Merr. Philippines
L. asiatica (L.) Ridsdale

[140], [165]

Sulawesi, Moluccas, Thái Lan

Ấn Độ, Bhutan, N pal,
7

Java

[139]
ampuchia,

ào, Vi t Nam, Myanmar, Trung

[9], [183]

Quốc, Nam hi, Thái an
Trung Quốc, Banglad sh, Bhutan, Ấn

8

L. compactifolia Kurz

9


L. curtisii King

10

L. congesta Elmer

Luzon (Philippines)

11

L. coryphantha Lauterb.

New Guinea

Độ, ào, Myanma, Nam Vi t Nam
Vi t Nam, Malaysia, Thái Lan

L. guineensis G.Don

[9], [139],
[183]

hâu
12

[139], [183]

[139], [140]
[139]


hi, Madagascar, Ấn Độ,

Bhutan, N pal, ampuchia, ào, Vi t

[9], [139],

Nam, Myanmar, Thái Lan, Malaysia,

[165], [183]

Trung Quốc
7


TT



Tên loài

T

13

L. grabra C. L. Li

Trung Quốc

[139], [183]


14

L. gonioptera Laut.

New Guinea

[139], [140]

15

L. grandifolia Kurz

Đảo Andaman và Nicobar
Ấn Độ,

ylon, N pal, Banglad sh,

ampuchia,
16

L. indica (Burm.f.)
Merr.

[139]

ào,

Vi t


Nam,

Myanmar, Thái Lan, Nam Trung
Quốc,

umatra, Java (Indon sia),

Malaysia, New Guinea, Philippines,

[9], [165],
[183]

Bắc Australia, Tây Thái Bình Dư ng
đến Tonga
17

L. krukoffiana Ridsdale

New Guinea

[140]

18

L. magnifolia Merr.

Philippin

[139]


L. macrophylla Roxb.

Ấn Độ, Bhutan, N pal,

ex Hornem.

Lào, Bangladesh, Myanmar

L. macropus K.

Bismarck Archipelago.

19
20

L. longifolia Merr.

22

L. philippinensis Merr.

24

25

L. papuana Merr. &

Trung Quốc

[183]


u on ( hilippin), Đài oan

[139], [140]

New Guinea

[139]

L.M.Perry
L. quadrifida Merr.

Luzon (Philippin)

[139], [140]

Ấn Độ, Bhutan, N pal,

ampuchia,

L. rubra Blume ex

Lào,

Myanmar,

Spreng.

Sumatra, Java (Indonesia), Vi t Nam,


Bangladesh,

[140], [183]
[139]

Schum.& Lauterb.

21

23

ampuchia,

[9], [140],
[165], [183]

N w Guin a, Bắc Australia, Thái an
26
27

L. saxatilis Ridl.

Malaya.

[139]

L. simplicifolia Zoll. &

Thái Lan, Malaysia, đảo


Moritzi

Đông và Tây Java (Indonesia)
8

umatra

[140], [183]


TT



Tên loài

T

28

L. setuligera Clarke

Ấn Độ, Trung Quốc, Thái an

[139], [183]

29

L. smithii Koorders


Celebes

[139], [140]

30

L. thorelii Gagnep.

31

L. tetramera Burtt

32

L. tinctoria Baker

Sao Tome I

[139]

33

L. unifoliata Merr.

Philippines

[139]

34


L. zippeliana Miq.

New Guinea

[139]

ampuchia,

ào, Nam Vi t Nam,

Thái Lan
Đảo

[9], [140],
[183]

olomon

(Bougainvill ,

Choiseul, New Georgia)

[139], [140]

Như vậy, các loài thuộc chi Leea phân bố chủ yếu tại vùng nhi t đới như các quốc
gia ở khu vực Đông Nam , Trung Quốc, Ấn Độ, Châu Úc và Châu Phi. Hình 1.3 mô tả
khu vực phân bố của các loài thuộc chi Leea [189].

Khu vực phân bố
của chi Leea


Hình 1.3. hân bố địa lý của chi Leea [189]
9


1.1.1.4

c

cc

a

Leea

Ở Vi t Nam, người đầu tiên nghiên cứu về họ Gối hạc (Leeaceae) là nhà thực vật
học người Pháp Gagnepain F trong tài li u “Flora Général d

indo-chin ”, tập I. Tác

giả có li t kê 11 loài thuộc họ Gối hạc ở Đông Dư ng, trong đó Vi t Nam có
Người thứ hai nghiên cứu về họ Gối hạc ở Vi t Nam là hạm Hoàng Hộ
bộ hình thái của

loài [187]

ng đã mô tả s

loài thuộc chi Leea trong tài li u “ ây cỏ Vi t Nam”, tập II [14]. Sau


đó, trong tài li u “Danh lục các loài thực vật Vi t Nam” tập II, tác giả Nguyễn Tiến Bân
đã li t kê 0 loài thuộc chi Leea ở Vi t Nam [2]. Thống kê các loài thuộc chi Leea ở Vi t
Nam được trình bày trong bảng 1.3.


1.3

ác loài thuộc chi Leea ở Vi t Nam
Các tài li u nghiên cứu

TT


(1997) [14]

Gagnepain F (1910)
[187]

N

ễ Tế
[2]

(2003)

1

L. bracteata Herb.

L. bracteata C.B.Cl.


L. bracteata C. B. Clarke

2

L. crispa L.

L. crispa L.

L. crispa L.

3

L. rubra Bl.

L. rubra Bl. ex Spreng.

L. rubra Blume ex Spreng.

4

L. thorelii Gagnep.

L. thorelii Gagnep.

L. thorelii Gagnep.

5

L. acuminata Wall.


L. manillensis Walp.

L. manillensis Walp.

6

L. hispida Gagnep.

L. aequata L.

L. aequata L.

7

L. sambucina Willd.

L. indica (Burm. f.)

L. indica (Burm. f.) Merr.

Merr.
8

L. linearifolia C.B.

L. linearifolia C. B. Clarke

Clarke
9


L. hispida Gagnep.

L. curtisii King

10

L. longifoliosa Merr.

L. guineensis G. Don

11

L. stipulosa Gagn.

12

L. robusta Roxb.
10


×