Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

đề thi toán chuyên 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.15 KB, 13 trang )

PHẦN GIỚI THIỆU
- Đơn vị : THCS LÊ HỒNG PHONG - Thị xã Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa
- Đề dự thi mơn : TỐN (Chun)
- Giới thiệu tác giả :
Stt Họ và tên GV
Năm
tốt nghiệp
Năm
tham gia
giảng dạy
Mơn
đang dạy
Điện thoại
liên hệ
1
TÔN VĂN THÂM
1991 1991
TOÁN
0914103178
SỞ GD-ĐT KHÁNH HỊA ĐỀ THI TUYỂN SINH 10 THPT / 2007-2008
Phòng GD Cam Ranh Mơn thi : TỐN (chun)
Thời gian : 150 phút (khơng kể thời gian phát đề)
Bài 1 : (1,5 điểm) Cho biểu thức :
65
1
3
2
1
3
2
+−





+


+
=
xx
x
x
x
x
x
A
a. Rút gọn A, rồi tìm giá trò nhỏ nhất của A.
b. Tìm các giá trò của x để A<-1.
Bài 2 : ( 2 điểm) Cho Parabol
2
2
x
y
=
(P) và đường thẳng y=
2
2
3
+
x
(d)

a. Vẽ (P)và (d) trên 1 hệ trục xOy, xác đònh tọa độ giao điểm A, B của (P) và (d).
b. Chứng minh rằøng tam giác OAB vuông. Tính khoảng cách từ O đến AB.
Bài 3 : ( 1,5 điểm) Cho N=1.2.3 + 2.3.4 + ... + n(n+1)(n+2).
Chứng minh rằng 4N+1 là 1 số chính phương với mọi số nguyên dương n.
Bài 4 : ( 3,5 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB = 2R, M là điểm di động
trên đoạn AB. Kẻ MC vuông góc AB ( C thuộc nửa đường tròn tâm O), Vẽ các nửa
đường tròn tâm O
1
đường kính AM và tâm O
2
đường kính BM chúng lần lượt cắt CA và
CB tại D và E.
a. Chứng minh tứ giác CDME là hình chữ nhật.
b. Chứng minh rằng tứ giác ADEB nội tiếp.
c. Xác đònh vò trí của M trên đoạn AB để diện tích tứ giác O
1
DEO
2
đạt giá trò lớn
nhất.
d. Chứng minh rằng :
3
2
3
2
3
2
ABEBDA
=+
Bài 5 : ( 1,5 điểm) Giải hệ phương trình :

( ) ( )



=+++
=++
3511
5
33
yx
xyyx
----HẾT----
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN (chuyên)
Bài Nội dung đáp án Thang điểm
Bài1
(1,5đ)
a
(1 đ)

b
(0,5đ)
+ Điều kiện :















≠−
≠−

4
9
0
02
03
0
x
x
x
x
x
x
+ A=
( )( ) ( )( ) ( )
( )( )
23
133122
−−
−−−+−−+
xx
xxxxx

( )( )
23
33324
−−
+−++−−
=
xx
xxxx

( )( )
3
1
23
2


=
−−
+−
=
xxx
x
• Vậy A =
x

3
1
+Ta có :
0
3

1
3
1
3
1
33
=⇔=⇒≥

⇒≤−
xGTNNA
x
x
• Vậy
0
3
1
=⇔=
xGTNNA

+ Để A<-1
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
169
9
16
9
16
03
04

03
04
0
3
4
0
3
1
1
1
3
1
<<⇔










>
<



<
>















<−
<−





>−
>−

>



>


−−⇔
−<


x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
• Vậy khi : 9<x<16 thì : A<-1
Bài 2
(2 đ)
a (1đ)
+Bảng giá trò của đồ thò hàm số : y=
2
2
x
và y=
2
2
3
+

x
x 4 2 0 2 4 x -1 4
y=
2
2
x
8 2 0 2 8
y=
2
2
3
+
x
0,5 8
+Đồ thò
0,5 điểm
10
8
6
4
2
-2
B(-1;0,5)
A(4;8)
-1
O
4
x
y
b (1đ)

Nhận xét :
Dựa vào đồ thò ta thấy (P) cắt (d)
tại hai điểm A(4 ;8) và B(-1 ;0,5).
 Có thể giải cách khác như sau :
Phương trình hoành độ giao điểm giữa (P) và (d) :
=
2
2
x
2
2
3
+
x



=
=




−=
=
⇔=−−⇔
5;0
8
1
4

043
2
y
y
x
x
xx
Vậy (P) cắt (d) tại hai điểm A(4 ;8) và B(-1 ;0,5).
+Tính :
OA=
( ) ( )
54806416
22
==+=−+−
OAOA
yyxx
OB=
( ) ( )
2
5
4
1
1
22
=+=−+−
OBOB
yyxx
AB=
( ) ( )
2

175
2
325
4
225
25
22
==+=−+−
ABAB
yyxx
Suy ra :






=+=
4
325
222
OCOBAB
.
• Vậy tam giác ABO vuông tại O.
 Có thể giải cách khác như sau :
Dùng đònh lí Pitago để tính OA ; OB ; AB.
+ Gọi d là khoảng cách từ O đến AB. Theo hệ thức lượng trong tam
giác vuông ABO ta có : d.AB =OA.OB
0,5 điểm
0,5 điểm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×