Tải bản đầy đủ (.pdf) (199 trang)

thiết kế kết cấu và biện pháp thi công công trình chung cư cao tầng phú điền building

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.06 MB, 199 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

TÊN ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ KẾT CẤU VÀ BIỆN PHÁP THI CÔNG CÔNG
TRÌNH CHUNG CƢ CAO TẦNG PHÚ ĐIỀN BUILDING

GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN 1

: ĐỖ VĂN LINH

GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN 2

: ĐẶNG VIỆT TUẤN

SINH VIÊN THỰC HIỆN

: PHAN NGỌC MỸ

LỚP

: XDDD2-K53

MÃ SỐ SINH VIÊN

: 5351101135

Hồ Chí Minh, ngày 05 tháng 01 năm 2017



Lời cảm ơn
Lời đầu tiên, em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến quý Thầy Cô trong khoa Kỹ
Thuật Xây Dựng nói chung và Bộ môn Kết Cấu Xây Dựng nói riêng – những ngƣời đã
truyền đạt những kiến thức cơ bản trong quá trình học tập.
Đặc biệt, em xin chân thành cảm ơn Thầy ĐỖ VĂN LINH và thầy ĐẶNG VIỆT
TUẤN đã hƣớng dẫn em hoàn thành đồ án tốt nghiệp này. Nhờ sự hƣớng dẫn nhiệt
tình của Thầy, em đã tích lũy cho mình những kiến thức thực tế mà từ trƣớc đến nay
em chƣa đƣợc biết. Bên cạnh đó, những kiến thức vô cùng sâu sắc của Thầy đã gợi mở
cho em những ý tƣởng mới để hoàn thiện luận văn của em thêm phong phú và sinh
động hơn.
Em cũng xin cảm ơn tất cả bạn bè trong lớp, những ngƣời luôn sát cánh cùng em
trong suốt những năm học vừa qua. Cảm ơn mọi ngƣời đã hợp tác cùng nhau thảo luận
và đóng góp những hiểu biết để giúp cho quá trình làm luận văn tốt nghiệp của em
đƣợc hoàn thành.
Đồ án tốt nghiệp là một công trình đầu tay của mỗi em. Mặc dù đã cố gắng
nhƣng kiến thức và kinh nghiệm còn hạn chế nên đồ án chắc chắn có nhiều sai sót, em
kính mong đƣợc sự chỉ dẫn của quý Thầy Cô để em ngày càng hoàn thiện kiến thức
của mình hơn.
Cuối cùng, em xin chúc quý Thầy Cô nhiều sức khỏe để có thể tiếp tục sự nghiệp
truyền đạt kiến thức cho các thế hệ mai sau.
Em xin chân thành cảm ơn!

TP. Hồ Chí Minh, ngày 05 tháng 01 năm 2017
Sinh viên thực hiện

Phan Ngọc Mỹ


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH XDDD&CN


MỤC LỤC
MỤC LỤC .................................................................................................................. 1
DANH MỤC HÌNH ẢNH .......................................................................................... 5
DANH MỤC BẢN BIỂU ........................................................................................... 7
PHẦN KIẾN TRÚC................................................................................................... 9
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC....................................................... 10
1.1. GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TRÌNH. ............................................................... 10
1.2. CÁC GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC CỦA CÔNG TRÌNH. .............................. 11
1.2.1. Giải pháp mặt b ng. ..................................................................................... 11
1.2.2. Giải pháp mặt cắt và cấu tạo ........................................................................ 13
1.2.3. Giải pháp mặt đứng và hình khối. ................................................................ 15
1.2.4. Giải pháp kết cấu công trình của kiến trúc. ................................................. 17
1.2.5. Các giải pháp kỹ thuật khác của công trình. ................................................. 17
PHẦN KẾT CẤU ..................................................................................................... 20
CHƢƠNG 2: PHÂN TÍCH LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU ........................ 21
2.1. CƠ SỞ TÍNH TOÁN KẾT CẤU .................................................................. 21
2.2. LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU PHẦN THÂN .................................. 21
2.2.1. Phân tích lựa chọn giải pháp kết cấu phần thân ............................................ 21
2.2.2. Kích thƣớc các cấu kiện của công trình ........................................................ 22
2.2.3. Mặt b ng kết cấu các sàn nhà ....................................................................... 27
CHƢƠNG 3: TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN CÔNG TRÌNH ............................. 29
3.1. TẢI TRỌNG THƢỜNG XUYÊN ................................................................ 29
3.1.1. Tải trọng phân bố đều trên sàn ..................................................................... 29
3.1.2. Tải trọng do tƣờng xây ................................................................................. 31
3.1.3. Tải trọng khác .............................................................................................. 32
3.2. HOẠT TẢI SỬ DỤNG ................................................................................. 33
3.3. TẢI TRỌNG GIÓ ......................................................................................... 34
3.3.1. Thành phần t nh của tải trọng gió ................................................................. 34
3.3.2. Đặc trƣng động học của công trình .............................................................. 36

3.3.3. Thành phần động của tải trọng gió ............................................................... 38
CHƢƠNG 4: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ SÀN ......................................................... 46
4.1. MẶT BẰNG CÁC Ô SÀN ............................................................................ 46
4.2. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ Ô SÀN ................................................................. 48
4.2.1. Xác định loại ô bản ...................................................................................... 48
4.2.2. Tính toán thiết kế ô sàn làm việc 2 phƣơng (ô sàn 5).................................... 48
4.2.3. Tính toán thiết kế ô sàn làm việc 1 phƣơng (ô sàn 24) .................................. 54
4.2.4. Tính toán thiết kế ô sàn b ng phần mềm Robot Structural Analysis 2016 .... 56
4.2.5. Kiểm tra độ võng ......................................................................................... 59
1


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH XDDD&CN

4.2.6. Bố trí thép .................................................................................................... 61
CHƢƠNG 5: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ MÓNG .................................................... 62
5.1. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC TÍNH TOÁN MÓNG .............................................. 62
5.1.1. Phƣơng pháp xác định nội lực ...................................................................... 62
5.1.2. Tính toán nội lực.......................................................................................... 63
5.1.3. T hợp nội lực truyền xuống móng .............................................................. 63
5.1.4. Tải trọng chân cột khung trục Y2 chƣa kể dầm sàn của hầm B2................... 64
5.1.5. Tải trọng sàn hầm B2 truyền về móng khung trục Y2 .................................. 65
5.1.6. Tải trọng tính móng đã kể đến sàn tầng hầm ................................................ 66
5.2. PHÂN TÍCH LỰA CHỌN GIẢI PHÁP MÓNG ......................................... 67
5.2.1. Điều kiện địa chất công trình ....................................................................... 67
5.2.2. Lựa chọn giải pháp nền móng và các giả thiết tính toán. .............................. 71
5.3. THIẾT KẾ CHI TIẾT MÓNG..................................................................... 72
5.3.1. Lựa chọn đài móng, loại cọc và chiều sâu mũi cọc ....................................... 72
5.3.2. Tính toán sức chịu của cọc khoan nhồi ......................................................... 73
5.3.3. Mặt b ng kết cấu móng ................................................................................ 76

5.3.4. Tính toán đài móng ...................................................................................... 78
PHẦN THI CÔNG ................................................................................................. 101
CHƢƠNG 6: GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH ......................................................... 103
6.1. TÌM HIỂU CÔNG TRÌNH ........................................................................ 103
6.1.1. Đặc điểm về kiến trúc của công trình ......................................................... 103
6.1.2. Đặc điểm về kết cấu của công trình ............................................................ 103
6.1.3. Đặc điểm khí hậu, địa chất, thủy văn và giao thông của công trình ............ 103
6.2. PHÂN TÍCH CÔNG NGHÊ VÀ LỰA CHỌN BIỆN PHÁP THI CÔNG 104
6.2.1. Điều kiện thi công và năng lực của đơn vị thi công .................................... 104
6.2.2. Phần tích lựa chọn giải pháp thi công phần ngầm ....................................... 106
6.2.3. Phân tích lựa chọn giải pháp thi công phần thân. ........................................ 106
6.3. DANH MỤC CÁC TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG CÓ LIÊN QUAN ......... 107
CHƢƠNG 7: THI CÔNG CỌC, CỪ .................................................................... 107
7.1. PHƢƠNG PHÁP VÀ TRÌNH TỰ THI CÔNG CỌC KHOAN NHỒI ..... 107
7.1.1. Số liệu thiết kế ........................................................................................... 107
7.1.2. Tiêu chuẩn thiết kế..................................................................................... 107
7.1.3. Chọn thiết bị cơ giới phục vụ cho công tác thi công ................................... 107
7.1.4. Trình tự thi công cọc khoan nhồi ............................................................... 111
7.2. LỰA CHỌN VÀ TÍNH TOÁN CỪ /TƢỜNG VÂY .................................. 117
7.2.1. Lựa chọn phƣơng án .................................................................................. 117
7.2.2. Tính toán hệ cừ Larsen và chống Shoring .................................................. 119
7.3. THI CÔNG CỪ LARSEN .......................................................................... 125
7.3.1. Tính toán và chọn máy thi công cừ ............................................................ 125
7.3.2. Kỹ thuật thi công cừ thép Larsen ............................................................... 126
2


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH XDDD&CN

7.4. THI CÔNG HỆ CHỐNG SHORING ........................................................ 127

7.4.1. Chọn máy thi công hệ chống Shoring......................................................... 127
7.4.2. Kỹ thuật thi công hệ chống Shoring ........................................................... 128
CHƢƠNG 8: THIẾT KẾ HỐ ĐÀO ...................................................................... 128
8.1. ĐÀO ĐẤT.................................................................................................... 128
8.1.1. Quy trình thi công ...................................................................................... 128
8.1.2. Mặt b ng hố đào ........................................................................................ 128
8.1.3. Lựa chọn máy phục vụ đào đất................................................................... 129
8.2. Biện pháp tiêu thoát nƣớc .......................................................................... 132
8.3. An toàn lao động trong công tác đào đất ................................................... 132
CHƢƠNG 9: CÔNG TÁC BÊ TÔNG PHẦN NGẦM ......................................... 135
9.1. CÔNG TÁC THÉP PHẦN NGẦM ............................................................ 135
9.1.1. Các yêu cầu kỹ thuật .................................................................................. 135
9.1.2. Lựa chọn máy thi công............................................................................... 137
9.2. CÔNG TÁC BÊ TÔNG PHẦN NGẦM ..................................................... 137
9.2.1. Yêu cầu kỹ thuật ........................................................................................ 137
9.2.2. Lựa chọn máy phục vụ công tác đ bê tông................................................ 139
9.2.3. Thống kê khối lƣợng bê tông phần ngầm ................................................... 139
CHƢƠNG 10: THIẾT KẾ VÁN KHUÔN PHẦN NGẦM ................................... 140
10.1. LỰA CHỌN VÀ TÍNH TOÁN VÁN KHUÔN PHẦN NGẦM ............... 140
10.1.1. Phân tích lựa chọn trình tự thi công phần ngầm ........................................ 140
10.1.2. Tính toán điển hình cho cấu kiện đài móng M1 (X1-Y1) ......................... 140
10.1.3. Tính toán điển hình cho cấu kiện gi ng móng GX1 .................................. 142
10.1.4. Tính toán điển hình cho cấu kiện cột C1 (X4-Y1) cột hầm B2 ................. 144
10.1.5. Tính toán điển hình cho cấu kiện dầm DBX-3 (Y1 đến Y2) ..................... 147
10.1.6. Tính toán điển hình cho ô sàn (X3-X4/Y1-Y2) sàn hầm B1 ..................... 150
10.1.7. Tính toán điển hình cho cấu kiện vách V2 hầm B2 .................................. 154
10.2. THỐNG KÊ KHỐI LƢỢNG CHI TIẾT VÁN KHUÔN PHẦN NGẦM
............................................................................................................................ 156
CHƢƠNG 11: TỔ CHỨC VÀ LẬP TIẾN ĐỘ THI CÔNG PHẦN NGẦM ....... 157
CHƢƠNG 12: THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG THI CÔNG PHẦN NGẦM .... 159

12.1. TRÌNH TỰ THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG THI CÔNG ..................... 159
12.2. NỘI DUNG THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG THI CÔNG ..................... 159
12.2.1. Định vị diện tích công trình xây dựng ...................................................... 159
12.2.2. Bố trí cần trục, vận th ng và các thiết bị xây dựng trên mặt b ng ............. 160
12.2.3. Quy hoạch mạng lƣới giao thông ............................................................. 161
12.2.4. Bố trí kho bãi ........................................................................................... 162
12.2.5. Quy hoạch nhà tạm .................................................................................. 162
12.2.6. Thiết kế hệ thống an toàn, bảo vệ và vệ sinh ............................................ 164
12.2.7. Quy hoành hệ thống điện nƣớc trong công trình ....................................... 164
3


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH XDDD&CN

CHƢƠNG 13: CÔNG TÁC BÊ TÔNG PHẦN THÂN ........................................ 165
13.1. CÔNG TÁC THÉP PHẦN THÂN ........................................................... 165
13.1.1. Các yêu cầu kỹ thuật ................................................................................ 165
13.1.2. Lựa chọn máy thi công............................................................................. 165
13.2. CÔNG TÁC BÊ TÔNG PHẦN THÂN .................................................... 165
13.2.1. Yêu cầu kỹ thuật ...................................................................................... 165
13.2.2. Lựa chọn máy phục vụ công tác đ bê tông .............................................. 167
13.2.3. Thống kê khối lƣợng bê tông phần thân ................................................... 167
CHƢƠNG 14: THIẾT KẾ VÁN KHUÔN PHẦN THÂN CHO TẦNG ĐIỂN
HÌNH ...................................................................................................................... 168
14.1. LỰA CHỌN VÀ TÍNH TOÁN VÁN KHUÔN PHẦN THÂN ................ 168
14.2. THỐNG KÊ KHỐI LƢỢNG CHI TIẾT VÁN KHUÔN PHẦN THÂN 168
CHƢƠNG 15: TỔ CHỨC VÀ LẬP TIẾN ĐỘ THI CÔNG PHẦN THÂN ........ 169
15.1. TỔ CHỨC THI CÔNG CÔNG TÁC BTCT PHẦN THÂN: .................. 169
15.1.1. T chức thi công: ..................................................................................... 169
15.1.2. Xác định phân đoạn thi công trong mỗi đợt: ............................................. 169

15.2. THỐNG KÊ KHỐI LƢỢNG CÔNG VIỆC PHẦN THÔ ....................... 169
15.3. THỐNG KẾ KHỐI LƢỢNG CÔNG VIỆC PHẦN HOÀN THIỆN ..... 169
CHƢƠNG 16: THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG THI CÔNG PHẦN THÂN ..... 170
16.1. TRÌNH TỰ THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG THI CÔNG ..................... 170
16.2. NỘI DUNG THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG THI CÔNG ..................... 170
16.2.1. Định vị diện tích công trình xây dựng ...................................................... 170
16.2.2. Bố trí cần trục, vận th ng và các thiết bị xây dựng trên mặt b ng ............. 171
16.2.3. Quy hoạch mạng lƣới giao thông ............................................................. 171
16.2.4. Bố trí kho bãi ........................................................................................... 172
16.2.5. Quy hoạch nhà tạm .................................................................................. 172
16.2.6. Thiết kế hệ thống an toàn, bảo vệ và vệ sinh ............................................ 173
16.2.7. Quy hoành hệ thống điện nƣớc trong công trình ....................................... 174
PHỤ LỤC ............................................................................................................... 177

4


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH XDDD&CN

DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1.1 Mặt b ng hầm B2 ............................................................................... 11
Hình 1.2 Mặt b ng tầng điển hình văn phòng .................................................... 12
Hình 1.3 Mặt b ng tầng điển hình căn hộ .......................................................... 13
Hình 1.4 Mặt cắt 1-1 ......................................................................................... 14
Hình 1.5 Mặt đứng (X1-X4) .............................................................................. 16
Hình 2.1 Mặt b ng kết cấu tầng 1 ...................................................................... 27
Hình 2.2 Mặt b ng kết cấu tầng điển hình ......................................................... 28
Hình 3.1 Mặt cắt cấu tạo sàn ............................................................................. 29
Hình 3.2 Mặt b ng định vị hƣớng gió tác động lên công trình .......................... 34
Hình 3.3 Biểu đồ chuyển vị của gió theo phƣơng X........................................... 39

Hình 3.4 Hệ số động lực ξ ................................................................................. 42
Hình 3.5 Biểu đồ chuyển vị của gió tác dụng theo phƣơng Y ............................ 43
Hình 4.1 Chi tiết sàn tầng điển hình ................................................................... 46
Hình 4.2 Sơ đồ Momen Mx ............................................................................... 57
Hình 4.3 Sơ đồ Momen My ............................................................................... 57
Hình 5.1 Sơ đồ tính của công trình .................................................................... 62
Hình 5.2 Diện truyền tải sàn tầng hầm truyền về cột và vách............................. 65
Hình 5.3 Mặt cắt địa chất khu đất. ..................................................................... 70
Hình 5.4 Bố trí cọc trong đài M2 ....................................................................... 77
Hình 5.5 Mặt b ng kết cấu móng ....................................................................... 78
Hình 5.6 Mặt b ng bố trí móng M2 ................................................................... 80
Hình 5.7 Mặt b ng bố trí móng M4 ................................................................... 83
Hình 5.8 Mặt b ng bố trí móng M5 ................................................................... 84
Hình 5.9 Sơ đồ tính thép đài móng M2 theo phƣơng X ...................................... 98
Hình 5.10 Sơ đồ tính thép móng M2 theo phƣơng Y ......................................... 99
Hình 6.1 Nhiệt độ không khí trung bình các tháng (ºC) ................................... 103
Hình 6.2 Lƣợng mƣa trung bình các tháng (mm) ............................................. 104
Hình 7.1 Catalog của máy khoan KH-125 ....................................................... 108
Hình 7.2 Mặt b ng bố trí cừ Larsen ................................................................. 118
Hình 7.3 Catalog cừu Larsen ........................................................................... 119
Hình 7.4 Mặt b ng bố trí cừ Larsen và hệ chống thành vách ............................ 120
Hình 7.5 Sơ đồ tính toán trên Etabs hệ chống vách thành hố đào ..................... 122
Hình 7.6 Chuyển vị của hệ chống vách thành hố đào ....................................... 123
5


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH XDDD&CN

Hình 7.7 Biểu đồ lực dọc chống vách thành hố đào ......................................... 123
Hình 7.8 Biểu đồ mômen chống vách thành hố đào ......................................... 124

Hình 7.9 Biểu đồ lực cắt chống vách thành hố đào .......................................... 124
Hình 8.1 Mặt b ng chi tiết hố đào.................................................................... 129
Hình 9.1 Bảng thông số kỹ thuật của các loại máy công tác thép ..................... 137
Hình 9.2 Thông số kỹ thuật của máy ............................................................... 139
Hình 10.1 Catalog khả năng chịu lực giáo hoa khế .......................................... 148
Hình 10.2 Catalog khả năng chịu lực của giáo hoa khế .................................... 151
Hình 12.1 Mặt b ng định vị công trình ............................................................ 159
Hình 12.2 Hình dáng t ng quan cẩu tháp ......................................................... 161
Hình 12.3 Biểu đồ tải trọng cẩu tháp ............................................................... 161
Hình 16.1 Định vị diện tích công trình............................................................. 170
Hình 16.2 Thông số kỹ thuật của các loại vận thăng chở ngƣời ....................... 171
Hình 16.3 Bản vẽ mẫu sàn Platform ................................................................ 175
Hình 16.4 Hệ thống bao che xung quanh công trình ........................................ 175
Hình 16.5 Địa điểm học an toàn định kỳ.......................................................... 176
Hình 16.6 Hệ dầm H400 gông cẩu tháp ........................................................... 176

6


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH XDDD&CN

DANH MỤC BẢN BIỂU
Bảng 2.1 Lựa chọn sơ bộ chiều dầy các ô bản sàn ............................................. 22
Bảng 2.2 Kích thƣớc dầm sơ bộ cho tầng điển hình .......................................... 23
Bảng 2.3 Kích thƣớc tiết diện dầm sơ bộ cho hầm B1 và tầng 1, 2, 3, 4............. 24
Bảng 2.4 Kích thƣớc tiết diện cột sơ bộ cho hầm B2 – Tầng 4........................... 25
Bảng 2.5 Kích thƣớc tiết diện cột sơ bộ cho các tầng ......................................... 26
Bảng 3.1 T nh tải tác dụng lên sàn hầm B1 ........................................................ 29
Bảng 3.2 T nh tải tác dụng lên sàn tầng điển hình .............................................. 30
Bảng 3.3 T nh tải tác dụng lên sàn mái tầng kỹ thuật và sàn tầng mái ............... 30

Bảng 3.4 T nh tải tác dụng lên sàn vệ sinh ......................................................... 31
Bảng 3.5 Tải tƣờng xây ..................................................................................... 31
Bảng 3.6 T nh tải tác dụng lên bản thang ........................................................... 32
Bảng 3.7 Hoại tải sử dụng ................................................................................. 33
Bảng 3.8 Bảng giá trị áp lực gió phân bố ........................................................... 35
Bảng 3.9 Giá trị áp lực gió tác dụng lên dầm biên ............................................. 36
Bảng 3.10 Khối lƣợng và tâm khối lƣợng từng tầng .......................................... 37
Bảng 3.11 Chu kỳ và tầng số của các giao động riêng của công trình ................ 38
Bảng 3.12 Hai dạng giao động đƣợc xét ............................................................ 38
Bảng 3.13 Xác định giá trị tiêu chuẩn thành phần động WFj .............................. 40
Bảng 3.14 Xác định hệ số  i ............................................................................ 41
Bảng 3.15 Bảng kết quả tính toán gió động theo phƣơng X ............................... 42
Bảng 3.16 Xác định giá trị tiêu chuẩn thành phần động( theo phƣơng Y) .......... 43
Bảng 3.17 Xác định hệ số  i ............................................................................ 44
Bảng 3.18 Kết quả tính gió động thep phƣơng Y ............................................... 45
Bảng 4.1 Bảng thống kê kích thƣớc ô sàn .......................................................... 47
Bảng 4.2 Nội lực xuất từ Robot Stuctural Analysis............................................ 57
Bảng 4.3 Bảng so sánh kết quả nội lực .............................................................. 58
Bảng 5.1 Tải trọng đƣợc khia báo trong phần mềm ........................................... 63
Bảng 5.2 Các t hợp tải trọng trung gian ........................................................... 63
Bảng 5.3 Kết quả lựa chọn cặp nội lức thiết kế móng ........................................ 64
Bảng 5.4 Bảng t nh tải sàn tầng hầm.................................................................. 65
Bảng 5.5 Bảng nội lực tính toán cho móng đã kể đến sàn tầng hầm ................... 66
Bảng 5.6 Chỉ tiêu cơ lý các lớp đất. ................................................................... 67
Bảng 5.7 Bảng tính thành phần u.∑gffsili ............................................................ 75
7


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH XDDD&CN


Bảng 5.8 Phản lực chân cột C2 (X1-Y2)............................................................ 76
Bảng 5.9 Xác định số lƣợng cọc và đài móng .................................................... 77
Bảng 5.10 Bảng nội tính toán cho M2-C2(X1-Y2) ........................................... 80
Bảng 5.11 Nội lực kiểm tra móng M2 ............................................................... 82
Bảng 5.12 Kết quả kiểm tra ............................................................................... 82
Bảng 5.13 Bảng nội lực kiểm tra ....................................................................... 83
Bảng 5.14 Bảng kết quả kiểm tra móng ............................................................. 84
Bảng 5.15 Bảng nội lực kiểm tra ....................................................................... 84
Bảng 5.16 Bảng kết quả kiểm tra móng M5 ....................................................... 85
Bảng 5.17 Nội lực kiểm tra lún của móng cọc M2 ............................................. 85
Bảng 7. 1 Bảng 5.18 Bảng tính lún móng M1 .................................................... 88
Bảng 5.19 Nội lực kiểm tra lún của móng cọc M2 ............................................. 89
Bảng 5.20 Bảng tính lún móng M1 .................................................................... 92
Bảng 5.21 Nội lực kiểm tra lún của móng cọc M2 ............................................. 92
Bảng 5.22 Bảng tính lún móng M1 .................................................................... 96
Bảng 5.23 Tháp chọc thủng của đài ................................................................... 96
Bảng 5.24 Bảng kết quả tính thép móng M4 và M5 ......................................... 100
Bảng 6.1 Danh mục các tiêu chuẩn thi công .................................................... 107
Bảng 7.1 Bảng số liệu đầu vào tính toán hệ chống vách thành hồ đào .............. 122
Bảng 7.2 Bảng kết quả tính toán hệ chống Shoring.......................................... 125
Bảng 9.1 Bảng thống kê bê tông phần ngầm .................................................... 139
Bảng 10.1 Bảng tải trọng ngang tác dụng lên ván khuôn móng........................ 140
Bảng 10.2 Bảng tải trọng ngang tác dụng lên ván gi ng móng ......................... 142
Bảng 10.3 Bảng tải trọng ngang tác dụng lên ván cột C1 Hầm B2 ................... 145
Bảng 10.4 Bảng tải trọng phƣơng đứng tác dụng lên ván đáy dầm DBX-3 ...... 148
Bảng 10.5 Bảng tải trọng phƣơng đứng tác dụng lên ván đáy sàn .................... 152
Bảng 10.6 Bảng tải trọng ngang tác dụng lên ván khuốn vách V2 ................... 154
Bảng 10.7 Thống kê khối lƣợng ván khuôn phần móng ................................... 156
Bảng 10.8 Thống kê khối lƣợng ván khuôn Hầm B2 ....................................... 157
Bảng 10.9 Thống kê khối lƣợng ván khuôn Hầm B1 ....................................... 157

Bảng 11.1 Bảng thống kê công việc phần ngầm .............................................. 158

8


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH XDDD&CN

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG

PHẦN KIẾN TRÚC
(KHỐI LƢỢNG: 10%)
GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN

: ĐỖ VĂN LINH

SINH VIÊN THỰC HIỆN

: PHAN NGỌC MỸ

LỚP

: XDDD2-K53

MÃ SỐ SINH VIÊN

: 5351101135

Nhiệm vụ được giao:

-Tìm hiểu giải pháp kiến trúc công trình
- Tìm hiểu các giải pháp kỹ thuật có liên quan
Danh mục bảng vẽ đi kèm:
Mặt b ng hầm B2 và B1
Mặt b ng các tầng điển hình
Mặt đứng trục (X1-X4) và (Y1-Y4)
Mặt cắt 1-1 và 2-2

KT-01
KT-02
KT-03
KT-04

Kết quả :

Hồ Chí Minh, ngày 05 tháng 01 năm 2017
9


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH XDDD&CN

CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC
1.1. GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TRÌNH.
T n c ng tr nh: Chung cƣ cao tầng Phú Điền Building;
a đi m

d ng: 83 Lý Thƣờng Kiệt, Trần Hƣng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội;

Ch c n ng nhiệm vụ c a c ng tr nh: Với thủ đô Hà Nội, việc đối mặt với tình
trạng gia tang dân số một cách chóng mặt đang là vấn đề hóc búa vẫn chƣa lời giải.

Trong điều kiện đất đai hạn hạn hẹp, diện tích đất xây dựng một cách trầm trọng,
đặc biệt là khu vực nội độ. Việc xây dựng các chung cƣ cao tầng là một trong nhƣng
phƣơng pháp hiệu quả đã đƣợc áp dụng khá phố biến hiện nay. Mặc khác nó còn thay
đ i bộ mặt cảnh quang đô thị.
Phú Điền Building cũng hƣớng tới mục đích đó. Với địa trí n m gọi trong trung
tâm thủ đô, xen lẫn với các cơ quan sơ ban ngành, cao công văn phòng và trung tâm
thƣơng mại thuộc khu vực Quận Hoàn Kiếm. Với sự hiện diện của công trình này phần
nào sẽ giải quyết đƣợc nhu cầu cƣ trú của đại bộ phận ngƣời làm việc ở các khu vực
lân cận. Ngoài ra với vị trí đặc biệt nhƣ thế, công trình còn có thên 4 tầng văn phòng
đủ khả năng đáp ứng nhu cầu của các công ty lớn.
u m c ng tr nh: Công trình là một nhà đơn nguyên, có mặt b ng hình gần
vuông. Với hình dạng nhƣ thế khiển cho công trình có dáng vẽ vững trải nhƣng vẫn
gọn gàng thoáng đãng với hệ thống ban công đó nắng và kính bao phủ khu vực văn
phòng.
Công trình sở hữu 22 tầng n i và 2 tầng tầng hầm. Với độ cao tính từ mặt đất là
74.8m. Tầng 1-4 là khu vực văn phòng, tầng 5-20 là khu vực căn hộ với số lƣợng căn
hộ mỗi tầng lên tới 8 căn. Tầng áp mái đƣợc sử dụng làm hội trƣờn và khu liên hợp đa
chức năng. Hầm B2 và B1 đƣợc xử dụng làm bãi giữ xe và bố trí một vài bộ phần kỹ
thuật của công trình với độ sâu lên tới 6.25m so với mặt đất.
C p c ng tr nh: là công trình cấp II theo quy định tại điều 6 Nghị định
15/2013/NĐ - CP của bộ xây dựng.
tr gi i h n khu v c
d ng c ng tr nh: Phú Điền Building năm trên mặt
đƣờng Lý Thƣờng Kiệt. Với bên trái là Mövenpick Hotel ngăn cách giữa hai công
trình là ngõ Vạn Kiếp. Và bên phải là tòa nhà Thông Tấn Xã Việt Nam - Trung Tâm
Thông Tin Đối Ngoại.

10



ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH XDDD&CN

1.2. CÁC GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC CỦA CÔNG TRÌNH.
1.2.1. Giải pháp m t

ng.

Thiết kế t ng mặt b ng tuân thủ các quy định về số tầng, chỉ giới xây dựng và chỉ
giới đƣờng đỏ, diện tích xây dựng do cơ quan có chức năng lập. Công trình có 1 khối
chính 22 tầng kích thƣớc theo 2 phƣơng 29.3x29.3 m. Mặt b ng công trình đƣợc bố trí
mạch lạc. Hệ thống giao thông của công trình đƣợc tập trung ở khu trung tâm của công
trình sảnh thang tầng, hệ thống giao thông đứng bao gồm 3 thang máy, 1 cầu thang bộ
ở trung tâm công trình và một cầu thang bộ một bên công tình phục vụ khu vực văn
phòng và dân cƣ sinh sống trong công trình …
Mặt b ng công trình đƣợc t chức nhƣ sau:
+ Hầm B2 và B1 có chiều cao lần lƣợt là 3 m và 3.25 m đƣợc sử dụng làm bãi
giữ xe và các phòng kỹ thuật.
Hình 1.1 M t

ng hầm B2

11


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH XDDD&CN

+ Tầng 1 có chiều cao 4.2 m đƣợc bố trí làm khu dịch vụ cộng đồng và văn
phòng.
+ Tầng 2-4 có chiều cao từ 3.6 - 3.9 m đƣợc sử dụng nhƣ khu văn phòng. Mỗi
lần đều có bố trí khu vực vệ sinh riêng dành chon am và nữ.

Hình 1.2 M t

ng tầng điển hình văn phòng

12


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH XDDD&CN

+ Tầng 5-20 có chiều cam 3.3 m, đƣợc sử dụng làm các tầng căn hộ chung cƣ,
mỗi tầng có 6 căn hộ, mỗi căn hộ đều có khu vực vệ sinh, bếp riêng.
Hình 1.3 M t

ng tầng điển hình căn hộ

+ Tầng áp mái có chiều cam 3.4 m đƣợc làm hồi trƣờng và khu đa chức năng.
1.2.2. Giải pháp m t c t và cấu t o
Trên cơ sở mặt b ng đã thiết kế ta có đƣợc mặt cắt của công trình gồm mặt cắt 11 và 2-2.
Công trình đƣợc thiết kế với khoảng cách thông thủy tối thiểu của các tầng điển
hình là 2.7 m, tầng tầm là 2.3 m. Cốt sàn toàn tầng giống nhua ngoài trừ vị trí ban công
đƣợc cấu tạo thấp hơn 0.03m so với cốt sàn. Nhà vệ sinh có cốt sàn b ng với sàn tầng
nhƣng có gờ n i tịa cửa để phân cách.

13


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH XDDD&CN

Hình 1.4 M t c t 1-1


14


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH XDDD&CN

Cửa đi toàn công trình đều có cùng chiều cao 2.2 m cửa s bố trí cao hơn mặt sàn
0.9m.

Cấu tạo bản sàn

1.2.3. Giải pháp m t đứng và hình hối.
Công trình tuy có chiều cao vƣợt trội so với các công trình lân cận song vẫn giữ
đƣợc sự hai hòa với cảnh quan xung quanh vì có kiến trúc gọn gàng, mặt đứng đơn
giản nhƣng vẫn đảm bảo công năng cần thiết.

15


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH XDDD&CN

Hình 1.5 M t đứng (X1-X4)

16


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH XDDD&CN

1.2.4. Giải pháp ết cấu công trình của iến tr c.
Ở đây chọn sơ đồ tính là hệ khung (dầm + cột) chịu toàn bộ tải trọng đứng và
ngang, tƣờng ngăn đóng vai trò bao che không tham gia chịu lực.

Với công trình này, hệ dầm và cột khá phức tạp do lƣới cột không đều nhau nên
việc phân chia sàn, bố trí dầm chính, dầm phụ, tính toán thiết kế kết cấu này gặp khó
khăn.
Bộ phận chính của công trình là các căn hộ đƣợc bố trí xung quanh hành lang và
đƣợc ngăn cách bởi tƣờng xây gạch. Công trình đƣợc thiết kế theo kết cấu khung bê
tông cốt thép đ toàn khối, chiều cao các tầng điển hình 3.3 m với nhịp lớn nhất là
6.8m, giải pháp kết cấu bê tông đƣa ra là sàn bêtông cốt thép đ toàn khối. Giải pháp
này có ƣu điểm là tạo không gian đẹp, tận dụng không gian tốt (đặc biệt là không gian
đứng), dễ bố trí các hệ thống kỹ thuật nhƣ điện, nƣớc.Dễ thi công ,phù hợp với các tiêu
chuẩn Việt Nam hiện hành.
Vật liệu mà kiến trúc lựa chọn là bê tông.
1.2.5. Các giải pháp

thuật hác của công trình.

Nêu và phân tích các giải pháp sau:
1.2.5.1. iải ph p giao th ng theo phư ng ngang v phư ng đ ng trong v ngo i
c ng tr nh
a.

iải ph p giao th ng theo phư ng ngang

Các chỗ cặn hộ và văn phòng đƣợc xây xung quanh hành lang chính của công
trình. Hành lang đƣợc bố trí ngay trung tâm toàn nhà và các thang bộ và tháng máy
đƣợc bố trí dọc truyên tuyến đƣờng, rất tiện đi lại dù mặt b ng công trình khá rộng.
b.

iải ph p giao th ng theo phư ng đ ng

Thang máy đƣợc bố trí 3 lồng ngay khu vực trung tâm tòa nhà và cạnh lối đi

chính nên rất thuận tiện và tiết kiệm thời gian.
Thang bộ đƣợc bố trí ở trung tâm tòa nhà đối diện với thang máy và một thang
bộ khác đƣợc bố trí lệch về phía trái, cuối hành lang của tầng.
1.2.5.2. iải ph p th ng gi chiếu s ng
a. Th ng gi chiếu s ng t nhiên
Công trình đặc biệt chú ý đến chiếu tự nhiên, ở các tầng văn phòng tƣờng bao
đƣợc sử dụ hoàn toàn b ng kính cƣờng lực để tậng dụng ƣu thế anh sang tự nhiên của
khí hậu nhiệt đới gió mùa.

17


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH XDDD&CN

Đối với các tầng căn hộ đều có ban công đón nắng, cửa kính có rèm bao quanh
mặt b ng tầng, dù cố căn hộ lớn lên tới 8 căn nhƣng tất cả căn hộ đều có tối thiểu 2
ban công đón nắng. Tận dụng tối đá áng sang tự nhiên.
Ở các thang bộ bên hông công trình cũng đƣợc bố trí kinh để tậng dụng anh sang
mặt trời phục vụ cho việc chiếu sáng phục vụ cho việc di chuyển.
b. Th ng gi chiếu s ng nh n t o
Vì đặt điểm công trình năm trong trung tâm thành phố, khói bụi và ôi nhiểm
không khí ảnh hƣởng tới. Nên dù có hệ thống không gió tự nhiên là các ban công và
cửa s khung vực vùng biên mặt b ng nhƣng vẫn bố trí đầy đủ hệ thông thông gió
nhân tạo.
Công trình sử dụng cửa kính là chủ yếu nên rất phù hợp với việc sử dụng điều
hòa. Hệ thống điều hòa đi đến từng căn hộ, hệ thống nguồi nóng đƣợc bố trí phù hợp ở
những vị trí ngoài trời và không làm ảnh hƣởng đến cảnh quan của công trình.
1.2.5.3. iải ph p c p tho t nư c
a.


iải ph p c p nư c

Nƣớc từ hệ thống cấp nƣớc của thành phố thông qua trạm bơm ở Hầm B2 sẽ
đƣợc bơm lên các bể chứa ở mái và các tầng. Nƣớc từ các bể này sẽ đƣợc dẫn tới phân
bố đi các tầng và đồng thời bơm vòa hệ thống chữa cháy.
b.

iải ph p tho t nư c

Nƣớc thải sinh hoại theo các lỗ thông tầng đi xuống riêng biệt và sẽ đƣợc các
đƣờng ống tập trung xuống hệ thống xử lý nƣớc thải trƣớc khi đƣợc đứa vào hệ thống
thoái nƣớc của thành phố.
Nƣớc mƣa sẽ đi qua các sê-nô xuống các đƣờng ống xung quanh công trình và đƣợc xả
thẳng vào hệ thống nƣớc chung của thành phố.
1.2.5.4. iải ph p c p điện
Công trình sử dụng điện khu vực do thành phố cung cấp với hiện trạng nguồn
điện sẵn có. Toàn bộ đƣờng dây điện đƣợc đi ngầm (đƣợc tiến hành lắp đặt đồng thời
khi thi công). Hệ thống cấp điện chính đi trong các hộp kỹ thuật đặt ngầm trong tƣờng
và phải bảo đảm an toàn không đi qua các khu vực ẩm ƣớt, tạo điều kiện dễ dàng khi
cần sữa chữa. Ở mỗi tầng đều có lắp đặt hệ thống an toàn điện: hệ thống ngắt điện tự
động từ 1A đến 80A đƣợc bố trí theo tầng và theo khu vực (đảm bảo an toàn phòng
chống cháy n ).Giải pháp phòng cháy chữa cháy.
1.2.5.5. iải ph p ph ng ch ch a ch
a. Hệ thống b o ch :
Thiết bị phát hiện báo cháy đƣợc bố trí ở mỗi tầng và mỗi phòng, ở nơi công
cộng của mỗi tầng. Mạng lƣới báo cháy có gắn đồng hồ và đèn báo cháy, khi phát hiện
đƣợc cháy, phòng quản lý, bảo vệ nhận tín hiệu thì kiểm soát và khống chế hoả hoạn
cho công trình.
18



ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH XDDD&CN

b. Hệ thống c u hỏa:
Nƣớc: Đƣợc lấy từ bể nƣớc xuống, sử dụng máy bơm xăng lƣu động và các hệ
thống cứu cháy khác nhƣ bình cứu cháy khô tại các tầng, đèn báo các cửa thoát hiểm,
đèn báo khẩn cấp tại tất cả các tầng.
Các cầu thang bộ đƣợc xem nhƣ thang bộ thoát hiểm vào những trƣờng hợp
nguy hiểm xảy ra, vì 2 thang bộ đều đƣợc đặt ở trên lối đi chính và cực kỳ thuật tiện
cho việc thoát hiểm.
1.2.5.6.

iải ph p v th ng tin i n

c

Với nhu cầu sử dụng của ngƣời dân, công trình bố trí cáp truyền hình, cáp mạng
lƣới internet. Với điện thoại thì hầu hết là do nhu cầu cá nhân, và thời đại công nghệ
này thì mạng điện thoại không dây là ph biến.

19


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH XDDD&CN

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG

PHẦN KẾT CẤU

(KHỐI LƢỢNG: 30%)
GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN

: ĐỖ VĂN LINH

SINH VIÊN THỰC HIỆN

: PHAN NGỌC MỸ

LỚP

: XDDD2-K53

MÃ SỐ SINH VIÊN

: 5351101135

Nhiệm vụ được giao:
-Phân tích và lựa chọn giải pháp kết cấu
-Xác định tải trọng tác dụng lên công trình
-Tính toán, thiết kế sàn tầng điển hình
-Tính toán, thiết kế móng cho khung trục Y2
Danh mục bảng vẽ đi kèm:
Mặtk b ng kết cấu tầng 1 và tầng điển hình
Mặt b ng và mặt cắt bố trí thép sàn
Mặt bố trí móng và chi tiết cọc khoan nhồi
Chi tiết đài móng cọc khoan nhồi

KC-01
KC-02

KC-03
KC-04

Kết quả :

Hồ Chí Minh, ngày 05 tháng 01 năm 2017
20


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH XDDD&CN

CHƢƠNG 2: PHÂN TÍCH LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU
2.1. CƠ SỞ TÍNH TOÁN KẾT CẤU
[1]Phan Quang Minh, Ngô Thế Phong, Nguyễn Đình Cống. Kết cấu bê tông
cốt thép – Cấu kiện cơ bản. NXB Khoa học và Kỹ thuật. 2010.
[2] Lê Anh Hoàng. Nền và móng. NXB Xây Dựng
[3] Bộ Xây dựng. TCVN 2737:1995- Tải trọng và tác động- Tiêu chuẩn
thiết kế.
[4] Bộ Xây dựng. TCXD 229:1995- Chỉ dẫn tính toán thành phần động của
tải trọng gió theo tiêu chuẩn TCVN 2737:1995
[5] Bộ Xây dựng. TCVN 5574:2012- Kết cấu bê tông cốt thép- Tiêu chuẩn
thiết kế. NXB Xây dựng 2012.
[6] Bộ Xây dựng. TCXD 205:1998- Móng cọc- Tiêu Chuẩn thiết kế
[7]Các bản vẽ kiến trúc công trình

2.2. LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU PHẦN THÂN
2.2.1. Ph n t ch l a chọn giải pháp ết cấu phần thân
2.2.1.1. L a chọn giải ph p cho hệ kết c u tổng th
Chọn Phương án hệ kết cấu khung giằng ( khung và vách cứng)
Hệ kết cấu khung gi ng đƣợc tạo ra b ng sự kết hợp hệ thống khung và hệ thống

vách cứng. Hệ thống vách cứng thƣờng đƣợc tạo ra tại khu vực cầu thang bộ, cầu
thang máy, khu vệ sinh chung hoặc các tƣờng biên, là các khu vực có tƣờng liên tục
nhiều tầng. Hệ thống khung đƣợc bố trí tại các khu vực còn lại của ngôi nhà. Hai hệ
thống khung và vách đƣợc liên kết với nhau qua hệ kết cấu sàn. Trong trƣờng hợp này
hệ sàn liền khối có ý ngh a lớn. Thƣờng trong hệ kết cấu này hệ thống vách đóng vai
trò chủ yếu chịu tải trọng ngang, hệ khung chủ yếu đƣợc thiết kế để chịu tải trọng
thẳng đứng. Sự phân rõ chức năng này tạo điều kiện để tối ƣu hoá các cấu kiện, giảm
bớt kích thƣớc cột, dầm, đáp ứng đƣợc yêu cầu của kiến trúc.
Hệ kết cấu khung-gi ng tỏ ra là kết cấu tối ƣu cho nhiều loại công trình cao tầng.
Loại kết cấu này sử dụng hiệu quả cho các ngôi nhà đến 40 tầng đƣợc thiết kế cho
vùng có động đất  cấp 7.
Qua xem xét các đặc điểm các hệ kết cấu chịu lực trên áp dụng vào đặc điểm
công trình và yêu cầu kiến trúc em chọn hệ kết cấu chịu lực cho công trình là hệ kết
cấu khung gi ng với vách đƣợc bố trí là cầu thang máy và vách ngăn.
2.2.1.2. L a chọn giải ph p kết c u s n
a. L a chọn giải ph p S n sườn to n khối đ thiết kế cho c ng tr nh:
21


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH XDDD&CN

- Ƣu điểm: Tính toán đơn giản, đƣợc sử dụng ph biến ở nƣớc ta với công nghệ thi
công phong phú nên thuận tiện cho việc lựa chọn công nghệ thi công.
- Nhƣợc điểm:
+ Chiều cao dầm và độ võng của bản sàn rất lớn khi vƣợt khẩu độ lớn, dẫn đến
chiều cao tầng của công trình lớn nên gây bất lợi cho kết cấu công trình khi
chịu tải trọng ngang và không tiét kiệm chi phí vật liệu.
+ Không tiết kiệm không gian sử dụngVật liệu sử dụng cho công trình
b. t iệu s dụng cho c ng tr nh
- Vật liệu bê tông:

Với công trình có chiều cao 74.8m, số tầng là 22 tầng nên ta dùng bê tông B30,
Mác M400 có:
E = 32500Mpa, Rb = 17 Mpa; Rbt = 1.2 Mpa
- Vật liệu thép:
Nhóm A-I , ∅ ≤10 có Rs =225 Mpa; Rsw = 175 Mpa.
Nhóm A-III , ∅ ≥10 có Rs =365 Mpa; Rsw = 290 Mpa.
2.2.2. K ch thƣớc các cấu iện của công trình
Lựa chọn kích thƣớc tiết diện các cấu kiện của kết cấu công trình trên cơ sở đảm
bảo điều kiện độ cứng và điều kiện tải trọng.
Sơ bộ bố trí phƣơng án kế cấu để chọn kích thƣớc các cấu kiện. Chiều dầy sàn
nên chọn mỏng để giảm trọng lƣợng công trình.
a. Chọn s bộ chi u dầ bản s n
Chiều dầy bản sàn đƣợc chọn theo công thức:
hb  (

1 1
 ) L1 ;
30 50

trong đó: L1 là kích thƣớc cạnh ngắn của ô bản.
Các ô bản đƣợc lựa chọn kích thƣớc theo bảng dƣới đây:

Bảng 2.1 L a chọn sơ ộ chiều dầy các ô ản sàn
22


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH XDDD&CN

STT


Tên ô ản

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28

29

S1, S10, S68, S77
S2, S9, S69, S76
S3, S8, S70, S75
S4, S7, S71, S74
S5, S6, S72, S73
S11, S26, S52, S67
S12, S25, S53, S66
S13, S24, S54, S65
S14, S23, S55, S64
S15, S22, S56, S63
S16, S21, S57, S62
S17, S20, S58, S61
S18, S19, S59, S60
S27, S51
S28, S50
S29, S49
S30, S48
S31, S47
S32, S46
S33, S45
S34, S44
S35, S43
S36
S37
S38
S39
S40
S41

S42

K ch thƣớc ô ản

L1
2670
1305
1930
1750
4275
2100
2025
1930
1930
1750
1750
2100
2025
2025
2775
3525
1930
1930
1930
1750
1750
1750
2310
2310
2310

1390
1390
3200
3290

Chiều
Chiều dầy sàn
dầy sàn
t nh toán sơ
chọn hb
ộ (mm)
(mm)

L2
4420
4420
4275
4275
5200
4420
4420
2100
2025
2100
2025
5210
5210
4420
4420
4420

2775
3200
3525
2775
3200
3525
2775
3200
3525
2775
3200
6400
3525

53 - 76
26 - 37
39 - 55
35 - 50
86 - 122
42 - 60
41 - 58
39 - 55
39 - 55
35 - 50
35 - 50
42 - 60
41 - 58
41 - 58
56 - 79
71 - 101

39 - 55
39 - 55
39 - 55
35 - 50
35 - 50
35 - 50
46 - 66
46 - 66
46 - 66
28 - 40
28 - 40
64 - 91
66 - 94

120
120
120
120
120
120
120
120
120
120
120
120
120
120
120
120

120
120
120
120
120
120
120
120
120
120
120
120
120

Chú thích

Sàn hai phƣơng
Sàn một phƣơng
Sàn một phƣơng
Sàn một phƣơng
Sàn hai phƣơng
Sàn một phƣơng
Sàn một phƣơng
Sàn hai phƣơng
Sàn hai phƣơng
Sàn hai phƣơng
Sàn hai phƣơng
Sàn một phƣơng
Sàn một phƣơng
Sàn một phƣơng

Sàn hai phƣơng
Sàn hai phƣơng
Sàn hai phƣơng
Sàn hai phƣơng
Sàn hai phƣơng
Sàn hai phƣơng
Sàn hai phƣơng
Sàn một phƣơng
Sàn hai phƣơng
Sàn hai phƣơng
Sàn hai phƣơng
Sàn hai phƣơng
Sàn một phƣơng
Sàn một phƣơng
Sàn hai phƣơng

b. Chọn s bộ k ch thư c tiết diện dầm
Chiều cao và bể rộng tiết diện dầm chính đƣợc chọn theo điều kiện độ cứng:
1 1
hd  (  ) L; bd  (0,3  0,5) hd Chiều cao và bể rộng tiết diện dầm phụ
8 12

đƣợc chọn theo điều kiện độ cứng:
1 1
hd  (  ) L; bd  (0,3  0,5)hd
13 20

trong đó: L, hd , bd lần lƣợt là nhịp dầm, chiều cao và bề rộng của dầm.

Bảng 2.2 K ch thƣớc dầm sơ ộ cho tầng điển hình

23


×