Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

ĐỀ số 15 môn toán thpt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (588.65 KB, 6 trang )

Không quan trọng bạn là ai,bạn làm nghề gì mà cốt lõi bạn làm được gì cho bản thân và xã hội!
ĐỀ THI SỐ 15 Version 4.0

KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017
Năm học 2016–2017
Môn thi: Toán
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
–––––––––––––––––––––––––––––––

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Cho hình lăng trụ có tất cả các cạnh đều bằng a , đáy là lục giác đều, góc tạo bởi cạnh bên và mặt
đáy là 60 . Tính thể tích khối lăng trụ
3 3
27 3
3
9
a .
A. V 
B. V 
C. V  a3 .
D. a 3 .
a .
4
8
2
4
Câu 2: Cho a, b  0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a ln b  bln a .
B. ln 2 (ab)  ln a 2  ln b 2 .
1
 a  ln a


C. ln   
.
D. ln ab  (ln a  ln b ) .
2
 b  ln b
Câu 3: Tính

  x  sin 2 x  dx

E

2

F

2

x
x
B.
 sin x  C .
 cos 2 x  C .
2
2
x2 1
1
2
C. x  cos 2 x  C .
D.
 cos 2 x  C .

2 2
2
Câu 4: Tính thể tích của vật thể tròn xoay khi quay mô hình (như hình vẽ)
quanh trục DF
10 a 3
10 a 3
A.
.
B.
.
9
7
5 a 3
 a3
C.
.
D.
.
2
3
Câu 5: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị (C ) như hình vẽ.
Hỏi (C ) là đồ thị của hàm số nào?
A. y  ( x  1)3 .
B. y  x3  1 .
C. y  x3  1 .
D. y  ( x  1)3 .
A.

a


  30
A

B

a
a
D

C

y

A

O

1

x

1

Câu 6: Tìm m để bất phương trình 1  log 5  x 2  1  log 5  mx 2  4 x  m  thoã mãn với mọi x  .
A. 1  m  0 .
B. 1  m  0 .
C. 2  m  3 .
D. 2  m  3 .
e3 x  m 1e x 1


 4 
Câu 7: Cho hàm số y  
. Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng 1; 2  .

 2017 
A. 3e3  1  m  3e4  1 . B. m  3e4  1 .
C. 3e2  1  m  3e3  1 .
D. m  3e2  1 .

4x
và đường thẳng  : y  x  1 .
x 1
B.  2;3 .
C. 1; 2  .

Câu 8: Tìm giao điểm của đồ thị  C  : y 
A.  0;1 .

D. 1;3 .

Câu 9: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , thể tích khối chóp là a 3 . Tính
chiều cao h của hính chóp.
A. h  a .
B. h  2a .
C. h  3a .
D. h  4a .

Đoàn Công Chung – Biên soạn

Trang 1/5



Không quan trọng bạn là ai,bạn làm nghề gì mà cốt lõi bạn làm được gì cho bản thân và xã hội!
Câu 10: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho M  2;3;1 , N  5;6;  2  . Đường thẳng qua M , N
cắt mặt phẳng  xOz  tại A . Khi đó điểm A chia đoạn MN theo tỷ số nào?
1
1
1
A. .
B. 2 .
C.
.
D. .
4
4
2
x 1
Câu 11: Trong không gian với tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :
 y  1  z  3 và mặt phẳng
2
 P  : x  2 y  z  5  0 . Mặt phẳng  Q  chứa đường thẳng d và tạo với  P  một góc nhỏ nhất có phương
trình
A. x  z  3  0.

B. x  y  z  2  0.

C. x  y  z  3  0.

D. y  z  4  0.


Câu 12: Người ta muốn mạ vàng cho bề mặt phía ngoài của một cái hộp dạng hình hộp đứng không nắp (nắp
trên), có đáy là một hình vuông. Tìm chiều cao của hộp để lượng vàng phải dùng để mạ là ít nhất, biết lớp mạ ở
mọi nơi như nhau, giao giữa các mặt là không đáng kể và thể tích của hộp là 4 dm3 .
A. 1 dm.

B. 1,5 dm.

Câu 13: Cho hàm số y 

C. 2 dm.

D. 0,5 dm.

4 x2  x  1
. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số có phương trình là
2x  1

1
B. y   .
C. y  1.
D. y  1, y  1.
2
Câu 14: Một người gửi 15 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kỳ hạn một quý với lãi suất
1, 65% một quý. Hỏi sau bao lâu người đó có được ít nhất 20 triệu đồng (cả vốn lẫn lãi) từ số vốn ban
đầu? (Giả sử lãi suất không thay đổi)
A. y  2.

A. 4 năm 1 quý
Câu 15: Cho hàm số y  x 


B. 4 năm 2 quý

B. x  4.

C. x  2.

  f  x   g  x dx   f  x dx   g  x dx .

b

B.


a

C.

D. 5 năm

4
. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm
x

A. x  4.
Câu 16: Tìm khẳng định sai.
A.

C. 4 năm 3 quý

 f  x  g  x  dx  f  x  dx. g  x  dx .


D.

D. x  2.
c

b

a

c

f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx, a  c  b .

 f   x  dx  f  x   c .

Câu 17: Trong chương trình nông thôn mới, tại một xã X có xây một cây cầu bằng bê tông như hình vẽ.
Tính thể tích khối bê tông để đổ đủ cây cầu. (Đường cong trong hình vẽ là các đường Parabol).

0,5m

2m

5m
0,5m

19m

3


A. 19m .
Đoàn Công Chung – Biên soạn

0,5m
3

B. 21m .

C. 18m3 .

D. 40m3 .
Trang 2/5


Không quan trọng bạn là ai,bạn làm nghề gì mà cốt lõi bạn làm được gì cho bản thân và xã hội!
Câu 18: Tính thể tích của vật thể tròn xoay khi quay hình  H  quanh Ox với  H  được giởi hạn bởi đồ
thị hàm số y  4 x  x 2 và trục hoành.
35
31
A.
B.
3
3
Câu 19: Cho hàm số y 

C.

32
3


D.

34
3

x3 3 2
 x  4 x  2017 . Định m để phương trình y  m2  m có đúng hai ngiệm
3 2

thuộc đoạn [0; m] .

 1 2 
A. 
.
 3 ; 2 



 1 2 2 
B. 
.
 3 ; 2 



 1 2 2 
C. 
.
 2 ; 2 




 1 2 2 
D. 
.
 2 ; 2



Câu 20: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , ABC  120 , tam giác SAB đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC .
41
37
39
35
a.
a.
a.
a.
A.
B.
C.
D.
6
6
6
6
Câu 21: Cho các số thực a, b, m, n với  a, b  0  . Tìm mệnh đề sai:
m


m
a
B.    a m .b  m .
C. a 2  a .
D.  ab   a m .b m .
b
Câu 22: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm I  2;6; 3 và các mặt phẳng

 

A. am

n

 a m n .

  : x  2  0,    : y  6  0,   : z  3  0 . Tìm mệnh đề sai:
A.    //Oz .
B.    //  xOz  .
C.  

D.       .

qua I .

Câu 23: Một hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh a . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp
hình nón theo a .
2a
a
2a

a
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
3 3
3 3
3
Câu 24: Trong tất cả các cặp  x; y  thỏa mãn log x2  y 2  2  4 x  4 y  4   1 . Tìm m để tồn tại duy nhất cặp

 x; y  sao cho


C. 
A.

x2  y 2  2x  2 y  2  m  0 .


2

2

10  2 .
10 


B. 10  2 và 10  2 .

2







2

10  2 .

D. 10  2 .

Câu 25: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho A 1; 2; 5  . Gọi M , N , P là hình chiếu của A
lên các trục Ox, Oy, Oz . Phương trình mặt phẳng  MNP  là

y z
y z
B. x  2 z  5z  1  0 . C. x  2 y  5 z  1.
D. x    1  0 .
  1.
2 5
2 5
2
x  mx  1
Câu 26: Để hàm số y 

đạt cực đại tại x  2 thì m thuộc khoảng nào ?
xm
A.  0; 2  .
B.  4; 2  .
C.  2;0  .
D.  2; 4  .
A. x 

Câu 27: Cho f  x  , g  x  là hai hàm số liên tục trên đoạn 1;3 thỏa mãn:

3

  f  x   3g  x  dx  10 .
1

3

3

 2 f  x   g  x  dx  6 . Tính   f  x   g  x  dx .
1

1

A. 8.

Đoàn Công Chung – Biên soạn

B. 9.


C. 6.

D. 7.

Trang 3/5


Không quan trọng bạn là ai,bạn làm nghề gì mà cốt lõi bạn làm được gì cho bản thân và xã hội!
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :

d lên mặt phẳng  Oxy  là

x  0

A.  y  1  t .
z  0


 x  1  2t

B.  y  1  t .
z  0


x 1 y  1 z  2
. Hình chiếu của


2
1

1

 x  1  2t

C.  y  1  t .
z  0


 x  1  2t

D.  y  1  t .
z  0


x3
Câu 29: Gọi  là tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y   2 x 2  3x  5 . Mệnh đề nào sau
3
đây là đúng ?
A.  song song với đường thẳng d : x  1 .
B.  song song với trục tung.
C.  song song với trục hoành.
D.  có hệ số góc dương.
Câu 30: Cho số phức z thỏa mãn z 1  2i   4  3i . Tìm số phức z là liên hợp của z .
A. z 

2 11
 i.
5 5

B. z 


2 11
 i.
5 5

C. z 

2 11
 i.
5 5

D. z 

2 11
 i.
5 5

Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho I  0; 2;3 . Phương trình mặt cầu tâm I tiếp xúc với
trục Oy là:
A. x 2   y  2    z  3  3 .

B. x 2   y  2    z  3  4 .

C. x 2   y  2    z  3  9 .

D. x 2   y  2    z  3  2 .

2

2


2

Câu 32: Cho f ( x) 

2

2

2
x 1
x

2

2



2

2

x 2  1  5 , biế t F  x  là mô ̣t nguyên hàm của hàm số f  x  thỏa

3
F  0   6 . Tính F   .
4
125
126

123
127
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
16
16
16
16
Câu 33: Cho đường thẳ ng d 2 cố đinh,
̣ đường thẳ ng d1 song song và cách d 2 mô ̣t khoảng cách không
đổ i. Khi d1 quay quanh d 2 ta đươ ̣c:
A. Hình tru ̣.
B. Mă ̣t tru ̣.
C. Khố i tru ̣.
D. Hiǹ h tròn.

Câu 34: Tìm giá tri ̣lớn nhấ t của y  2sin x  2cos x
A. 3 .
B. 2 .
C. 4 .
D. 5 .
2x 1
Câu 35: Cho hàm số y 
 C  . Go ̣i S là diê ̣n tić h hiǹ h chữ nhâ ̣t đươ ̣c ta ̣o bởi 2 tru ̣c to ̣a đô ̣ và 2

x 1
đường tiê ̣m câ ̣n của  C  . Khi đó giá tri ̣của S là:
A. 3 .
B. 2 .
C. 4 .
D. 1 .
3
Câu 36: Gia đình An xây bể hình trụ có thể tích 150 m . Đáy bể làm bằng bê tông giá 100000 đ /m2 .
Phần thân làm bằng tôn giá 90000 đ /m2 , nắp bằng nhôm giá 120000 đ /m2 . Hỏi khi chi phí sản suất để bể
đạt mức thấp nhất thì tỷ số giữa chiều cao bể và bán kính đáy là bao nhiêu?
21
22
9
31
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
32
9
22
22
Câu 37: Trong mặt phẳng phức gọi M là điểm biểu diễn cho số phức z  a  bi  a, b  , ab  0  , M 
2

2


là diểm biểu diễn cho số phức z . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M  đối xứng với M qua Oy .
B. M  đối xứng với M qua Ox .
C. M  đối xứng với M qua O .
D. M  đối xứng với M qua đường thẳng y  x .
x
x
Câu 38: Cho hàm số y  e  e . Tính y 1  ?
Đoàn Công Chung – Biên soạn

Trang 4/5


Không quan trọng bạn là ai,bạn làm nghề gì mà cốt lõi bạn làm được gì cho bản thân và xã hội!

1
1
A. e  .
B. e  .
e
e
2
Câu 39: Tìm tập S của bất phương trình: 3x.5x  1 .
A.   log 5 3;0 .
B.  log 3 5;0  .

1
C. e  .
e


1
D. e  .
e

C.   log5 3;0  .

D.  log 3 5;0  .

Câu 40: Số nghiệm của phương trình log 2  x 2  3  log 2  6 x  10   1  0 là
A. Vô nghiệm.
Câu 41: Cho hàm số y 
A. 1;3 .

B. 1 .

C. 2 .

D. 3 .

3

x
1
 2 x 2  3x  . Hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
3
3
B.  1;1 .
C.  1; 0  .
D.  0;3  .


Câu 42: Cho hàm số y  log 1 x . Khảng định nào sau đây sai
5

1
.
x ln 5
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng xác định. D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là trục Oy .
x  t
x  0


Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho hai đường thẳng d1 :  y  t và d 2 :  y  2 .
z  1
 z  t


A. Hàm số có tập xác định là D 

\ 0 .

Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d1 // d 2 .
C. d1 và d 2 cắt nhau.

B. y 

B. d1 và d 2 chéo nhau.
D. d1  d 2 .


Câu 44: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 , z2  0 ; z1  z2  0 và

z
1
1 2
  . Tính 1
z2
z1  z2 z1 z2

2
3
2
.
B.
.
C. 2 3 .
D.
.
2
2
3
Câu 45: Trên trường số phức , cho phương trình az 2  bz  c  0  a, b, c  , a  0  .
Chọn khẳng định sai:
b
A. Phương trình luôn có nghiệm.
B. Tổng hai nghiệm bằng  .
a
c
C. Tích hai nghiệm bằng .
D.   b2  4ac  0 thì phương trình vô nghiệm.

a
Câu 46: Cho z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  2 z  4  0 . Tính z1  z2 .

A.

A. 2 3.

B. 4.

C. 4 3.

D. 5.

10
 1  2i . Biết tập hợp các điểm biểu diễn cho số
z
phức w   3  4i  z  1  2i là đường tròn I , bán kính R . Khi đó.

Câu 47: Cho thỏa mãn z 

thỏa mãn  2  i  z 

A. I  1; 2  , R  5.

B. I 1;2  , R  5.

C. I  1; 2  , R  5.

D. I 1; 2  , R  5.


2

Câu 48: Giả sử

  2 x  1 ln xdx  a ln 2  b,  a; b   . Khi đó a  b ?
1

A.

5
.
2

B. 2.

C. 1.

D.

3
.
2

Câu 49: Cho hàm số y  x 2  3  x ln x . Gọi M ; N lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
hàm số trên đoạn 1; 2 . Khi đó tích M .N là:
A. 2 7  4 ln 5.
Đoàn Công Chung – Biên soạn

B. 2 7  4 ln 2.


C. 2 7  4 ln 5.

D. 2 7  4ln 2.
Trang 5/5


Không quan trọng bạn là ai,bạn làm nghề gì mà cốt lõi bạn làm được gì cho bản thân và xã hội!
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A 1; 2;0  , B  0; 1;1 , C  2;1; 1 ,
D  3;1; 4  . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn điểm đó?

A. 1.

Đoàn Công Chung – Biên soạn

B. 4.

C. 7.
----------HẾT----------

D. Vô số.

Trang 6/5



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×