VIỆN HÀN LÂM
KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI
X
C N
C XÃ HỘI
N
ỜN
I VỚI N
ỜI
N
H C I N ỈNH HANH H A
C u nn n :C n t c
M số: 60.90.01.01
Ắ
ẬN VĂN HẠC SĨ C N
HÀ NỘI, 2017
C XÃ HỘI
C n trìn được o n t n tạ :
Học viện Khoa học Xã hội
N ườ
ướn dẫn k oa ọc:
PGS. TS. Ph
H
N h
P ản b ện 1: PGS.TS. LÊ THỊ HOÀI THU
P ản b ện 2: PGS.TS. NGUYỄN ĐỨC SƠN
Luận văn được bảo vệ trước H
ọp tạ : Học V ện K oa ọc X
đồn c ấm luận văn t ạc sĩ
v o lúc: 14
5 năm 2017
Có t ể tìm
ểu luận văn tạ :
- hư viên Học viện Khoa học Xã hội
ờ, n
13. Tháng
Ở Ầ
nh cấp thiết của đề tài
Kể t k
bước v o t ờ k đ
mớ , nước ta đ đạt được n ều
t n tựu quan trọn về k n tế c n được cả t ện. Tu n
nả s n c c vấn đề
, đờ sốn của n ườ dân ngày
n, mặt tr
của cơ c ế t ị trườn đã làm
, tron đó có TNMD, đan trở t n vấn đề
bức úc. Mặc dù Đản , N
nước ta đ v đan có n ữn b ện p p
n ằm p òn n a, n ăn c ặn k
mạn n ưn TNMD vẫn d ễn b ến
p ức tạp vớ n ều ìn t ức, t ủ đoạn n
c n tn v
ơn. Mại dâm
óp p n làm xói mòn đạo đức, tru ền t ốn , l m mất trật tự an to n
, t ệt ạ về k n tế, ản
ưởn tớ v ệc p t tr ển nò
ốn v n uồn
lực lao đ n của đất nước tron tươn la .
Cùn vớ t ực trạn c un của cả nước,TNMD v N D ở T an
Hóa
ện nay c n rất đa dạn v p ức tạp, có n ều t a đ
qu m
cả về
oạt đ n , cơ cấu đ tu , t n p n uất t ân, trìn đ
ọc
vấn, sự sa lệc về n ận t ức, lố sốn ..... Nếu k n có n ữn
ả
p p p òn n
a, n ăn c ặn có
ệu quả t ì ậu quả của nó s tác
đ n t u cực đến c n cu c p t tr ển của đất nước. Để p òn , n
a
v k ắc p ục tệ nạn n , m t tron n ữn đố tượn m c úng ta c n
p ả c ú trọn quan tâm trong v ệc
cực đó l N D. C n vì vậ , t
ng
i
n dâm t t
úp đ
ọ thay đ i theo ướng t ch
c ọn đề t “Công t c
iv i
c ti n t n T an Ho ” l m đề t i nghiên cứu
Luận văn tốt n
ệp t ạc s c u n n n C n t c
rằn , luận văn s
óp được p n n
. Mon
b trong công cu c úp đ n ười
b n dâm tiếp cận được với n ững trợ
ạn c ế tốc đ
i
úp thiết thực của
,l m
a tăn của TNMD ở nước ta nó c un v tr n địa b n
t n T an Hóa nó r n .
1
2
ình hình n hiên cứ
Tron qu trìn t ực
đề tài
ện đề t , t c
ảđ n
n cứu c c t
l ệu, c n trìn k oa ọc có l n quan đến vấn đề về tệ nạn mạ
dâm. Cụ t ể n ư:“
của n óm t c
i dâm, ma
y, c
ả: GS,TS. TS. P ạm Đìn K n , N u ễn Xuân
Y m, TS. N u ễn T ị K m L n;“
năm 1994 của T n cục cản s t
nhân dân;“
HI /AI S
năm 2000 của Văn p òn c n p ủ;“
năm 2006 của Ho n
P ươn ;“ nh
dâm
a
trình “
ng
a
i quan h
n
năm 2009 của t c
i
ng
c
c
T ểu
nh vi
n
ả Tr n T ị Hải;G o
năm 2012 của T s.
iv
T u T ị M n Hườn v T s. N u ễn T ị Vân;“
năm 2008 của N u ễn
T ù G an – Ma Văn Hậu;“
t
của
n
i dâm
ng công
H
ng,
2003 – 2005
ng
2010
ban n ân dân t n T an Hóa.
Mặc dù n ữn c n trìn n
đều đề cập lĩn vực p òn n
n
c
n, c ưa có t c
n cứu k oa ọc đ nó đến ở tr n
a v đấu tran , n ăn c ặn TNMD. Tu
ả n o n
n cứu dướ
óc đ trợ
úp của
CTXH vớ m t đố tượn c n l N D. C n vì t ế, đề t
H
t c
ả lựa c ọn để n
n
n cứu k oa ọc n o k c.
“
m
n cứu k n trùn vớ bất k c n trìn
2
3
ục đ ch và nhiệ
vụ n hiên cứ
3.1. Mục íc ng iên cứu
L m s n t n ữn vấn đề lý luận về CTXH đố vớ n ườ b n
dâm; n
n cứu t ực trạn c n t c
đố vớ n ườ b n dâm tạ
t n T an Hóa. T đó, đề uất m t số
ả p p n ằm nân cao
ệu
quả CTXH đố vớ N D tr n địa b n t n T an Ho .
3.2. N iệm vụ ng iên cứu
- Nghiên cứu n ữn vấn đề lý luận về CTXH đối với NBD.
- Nghiên cứu đặc đ ểm, n u c u của N D tạ t n T an Hóa.
- Nghiên cứu n ữn n u n n ân l m a tăn TNMD v c c ếu
tố ản
ưởn đến c n t c
trợ N D o n lươn tron n ữn năm
qua tr n địa b n t n T an Hóa..
- Nghiên cứu, đ n
CTXH vớ N D
t ực trạn của CTXH, c c dịc vụ c n
ện na tạ t n T an Hóa.
- Đề uất m t số
ải p p n ằm nân cao
ệu quả CTXH
đố vớ N D tại t nh Thanh Hóa tron n ữn năm t ếp t eo cùn
vớ n ữn đ ều k ện c n t ết để đảm bảo t ực
ện tốt c c
ả
p p đó.
4
ối tượn và ph
vi n hiên cứ
4.1. Đ i t ợng ng iên cứu
CTXH đố vớ N D t t ực t ễn t nh Thanh Hóa.
m vi ng iên cứu
4.2.
4.2.1.
Thờ
an n
n cứu về t ực t ễn: t năm 2011 đến năm 2015.
4.2.2. P
N u n n ân
a tăn của TNMD; c c n u c u thiết thực đố vớ
đờ sốn của N D; c c oạt đ n
trợ CTXH đố vớ N D
na tạ t n T an Hóa.
3
ện
5. Phươn pháp l ận và phươn pháp n hiên cứ
5.1. Ph ơng p
p luận
Đề t i được nghiên cứu tr n cơ sở p p du vật b ện c ứn của
tr ết ọc M c – L n n; lý luận k oa ọc
, lý luận
ọc,
tâm lý ọc; c c quan đ ểm, c ủ trươn , c n s c của Đản v N
nước ta về c n t c PCMD v
đến đố tượn v p ạm v n
5.2. Ph ơng p
n cứu.
p ng iên cứu
C c phươn p p n
tron v ệc t ực
ệ t ốn n ữn lý t u ết có l n quan
n cứu k oa ọc được t c
ện Đề t
ồm:
* Ph
í
Trong quá trình n
n cứu, t c
ả tìm đọc v
o trìn có l n quan về CTXH. Tìm
t
ả s dụn
ểu c c t
ểu v p ân t c , đ n
l ệu,
c c
l ệu về PCMD; c c văn bản về c n s c p p luật đố vớ
NBD;n ữn n
n cứu k oa ọc về p òn c ốn TNXH, PCMD; c c
t l ệu về c n t c PCMD của t n T an Hóa .
*P
Quan s t oạt đ n trợ
úp N D òa n ập c n đồn tạ m t số
địa p ươn tr n địa b n t n . Quan s t c c oạt đ n tư vấn, t am vấn
tâm lý, oạt đ n va vốn, đ o tạo n ề, ớ t ệu v ệc l m v c c oạt
đ n có l n quan đến v ệc trợ úp N D.
* Ph
T ực
ện v ệc k ảo s t t ực tế về TNMD tạ m t số tụ đ ểm
HĐMD v m t số cơ sở KDDV có đ ều k ện ở m t số địa p ươn
của t n T an Hóa.
ỏ
* Ph
T ực
ệnđ ều tra bằn bản
đố vớ 31 N D tạ m t số địa
b n đạ d ện c o c c vùn , m ền của t n T an Hóa.
4
6
n hĩa lý l ận và thực tiễn của l ận văn
6.1.
ng ĩa lý luận
Kết quả n
n cứu của đề t
có t ể óp p n l m s n t
cung cấp thêm m t số vấn đề lý luận; cun cấp t
n t n được dùng
l m t i liệu tham k ảo p ục vụ cho c c công trình nghiên cứu k oa
ọc về CTXH đố vớ N D.
6.2.
ng ĩa t
c ti n
Đề uất n ữn
ả p p mớ n ằm nân cao
oạt đ n CTXH tron v ệc
ệu quả c o
trợ N D tr n địa b n t n T an
Hóa. Hoặccó t ể s được dùn l m tài l ệu t am k ảo c o v ệc
oạc địn c n s c đố vớ lĩn vực có l n quan.
7. Cơ cấ của l ận văn
N o p n mở đ u, p n kết luận, dan mục t l ệu t am k ảo,
c c p ụ lục, luận văn có 3 c ươn sau:
Chươn 1: N ữn vấn đề lý luận về CTXH đố vớ NBD;
Chươn 2: T ực trạn CTXH đố vớ NBD tạ t n T an Hóa;
Chươn 3: G ả p p nân cao
ệu quả CTXH đố vớ NBD t
t ực t ễn t n T an Hóa.
Chươn 1
NHỮN
V N Ề
ẬN VỀ C N
I VỚI N
1.1. Người án
1.1.1.
ỜI
Khái niệ
N
đ c đi
và nh cầ
i niệm tệ n n m i dâm
TNMD l m t TNXH m bản c ất của nó l
trên cơ sở t
C XÃ HỘI
a t uận
oạt đ n tìn dục
ữa b n mua v b n b n bằn t ền, bạc, vật
c ất a qu ền lợ k c. Dựa tr n n ữn quan n ệm của m t số t c
ảđ n
n cứu v qu địn của p p luật, ta có t ể
5
ểu về TNMD
n ư sau:
ữ
ậ
ụ
í
ậ
mua bán trên c
.
1.1.2.
i niệm ng
i
n dâm
Qua tìm ểu v p ân t c c c t l ệu n
n cứu về N D n ư:T
đ ển H n V ệt (Đào Duy Anh, 1951); Lý luận của m t số n
Tâm lý ọc, X
ra k
k oa ọc
ọc; P p lện p òn c ốn mạ dâm …. xin đưa
n ệm về N D n ư sau: NBD hay
ụ
hành vi dùng t
ỏ
ụ
i
i dâm là ng
ầ
í
í
ậ
.
ầ
pháp
.
1.1.3. C c
c i m của ng
i
n dâm
NBD t ườn l n ữn n ườ có t m n ìn ạn c ế, su n ĩ
n n cạn, t
ểu b ết
.Họ t ếu n ị lực, t ếu tự t n tron cu c
sốn ; tìn cảm t ườn k n
t uẫn tron đờ sốn tìn cảm
n địn , mất cân bằn ; lu n có mâu
ữa n
tâm v c c t ể
ện ra b n
n o . Về ý c , ọ t ườn t ra l n ườ cứn rắn n ưn t ực c ất
về t ế
ớ n
tâm, ọ lạ l n ữn n ườ dễ úc đ n , dễ bị t n
t ươn v sợ c đơn. Quan n ệm về cu c đờ v địn
cu c sốn ,
trị đạo đức của NBD t ườn
ướn
man
trị
tn
t u
cực.NBDhay có n ữn t n t ươn về mặt tâm lý, dẫn dến tìn trạn
rố loạn về mặt cảm úc v
n v,k
n k ểm so t được
n v
của bản t ân. Đa số NBD t ườn k n có v ệc l m oặc có v ệc
làm nhưn k n
đìn
n địn . Họ t ườn l n ữn n ườ c ưa lập
oặc đ t n lập
a đìn n ưn k n có ạn p úc.
6
a
1.1.4. N u cầu của ng
i
n dâm
N u c u của NBD l n ữn t ứ t ết ếu để tồn tạ tron cu c sốn
n ư bao con n ườ . Họ c n có n ữn n u c u được c a s , được lắn
n e, được ọc tập, được cảm t n
a được t n trọn , được ạn
p úc ... N o ra, ọ còn có n u c u được tư vấn, t am vấn tâm lý,
để có t ể n ận t ức đún về vấn đề của ọ. Họ c n được
n ìn n ận m t c c t o n v bao dun
ơn. C n được
có
úp đ
ả
qu ết n ữn k ó k ăn, n địn đờ sốn vật c ất, đờ sốn t n t n.
2 Khái niệ
nh cầ và các n
yên tắc của côn tác xã
hội đối với n ười án
1.2.1.
i niệm công t c
*K
i
i v i ng
i
n dâm
:
CTXH l m t n n k oa ọc, m t oạt đ n c u n n
được kết ợp
ữa ệ t ốn k ến t ức vớ n ữn k năn t ực
v n ữn qu địn c uẩn mực đạo đức n ề n
CTXH l c n ân,
lực t ực
n
ệp. Đố tượn của
a đìn , n óm v c n đồn , n ất l n ững đối
tượng t u c n óm yếu t ế hoặc dễ bị t n thươn tron
mục đ c l
ệp
ướn tớ sự trợ
úp n ằm p ục ồ
ện c ức năn
a nân cao năn
v k ến tạo c c đ ều k ện
ợp để tạo ra n ữn t a đ
vớ
về va trò, vị tr của c n ân,
p ù
a đìn ,
n óm ha c n đồn .
Qua v ệc n
n cứu v phân tích t l ệu, t c
n ệm về CTXH như sau:
ính khoa
c,
c
XH
ả
n đưa ra k
p mang
ữ
c hi n trên c
ữ
ỗ
í
ng
.
7
a con
*K i
m:
Đúc rút t n ững lý luận về CTXH, về TNMD, về NBD đ
n
n cứu, t
sau:CTXH
n đưa ra k
n ệm về CTXH đố vớ NBD n ư
i
p CTXH,
ụng trong vi c can
p, tr
c p
ụ
p
NBD
ầ
.
1.2.2. N u cầu về công t c
i
i v i ng
i
n dâm
NBD l n ữn n ườ t u c n óm ếu t ế do sự ạn c ế của ọ
m c c c ức năn
của ọ có t ể bị su
NVCTXH có t ể
ảm. Vì vậ , đ
úp N D t ếp cận được c c n uồn lực b n n o ,
p t u n uồn lực b n tron để ọ trở n n mạn m
tron trợ
n
úp N D c n l đ n
ơn. CTXH
n u c u về k a cạn
của N D đồn t ờ đón va trò là ngườ quản lý trườn
ợp,
trợ
NBD t ếp cận n ữn dịc vụ p ù ợp v du trì t ếp cận m t loạt c c
dịc vụ p ố
c n cun cấp
ợp tốt n ất. Tron trườn
ợp c n t ết, NVCTXH
trợ tâm lý cho NBD v
a đìn của N D. CTXH
t úc đẩ m trườn
t ân t ện để
, bao ồm: c n s c , p p luật, c n đồn
úp N D òa n ập vớ c n đồn
NVCTXH là ngườ
úc t c, b ện
để c n ân,
ưởn n ữn c n s ch an sinh x
giúp NBD có được cơ
. Đ
n
a đình NBD được
d n c o ọ. NVCTXH s
t ếp cận dịc vụ để ả qu ết vấn đề của bản
thân vượt qua n ữn k ó k ăn tron cu c sốn .
1.2.3. Các nguyên tắc của CTXH đối với người bán dâm
*
:
- Nguyên tắc c ấp n ận đố tượn
- Nguyên tắc tạo đ ều k ện để đố tượn t am a ả qu ết vấn đề:
- Nguyên tắc t n trọn qu ền tự qu ết của đố tượn :
8
- Nguyên tắc đảm bảo t n k c b ệt của m trườn ợp.
- Nguyên tắc đảm bảo t n b mật c c t n t n về trườn ợp
của đố tượn
- Nguyên tắc tự ý t ức về bản t ân
- Nguyên tắc đảm bảo mố quan ệ n ề n ệp
*
:
Dựa tr n c c n u n tắc của CTXH, ệ t ốn c c qu tắc ứn
cho NVCTXH trong quá trình l m v ệcđố vớ NBD ồm:
- Nguyên tắc t n trọn N D: N u n tắc n y yêu c u t
đ
k n p n t, k n em t ườn , m ệt t ị oặc qu c ú tâm đến
NBD. NVCTXH trợ úp NBD p ải biết đón n ận sự c a s , t ấu
ểu n đau k của N D, quan tâm đến n u c u, tâm tư của NBD.
- Nguyên tắc c ấp n ận sự k c b ệt:N ườ NVCTXH c n b ết tin
tưởn v o sự k c b ệt, du n ất của m c n ân NBD. V ệc t ực
ện n u n tắc n , úp c o NVCTXH có được sự s n tạo tron
c c t ếp cận để t ực ện v ệc trợ úp đố vớ t n NBD.
- Nguyên tắc trun t ực, c ân t n :V ệc thực ện n u n tắc
n
úp c o NBD có t ể được n ận n ữn t n t n trun t ực, đ
đủ để có t ể n ận địn được n ữn k ó k ăn có t ể sả ra, n ằm c ủ
đ n c uẩn bị s n n ữn ả p p đề p òng, đối p ó hay k ắc p ục.
- Nguyên tắc t n tưởn v o k ả năn tự ả qu ết vấn đề của
NBD:Dựa tr n v ệc p dụn t ực ện n u n tắc n , NVCTXH s
giúp cho NBD n ận ra n ữn đ ểm mạn của mình. T đó để tìm ra
c c ả p p p ù hợp để úp c o NBD có t ể tự mìn qu ết địn ả
p p ả qu ết vấn đề của c nh ọ.
1.3. Nội dung và kỹ năng CTXH đối với người bán dâm
1.3.1. Tiến trìn công t c
i i v i ng i n dâm
ước 1: T ếp cận v
c địn vấn đề ban đ u n ằm tạo mố quan
ệ để N D c a s t n t n v
c địn N D đan có n ữn vấn đề ì.
9
ước 2: T u t ập t n t n.
ước 3: C uẩn đo n, k ẳn địn lạ vấn đề m N D ặp p
n u n n ân của vấn đề, đồn t ờ
c địn c n v ệc trợ
,
úp N D
p ả bắt đ u t ế n o.
ước 4: Lập kế oạc trợ
ước 5: T ực
ện v
ước 6: Lượn
úp.
m s t v ệc t ực
ện kế oạc .
về t ến trìn v kết quả đ u ra, n ữn v ệc
l m được, c ưa l m được, n u n n ân để đưa ra n ữn để uất,
k ến n ị c o n ữn
oạt đ n CTXH đố vớ N D.
ước 7: Kết t úc. Sau k
o n t ện t ến trìn , NVCTXH có t ể
phát tr ển m t số kế oạc t ếp t eo để t ân c ủ t eo đu
1.3.2. ỹ năng công t c
i
i v i ng
i
t ực
ện.
n dâm
- K năn t ếp cận N D: G úp c o c n b CTXH tìm ểu rõ ơn
về NBD v t ết lập mố quan ệ bìn đẳn , t n cậ lẫn n au
NVCTXH vớ N D để có t ể tạo cơ
- K năn t u t ập,
vấn: Quan s t, đ ều tra
t uận lợ c o tru ền t n .
lý t n t n qua quan s t, đ ều tra, p n
a
p
n
NVCTXH t u t ập được t n t n,
k o v
vấn đố vớ N D
úp c o
ểu được sơ b về tâm trạn , sức
o n cản của N D để đ ều c n n
dun t ực
ện.
- K năn lắn n e: G úp c o NVCTXH t u t ập được t
t n,
ữa
ểu được sâu ơn về tâm trạn , sức k o v
NBD; k u ến k c NBD gi b
n
o n cản của
tâm sự của ọ, kể cả n ữn vấn đề
riêng tư, t m k n.
- K năn d ễn đạt: L m c o t ến nó v n n n ữ k n lờ
của NVCTXH có t m trọn lượn , có sức t u ết p ục, dễ
- K năn đặt câu
n ĩ, cảm úc của N D,
: NVCTXH s dụn câu
ểu rõ hơn tâm trạn v
10
ểu.
để l m rõ ý
o n cản của ọ.
- K năn
lý can t ệp k ủn
được đ ều ì đan v s
oản : G úp N D n ận t ức
ả ra để đươn đ u vớ c ún .
- K năn tìm kiếm, huy đ n , l n kết n uồn lực
qu ết vấn đề của N D: Tìm k ếm, nắm bắt c c cơ
trợ v
tìm
ả
ểu v
t ếp cận c c đố t c t ềm năn .
1.3.3. Yêu cầu của n ân viên công t c
i
i v i ng
i
bán dâm
*
: T ếp úc để ểu rõ hoàn
cản của N D, ả t c c o N D rõ c c n u cơ về sức k e, an
toàn khi bán dâm; cùn b n bạc vớ N D về c c ả p p, ướn
t a đ c n v ệc tron tươn la ;g ớ t ệu, kết nố c c dịc vụ trợ
giúp cho NBD;cun cấp c c
trợ c n t ết k
ọs ns n t a đ
n ư:
trợ về tế, s n oạt
o dục, lao đ n v vu c ơ ả tr
…T c ức c c câu lạc b , c c n óm đồn đẳn a c c oạt đ n
ả tr k c n ằm úp c o N D có t ể dễ d n t c n
trở lạ vớ
cu c sốn .L n ệ vớ c c trun tâm ớ t ệu v ệc l m, c c cơ sở
sản uất a c c c ươn trìn va vốn ưu đ để N D có v ệc l m, tự
lập về k n tế sau k t òa n ập c n đồn n địn cu c sốn .G úp
bản t ân N D tự đ ều c n bản t ân để òa n ập vớ a đìn , có
trách n ệm vớ a đìn .
*
: Cun cấp t
đìn N D về c c TNXH... Giúp NBD
ữa c c t n v n tron
k ó k ăn. T đó
n
và nguy cơ bị l
a
un đ t
trườn
a đìn N D quan tâm t ươn
u
, dẫn dắt, nân đ để ọ có t ể vượt qua
úp NBD tìm t ấ được c
c ất n an c ón t c ứn lạ tron s n
*
ả qu ết c c mố
a đìn để ọ được sốn tron m
òa t uận ơn. T u ết p ục để
v t n tưởn NBD,
n tnc o
ồ : Tu n tru ền p
dựa về t n t n, vật
oạt v cu c sốn .
b ến k ến t ức về t c ạị
k o v o con đườn mạ dâm v c c p òn c ốn
11
tạ c n đồn .G o dục ý t ức k n k t ị, xa lánh, phân b ệt đối
vớ N D. Đ n v n mọ n ườ có tr c n ệm nân đ , tạo đ ều
k ện c o N D được ọc tập, l m v ệc tạ c n đồn . H trợ c c
ếu tố vật c ất,
tế … vì k
mớ trở về c n đồn N D còn ặp
rất n ều k ó k ăn.
1.3.2. ỹ năng công t c
i
i v i ng
i
n dâm
- K năn t ếp cận N D: G úp c o c n b CTXH tìm ểu rõ ơn
về NBD v t ết lập mố quan ệ bìn đẳn , t n cậ lẫn n au
NVCTXH vớ N D để có t ể tạo cơ
- K năn t u t ập,
vấn: Quan s t, đ ều tra
t uận lợ c o tru ền t n .
lý t n t n qua quan s t, đ ều tra, p n
a
p
n
NVCTXH t u t ập được t n t n,
k o v
vấn đố vớ N D
úp c o
ểu được sơ b về tâm trạn , sức
o n cản của N D để đ ều c n n
dun t ực
ện.
- K năn lắn n e: G úp c o NVCTXH t u t ập được t
t n,
ữa
ểu được sâu ơn về tâm trạn , sức k o v
NBD; k u ến k c NBD giãi b
n
o n cản của
tâm sự của ọ, kể cả n ữn vấn đề
riêng tư, t m k n.
- K năn d ễn đạt: L m c o t ến nó v n n n ữ k n lờ
của NVCTXH có t m trọn lượn , có sức t u ết p ục, dễ
- K năn đặt câu
n ĩ, cảm úc của N D,
- K năn
: NVCTXH s dụn câu
ểu rõ hơn tâm trạn v
lý can t ệp k ủn
được đ ều ì đan v s
để l m rõ ý
o n cản của ọ.
oản : G úp N D n ận t ức
ả ra để đươn đ u vớ c ún .
- K năn tìm kiếm, u đ n , l n kết n uồn lực
qu ết vấn đề của NBD: Tìm k ếm, nắm bắt c c cơ
t ếp cận c c đố t c t ềm năn .
4
ểu.
h chế côn tác xã hội đối với n ười án
1.4.1. Quan i m, c ín s c của Đảng
12
trợ v
tìm
ả
ểu v
Đản v N
nước lu n có c ủ trươn n ất qu n tron c n t c
phòn , c ốn TNMD k n n ữn c
m cả tron c
tran
an k
đạo t ực
tron vấn đề n ận t ức, lý luận
ện. Đản ta lu n co đâ l m t cu c đấu
v p ức tạp trong quá trìn đưa đất nước t ến l n con
đườn c n n
ệp o ,
ện đạ
o v
p òn c ốn TNMD Đản v N
N ị qu ết của c c k đạ
p òn c ốn mạ dâm; C
64/CT-TW n
1.4.2.
n ập. Các quan đ ểm
nước ta đ được t ể
l n t ứ VI, VII, VIII, IX;P p lện
t ị 33 CT/TW n
25/12/1995 của ban
p luật của N à n
01/03/1994, C
c
oạt đ n PCMD. Đượct ể
pháp năm 1992;
t ị
t ư Trun ươn đản …
Hệ t ốn văn bản p p lý về PCMD ở V ệt Nam k
đồn b tron
ện tron
đ
đủ v
ện ở m t số đ ều của H ến
luật ìn sự năm 1999; Luật
lý vi p ạm
nh
c n năm 2012; P p lện p òn , c ốn mạ dâm năm 2003; C c văn
bản qu p ạm p p luật của C n p ủ n ư: N ị qu ết số 05/CP
29/01/1993; N ị địn 53/CP n
12/12/1995; N ị địn
28/06/1994; N ị địn 87/CP n
88/CP n
14/12/1995; N ị địn
163/2003/NĐ-CP ngày 19/12/2003; N ị địn 178/2004/NĐ-CP ngày
15/10/2004; N ị địn 135/2004/NĐ-CP ngày 10/6/2004; N ị địn
43/2005/NĐ-CP ngày 05/4/2005; C
t ị số 17/2005/CT-TTg ngày
25/05 /2005… Cùn vớ n ều t n tư, c ươn trìn , kế oạc để c
đạo ướn dẫn c n t c đấu tran p òn , c ốn TNMD của c c
,
n n , đo n t ể trun ươn .
5 Các yế tố ảnh hưởn đến CTXH đối với NBD
-Y
XH:Hệ t ống NVCTXH ở nước ta
còn ạn c ế cả về số lượn v c ất lượn . N ất l
cấp cơ sở, p n đ n c ưa được đ o tạo b
ệ t ốn NVCTXH
bản về c u n n n
CTXH, c ưa t ực sự có p ươn p p l m v ệc c u n n
13
ệp.
- Y
bu n
:P n lớn N Dtự c lập bản t ân,
u , k n s dụn c c dịc vụ
. N D bị ản
nặn nề trước sự k t ị v p ân b ệt đố
n ạ , rụt rè, k ó k ăn dẫn đến t
ưởn
n n t ườn có tâm lý e
đ k n
cun cấp dịc vụ, k n tuân t ủ đ ều trị.
ợp t c vớ n ân v n
n cạn đó, v ệc N D a
d c u ển địa b n oạt đ n n ằm tr n sự k t ị v p ân b ệt đố
của
c n ản
ưởn k n t đến ệu quả của c n t c n .
-Y
í
v ệc t ực
:C c c n s c bảo đảm,
trợ c o
ện n ệm vụ CTXH, dịc vụ CTXH tron c c văn bản qu
p ạm p p luật còn ạn c ế, vẫn man t n c un c un , c ưa rõ
r n . C c c n s c bảo đảm,
trợ c o v ệc t ực
CTXH vớ NBD c ưa t ực sự đ p ứn được
- Y
ồ
ậ
CTXH chưa đ p ứn được đ
tn
u c u của t ực t ễn.
:C c loạ
ìn
dịc
vụ
đủ n u c u t ực t ễn, còn man nặn
ìn t ức, d n trả , c ưa t ực sự
c c oạt đ n man t n CTXH c u n n
trợ m t c c có
c n c ưa được đ p ứn đ
ệu quả;
ệp vẫn còn ếu. C ế đ
đ o tạo, bồ dư n k ến t ức, k năn t ực
ện n ệm vụ CTXH
đủ. C c p ươn t ện k t uật tran bị
c o n ườ l m CTXH c u n n
đ p ứn được
ện n ệm vụ
ệp còn rất ạn c ế, c ưa đảm bảo
u c u của n ệm vụ.
Chươn 2
H C
ẠN
C N
N
2
C XĂ HỘI
I VỚI N
ỜI
ẠI ỈNH HANH H A
hực tr n TNMD và thực tr n NBD t i hanh Hóa
2.1.1.T
So vớ
c tr ng tệ n n m i dâm t i t n T an Hóa
a đoạn 2006 – 2010, tình hình oạt đ ng của TNMD tại
Thanh Hóa có c ều ướn
ảm, tu n
14
n số lượn NBD có lúc lạ
tăn l n v o mùa du lịc . T eo t ốn k ,
ện na tr n địa b n to n
t n có 3.023 cơ sở KDDV có đ ều k ện ồm: 100 k c sạn, 549 n
n
, 1140 n
đ ut ư
trọ, 01 v trườn , 590 qu n karaoke, 211 qu n
ãn, 41 cơ sở masa e v 391 cơ sở k n doan k c. Tron
đó có 200 cơ sở KDDV có n
vấn HĐMD. To n t n có k oản 75
c ủ c ứa v 60 đố tượn m
quản lý v
ớ mạ dâm; 302 NBD có ồ sơ
n 1.000 n ân v n nữ đan l m v ệc tạ c c cơ sở
KDDV dễ bị lợ dun HĐMD. Tron số n
có n ều cơ sở có b ểu
ện k c dâm, l m trung gian cho HĐMD n ưn p t
k ăn. M t số n ân v n ở n ữn
u n, n ưn k
tượn “
cơ sở n
có đ ều k ện s n s n t am
bao” t ườn
tu
n
c c cơ sở n
2.1.2. T
t ườn
uất p t t n ữn cơ sở n . Qua k ểm tra
l
ọc s n , s n
n
,
v n c c trườn
ệp, dư luận c o rằn , m t số có t am
man t n t ườn
n
a v o HĐMD. H ện
n c n , m t số n ân v n l m v ệc v o n
tron
k
ện rất k ó
ờ n
c u n
a v o HĐMD tu k
u n.
c tr ng tìn
ìn ng
i
n dâm t i T an Hóa
T n đến t n 12/2015, to n t n có 302 N D đ bị p t
bắt v
n
lý. Về ớ , 100
NBD l nữ, k n có nam
ện,
ớ b n dâm bị
p t ện. T lệ mắc bện qua đườn tìn dục rất cao (trên 90%). NBD
ở T an Ho
ện na rất đa dạn về t n p n, t eo kết quả đ ều tra,
đa số N D có đ tu
t 18 - 24 tu
c ếm (48,4 ), t 24 – 30 tu
c ếm (29 ), t 30 - 36 c ếm (12,9 ), tr n 36 tu
(9,7 ). NBD là
dân t c k n c ếm 61,3 , c c dân t c t ểu số c ếm 38,7 . Có
38,7
ọc P
N D có ọc vấn Trun
t n trun
n n dân, 38,7
ọc cơ sở, 32,3
l T ểu ọc, 6,5
ọc, 22,6% k n b ết c ữ.Có 45,2
l lao đ n p
t n , 12,9
k n n ền
l
NBD là
ệp v
3,2% NBD làm KDDV. N D k n có v ệc l m c ếm 83,9 , có v ệc
15
làm không thườn
c ếm 3,2 . Về
6,5
u n l 12,9
v có v ệc l m t ườn
n n ân, có 45,2
l t ân, 6,5
N D c ưa có c ồn , 29
o c ồn v c
có 12,9
l
n,
có c ồn vợ c un
sốn . Có tớ 74,2
n ườ có k n tế k ó k ăn, 19,4
thườn , c
l k
có 6,5
u nc
có k n tế bìn
ả. T lệ NBD tự oạt đ n c ếm 54,8 ;
oạt đ n có t c ức l 45,2 . Xu ướn HĐMD có t c ức đan
tăn l n do có sự l n kết v t c ức c ặt c
để tr n sự p t
ện v
đố p ó vớ c c cơ quan c ức năn .
2.1.3. Nguyên nhân gia tăng tệ n n m i dâm và s l ợng ng
àn ng ề
n dâm iện nay ở t n Thanh Hóa
*
:
- Do n ận t ức c ưa đ
đủ của m t b p ận dân cư, đặc b ệt l
số c n b l n đạo, đản v n.
quản lý
i
m t số t c ức đản , cơ quan, v ệc
o dục đản v n, c n b PCMD còn n tr n . T ếu k ểm
tra c n b , đản v n tron cu c sốn
- Do sự t ếu
a đìn v n o
.
ểu b ết của m t b p ận dân cư, n ất l m t số
t an n n tr .
- Quản lý N
nước tron c n t c p òn c ốn TNMD còn
n ều ạn c ế. C n t c k ểm tra v
ện t ườn
p ố
u n. V ệc
ợp, kết ợp
lý c c v p ạm c ưa được t ực
lý n ườ mua dâm c ưa k n qu ết.Sự
ữa c c cấp, c c n n , đo n t ể còn c ồn c o.
Đ u tư c o c n t c p òn c ốn TNMD còn n ều ạn c ế.
- Lực lượn l m c n t c p òn c ốn TNMD còn m n , k m
n ệm n n k
n ăn c ặn v
n quản lý sâu s t ết địa b n để kịp t ờ p t
lý c c
ện,
n v v p ạm p p luật.
* Nguyên nhân khách quan:
- Do cơ c ế t ị trườn dẫn đếnsự p ân o k
n èo;
ữa t n t ị v n n t
nn
16
u, n ườ
c n rõ rệt. Lố sốn t ực
dụn , vì đồn t ền đ ản
ưởn đến m t b p ận dân cư, đặc b ệt l
t n lớp t an n n. Tron
.
- C n t c tu n tru ền còn n ều bất cập, ạn c ế, vẫn c ưa đem
lạ
ệu quả cao, c ưa t ực sự đ v o lòng dân.
- Sự kết ợp
ữa
o dục tron
a đình và nhà trườn còn quá
l n l o.
- Sự k t ị của
òa n ập v có t ể k
a đìn v c n đồn đã làm cho NBD khó
n có cơ
b c l bản t ân v p t tr ển.
- Hệ t ốn văn bản p p luật còn n ều bất cập, k ó t ực t
tron cu c sốn . T ếu t n t ốn n ất
ữa c c văn bản, k n đồn
b ,k
ảm
n p ù ợp vớ t ực tế l m
ệu lực p p lý, t ếu
qu địn rõ r n tron v ệc quản lý t n đố tượn cụ t ể.
22
hực tr n nh cầ côn tác xã hội của n ười án
t i
tỉnh hanh Hóa
Có đến 100
được trợ
NBD tr n địa b n t n T an Hóa có n u c u c n
úp. N o
n ữn n u c u t ết ếu để tồn tạ v p t tr ển
tron cu c sốn n ư ăn uốn ,
được
t t ở, đ lạ … a về n u c u tìn cảm
u t ươn , ắn bó; a về n u c u được an to n; n u c u được
t n trọn ; n u c u được o n t ện v p t tr ển ….Qua v ệc đ ều tra,
k ảo s t đố vớ N D tr n địa b n t n T an Hóa c n c o t ấ có
tớ 67,6
có n u ện vọn có v ệc l m n địn , t ếp đến l được an
to n 64,5 , được va vốn l m ăn 51,6 , k n bị a l n , dị n ị
45,2%, được
trợ về tâm lý 29 , được ọc n ề 22,6 , c ăm sóc
sức k e 12,9
….
n cạn đó, N D c n có n ữn n u c u k c
n ư được c a s , được lắn n e, được ọc tập, được cảm t n
a
được t n trọn , được ạn p úc, c n được sự t n cảm, tấm lòn cở
mở v vòn ta t ân
của bạn bè, n ườ t ân,
17
a đìn v c n đồn
... để ọ có được n ềm t n v cơ
t a đ , t b n ữn sa
l m l m lạ cu c đờ .
2.3. Đánh giá thực trạng CTXH đối với NBD tại Thanh Hóa
2.3.1. T
c tr ng n ận t ức về công t c
i
i v i ng
i
bán dâmt i t n T an Hóa
Vớ mục t u muốn n ăn c ặn v đẩ lù TNMD tr n địa b n
t n . H ện na , T an Hóa tăn cườn lấ c c oạt đ n p òng
n
a l m trọn
tru ền,
tâm, tron
o dục, p
ướn dẫn,
đó c ú trọn
c c b ện p p tu n
b ến p p luật, tư vấn, t am vấn tâm lý;
ớ t ệu NBD t ếp cận vớ c c dịc vụ CTXH có l n
quan tron v ệc trợ
úp. T ực
ện c c c ươn trìn
trợ lồn
p vớ c n t c p òn , c ốn HIV/AIDS, c ăm sóc sức k
đó
e, xóa
ảm n èo, dạy n ề, tạo v ệc l m… tạo đ ều k ện c o n ều
p ụ nữ b n dâm có n u c u hoàn lươn được t ếp cận c c dịc vụ ã
để òa n ập c n đồn , n địn cu c sốn . Tập trun tron v ệc
â dựn c c
cơ t am
ả p p s n kế p ù ợp c o c c đố tượn có n u
a TNMD, n ằm
ảm t ểu k ả năn bị l
Thanh Hóa c ng
úp ọ có t ể n địn được đờ sốn ,
k o t am
a v o TNMD. Bên cạnh đó,
c địn rõ về tr c n ệm, t ẩm qu ền của c c lực
lượn c u n tr c p òn , c ốn t
p ạm về mạ dâm, đặc b ệt l cơ
quan phòn , c ốn TNXH tron v ệc t an tra, k ểm tra các cơ sở
KDDV v p ạm p p luật về PCMD.
* Vai tr
XH
n
Va trò của đ
n
c nb c n t c
can t ệp v cun cấp dịc vụ
n cạn n ữn
t c p òn n a,
NBD
trợ c o N D l
H .
tạ T an Hóa tron
ết sức quan trọn .
u c u về k ến t ức, k năn “
trợ N D òa n ập c n đồn , để t ực
về c n
ện có
ệu
quả n ệm vụ của mìn , ệ t ốn n ữn n ườ l m CTXH ở T an
18
Hóa
đều có t ể đ p ứn được
c c k ả năn tron v ệc t ực
trợ
ện va trò l n ườ vận đ n n uồn lực,
úp N D tìm k ếm n uồn lực để
ả qu ết vấn đề của
ọ.NVCTXH ở T an Hóa l n ườ kết nố , ướn dẫn, tư vấn t n
t n về c c dịc vụ, c n s c , t c n , k t uật s n có t c c c n ân,
cơ quan, t c ức đề
lực c o c n ân,
úp đố tượn
ả qu ết vấn đề, nân cao năn
a đìn , n óm a c n đồn . N o
ra, c n b
CTXH ở đâ còn nắm ữ va trò tạo sự t a đ , ướn c o N D t a
đ
su n ĩ, t a đ
n v t u cực ướn tớ n ữn su n ĩ v
n v t c cực ơn c o bản t ân ọ v n ữn n ườ
Đ ều đặc b ệt quan trọn l k
un quan .
l m v ệc vớ N D c n n ư c c đố
tượn
k c, NVCTXH lu n đảm bảo t n c u n n
đức n ề n
ệp v tuân t ủ c c n u n tắc của n ườ l m n ề.
2.3.2.Thực trạng các dịch vụ công t c
bán dâm tại tỉnh Thanh Hóa
i
ệp, đạo
i v i ng
i
C c dịc vụ CTXH đố vớ NBD c n c ưa t ực sự rõ n t, c u n
b ệt v r n k ắp d n r n c o đố tượn n . Tu n
p c n t c trợ
úp NBD vớ m t số đố tượn
n, v ệc lồn
k c lạ đan
được địa p ươn quan tâm c ú trọn . C c dịc vụ CTXH có l n quan
đến trợ úp NBD m
-M
ìn
- Quản lý,
ện na T an Hóa đan
o dục tạ
p dụn
ồm có:
, p ườn , t ị trấn:.
o dục, c ữa bện v dạ n ề c oNBD tạ Trun
tâm G o dục – Lao đ n
.(mô ình đ không được p dụng t
t ng 7/2013 theo Luật x lý v p ạm
- Mô ình xã, phườn p òn n
nạn ma tuý, mạ dâm v ca n
n ập c n đồn c o n ườ n
- C c đ i oạt đ ng
n c n ).
a, n ăn c ặn p t s n mớ tệ
ện, dạ n
ề, tạo v ệc l m, o
ện ma tuý, n ườ mạ dâm.
i tình nguyện cấp
19
.
- C c n ómđồng đẳng của Trun tâm P òn , c ốn HIV/AIDS v
c c Trun tâm Y tế của 27 u ện, t ị, t n p ố.
- Dịc vụ tư vấn, t am vấn v
ớ t ệu, kết nố NBD vớ c c
dịc vụ CTXHcủa Trun tâm cun cấp dịc vụ CTXH T an Hóa.
- Câu lạc b “ ạn
úp bạn” ở p ườn N ọc Trạo, p ườn
a
Đình, t nh p ố Thanh Hoá.
- Câu lạc b “ ạn
Minh phườn
” của Đo n T an n n c ng sản Hồ C
ắc Sơn, p ườn Trườn Sơn, T ị
- Câu lạc b “Lồn
p” ở
S m Sơn.
Hả N n , u ện Tĩn G a.
2.3.3. Kết quả hoạt động công t c
i
dâmtại tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2011 - 2015
i v i ng
i
n
C n t c tu n tru ền tạ T an Ho đ có n ữn bước c u ển
b ến mạn m , được c c n n , c c đo n t ể v c c cấp c n qu ền
quan tâm vớ n ều c c l m s n tạo, l n
oạt v có
ệu quả. C n
t c t an tra, k ểm tra c ấn c n c c sa p ạm để cơ sở k nh doanh,
dịc vụ c n đ đạt được n ữn kết quả n ất địn . C n t c quản lý,
o dục, t c ức t
o n ập c o N D tron t ờ
an qua đ được
c c n n , c c cấp quan tâm. 125/125 NBD t
o n ập c n đồn
đều được tư vấn, t am vấn tâm lý v cun cấp,
ớ t ệu c c dịc vụ
CTXH; được tạo đ ều k ện t ếp cận c c dịc vụ va vốn o đó ,
ảm n èo, va vốn tạo v ệc l m, va vốn sản uất v được
về c c c n
s c
, tạo đ ều k ện t uận lợ để giúp đ
NBDhoàn lươn đảm bảo đờ sốn , k n tế
p ụ nữ cơ sở đ t am
a quản lý,
a đình. C c t c ức H
úp đ 78 NBD tạ c n đồn , tất
cả n ữn c ị em có o n cản k ó k ăn đều được H
cu c sốn . C n t c â dựn
có TNXH tron t ờ
trợ
úp đ
n địn
, p ườn , t ị trấn l n mạn k n
an qua đ được c c an, N n , Đo n t ể v
C n qu ền c c cấp tr n địa b n to n t n tr ển k a t ực
20
ện, n ều
địa b n trọn đ ểm đ có sự c u ển b ến t c cực. Đến na to n t n
có 571/637 xã phườn t ị trấn k n có TNMD.
c tr ng c c yếu t ản
2.3.4. T
i v i ng
i
ởng ến công t c
i
n dâm t i t n T an Hóa
*
:
Đa số c n b l m CTXH tạ cơ sở ở T an Hóa l c n b k m
n ệm nên c ưa t ực sự có k ến t ức sâu, r n về NBD.
k n
n cạn đó,
t c n b c ưa t ực sự tâm u ết vớ n ề, bản t ân còn sự k
t ị vớ NBD, n n v ệc p dụn c c k năn của n ườ NVCTXH đố
vớ sự trợ úp NBD còn man t nh qua loa, đố p ó.
*
:
ản t ân N D t ườn có t m n ìn ạn c ế, su n ĩ n n cạn,
ờ
ợt, t
ểu b ết
. Họ t ườn t ếu n ị lực, t ếu tự t n, mất
cân bằn , su n ĩ man t n c ất t u cực, dẫn đến v ệc mặc cảm, tự
c lập, tr n t ếp úc, bất c n v t ếu t n
tron v ệc can t ệp, trợ
t ườn k n có c
ợp t c, â k ó k ăn
úp của NVCTXH.
ở cố địn ,
ờ
ấc s n
luật đ n ược vớ n ữn n ườ k c n n
n cạn
đó, N D
oạt lạ t eo m t qu
ệu quả của v ệc trợ
úp
t ườn k n cao.
*
í
V ệc p dụn c n s c
ở T an Hóa
:
ện na còn n ều
bất cập, c ồn c o. M t mặt do tìn trạn c un về c n s c
của N
nước, m t mặt c n do v ệc t c ức t ực
s c , p p luật ở T an Hóa c ưa n
ợp
m,
ện c n
ệu quả t ấp; sự p ố
ữa c c ban, n n , địa p ươn c ưa c ặt c . C n t c t an
tra, k ểm tra ở n ều nơ c ưa được co trọn . N uồn lực t ực
ện
c cc n s c
trợ
, n ất l c n s c l n quan đến v ệc
N D còn ạn ẹp, c ủ ếu dựa v o n ân s c Trun ươn ; c ưa
21
đ n v n, t u út được n ều sự t am
a của
v k u ến
k c n ườ t ụ ưởn c n s c tự vươn l n.
n cạn đó, c n
s c có l n quan về PCMD còn n ều đ ểm bất ợp lý; c ưa có
n ữn qu địn cụ t ể tron v ệc
trợ,
ồ
*
úp đ đố vớ N D.
ậ
:
H ện na , N D ở nước ta nó c un v ở T an Hóa nó r n ,
k ả năn t ếp cận c c ếu tố về n uồn lực
trợ l rất k ó k ăn.
Mức vốn va t ấp, c ưa đ p ứn được vớ tìn
v ệc k ở n
ìn t ực tế c o
ệp do n uồn vốn của t n d n c o c c oạt đ n trợ
úp c o NBD.Còn t ếu c c n uồn lực t c n đồn , c c doan
n
ệp, c n ân tạ địa p ươn
a c c t c ức p
giúp NBD vẫn còn n ều ạn c ế, c ưa man lạ
c n p ủ để trợ
ệu quả cao v
lâu dài. Sự đ u tư về cơ sở vật c ất đố vớ c c dịc vụ CTXH c ưa
được t ực sự quan tâm, c c tran t ết bị còn n èo n n, lạc ậu,
c ưa đ p ứn được đ
đủ n u c u t ực t ễn. C c p ươn t ện k
t uật tran bị c o NVCTXH còn sơ s , t ếu t n c u n n
22
ệp.
Chươn 3
CÁC GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ
C NG TÁC
H I Đ I V I NG
I ÁN ÂM
TỪ THỰC TIỄN TỈNH THANH HÓA
M t l : Đẩ mạn c n t c tu n tru ền
p p luật v n ữn
o dục c n s c ,
a trị tru ền t ốn văn o tốt đẹp. N
dun
p ả đến được vớ mọ t n lớp n ân dân, hìn t ức tu n tru ền
p ả p on p ú đa dạn v p ù ợp.
Hai là: Nân cao năn lực c o đ
n
n ân v n c n t c
bằn v ệc đẩy mạnh công t c đ o tạo, tập uấn về n ề CTXH m t
c ch b i bản, chuyên n
ệp để
úp cho đ i n
NVCTXH có thêm
nhữn k ến t ức c u n m n v k năn l m v ệc vớ NBD.
Ba là: Tăn cườn c n t c đấu tran
lý v p ạm tệ nạn mạ
dâm. Tập trun k ảo s t nắm tìn
ìn , đ ều tra cơ bản về địa b n,
đố tượn . X lý n
n v v p ạm TNMD.
m đố vớ
ốn l : C ấn c n quản lý n
nước đố vớ c c oạt đ n
KDDV.
Năm l : Tập trun
ả qu ết m t số vấn đề
c o N D hoà
n ập c n đồn .
Sáu là: Đẩ mạn c n t c dạ n ề,
trợ
ả qu ết v ệc l m
p ù ợp c o N D v n ữn n ườ có n u cơ cao
n n ề b n dâm.
ả l : Mở r n t m m t số dịc vụ CTXH đố vớ NBD.
Tám là: C n t ốn n ất tron n ận t ức to n
tron v ệc
p òn , c ốn TNMD v c c n ìn n ận về NBD.
Chín là: C n t ếp tục o n t ện v b sun c n s c , c c văn
bản qu p ạm p p luật về p òn , c ốn tệ nạn mạ dâm c o p ù ợp.
23