16/09/2013
Saccharides, lipids & proteins
Nguyễn Ấn Bình
Phòng 606b – Khoa Y – ĐHQG HCM
Khoa Y - 2013
Mục tiêu
Saccharides (Carbohydrate)
• Carbo (C) hydro (H) ate (O); (CH2O)n, n ≥ 3
• Chức năng:
– Đại phân tử, rất phong phú trong tự nhiên
– Nguồn dự trữ và cung cấp NL chính của cơ thể
– Tạo cấu trúc cho màng TB
– Có các nhóm chức năng (–OH, –CHO và –CO–) để
tham gia thủy phân
1
16/09/2013
Tính chất của Carbohyrates
• Phân loại, có 3 loại chính
– Monosaccharides
– Oligosaccharides
– Polysaccharides
(Mono = 1)
(Oligo = few; 2 – 10)
(Poly = many; > 10)
• Monosaccharides (đường đơn):
– Có nhiều nhóm –OH và 1 nhóm –CHO
– Có nhiều nhóm –OH và 1 nhóm –CO–
Monosaccharides
• 2 loại; Aldose (D-glucose) và Ketose (D-fructose)
D-glucose
D-fructose
Glucose
α-D-Glucopyranose
α-D-Glucofuranose
β-D-Glucopyranose
β-D-Glucofuranose
2
16/09/2013
Tên gọi của monosaccharide
Số carbon
Tên thông thường
Aldose
Ketose
3
Triose
Aldotriose
Glyceraldehyde
Ketotriose
Dihydroxyacetone
4
Tetrose
Aldotetrose
Erythrose
Ketotetrose
Erythrulose
5
Pentose
Aldopentose
Ribose
Ketopentose
Ribulose
6
Hexose
Aldohexose
Glucose
Galactose
Mannose
Ketohexose
Fructose
Oligosaccharides
• Bao gồm 2-10 monosaccharides
• Disaccharide (đường đôi) chiếm nhiều nhất
trong tự nhiên
• + protein = glycoprotein
• Các đường đôi quan trọng:
– Maltose
– Lactose
– Sucrose
Disaccharides
• Maltose = 2x D-glucose
– α-Maltose & β-Maltose
• Lactose = β-D-galactose + β-D-glucose
• Sucrose = α-D-glucose + β-D-fructose
– Đường từ mía
3
16/09/2013
Polysaccharides
• Có 2 loại:
– Homopolysaccharides, gồm 1 loại monosaccharide
– Heteropolysaccharides, gồm ≥ 2 loại monosaccharide
• Homopolysaccharides:
– Starch (tinh bột), glycogen, cellulose ...
• Heteropolysaccharides:
– Glycosaminoglycans (GAGs): chuỗi dài, gồm loại
disaccharides
– GAGs + protein = proteoglycans
Chất béo / Lipids
• Không tan trong nước
• Tan trong dung môi hữu cơ: benzene, CHCl3,
ether.
• Chức năng chung của lipids:
– Nguồn năng lương
– Cấu trúc của màng TB
– Tiền thân của vài loại hormones
– Giữ ấm/cách nhiệt
– Giúp tiêu hóa vitamin
Phân loại lipids
• Lipids được phân thành 3 loại:
– Lipid đơn giản
– Lipid phức tạp
– Steroid
4
16/09/2013
Lipid đơn giản
• Ester của acid béo với các loại alcohol khác nhau:
– Các loại sáp, thịt mỡ và dầu ăn
– Alcohol thông thường nhất là glycerol
– Acid béo khác nhau → Loại mỡ khác nhau
• Acid béo
– Carboxylic acid + chuỗi –CH dài
– Có số Carbon chẵn (từ 12-20)
– Chuỗi có thể bão hòa hoặc không.
– Chuỗi –CH không bão hòa (cis-trans)
Bão hòa/không bão hòa acid béo
Cis-trans acid béo
5
16/09/2013
Chức năng của acid béo
• Cần thiết để tổng hợp màng TB, cholesterol và
lipoproteins
• Ảnh hưởng tính “lưu loát” của màng TB
– Phụ thuộc vào độ dài & lượng acid béo không bão hòa
• Loại poly-unsaturated acid béo từ màng TB được sử
dụng cho việc tổng hợp Prostaglandins, leukotrienes
và thromboxanes.
• Tham gia vận chuyển mỡ trong gan, bảo vệ gan.
Sáp
• Ester của acid béo bão hòa và chuỗi dài
alcohol, mỗi chuỗi dài khoảng (14-30 [C])
• Ứng dụng: đèn cầy, môi son, kem bảo vệ tay...
Mỡ và dầu
• Thuộc loại triacylglycerols (triglycerides/TG)
• TG là dạng được trữ chính trong cơ thể
• Mỡ: có nhiều acid béo bão hòa, thường từ động
vật, cứng ở RT
• Dầu: có nhiều acid béo không bão hòa, thường từ
thực vât
6
16/09/2013
Lipid phức tạp
• Phospholipids
Amino alcohol/Phosphate
Phospholipids
• Thành phần chính của màng TB
• Chức năng vận chuyển các chất ít/không tan
– Lipoprotein
• Liên lạc trong TB
7
16/09/2013
Steroids
• Cấu trúc chính của Steroid
• Cholesterols
– Nhiều nhất và quan trọng nhất trong cơ thể
– Thành phần của màng TB, vỏ myelin
– Thành phần chính của mật (gan)
– Vitamin D
Steroids
• Thành phần chính của steroid hormones:
– Testosterone
– Androsterone
– Estrogen
– Progesterone
• Lipoproteins
– Tỉ lệ (protein:cholesterol)
– Vận chuyển mỡ
– Chylomicron, VLDL, IDL, LDL và HDL
Lipoproteins
8
16/09/2013
Amino acid - Protein
• Phân loại a.a.
– Dựa vào cấu trúc phân tử của nhóm R
– Aliphatic, -OH (-S), cyclic, aromatic, basic, acid, acid
amides.
a.a cần thiết
a.a. không cần thiết
Arginine, Histidine, Valine,
Isoleucine, Leucine, Lysine,
Methionine, Tryptophan,
Phenylalanine, Threonine
Alanine, Asparagine,
Aspartic acid, Cysteine,
Glutamic acid, Glutamine,
Glycine, Proline, Serine
Tyrosine
Chuỗi peptide & protein
• Định nghĩa:
– Chuỗi peptide (< 100 a.a.)
– Protein (≥ 100 a.a. + chức năng cụ thể)
• a.a. Nối bằng liên kết peptide
Cấu trúc protein
9
16/09/2013
Phân loại protein
• Chưa có một hệ thống chung để phân loại proteins:
– Thành phần, cấu trúc, chức năng
– Hình dạng, độ hòa tan
• Hình dạng chung của protein
– Xơ, sợi:
• Không tan trong nước, khó bị tiêu hủy bởi enzyme
• Collagen (da), elastine (gân), Keratin (tóc, móng tay)
– Hình cầu:
• Tan trong nước
• Các enzymes, protein vận chuyển, hormones...
Chức năng của proteins
Các chức năng chung của proteins
Ví dụ
Enzyme
Kinase, transaminase
Lưu trữ
Myoglobin, ferretin
Điều hòa
Hormones, DNA binding proteins
Cấu trúc
Collagen, proteoglycan
Bảo vệ
Factor chống đông máu, Antibodies
Vận chuyển
Hemoglobin, lipoproteins
Co duỗi, cơ động
Actin, myosin, tubulin
10