GIÁO ÁN LUẬT LAO ĐỘNG
Ths. Đinh Thị Chiến
Khoa Luật Dân sự
Trường Đại học Luật TP.HCM
05/24/17 02:35
Đinh Thị Chiến, 2012
1
Tài liệu
Giáo trình Luật lao động Việt Nam
Slide bài giảng
Văn bản pháp luật
05/24/17 02:35
Đinh Thị Chiến, 2012
2
Nội dung chương trình
Tổng quan về Luật lao động
Hợp đồng lao động
Thỏa ước lao động tập thể
Thời giờ làm việc – thời giờ nghỉ ngơi
Tiền lương
Kỷ luật lao động – trách nhiệm vật chất
Bảo hộ lao động
Bảo hiểm xã hội
Giải quyết tranh chấp lao động và đình công
Công đoàn
Quản lý Nhà nước về lao động
05/24/17 02:35
Đinh Thị Chiến, 2012
3
Chương 1. TỔNG QUAN VỀ LUẬT
LAO ĐỘNG
Đối tượng điều chỉnh
Phương pháp điều chỉnh
Các nguyên tắc cơ bản
Nguồn
05/24/17 02:35
Đinh Thị Chiến, 2012
4
I. Đối tượng, phạm vi điều chỉnh
Điều 1 BLLĐ:
quan hệ lao động giữa NLĐ làm công ăn lương với NSDLĐ
Đ.2 BLLĐ: BLLĐ được áp dụng đối với mọi NLĐ, mọi tổ chức, cá nhân sử
dụng LĐ theo HĐLĐ, thuộc các thành phần kinh tế, các hình thức sở
hữu.
Điều 3 BLLĐ
Điều 4 BLLĐ
các quan hệ xã hội liên quan trực tiếp với quan hệ lao động .
05/24/17 02:35 AM
© Đinh Thị Chiến, 2011
5
2. Phương pháp điều chỉnh
2.1 Phương pháp thỏa thuận
Nội dung:
QHLĐ LCAL: Xác lập, thực hiện, chấm dứt.
QHLĐ tập thể: thương lượng, ký kết TƯLĐTT.
Các QHXH khác: QH việc làm, QH học nghề, QH
giữa tổ chức CĐ và NSDLĐ; QH bồi thường thiệt
hại; QH giải quyết TCLĐ.
Ý nghĩa:
Đảm bảo quyền tự do việc làm của NLĐ
Đảm bảo quyền tự do tuyển dụng lao động của
NSDLĐ
05/24/17 02:35
Đinh Thị Chiến, 2012
6
2. Phương pháp điều chỉnh
2.2 Phương pháp mệnh lệnh
Nội dung:
QHLĐ làm công ăn lương
NSDLĐ có quyền ban hành NQLĐ buộc NLĐ tuân theo.
NSDLĐ có quyền giám sát, điều hành quá trình làm việc
của NLĐ
NSDLĐ có quyền khen thưởng, áp dụng trách nhiệm kỷ
luật, trách nhiệm vật chất đối với NLĐ
Các QHXH khác: BHXH, GQTCLĐ, quản lí, thanh tra NN
về LĐ.
Ý nghĩa:
Đảm bảo nhu cầu của việc sử dụng LĐ
05/24/17 02:35
Đinh Thị Chiến, 2012
7
2. Phương pháp điều chỉnh
2.3 Phương pháp tác động xã hội
Nội dung:
Tham gia xây dựng các chính sách, pháp luật có liên quan đến
quyền lợi của NLĐ.
Tham gia thương lượng, ký kết TƯLĐTT với NSDLĐ
Được tham khảo hoặc tham gia ý kiến khi NSDLĐ quyết định
những vấn đề quan trọng liên quan đến quyền lợi của NLĐ.
Tham gia GQTCLĐ
Ý nghĩa
Bảo vệ NLĐ
Điều hòa QHLĐ
05/24/17 02:35
Đinh Thị Chiến, 2012
8
3. CÁC NGUYÊN TẮC CƠ BẢN CỦA LLĐ
3.1 Nguyên tắc bảo vệ NLĐ
32. Nguyên tắc bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của NSDLĐ
3.3 Nguyên tắc kết hợp hài hòa giữa chính sách kinh tế và
chính sách xã hội
05/24/17 02:35
Đinh Thị Chiến, 2012
9
4. Nguồn của luật lao động
HP 1992 (Đ.10,55,56,59)
Văn bản luật:
BLLĐ 1994 đã sđ,bs 2002,2006,2007
Luật CĐ 1990
Luật BHXH, Luật Dạy nghề, Luật NLĐVN đi làm việc ở NN 2006
Văn bản dưới luật
• Nghị định của Chính phú, QĐ của TTg.
• Thông tư của BLĐTBXH, Thông tư liên tịch của các Bộ liên quan
Nguồn bổ sung
Thỏa ước lao động tập thể
Nội quy lao động
05/24/17 02:35
Đinh Thị Chiến, 2012
10
Chương II. HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
Văn bản pháp luật
Chương IV BLLĐ
Nghị định 39/2003/NĐ-CP
Thông tư 39/2009/TT-BLĐTBXH
Nghị định 44/2003/NĐ-CP
Thông tư 21/2003/TT-BLĐTBXH
Thông tư 17/2009/TT-BLĐTBXH ngày
26/5/09 sđ, bs TT 21
05/24/17 02:35
Đinh Thị Chiến, 2012
11
1. Khái niệm, đặc điểm, đối tượng và
phạm vi áp dụng
Khái niệm: Điều 26 BLLĐ
Đặc điểm:
Đối tượng và phạm vi áp dụng
Đối tượng: NLLĐLCAL, NSDLĐ trừ các trường hợp quy
định tại K.2 Đ.2 NĐ44
Phạm vi: Đ.2,3 BLLĐ, Đ.2 NĐ44
05/24/17 02:35
Đinh Thị Chiến, 2012
12
2. Loại, hình thức, nội dung HĐLĐ
2.1 Loại HĐLĐ (Đ27 BLLĐ).
HĐLĐ phải được giao kết theo một trong các loại sau
đây:
HĐLĐ không xác định thời hạn
HĐLĐ xác định thời hạn từ đủ 12 – 36 tháng
HĐLĐ theo mùa vụ hoặc theo một công việc nhất định có
thời hạn dưới 12 tháng
Áp dụng loại HĐ: Đ4 NĐ44
Chuyển hóa: K.2 Đ.27 BLLĐ, K.4 Đ.4 NĐ44
05/24/17 02:35
Đinh Thị Chiến, 2012
13
2. Loại, hình thức, nội dung HĐLĐ
(tt)
2.2 Hình thức HĐLĐ (Đ.28,139 BLLĐ)
HT miệng:
HĐ có thời hạn dưới 3 tháng,
Giúp việc gia đình
HT văn bản (Mục II.1 Thông tư 21):
HĐLĐ không xác định thời hạn
HĐLĐ có thời hạn từ 3 tháng trở lên
Giúp việc gia đình (trông coi tài sản)
• Theo mẫu ban hành kèm theo TT21
05/24/17 02:35
Đinh Thị Chiến, 2012
14
2. Loại, hình thức, nội dung HĐLĐ
(tt)
2.3 Nội dung HĐLĐ (Đ.29 BLLĐ)
Nội dung bắt buộc: (K.1 Đ.29 BLLĐ)
Nội dung tùy nghi:
05/24/17 02:35
Đinh Thị Chiến, 2012
15
3. Hiệu lực của hợp đồng lao động
Thời điểm phát sinh hiệu lực (Đ8 NĐ44)
HĐLĐ vô hiệu: (k2. Đ29, k4. Đ166 BLLĐ;
Đ122 Bộ luật Dân sự)
Các trường hợp HĐLĐ vô hiệu
HĐLĐ vô hiệu từng phần
HĐLĐ vô hiệu toàn bộ
Thẩm quyền xử lý HĐLĐ vô hiệu
Thanh tra lao động (k3 Đ29)
Tòa án nhân dân (k4 Đ166 BLLĐ)
Hậu quả pháp lý (Đ16 NĐ44)
05/24/17 02:35
Đinh Thị Chiến, 2012
16
4. Giao kết hợp đồng lao động
4.1 Nguyên tắc giao kết
Tự do, tự nguyện, bình đẳng
Không trái pháp luật, TƯLĐTT
Nhà nước khuyến khích các thỏa thuận có lợi
cho NLĐ so với quy định của pháp luật
05/24/17 02:35
Đinh Thị Chiến, 2012
17
4. Giao kết hợp đồng lao động (tt)
4.2 Điều kiện giao kết HĐLĐ
NLĐ:
CDVN: Đ6 BLLĐ, Đ.120 BLLĐ (Thông tư
21/1999/TT-BLĐTBXH), Nghị định 85/1996/NĐCP.
Người NN: Đ.3-9 Nghị định 34/2008/NĐ-CP.
NSDLĐ: Đ.6 BLLĐ, điểm 1, Mục II Thông tư
21/2003/TT-BLĐTBXH.
05/24/17 02:35
Đinh Thị Chiến, 2012
18
4. Giao kết hợp đồng lao động (tt)
4.3 Phương thức giao kết HĐLĐ
Giao kết trực tiếp: K.1 Đ.30 BLLĐ
Giao kết thông qua ủy quyền (K.2 Đ.30 BLLĐ,
Đ5 NĐ44; điểm 1, Mục II TT21)”
Điều kiện:
Thủ tục
Giá trị pháp lý
05/24/17 02:35
Đinh Thị Chiến, 2012
19
4. Giao kết hợp đồng lao động
4.4 Thử việc
Khái niệm
Thời gian thử việc (Đ.7 NĐ44)
Quyền và nghĩa vụ của các bên (
Đ.32 BLLĐ, K.4 Đ.7 NĐ44)
05/24/17 02:35
Đinh Thị Chiến, 2012
20
5. Thay đổi nội dung HĐLĐ
Cơ sở:
Thủ tục: Đ.33 BLLĐ, K.2 Đ.8 NĐ44, mục II.3
TT21).
Hình thức pháp lý:
Giao kết hợp đồng lao động mới
Ký phụ lục HĐLĐ (mẫu ban hành kèm theo TT21)
05/24/17 02:35
Đinh Thị Chiến, 2012
21
6. Điều chuyển lao động
Cơ sở: Đ.34 BLLĐ
Điều kiện điều chuyển: Đ.9 NĐ44
Công việc khác trái nghề?
Thời gian điều chuyển: K.1,2 Đ.9 ND44
Thủ tục điều chuyển: K.2 Đ.34 BLLĐ
Quyền lợi của NLĐ: K.3 Đ.34 BLLĐ
05/24/17 02:35
Đinh Thị Chiến, 2012
22
7. Tạm hoãn hợp đồng lao động
Các trường hợp: Đ35 BLLĐ
Hậu quả pháp lý?
Quyền & nghĩa vụ khi kết thúc thời hạn tạm
hoãn:
K.1 Đ.10 ND44
K.2 Đ.10 ND44 (Trường hợp tạm giữ, tạm giam)
05/24/17 02:35
Đinh Thị Chiến, 2012
23
7. Chấm dứt HĐLĐ
7.1. Đương nhiên chấm dứt (Đ36 BLLĐ)
Thủ tục?
Hậu quả pháp lý
7.2. Đơn phương chấm dứt HĐLĐ
NLĐ đơn phương
NSDLĐ đơn phương
05/24/17 02:35
Đinh Thị Chiến, 2012
24
7.2.1. NLĐ đơn phương (Đ37 BLLĐ)
HĐLĐ không xác định thời hạn: K.3 Đ.37
HĐLĐ xác định thời hạn, mùa vụ
Căn cứ (K.1 Đ.37 BLLĐ, Đ11 NĐ44)
Thủ tục: Báo trước (K.2 Đ.37 BLLĐ, điểm 1, Mục III
TT21)
Hình thức: văn bản
Thời gian báo trước: ngày làm việc của NLĐ
05/24/17 02:35
Đinh Thị Chiến, 2012
25