Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

kiem tra 45''(hk i-08-09)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.57 KB, 2 trang )

im
KIM TRA 1 TIT
MễN a Lý
(20 cõu trc nghim 5 im)
Mó thi 357
H, tờn thớ sinh:..........................................................................
Cõu 1: ý nào sau đây không phải là hậu quả của việc sử dụng đất và rừng không hợp lý ở miền đồi núi nc ta?
A. Làm tăng diện tích đất trống đồi núi trọc
B. Tăng cng quà trình xói mòn rửa trôi đất
C. Làm cho địa hình bị chia cắt mạnh, lắm sông suối hẻm vực
D. gây lũ lụt trong mùa ma và hạn hán trong mùa khô
Cõu 2: Trên đất liền lãnh thổ nc ta tiếp giáp với các quốc gia:
A. Trung Quốc , Lào ,Campuchia B. Trung Quốc , Thái Lan, Mianma
C. Thái Lan, Lào, Campuchia D. Thái Lan ,Trung Quốc, Lào
Cõu 3: Đặc điểm nào sau đây của vị trí nớc ta không chính xác?
A. Nằm gần trung tâm Đông Nam á
B. nằm ở rìa phía đông của bán đảo Đông Dng C. Nằm trong khu vực múi giờ số 7
D. Nằm trong hệ toạ độ Địa lí: 8
0
30B-23
0
23 và 102
0
10-109
0
24
Cõu 4: Nhận định nào sau đây không đúng về thế mạnh thiên nhiên khu vực đồi núi đối với phát triển kinh tế xã hội?
A. Rừng giàu về thành phần loài B. Tiềm năng thuỷ điện , du lịch lớn
C. Địa hình bị cắt mạnh, nhiều sông suối, hẻm vực D. Khoáng sản phong phú đa dạng
Cõu 5: Điạ hình núi cao nhất ở nc ta thuộc khu vực:
A. Bắc trung bộ B. Tây nguyên C. Tây bắc D. Đông bắc


Cõu 6: Địa hình Việt Nam chủ yếu:
A. Là cao nguyên B. Là đồi núi C. Là đồng bằng D. Là cồn cát
Cõu 7: Đồng bằng sông Hồng là đồng bằng bồi tụ phù sa của hai hệ thống sông:
A. Sông Hồng và sông Chảy B. Sông Hồng và sông Lô
C. Sông Hồng và sông Gâm D. Sông Hồng và sông Thái Bình
Cõu 8: Vùng biển mà nớc ta có quyền thực hiện các biện pháp an ninh quốc phòng, kiểm soát thuế quan, các quy định về y tế, môi
trng, nhập c,... là:
A. Thềm lục địa B. Vùng đặc quyền kinh tế C. Lãnh hải D. Tiếp giáp lãnh hải
Cõu 9: Đặc điểm nào sau đây không phải của biển Đông?
A. Rộng lớn , nguồn nc dồi dào B. Tơng đối kín
C. Giàu tài nguyên khoáng sảnvà hải sản D. Độ muối cao bậc nhất thế giới
Cõu 10: Vị trí địa lí và đặc điểm lãnh thổ đã quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nc ta là:
A. Nhiệt đới ẩm gió mùa B. Nhiệt đới gió mùa C. Nhiệt đới khô D. Nhiệt đới ẩm
Cõu 11: ng bờ biển nc ta dài khoảng:
A. 3260 km B. 2630 km C. 2300 km D. 3200 km
Cõu 12: Do nc ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc, nên:
A. Nền nhiệt độ cao, số giờ nắng nhiều. B. Có sự phân hoá tự nhiên theo lãnh thổ rõ rệt
C. Sinh vật phong phú, đa dạng D. Khí hậu có hai mùa rõ rệt
Cõu 13: Quốc gia có ng biên giới trên đất liền dài nhất với nớc ta:
A. Lào B. Thái Lan C. Campuchia D. Trung Quốc
Cõu 14: Nhận định nào sau đây không đúng về vai trò của thiên nhiên khu vực đồng bằng đến việc phát triển kinh tế xã hội của n c
ta:
A. Là nơi cú điều kiện để tập trung các thành phố, khu công nghiệp, trung tâm thng mại
B. Là cơ sở để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng sản phẩm
C. Cung cấp nguồn lợi thiên nhiên khác nh khoáng sản, thuỷ sản... D. Thng xuyên có bão lụt , hạn hán
Cõu 15: Điểm khác của đồng bằng sông hồng so với đồgn bằng sông cửu long là:
A. Diện tích rộng hơn B. c hình thành trên một vùng sụt lún ở hạ lu C. Thấp, bằng phẳng hơn D. Có đê sông
Cõu 16: Chọn ý đúng nhất.Biển Đông có vai trò gì đối với khí hậu nc ta?
A. Làm dịu bớt thời tiết nóng nực vào mùa hạ, giảm tính lục địa của khí hậu
B. Mang lại cho nớc ta một lợng ma lớn

C. Làm cho khí hậu nc ta mang nhiều đặc tính của khí hậu hải dng, điều hoà hơn
D. Làm giảm bớt tính chất khắc nghiệt của thời tiết khô trong mùa đông
Cõu 17: Đặc điểm tự nhiên nào di đây thuộc giai đoạn cổ kiến tạo?
A. Khí hậu có những biến đổi lớn trên quy mô toàn cầu B. Tiếp tục hoàn thiện các điều kiện địa lý
C. Lớp vỏ cảnh quan địa lý nhiệt đới ở nớc ta đã phát triển D. các điều kiện cổ địa lý còn rất sơ khai và đơn điệu
Cõu 18: Việt Nam có chủ quyền trên một vùng biển rộng khoảng:
A. <1 triệu km2 B. > 1 triệu km2 C. >2 triệu km2 D. < 2 triệu km2
Cõu 19: Giai đoạn có tính chất quyết định đến lịch sử phát triển tự nhiên nc ta là:
A. Cả A và C đúnB. Giai đoạn cổ kiến tạoC. Giai đoạn tiền Cambri D. Giai đoạn tân kiến tạo
Cõu 20: Hệ thống núi ở Việt Nam có sự phân bậc rõ ràng trong đó chiếm u thế là:
A. Núi cao B. đồi núi thấp C. Núi trung bình D. B và A đúng
-----------------------------------------------
PHN T LUN ( 5 im)

Câu 1: Vì sao thiên nhiên nước ta khác hẳn so với các nước có cùng vĩ độ ở Tây nam á và châu phi?
Câu 2: Em hãy cho biết địa hình vùng núi trường sơn bắc và vùng núi trường sơn nam giống và khác nhau như thế nào?
----------- HẾT ----------
PHẦN TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
1.
6. 11. 16.
2. 7. 12. 17.
3. 8. 13. 18.
4. 9. 14. 19.
5. 10. 15. 20.

A B
C D
A B
C D
A B

C D
A B
C D
A B
C D
A B
C D
A B
C D
A B
C D
A B
C D
A B
C D
A B
C D
A B
C D
A B
C D
A B
C D
A B
C D
A B
C D
A B
C D
A B

C D
A B
C D
A B
C D

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×