Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

Thẩm định dự án đầu tư | Đầy đủ chi tiết 2 phương án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.27 KB, 28 trang )

Mục lục PHƯƠNG ÁN 1

Tên dự án : NOTE FOR
Slogan : Duy trì văn hoá viết
Mục đích : NOTE FOR là dự án chuyên sản xuất vở,sổ kế hoạch và đồ dùng văn phòng duy trì văn hoá viết.
Trước thời đại công nghệ thì việc bút giấy sẽ bị lãng quên. Nhưng NOTE FOR sẽ luôn tạo dựng văn hoá viết
văn hoá lập kế hoạch tư duy trên giấy

Phần I. Dự tính tổng mức vốn đầu tư và nguồn huy động của dự án

 I. Vốn cố định
Hạng mục
I. Chi phí ban đầu về đất
1. Quyền sử dụng đất
2. San lấp mặt bằng
II. Chi phí xây lắp
1.Cổng vào

Diễn giải

7m2x0,7tr/m2
1

Tổng tiền ( triệu )
150
100
50
472,81
4,9



2.Phòng bảo vệ
3.Nhà xe
4.WC
5.Phân xưởng
6.Mái tôn
7.Cửa sắt
8.Văn phòng làm việc
9.Kho chứa
10.Mái kho
III.Vốn thiết bị
1.Dây chuyền in vở
2.Dây chuyền đóng quyển
3.Máy làm be giấy
4.Máy gia keo tổng hợp
5.Các thiết bị trong phân xưởng
6.Máy tính bàn
7.Bàn làm việc
8.Các thiết bị văn phòng khác
9.Điều hoà
10.Quạt CN
IV.Chi phí chuẩn bị
1.Phí DKKD
2.Phí thiết bị 0,2x40
3.Thẩm định dự án

15m2x1,5tr/m2
50m2x0,2tr/m2
10m2x1,5tr/m2
400m2x0,3tr/m2
400m2x0,22tr/m2

7m2x0,63tr/m2
40m2x1,5tr/m2
200m2x0,3tr/m2
200m2x0,22tr/m2
650tr x 1c
470tr x 1c
350tr x 1c
400tr x 1c
15trx3c
1,5trx3c
20tr
8trx2c
4trx7c

B. Vốn lưu động
C. Vốn dự phòng

22,5
10
15
120
88
4,41
60
60
88
2053,5
650
470
350

400
70
45
4,5
20
16
28
26
3
8
15
1500x2=3000
1500

2


Tổng vốn đầu tư 7202,31



II. Dự tính nguồn huy động vốn
Vốn tự có chủ đầu tư và cổ đông : 4202,31
Vay quỹ tín dụng đầu tư và phát triển : 3000
III. Lập các BTCT và xác định dòng tiền của dự án

1. BCTC
1.1 Dự tính doanh thu hàng năm
Trên cơ sở
- Thu nhập và chi tiêu của các đối tượng khách hàng

- Nhu cầu thị trường và số liệu thóng kê nghiên cứu thị trường và giá cả
- Theo thời gian,giai đoạn
Do mới đi vào sản xuất,kinh nghiệm bản,thu hút khách chưa ổn định nên chưa đạt 100% công suất
STT
1
2
3

Năm 1 ( Nửa cuối năm ) đạt 10%
Năm 2 ( Nửa cuối năm ) đạt 50%
Năm 3 ( Nửa cuối năm ) đạt 70%
Năm 4 ( Nửa cuối năm ) đạt 80%
Năm 5 ( Nửa cuối năm ) đạt 100%
.....
Sản phẩm
Vở kẻ
ngang
Vở ô li
Giấy kiểm

1
377,5

2
1887,5

3
1642,5

4

3020

5
3775

6
3775

7
3775

8
3775

9
3775

10
3775

362,5
0

1812,5
57,5

2537,5
805

2900

920

3625
1150

3625
1150

3625
1150

3625
1150

3625
1150

3625
1150

3


tra
Giấy A

4
5
Tổng


Số họp

0
262,5
1002,
5

1706,2
5
1312,5
7293,7
5

2388,7
5
1837,5
1021

2730

3412,5

3412,5

3412,5

3412,5

3412,5


3412,5

2100
1167
0

2625
14587,
5

2625
14587,
5

2625
14587,
5

2625
14587,
5

2625
14587,
5

2625
14587,5

Phần II. Lập các báo cáo tài chính và xđ dòng tiền của dự án.


 I.Dòng tiền của dự án
1.Đầu

2.Doan
h thu
3.CP
hàng
năm
4.CP
khấu

0
7202,
3

1

2

3

4

5

6

7


8

9

10

1002,5

7293,75

1021,25

11670

14587,5

14587,5

14587,5

14587,5

14587,5

14587,5

2892,89
6

7803,26

1

9060,66
1

9947,16
1

11598,6
8

11598,6
8

11598,6
8

11598,6
8

11598,6
8

11598,68

274,231

274,231

274,231


274,231

274,231

274,231

274,231

274,231

274,231

274,231

4


hao
5.Lãi
vay
6.Thu
nhập trc
thuế
7.Thuế
nhu
nhập
8.Thu
nhập
sau thuế

9.Dòng
0
tiền sau
thuế
10.Dồn
đích

261

234,9

208,8

182,7

156,6

130,5

104,4

78,3

52,2

26,1

-2525,63 -1018,6

667,6


1265,91

2558

2584,1

2610,2

2636,3

2662,4

3688,5

0

0

83,45

158,24

319,75

323

326,3

329,54


332,8

461,1

0

0

584,15

1107,67

2238,25

2262,1

2283,9

2306,76

2329,6

3227,4

535,231

518,131

1067,18

1

1564,6

2669,1

2665,8

2662,5

2659,3

2656

3527,731

535,231

1053,4

2120,6

3685,2

6354,3

9020,1

 II.Doanh thu chi tiết
Sản phẩm

I.Vở kẻ ngang
80trang
120 trang
200 trang
II. Vở ô ly
80 trang
120 trang

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền ( triệu)

150000
120000
50000

8500
12500
20000

1275
1500
1000

150000
100000

8500

12500

1275
1250
5


200 trang
III. Giấy kiểm tra
Kẻ ngang
Ô ly
IV. Giấy A các
loại (thếp)
A4
A3
Ao
V. Sổ
300 trang

50000

22000

1100

300000
350000

1500
2000


450
700

25000
15000
40000

60500
100000
10000

1512,5
1500
400

75000

35000

2625

Phần III. Phụ lục
 I.Chi phí hàng năm
- Chi phí Nguyên vật lệu sản xuất
- Chi phí sử dụng điện
- Chi phí nước
- Chi phí điện thoại
- Chi phí internet
- Chi phí sửa chữa,bảo dưỡng máy móc thiêt bị

- Chi phí bảo hiểm,tài sản
- Chi phí quảng cáo
6


-

ST
T
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14

Chi phí tiền thuê đất
Chi phí dự phòng
Chi phí nhân công
Chi phí khác

Chi phí


1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

NVLSX
Điện
Nước
Điện thoại
Internet
Bảo
dưỡng,sửa
chữa
Bảo hiểm

CP Quảng
cáo
Thuê đất
Dự phòng
Nhân công
Khấu hao
Chi phí
khác
Tổng

514,6
99,365
4,8
1,5
2,1
0

3042,3
198,73
9,6
3
4,2
0

4259,3
198,73
9,6
3
4,2
37,4


198,73
9,6
6
4,2
38,3

198,73
9,6
6
4,2
38,62

198,73
9,6
6
4,2
38,62

198,73
9,6
6
4,2
38,62

198,73
9,6
6
4,2
38,62


198,73
9,6
6
4,2
38,62

198,73
9,6
6
4,2
96,55

155,2
20

310,4
15

310,4
15

310,4
12

310,4
12

310,4
12


310,4
12

310,4
12

310,4
12

310,4
12

48
0
1851,3
274,23
10

96
135,2
3702,6
274,231
12

96
135,2
3702,6
274,231


96
270
3842
274,231
15

96
405
4142,6
274,231
18

96
405
4142,6
274,231
20

96
405
4142,6
274,231
20

96
405
4142,6
274,231
20


96
405
4160
274,231
20

96
405
4160
274,231
20

2982,89
6

7803,26
1

9060,66
1

9947,16
1

11598,6
8

11598,6
8


11598,6
8

11598,6
8

11598,6
8

11598,68

7


 II.Bảng dự trù lãi lỗ
1
1,Tổng 1002,5
DT
2,Tổng 2982,896
chi phí
3,LN
-1980,396
thuần
trc thuế
4,Thuế 0
thu
nhập
DN
5,LN
0

thuần
sau
thuế

2
7293,75

3
10211,2
5
7803,26 9060,66
1
1
-509,511 1150,6

4
11670

5
14587,5

6
14587,5

7
14587,5

8
14587,5


9
14587,5

10
14587,5

9947,16
1
1722,84

11598,6
8
2988,82

11598,6
8
2988,82

11598,6
8
2988,82

11598,6
8
2988,82

11598,6
8
2988,82


11598,68

0

143,825

215,36

373,6

373,6

373,6

373,6

373,6

498,6

0

1006,78

1507,5

2615,22

2615,22


2615,22

2615,22

2615,22

3490,2

8

3988,88


 III.Chi phí tiền lương cho nhân viên
Đơn vị: triệu đồng

1
2
3
4
5
6
7
8
9

SL 1
Giám đốc
1
15

Phó giám đốc
1
12
Kế toán
2
6
Maketting
4
5
Bảo vệ
2
4
Trưởng D chuyền 5
6
Nhân công
20
4
Nhân viên Bvác 10
6
Quản lí kho
3
6
Tổng
48 255

2
15
12
6
5

4
6
4
6
6
255

3
15
12
6
5
4
6
4
6
6
255

4
15.2
12.2
6.2
5.2
4.2
6.2
4.2
6.2
6.2
264.6


Năm
5
6
15.5 15.5
12.5 12.5
6.5
6.5
5.5
5.5
4.5
4.5
6.5
6.5
4.4
4.4
6.4
6.4
6.4
6.4
285. 285.
3
3

7
15.5
12.5
6.5
5.5
4.5

6.5
4.4
6.4
6.4
285.
3

8
15.5
12.5
6.5
5.5
4.5
6.5
4.4
6.4
6.4
285.
3

KHTSGD theo phương pháp đường thẳng, đều theo thời gian
KH = =

= 252.631

KHCPBD về đất = = 18

∑=274.231

9


9
16
13
7
6
5
7
4.5
6.5
6.5
286.
5

10
16
13
7
6
5
7
4.5
6.5
6.5
286.5


KHCPCD = =2.6
 IV.Chi phí nhân công theo năm
Đơn vị: Triệu đồng

Năm

1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
0
1
1
1
2
1

S
L
Giám đốc
1
Phó giám đốc
1
Kế toán
2
Marketting
4
Bảo vệ

2
Trưởng DC
5
Nhân công
20
Bốc Vác
10
Quản lí kho
3
Tổng quỹ lương
Chi phí đào tạo =
2%Quỹ lương
CĐ,BHXH=19%
Quỹ lương
Tổng

1

2

3

4

5

6

7


8

9

10

90
72
36
30
24
36
24
36
36
1530

180
144
72
60
48
72
48
72
72
3060

180
144

72
60
48
72
48
72
72
3060

186
150
78
66
54
78
52.8
76.8
76.8
3423

186
150
78
66
54
78
52.8
76.8
76.8
3423


186
150
78
66
54
78
52.8
76.8
76.8
3423

186
150
78
66
54
78
52.8
76.8
76.8
3423

192
156
84
72
60
84
54

78
78
3438

192
156
84
72
60
84
54
78
78
3438

30.6

61.2

61.2

182.4
146.4
74.4
62.4
50.4
74.4
50.4
74.4
74.4

3175.
2
63.5

68.5

68.5

68.5

68.5

68.8

68.8

290.7

518.4

518.4

603.3

650.5

650.5

650.5


650.5

653.20

1851.

3702.

3702.

3842

4142.

4142.

4142.

4142.

653.2
0
4160

10

4160


3


3

6

6

6

6

6

6

Đơn vị: triệu đồng
Năm
1

GCSX vở kẻ ngang

2

GCSX vở ô li

3

GCSX giấy KT

1

117.
6
194.
7
0

2
588.8
1
973.4
143.6

3
823.4

4
1173

5
1173

6
1173

7
1173

8
1173


9
1173

10
1173

1362.
7
201.1

1946.
7
287.2

1946.
7
287.2

1946.
7
287.2

1946.
7
287.2

1946.
7
287.2


1946.
7
287.2

1946.7
287.2

 Chi phí bảo dưỡng sửa chữa

Năm
ST
T
1
2
3
4

D/c in vở
Máy đóng quyển
Máy làm ke giấy
Máy gia keo tổng
hợp

1

2

3

4


5

6

7

0
0
0
0

0
0
0
0

13
9.4
7
8

13
9.4
7
8

13
9,4
7

8

13
9,4
7
8

13
9,4
7
8

11

8
13
9,4
7
8

9

10

13
9,4
7
8

13

9,4
7
8


5
6

Máy tính bàn
Điều hòa
Tổng

0
0
0

0
0
0

0
0
37,4

0.9
0
38,3

0,9
0

38,62

0,9
0
38,62

0,9
0
38,62

Chi phí sửa chữa bảo dưỡng nhỏ: 2% giá trị/1 năm
Chí phí sửa chữa bảo dưỡng lớn: 5% giá trị/1 năm

 Chi phí tiêu thụ điện

ST
T

SL

1
2

Đèn
Máy tính bàn

10
3

Công

suất(w
)
75
150

Số giờ sử
Số ngày
dụng(ngày trong 1 năm
)
6
320
8
320

3

Điều hòa

2

900

6

180

1944

4


Quạt

7

160

8

180

5
6

D/c in vở
D/c đóng quyển

1
1

17500
12000

8
8

320
320

1612.
8

44800
30720

7
8

Máy làm ke giấy
Máy gia keo

1
1

7500
12500

8
8

320
320

19200
32000

12

Kwh

Tiền


1440
1152

2.16
1.72
8
2.91
6
2.41
9
67.2
46.0
8
28.8
48

0,9
0
38,62

0,9
0
38,62

0,9
0
38,62


tổng hợp

199,
3
 Chi phí sử dụng nước:
1 tháng dùng 40 khối x 16000 = 640000
1 năm: 640 x 12= 7,68 tr
 Chi phí điện thoại:





- Chi phí 1 thuê bao hàng tháng là 250000
Năm 1: 1,5 tr
Năm 2: 3 tr
Năm 3: 3 tr
Từ năm 4: 6 tr

Phần IV. Xác định tỷ suất dự án
Tỷ suất của dự án
- Chi phí vốn cơ hội tự có được xác định = Lãi suất gửi tiết kiệm dài hạn
1,85%/1 năm(42012.31), lạm phát dự báo là 5%
r = (1+f)(1+rch) -1 = (1+ 0.05)(1+0,0785) -1 = 13.2425 %
- Vay tín dụng(3000) lãi suất 0.7%/1 tháng
13


r= (1+rt)12 -1 = ( 1- 0.07)12 -1 = 8.7%/năm
rdự án=

= 11,35%


Tỷ suất theo lạm phát
Rdự án= ( 1+rda)(1+f) - 1= (1+0.1135)(1+0.05) - 1 = 16.92%
Phần V. Xác định các chỉ tiêu đánh giá tài chính
Các tiêu chí đánh giá kết quả tài chính của dự án
1, NPV = -7202.31+ + + + + +
+ + + +

= 2341.625

Theo đơn vị tỷ :NPV =2.34 (tỷ)
=>Dự án đáng giá về mặt tài chính

2, AV = NPV

i(1ti)n

i(1ti)n -1
= 2.34 x 0.1135 x (1+0.1135)10

= 0.4

(1+0.1135)10 -1
3, NFV = NPV x (1tr)n = 2.34 x (1+0.1135)10 = 6.86
4,

=(+ + + + + +
14



+ + + ):( + + + +
+ + + + + + )

= 1.02

5, IRR
Sử dụng phương pháp thử sai chọn i1 = 18.1%
 NPV1 = 14.96
- Chọn i2 = 18.2%
 NPV2 = - 20.087
- IRR

= r1 + (r1 –r2)
= 0.181 + (0.182 - 0.181)
= 0.181427

=> IRR = 18.1422%

6, Thời gian thu hồi vốn

Ti = 7202.31 - 6354.39020.1 - 6354.3 = 0.32
Độ an toàn
H số v ốn tự cóH số vốn đi vay = 4202.313000 = 1.4>1
15


Tỷ trọng vốn tự có Tổng vốn đầu tư = 4202.317202.31 = 0.5835
Như vậy, nguồn vốn đầu tư của dự án được đảm bảo bằng tiềm lực tài chính của chủ đầu tư

16



Phương án 2 :

Phần I. Dự tính tổng mức vốn đầu tư và nguồn huy động của dự án

 I. Vốn cố định
Hạng mục
A. Vốn cố định
I. Chi phí ban đầu về đất
1. Quyền sử dụng đất
2. San lấp mặt bằng
II. Chi phí xây lắp
1.Cổng vào
2.Phòng bảo vệ
3.Nhà xe
4.WC
5.Phân xưởng
6.Mái tôn
7.Cửa sắt
8.Văn phòng làm việc
9.Kho chứa

Diễn giải

7m2x0,7tr/m2
15m2x1,5tr/m2
50m2x0,2tr/m2
10m2x1,5tr/m2
400m2x0,3tr/m2

400m2x0,22tr/m2
7m2x0,63tr/m2
40m2x1,5tr/m2
200m2x0,3tr/m2
17

Tổng tiền ( triệu )
150
100
50
472,81
4,9
22,5
10
15
120
88
4,41
60
60


10.Mái kho
III.Vốn thiết bị
1.Dây chuyền in vở
2.Dây chuyền đóng quyển
3.Máy làm be giấy
4.Máy gia keo tổng hợp
5.Các thiết bị trong phân xưởng
6.Máy tính bàn

7.Bàn làm việc
8.Các thiết bị văn phòng khác
9.Điều hoà
10.Quạt CN
IV.Chi phí chuẩn bị
1.Phí DKKD
2.Phí thiết bị 0,2x40
3.Thẩm định dự án

200m2x0,22tr/m2
650tr x 1c
470tr x 1c
350tr x 1c
400tr x 1c
15trx3c
1,5trx3c
20tr
8trx2c
4trx7c

B. Vốn lưu động
C. Vốn dự phòng
Tổng

88
2053,5
650
470
350
400

70
45
4,5
20
16
28
26
3
8
15
2500
1500
6500,8

II. Dự tính nguồn huy động vốn
- Vốn tự có chủ đầu tư và cổ đông : 4500,8
- Vay quỹ tín dụng đầu tư và phát triển : 2000
III. Lập các BTCT và xác định dòng tiền của dự án
1. BCTC
18


1.1 Dự tính doanh thu hàng năm
Trên cơ sở
- Thu nhập và chi tiêu của các đối tượng khách hàng
- Nhu cầu thị trường và số liệu thóng kê nghiên cứu thị trường và giá cả
- Theo thời gian,giai đoạn
Do mới đi vào sản xuất,kinh nghiệm bản,thu hút khách chưa ổn định nên chưa đạt 100% công suất
-


Năm 1 ( Nửa cuối năm ) đạt 20%
Năm 2 ( Nửa cuối năm ) đạt 40%
Năm 3 ( Nửa cuối năm ) đạt 50%
Năm 4 ( Nửa cuối năm ) đạt 70%
Năm 5 ( Nửa cuối năm ) đạt 100%
.....

Sản phẩm
I.Vở kẻ ngang
80trang
120 trang
200 trang
II. Vở ô ly
80 trang
120 trang
200 trang
III. Giấy kiểm tra
Kẻ ngang
Ô ly

Số lượng

Đơn giá

300.000
125.000
100.000

8.500
12.500

20.000

150000
100000
100000

8500
12500
22000

300000
350000

1500
2000

Thành tiền ( triệu)
6112,5
2550
1562,5
2000
4725
1275
1250
2200
1150
450
700

19



IV. Giấy A các
loại (thếp)
A4
A3
Ao
V. Sổ
300 trang
TỔNG

STT
1
2
3
4
5
Tổng

4925
50000
15000
40000

60500
100000
10000

3025
1500

400

75000

35000

2625
19475

Sản phẩm
Vở kẻ ngang
Vở ô li
Giấy kiểm tra
Giấy A
Số họp

1
1210
945
0
0
525
2680

2
2420
1890
460
1970
1050

7790

3
3025
2537,5
575
2462,5
1312,5
9737,5

20

4
4235
3307,5
805
3447,5
1837,5
13632,
5


b.Chi phí hàng năm
-

ST
T
1
2
3

4
5
6
7
8
9

Chi phí Nguyên vật lệu sản xuất
Chi phí sử dụng điện
Chi phí nước
Chi phí điện thoại
Chi phí internet
Chi phí sửa chữa,bảo dưỡng máy móc thiêt bị
Chi phí bảo hiểm,tài sản
Chi phí quảng cáo
Chi phí tiền thuê đất
Chi phí dự phòng
Chi phí nhân công
Chi phí khác

Chi phí

1

2

3

4


5

NVLSX
Điện
Nước
Điện thoại
Internet
Bảo dưỡng,sửa
chữa
Bảo hiểm
CP Quảng cáo
Thuê đất

798,04
99,65
4,8
1,5
3,1
0

2432,52
199,3
7,68
3
4,2
21

3040,65
199,3
7,68

3
4,2
38,3

4256,91
199,3
7,68
6
4,2
38,62

6081,3
199,3
7,68
6
4,2
96,55

155,2
20
70

310,4
15
70

310,4
15
70


310,4
12
70

310,4
12
70

21


10
11

Dự phòng
Nhân công

81
1640,76

162
3281,5

202,5
3484,8

12
13
14


Khấu hao
Chi phí khác
Tổng

509,16
10
3546,45

509,16
12
7027,76

509,16
15
7896,99

283,5
3259,27
6
509,16
18
9308

405
3709,86
509,16
20
11431,4
5


BẢNG DỰ TRÙ LÃI LỖ
1,Tổng DT
2,Tổng chi phí

1
2680
3546,45

2
7790
7027,76

3
9737,5
7897

4
13632,5
9308

3,LN thuần trc thuế
4,Thuế thu nhập DN
5,LN thuần sau thuế

-866,45
0
0

762,24
95,28

666,96

1840,5
230,1
1610,4

4324,5
5406
3783,9

5
19475
11431,4
5
8044,05
1005,5
7038,6

Dòng tiền của dự án
1

2

3

4

5

2.Doanh thu

3.CP hàng năm

2680
3546,45

7790
7027,76

9737,5
7897

13632,5
9308

4.CP khấu hao
5.Lãi vay

509,16
174

509,16
139,2

509,16
104,4

509,16
69,6

19475

11431,4
5
509,16
34,8

1.Đầu tư

0
6500,
8

22


6.Thu nhập trc thuế
7.Thuế nhu nhập
8.Thu nhập sau thuế
9.Dòng tiền sau thuế

0

10.Dồn đích

-1549,6
0
0

113,9
14,24
99,66


1226,94
153,4
1073,54

3745,74
468,22
3277,53

8499,6
1062,45
7437,15

683,16

518,131

1564,6

2669,1

683,16

1053,4

1067,18
1
2120,6

3685,2


6354,3

1.4 Xác định tỷ suất dự án
1. NPV= 2940 = 2,94 tỷ
=> Dự án đáng giá về mặt tài chính
2.AV = NPV = 2,94 =0,812
3.NFV = NPV = 2,94=5,144
4. = = 1,077
5.IRR : Sử dụng phương pháp thử sai
i2 = 22,9% ; NPV2 = -4,11
i1 = 22,8% ; NPV1 = 16,4
IRR = i1 (i2-i1) =0,288+
23


=0,2288 => IRR =22,88%

Thời gian thu hồi vốn đầu tư
=0,877
=> Thời gian hoàn vốn là : 3,877 năm
Đánh giá độ an toàn :

Như vậy nguồn vốn đi vay của dự án được đảm bảo bằng nguốn lực tài chính của chủ đầu tư
- Chi phí cơ hội vốn tự có được xác định bằng tỷ suất gửi tiết kiệm dài hạn 7,85%/năm (4500,8),lạm phát dự
báo f=5%
rvtc = (1+f)(1+rch )-1 = (1+0,05)(1+0,0785)-1=13,241
- Vay quỹ tín dụng : 2000 lãi suất 0,7%/tháng
rv = (1 + rt)12 - 1=(1+0,007)12-1=8,7%/năm
 r dự án = = 11,84%

- Tỷ suất theo lạm phát
R dự án = (1+r )(1+f)-1 = (1+0,1184)(1+0,05)-1 = 17,32%
1

2

3
24

4

5


1.GCSX vở kẻ ngang
2.GCSX vở ô li
3.GCSX giấy kiểm tra
4.GCSX giấy A
5.GCSX sổ
6. Các chi phí khác
7. Tổng

234,6
389,34
0
0
174,1
40
798,04


469,2
778,68
114,88
641,6
348,16
80
2432,52

586,5
973,35
143,6
802
435,2
100
3040,65

821,1
1362,69
201,04
1122,8
609,3
140
4256,91

1173
1946,7
287,2
1604
870,4
200

6081,3

Chi phí tiền lương cho nhân viên
1.Giám đốc
2.P.Giám đốc
3.Kế toán
4.Marketing
5.Bảo vệ
6.Trưởng dây chuyền
7. Nhân công
8.NV bốc vác
9.Quản lý kho
Tổng

SL
1
1
2
3
2
4
15
6
3

1
20
15
6
5

4
6
5
6
7
226

2
20
15
6
5
4
6
5
6
7
226

KH Tài sản cố định theo phương pháp đường thẳng,đều theo thời gian
KH===482,96

KH CPCB==5,2

25

3
20,5
15,5
6,5

5,5
4,5
6,5
5,2
6,5
7,5
240

4
20,7
15,7
6,7
5,7
4,7
6,7
5,4
6,7
7,7
247,4

5
21
16
7
6
5
7
5,5
7
8

255,5


×