Tun:08 Ngày soạn: 10/10/2008
Tit : 03 Ngày dy:
PHẫP BIN HèNH V PHẫP TNH TIN
I. Mục tiêu b i hc :
1. Kiến thức:HS nắm đợc định nghĩa, tính chất và biểu thức toạ độ của tịnh tiến
2. Kĩ năng:-HS biết tìm ảnh của một hình (điểm,tam giác,đờng thẳng, đờng tròn) qua tịnh
tiến
- Dùng phép tịnh tiến để giải toán.
3.T duy v thái độ:Rèn cho HS t duy logic, lòng say mê môn học.
II.Chun b:
GV: Giỏo ỏn,ti liu tham kho,bng ph .
HS: Chun b k kin thc v phộp bin hỡnh v phộp tnh tin .
III.Phng phỏp
Gi m ,vn ỏp ,nờu vn ,gii quyt vn .
IV.Kin thc trng tõm
Cỏc bi tp s dung kin thc v phộp tnh tin gii.
V.Tin trỡnh t chc bi dy
1. ổn định: Kiểm tra sĩ số,v sinh ,..
2. Kiểm tra bài cũ: Xen kẽ trong quá trình ụn tp.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy v trũ Ni dung
- Nhắc lại theo yêu cầu.
- Ta có:
AD AD
T (A) D;T (B) C= =
uuur uuur
- Dựng hình bình hành ADEC.
- Vậy ảnh của tam giác ABC qua phép
tịnh tiến theo véc tơ
AD
uuur
là tam giác DCE.
HS lên bảng làm:
Biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến trên
là:
' '
' '
1 1
2 2
x x x x
y y y y
= + =
= = +
a)M(x;y)
' '
3( 1) 5( 2) 1 0d x y + + =
3x
'
- 5y
'
- 12 = 0
M
'
(x
'
; y
'
) d
'
: 3x - 5y - 12 = 0
Vậy ảnh của đt d có pt là: 3x - 5y-12 = 0
b) Làm tơng tự;
I. Lý thuyết:
Gọi HS nhắc lại: Định nghĩa, tính chất, biểu
thức toạ độ của phép tịnh tiến.
II. Bài tập:
Dạng 1: Xác định ảnh của một hình qua
một phép dời hình.
Phơng pháp giải: Dùng định nghĩa, tính chất
và biểu thức toạ độ
Bài tập 1: Cho hình bình hành ABCD. Dựng
ảnh của tam giác ABC qua phép tịnh tiến theo
véc tơ
AD
uuur
.
-
AD AD
T (A) ?T (B) ?= =
uuur uuur
- Giả sử:
AD
T (C) E=
uuur
. Yêu cầu HS dựng điểm
E.
- Kết luận?
Bài tập 2: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho
phép tịnh tiến theo
(1; 2)v
r
a)Viết pt ảnh của đt 3x - 5y + 1 = 0 qua phép
tịnh tiến.
b)Viết pt ảnh của đờng tròn:
2 2
4 1 0x y x y+ + =
qua phép tịnh tiến.
A D
B C E
M(x;y) (C) (x
'
-1)
2
+ (y
'
+2)
2
- 4(x
'
-
1) + (y
'
+2
) - 1 = 0
x
' 2
+ y
' 2
- 6x
'
+ 5y
'
+ 10 = 0
M
'
(x
'
; y
'
) (C
'
):
x
2
+ y
2
-6x + 5y +10 = 0
- Cách dựng:
+ Dựng
'
là ảnh của trong phép
AB
T
uuur
.
+ Dựng điểm D với D là giao điểm của
đờng thẳng
'
và d.
+ Dựng C là ảnh của D trong phép
AB
T
uuur
.
- Tứ giác OBNM là hình bình hành, suy
ra:
:
OB
T M N
uuur
. Khi M thay đổi trên (O)
thì quỹ tích của điểm N là đờng tròn (O
'
) có bán kính bằng bán kính đờng tròn
(O) với
'
OO OB=
uuuur
uuur
'
B O
.
Vậy, quỹ tích của điểm N là đờng tròn
(B; BO).
Dạng 2: ứng dụng phép tịnh tiến trong
giải toán.
Bài 3: Cho đờng thẳng và d cắt nhau và
hai điểm A, B không thuộc và d. Hãy dựng
hình bình hành ABCD sao cho C và D
d.
- Hớng dẫn HS phân tích:
Giả sử ABCD là hình bình hành với C và
D d.
Ta có:
'
: //
BA
T
uuur
;
'
C D
.
Do đó: D là giao điểm của đt
'
và đt d.
- Gọi HS nêu cách dựng.
Bài 4: Cho đờng tròn tâm O, đờng kính AB.
Lấy điểm M (O). Gọi N là giao điểm của đ-
ờng trung trực đoạn BM và đờng thẳng qua
M song song với đoạn thẳng AB. Tìm quỹ
tích của điểm N khi M thay đổi trên đờng
tròn tâm O.
4.Củng cố :
Củng cố: Định nghĩa, tính chất, biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến.
5.Dn dũ:
Hớng dẫn học ở nhà: Làm bài tập SBT hình hc bi 1.1->1.5/sgk/tr 10.
T trng kớ duyt
C D
'
B A d
O
O