Đề 10 (03-04)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc kết quả mà em cho là đúng ( từ câu 1
đến câu 6):
Câu 1. Giá trị của biểu thức
( )
( )
1
0,25 : 0,6 1,25 :5
2
+
ữ
là:
3
.
2
A
5
.
12
B
C. - 1
3
.
2
D
Câu 2. Giá trị của biểu thức
3 5
2 1
8.9. .
3 2
ữ ữ
là:
2
.
3
A
1
.
3
B
2
.
3
C
. 1D
Câu 3. Hệ thức sau là đúng:
A. 145
5
. 145
9
=
145
45
B. (-2)
12
: (-2)
6
= 2
6
C. (-2)
12
: (-2)
6
= 2
2
D. (3
10
)
5
=3
15
Câu 4. Số -2 là một căn bậc hai của số:
A. - 4 B. 4
C. -
2
D.
2
Câu 5. Số sau đây có thể viết dới dạng số thập phân hữu hạn:
35
.
24
A
141
.
24
B
155
.
300
C
D.
2
Câu 6. Hai đại lợng sau tỉ lệ thuận với nhau:
A. Số vòng quay của1 bánh xe răng ca và số vòng quay của 1 bánh xe răng ca khác
đợc khớp vào bánh xe thứ nhất.
B. Số ngời tham gia làm 1 công việc và số giờ hoàn thành công việc đó với điều
kiện năng suất lao động của mỗi ngời nh nhau.
C. Số chiếc bút chì cùng loại và số tiền phải trả để mua toàn bộ số bút chì đó.
D. Giá gạo và số gạo mua đợc nếu có 100000 đ để mua gạo.
Đánh dấu
ì
vào cột Đ hoặc cột S tơng ứng với khẳng định đúng hoặc sai sau
đây:
Câu
Khẳng định
Đ
7
V
ABC và
V
ABC có AB =AB;
à
ả
'A A=
; BC = BC thì hai tam giác đó bằng nhau.
8
Hai tam giác ABC và ABC có AB =AB;
à
ả
'A A=
;
à
à
'C C=
thì hai tam giác đó bằng nhau.
9 Nếu các đờng thẳng a, b, c, d thoả mãn điều kiện a
b; b
c; c
d thì a
d
10 Nếu a
c và b // c thì a cắt b.
11 Hai đại lợng x và y tỉ lệ nghịch, hai đại lợng x và z tỉ lệ nghịch thì hai đại lợng y và z cũng
tỉ lệ nghịch.
12
Giả sử b, d, 2b + d và b d đều khác 0, từ tỉ lệ thức
a c
b d
=
có thể chứng minh đợc
2
2
a c a c
b d b d
+
=
+
Câu 13. Hình vẽ sau biểu diễn hệ trục toạ độ và trên đó có đờng thẳng (d)