Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

giáo án thể dục lớp 3 tuần 29

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.71 KB, 22 trang )

TUN 29
Th hai ngy 23 thỏng 3 nm 2015
Cho c
....................................................................................................
Th dc
Bài thể dục phát triển chung với hoa hoăch cờ.
Trò chơi: nhảy đùng, nhảy nhanh
I. Mc tiờu:
- Thc hin c bn ỳng bi th dc phỏt trin chung vi hoa hoc c.
- ễn TC Nhy ỳng nhy nhanh.Yờu cu bit cỏch chi v bc u bit tham gia
chi.
- GDHS rốn luyn th lc.
II. a im phng tin : - Mi HS 1 c nh cm tp TD. Sõn bói v sinh sch s.
- Cũi, k sn vch chi TC.
III. Cỏc hot ng dy hc:
Ni dung
H1. Phn m u :
- GV nhn lp ph bin ni dung tit hc.
- Chy chm theo mt hng dc xung quanh sõn tp.
- ng ti ch khi ng cỏc khp.
- Bt nhy ti ch 5 8 ln theo nhp v tay.
- Chi trũ chi Tỡm qu n c .
H2. Phn c bn :
* ễn bi th dc phỏt trin chung.
- Yờu cu lp lm cỏc ng tỏc ca bi th dc phỏt trin
chung t 2 n 4 ln.
- Ln 1, GV hụ lp tp. Ln 3,4 cỏn s hụ tp liờn hon 2 x
8 nhp.
- Chuyn thnh i hỡnh ng din ri thc hin bi th dc
phỏt trin chung 3 x 8 nhp: 1 ln.
- Theo dừi nhn xột sa sai cho hc sinh.


* Chi trũ chi Nhy ỳng, nhy nhanh .
- Nờu tờn trũ chi hng dn cho hc sinh cỏch chi.
- Yờu cu tp hp thnh cỏc i cú s ngi bng nhau.
- Cho mt nhúm ra chi lm mu, ng thi gii thớch cỏch

Phng phỏp







chơi.
- Học sinh thực hiện chơi trò chơi thử một lượt.
GV
- Sau đó cho chơi chính thức.
- Nhắc nhớ đảm bảo an toàn trong luyện tập và trong khi chơi
và chú ý một số trường hợp phạm qui.
HĐ3. Phần kết thúc:
- Yêu cầu học sinh làm các thả lỏng.
- Đi chậm xung quanh vòng tròn vỗ tay và hát.
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn dò học sinh về nhà ôn nhảy dây kiểu chụm hai chân.
...............................................................................
Toán
DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
I. Mục tiêu :
- Nắm được quy tắc tính diện tích HCN khi biết hai cạnh của nó.
- Vận dụng để tính diện tích một số HCN đơn giản theo đơn vị đo là xăng-ti-mét.

- Giáo dục HS chăm học.
II. Đồ dùng dạy học : 1HCN bằng bìa có chiều dài 4ô, chiều rộng 3 ô.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1. Xây dựng qui tắc tính diện tích
HCN:
- Lớp quan sát lên bảng và TLCH:
- GV gắn HCN lên bảng.
+ Mỗi hàng có 4 ô vuông.
+ Mỗi hàng có mấy ô vuông ?
+ Có tất cả 3 hàng.
+ Có tất cả mấy hàng như thế ?
+ 4 x 3 = 12 (ô vuông)
+ Hãy tính số ô vuông trong HCN ?
+ Diện tích 1 ô vuông là 1cm2
+ Diện tích 1 ô vuông có bao nhiêu cm2 ? + Chiều dài HCN là 4cm, chiều rộng là
+ Chiều dài HCN là bao nhiêu cm, chiều 3cm.
rộng dài bao nhiêu cm ?
+ Diện tích là: 4 x 3 = 12 (cm2)
+ Tính diện tích HCN ?
+ Muốn tính diện tích HCN ta lấy chiều dài
+ Muốn tính diện tích HCN ta làm thế
nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo).
nào
- HS đọc QT trên nhiều lần.
- Ghi quy tắc lên bảng.
- Cho HS đọc nhiều lần QT, ghi nhớ.
HĐ2. Luyện tập:
Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu.

- Một em đọc yêu cầu và mẫu.


- Phân tích mẫu.
- Yêu cầu HS nêu lại cách tính chu vi và
diện tích HCN.
- Yêu cầu tự làm bài.
- Mời 2 em lần lượt lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.

Bài 2: Gọi HS đọc bài toán.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Yêu cầu từng cặp đổi chéo vở và KT
bài.
- Mời một HS lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.
Bài 3: Gọi HS đọc bài toán.
+ Em có nhận xét gì về đơn vị đo của
chiều dài và chiều rộng HCN ?
+ Để tính được diện tích HCN em cần
làm gì ?
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.

- HS nêu lại cách tính chu vi và diện tích
HCN.
- Cả lớp tự làm bài.
- 2 em lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét
bổ sung.
Chiều dài

10
32
Chiều rộng
4
8
Chu vi HCN
28 cm
80 cm
2
Diện tích HCN
40 cm
256 cm2
- HS đọc bài toán.
- Cả lớp phân tích bài toán rồi tự làm bài
vào vở.
- Đối chéo vở để KT bài nhau.
- Một HS lên bảng giải bài, lớp nhận xét bổ
sung.
- Một em đọc bài toán.
+ Khác nhau.
+ Cần đổi về cùng đơn vị đo.
- Lớp thực hiện vào vở.
- Một em lên bảng giải bài, lớp nhận xét bổ
sung.
Giải :
a) Diện tích mảnh bìa HCN là:
3 x 5 = 15 (cm2)
ĐS : 15 cm2
b) Đổi 2dm = 20cm
Diện tích mảnh bìa HCN là:

20 x 9 = 180 (cm2)
ĐS : 180 cm2
- Vài HS nhắc lại QT tính diện tích HCN.

HĐ3. Củng cố - dặn dò:
- Cho HS nhắc lại QT tính diện tích
HCN.
.........................................................................................
Tập đọc- kể chuyện
BUỔI HỌC THỂ DỤC

I. Mục tiêu:
- Luyện đọc đúng các từ: Đê – rốt – ti, Xtác – đi, Ga – rô – nê, Nen – li, khuyến khích,
khuỷu tay...Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến.


- Hiểu nội dung: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một học sinh bị tật nguyền (Trả lời
được các câu hỏi SGK).
- Bước đầu biết kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời của một nhân vật (HS khá,
giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện)
- GSHS Tinh thần vượt khó trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa truyện trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Tiết 1
HĐ1. Luyện đọc:
- Đọc diễn cảm toàn bài.
- Lớp lắng nghe GV đọc mẫu.
- Yêu cầu HS đọc từng câu, GV theo dõi uốn - Nối tiếp nhau đọc từng câu.

nắn khi học sinh phát âm sai.
- HD HS luyện đọc các từ ở mục tiêu.
- Luyện đọc các từ khó ở mục tiêu.
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp.
- 4 em đọc nối tiếp 4 đoạn
- Giúp HS hiểu nghĩa các từ mới - SGK.
- Giải nghĩa các từ (Phần chú thích).
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm.
- Học sinh đọc trong nhóm 3
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1.
- Lớp đọc đồng thanh đoạn 1.
- Mời hai em nối tiếp nhau đọc đoạn 2 và 3. - Hai em nối tiếp nhau đọc đoạn 2 và
HĐ2. Luyện đọc lại:
3.
- Mời 3 HS tiếp nối thi đọc 3 đoạn của câu - 3 em tiếp nối thi đọc 3 đoạn câu
chuyện.
chuyện.
- Theo dõi nhắc nhở cách đọc.
- Mời một tốp 5HS đọc theo vai.
- 5 em đọc phân vai : Người dẫn
- Theo dõi bình chọn em đọc hay nhất.
chuyện, thầy giáo, Nen - li và 3 em
cùng nói: “Cố lên !“.
- Lớp theo dõi bình chọn bạn đọc hay
Tiết 2
nhất.
HĐ1.Tìm hiểu nội dung
- Cả lớp đọc thầm đoạn 1
+ Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì ?
+ Mỗi em phải leo lên trên cùng của

một cái cột cao rồi đứng thẳng người
trên chiếc xà ngang trên đó.
+ Các bạn trong lớp thực hiện tập thể dục
+ Đê - rốt - xi và Cô - rét - ti leo như
như thế nào ?
hai con khỉ, Xtác - đi thở hồng hộc mặt
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 2.
đỏ như gà tây..
+ Vì sao Nen - li được miễn tập thể dục ?
+ Vì cậu bị tật từ lúc còn nhỏ, bị gù


+ Vì sao Nen - li cố xin thầy cho được tập
như mọi người ?
- Yêu cầu đọc thầm đoạn 2 và đoạn 3.
+ Tìm những chi tiết nói lên quyết tâm của
Nen - li ?

lưng.
+ Vì cậu muốn vượt qua chính mình,
muốn làm những việc các bạn làm
được.
+ Leo một cách chật vật, mặt đỏ như
lửa, mồ hôi ướt đãm trán.Thầy bảo cậu
có thể xuống nhưng cậu cố gắng leo...
+ Cậu bé can đảm ; Nen - li dũng cảm ;
Một tâm gương đáng khâm phục....

- Em có thể tìm thêm một số tên khác thích
hợp để đặt cho câu chuyện ?

HĐ2. Kể chuyện
- GV nêu nhiệm vụ: Kể lại toàn bộ câu - Lắng nghe nhiệm vụ của tiết học
chuyện bằng lời của nhân vật
- Yêu cầu chọn kể lại câu chuyện theo lời
- HS tự chọn một nhân vật để tập kể lại
một nhân vật.
câu chuyện (có thể là lời của Nen - li
hay của Đê - rốt - xi, Cô - rét - ti, hoặc
Ga - rô - nê ... )
- Gọi 1HS đọc yêu cầu và mẫu.
- Một em kể mẫu lại toàn bộ câu
chuyện.
- Yêu cầu từng cặp tập kể đoạn 1 theo lời
- Từng cặp tập kể đoạn 1 theo lời của
một nhân vật.
một nhân vật trong chuyện.
- Mời 1 số HS thi kể trước lớp.
- 3 em lên thi kể câu chuyện trước lớp.
- GV cùng lớp bình chọn HS kể hay nhất.
- Lớp theo dõi bình chọn bạn kể hay
HĐ3. Củng cố- dặn dò:
nhất.
- Câu chuyện trên cho ta thấy điều gì ?
- Truyện ca ngợi quyết tâm vượt khó
- GV nhận xét đánh giá.
của một HS bị tật nguyền.
- Về nhà đọc lại bài và xem trước bài mới.
.............................................................................................................................................
Thứ ba ngày 24 tháng 3 năm 2015
Thể dục

ÔN BÀI THỂ DỤC VỚI HOA HOẶC CỜ - TRÒ CHƠI "AI KÉO KHỎE"
I. Mục tiêu:
- Ôn bài thể dục phát triển chung với hoa hoặc cờ. Yêu cầu thuộc bài và thực hiện được
các động tác tương đối chính xác.
- Học TC “Ai kéo khỏe“.Yêu cầu biết cách chơi và bước đầu biết tham gia chơi.
- GDHS thường xuyên tập thể dục.
II. Địa điểm phương tiện : - Mỗi HS 1 cờ nhỏ để cầm tập TD. Sân bãi vệ sinh sạch sẽ.


- Còi, kẻ sẵn vạch để chơi TC.
III.Các họạt động dạy học:
Nội dung
Phương pháp
HĐ1. Phần mở đầu :
- GV nhận lớp phổ biến nội dung tiết học.
- Chạy chậm theo một hàng dọc xung quanh sân tập.
- Đứng tại chỗ khởi động các khớp.
- Bật nhảy tại chỗ 5 – 8 lần theo nhịp vỗ tay.
- Chơi trò chơi “ Vòng tròn“.
HĐ2. Phần cơ bản :
* Ôn bài thể dục phát triển chung.
- Yêu cầu lớp làm các động tác của bài thể dục phát triển
chung từ 2 đến 4 lần.
- Lần 1, GV hô để lớp tập. Lần 3,4 cán sự hô tập liên hoàn 2 x        

8 nhịp.

- Chuyển thành đội hình đồng diễn rồi thực hiện bài thể dục

phát triển chung 3 x 8 nhịp: 1 lần.

- Theo dõi nhận xét sửa sai cho học sinh.
* Chơi trò chơi “Ai kéo khỏe“.
- Nêu tên trò chơi hướng dẫn cho học sinh cách chơi.
- Yêu cầu tập hợp thành các cặp.
- Chọn một số cặp HS thực hiện chơi trò chơi thử một lượt.
- Sau đó cho chơi chính thức.
GV
- Nhắc nhớ đảm bảo an toàn trong luyện tập và trong khi chơi
và chú ý một số trường hợp phạm qui.
HĐ 3. Phần kết thúc:
- Yêu cầu học sinh làm các thả lỏng.
- Đi chậm xung quanh vòng tròn vỗ tay và hát.
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn dò học sinh về nhà ôn nhảy dây kiểu chụm hai chân.
..........................................................................................
Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
- Luyện tập về cách tính diện tích HCN theo kích thước cho trước.
- Làm được các bài tập theo yêu cầu


- Giáo dục HS chăm học.
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
HĐ1.Luyện tập :
Bài 1: - Gọi HS nêu bài toán.
- Ghi tóm tắt đề bài lên bảng.

- Hướng dẫn HS phân tích bài toán.
- Cho quan sát về các đơn vị đo các cạnh và nêu
nhận xét về đơn vị đo của 2 cạnh HCN.
- Yêu cầu HS tự làm và chữa bài.
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.
Bài 2: - Gọi HS nêu bài toán.
- GV gắn hình H lên bảng. Yêu cầu cả lớp quan
sát.
A 8cm B

Hoạt động của trò

- Một em nêu bài toán.
- Phân tích bài toán.
- Nêu nhận xét các số đo của hai
cạnh HCN không cùng đơn vị đo
ta phải đổi về cùng đơn vị đo.
- Cả lớp tự làm bài.
- 1 em lên bảng chữa bài, lớp
nhận xét bổ sung.
- Một em đọc bài toán.
- Cả lớp quan sát hình vẽ.
+ Hình chữ nhật ABCD có chiều
dài 10cm, chiều rộng 8cm.
10cm
+ Hình chữ nhật DMNP có chiều
dài 20cm, chiều rộng 8cm.
D
M

+ Cần tính diện tích của 2 hình
C
ABCD và DMNP.
8cm
+ Lấy diện tích của 2 hình đó
P
20 cm
N
+
cộng lại với nhau,
Hãy nêu độ dài các cạnh của mỗi hình chữ nhật
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
ABCD và DMNP.
- Một HS lên bảng giải. Cả lớp
+ Muốn tính được diện tích của hình H ta cần biết theo dõi bổ sung
gì ?
Giải:
+ Khi biết diện tich 2 hình chữ nhật ABCD và
Diện tích hình ABCD :
DMNP, ta làm thế nào để tính được diện tích hình
10 x 8 = 80 (cm2)
H.
Diện tích hình DMNP :
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
20 x 8 = 160 (cm2)
- Mời một em lên giải bài trên bảng.
Diện tích hình H :
- Nhận xét đánh giá bài làm HS.
80 + 160 = 240 (cm2 )
Bài 3: - Gọi HS nêu bài toán.

Đ/S : 240 cm2
- Ghi tóm tắt đề bài lên bảng.
- Một em nêu bài toán.
- Hướng dẫn HS phân tích bài toán.
- Phân tích bài toán.


- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
- Cả lớp tự làm bài.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
- 1 em lên bảng chữa bài, lớp
HĐ2. Củng cố - dặn dò:
nhận xét bổ sung:
- Muốn tính diện tích HCN ta làm thế nào ?
- Vài HS nhắc lại QT tính diện
- Về nhà học thuộc QT và xem lại các BT đã làm. tích HCN.
...............................................................................
Chính tả( nghe viết)
BUỔI HỌC THỂ DỤC
I. Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng viết chính tả : Nghe viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài
“Buổi học thể dục“. Viết đúng các tên riêng của người nước ngoài: Cô-rét-ti, Nen-li
- Làm đúng bài tập 3 a/b.
- Giáo dục HS ý thức rèn chữ giữ vở.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng lớp viết 3 lần các từ ngữ trong bài tập 3a.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1.Hướng dẫn nghe viết :
- Đọc đoạn chính tả 1 lần:

- Lớp lắng nghe giáo viên đọc.
- Yêu cầu hai em đọc lại bài cả lớp đọc thầm. - 2 học sinh đọc lại bài.
+ Đoạn văn trên có mấy câu ?
- Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung.
+ Câu nói của thầy giáo đặt trong dấu gì ?
+ Đặt trong dấu ngoặc kép.
+ Những chữ nào trong bài cần viết hoa ?
+ Viết hoa các chữ đầu tên bài, đầu
đoạn, đầu câu, riêng.
- Yêu cầu lấy bảng con và viết các tiếng khó.
- Cả lớp viết từ khó vào bảng con:
- GV nhận xét đánh giá.
Nen-li, cái xà, khuỷu tay, thở dốc,
rạng rỡ, nhìn xuống,...
- Đọc cho HS viết vào vở.
- Cả lớp nghe và viết bài vào vở.
- Chấm, chữa bài.
- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì.
HĐ2. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 3a: - Nêu yêu cầu của bài tập.
- Một em nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- HS tự làm bài vào vở.
- Gọi 3 em lên bảng thi làm bài nhanh.
- Ba em lên bảng thi đua làm bài,
- Yêu cầu lớp quan sát nhận xét bài bạn.
- Cả lớp nhận xét bổ sung: nhảy xa
- Nhận xét bài làm HS và chốt lại lời giải đúng. - nhảy sào - sới vật.
Bài 3b : - Nêu yêu cầu của bài tập 2a.
- 1 em nêu yêu cầu BT.

- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- HS làm vào vở.


- Mời 1HS đọc cho 3 bạn lên bảng viết tên các - Một em đọc, 3 em lên bảng thi viết
bạn HS trong truyện Buổi học thể dục.
nhanh tên các bạn trong truyện.
- Nhận xét bài làm HS và chốt lại lời giải đúng. - Cả lớp nhận xét, bình chọn bạn
làm nhanh nhất:
+ Điền kinh , truyền tin, thể dục thể
HĐ3.Củng cố - dặn dò:
hình.
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
- Về nhà luyện viết lại những chữ đã viết sai.
......................................................................................
Đạo đức
TIẾT KIỆM VÀ BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC(TIẾT 2)
I. Mục tiêu:
- Biết vì sao cần phải sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước.
- Nêu được cách sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước khỏi bị ô nhiểm.
- Biết thực hiện tiết kiệm nước và bảo vên nguồn nước ở gia đình, nhà trường, địa
phương
- GDHS không đồng tình với những hành vi sử dụng lãng phí hoặc làm pp nhiễm
nguồn nước.
II. Đồ dùng dạy học
- Tài liệu về sử dụng nguồn nước và tình hình ô nhiễm nước ở các địa phương.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1: Xác định các biện pháp.

- Yêu cầu các nhóm lên trình bày trước lớp - Đại diện các nhóm lên báo cáo kết quả
về kết quả điều tra thực trạng và các biện
trước lớp về kết quả điều tra thực trạng
pháp tiết kiệm, bảo vệ nguồn nước.
và những biện pháp tiết kiệm và bảo vệ
- Yêu cầu các nhóm khác nhận xét bổ sung nguồn nước.
ý kiến và bình chọn biện pháp hay nhất.
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung và
- Nhận xét hoạt động của các nhóm, tuyên
bình chọn nhóm có cách xử lí hay
dương.
nhất.
HĐ 2: Thảo luận nhóm .
- Chia nhóm.
- Các nhóm thảo luận để hoàn thành bài
- Phát phiếu học tập cho các nhóm yêu cầu tập trong phiếu.
các nhóm thảo luận để nêu về cách đánh
giá các ý kiến ghi trong phiếu và giải thích.
- GV nêu ra các ý kiến trong phiếu.


- Mời đại diện các nhóm lên trình bày trước - Đại diện từng nhóm trình bày ý kiến
lớp.
trước lớp.
- GV kết luận: Các ý kiến a, b là sai vì
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung.
nguồn nước chỉ có hạn. Các ý kiến c, d, đ, e
là đúng.
- Các nhóm thảo luận và ghi ra giấy
Hoạt động 3: Trò chơi “ Ai nhanh, ai

những việc làm để tiết kiệm và bảo vệ
đúng “.
nguồn nước.
- Chia nhóm và phổ biến cách chơi: các
- Đại diện từng nhóm trình bày kết quả
nhóm ghi ra giấy những việc làm để tiết
làm việc.
kiệm và bảo vệ nguồn nước trong thời gian - Lớp bình chọn nhóm thắng cuộc.
3 phút.
Nhóm nào ghi được nhiều nhất, đúng
nhất, nhanh nhất thì nhóm đó thắng cuộc.
- Mời đại diện từng nhóm trình bày kết quả
làm việc.
- Nhận xét đánh giá về kết quả công việc
của các nhóm.
- GV kết luận chung: Nước là tài nguyên
- Nhắc lại KL nhiều lần.
quý. Nguồn nước sử dung trong cuộc sống
chỉ có hạn. Do đó, chúng ta cần phải sử
dụng hợp lý, tiết kiệm và bảo vệ dể nguồn
nước không bị ô nhiễm.
- Gọi HS nhắc lại KL trên.
HĐ3. Củng cố- dặn dò:
- Về nhà học thuộc bài và áp dụng bài
- GV nhận xét đánh giá tiết học
học vào cuộc sống hàng ngày.
............................................................................................................................................
Thứ tư ngày 25 tháng 3 năm 2015
Luyện từ và câu
TỪ NGỮ VỀ THỂ THAO. DẤU PHẨY

I. Mục tiêu :
- Mở rộng vốn từ thuộc chủ đề thể thao : kể đúng tên một số môn thể thao, tìm đúng từ
ngữ nói về kết quả thi đấu.
- Ôn luyện về dấu phẩy.
- Giáo dục HS chăm học.
II. Đồ dùng dạy học: Một số tranh ảnh nói về các môn thể thao có trong bài tập 1.Bảng
lớp viết 3 câu văn ở bài tập 3.2 tờ phiếu to viết nội dung bài tập 1.


III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
HĐ1.Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1 : - Yêu cầu một em đọc bài tập 1.
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm.
- Yêu cầu lớp trao đổi theo nhóm và thực
hiện làm bài vào vở.
- Dán 2 tờ giấy tô đã viết sẵn nội dung bài tập
1 lên bảng.
- Mời nhóm đại diện lên bảng thi tiếp sức
làm bài.
- Theo dõi nhận xét từng từng câu
- GV chốt lời giải đúng.
- Yêu cầu lớp đọc đồng thanh các từ vừa tìm
được.
Bài 2:
- Yêu cầu lớp làm việc cá nhân.
- Mời 3 em nêu miệng, GV chốt lại : được
thua, không ăn, thắng, hòa.
Mời một em đọc lại câu chuyện vui.
+ Anh chàng trong chuyện có cao cờ không ?

Anh ta có tháng nổi ván nào trong cuộc chơi
không ?
+ Câu truyện đáng cuời ở điểm nào ?

Hoạt động của trò
- Một em đọc yêu cầu bài tập 1.
- Cả lớp đọc thầm bài tập.
- Lớp suy nghĩ và tự làm bài cá nhân.
- Hai nhóm lên chơi trò chơi tiếp sức
điền từ vào chỗ trống trên bảng.
- Em cuối cùng ghi số lượng từ của
nhóm tìm được.
- Lớp đọc đồng thanh các từ điền vào
bảng đã hoàn chỉnh.
- Một HS đọc bài tập 2.
- Lớp theo dõi và đọc thầm theo.
Lớp làm việc cá nhân.
- Ba em nêu miệng kết quả.
- Một em đọc lại câu chuyện vui.
+ Anh này đánh cờ rất kém, không
thắng nổi ván nào.
- Anh chàng đánh ván nào thua ván ấy
nhưng dùng cách nói tránh để khỏi
nhận là mình thua
- Một em đọc đề bài 3.
- Lớp tự suy nghĩ để làm bài.
- 3 em lên bảng làm bài tập.
- Điền dấu phẩy vào những chỗ phù
hợp trong câu văn.
a/ Nhờ chuẩn bị tốt về mọi mặt,…

b/ Muốn cơ thể khỏe mạnh,…
c/ Để trở thành con ngoàn, trò giỏi,…
- Lớp quan sát và nhận xét bài bạn.

Bài 3: - Yêu cầu một em đọc bài tập 3.
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm.
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân.
- Mời ba em lên bảng làm bài.
- Theo dõi nhận xét việc HS điền các dấu
phẩy ở từng câu
HĐ2. Củng cố - dặn dò:
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Hai em nêu lại nội dung vừa học.
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới.
.............................................................................................


Toán
DIỆN TÍCH HÌNH VUÔNG
I. Mục tiêu :
- Nắm được quy tắc tính diện tích hình vuông theo số đo cạnh của nó.
- làm được các bài tập.
- Giáo dục HS chăm học.
II. Đồ dùng dạy học: Một số hình vuông bằng bìa có số đo cạnh 4cm,10 cm,...
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1. Xây dựng qui tắc tính diện tích
hình vuông

- GV gắn hình vuông lên bảng.
- Lớp quan sát lên bảng theo dõi GV
- Yêu cầu quan sát đếm số ô vuông có
hướng dẫn để nắm về cách tính diện tích
trong hình vuông ?
hình vuông.
- Yêu cầu tính số ô vuông bằng cách lấy - Thực hành đếm và nêu : Hàng ngang có
số ô của một hàng nhân với số ô của một 3 ô vuông 1cm2, cột dọc có 3 ô vuông 1
cột ?
cm2
- Gợi ý để HS rút ra cách tính diện tích
- Vậy số ô vuông của cả hình vuông là :
bằng cách lấy 3 ô nhân 3 ô bằng 9 ô.
3 x 3 = 9 (ô vuông)
- Đưa ra một số hình vuông với số ô
- Vì 1 ô vuông bằng 1 cm 2 nên : 3 x 3 = 9
khác nhau yêu cầu tính diện tích ?
(cm2)
- Nhận xét đánh giá bài làm của HS.
- Vài HS nêu lại cách tìm diện tích.
- Tương tự cách tính ở ví dụ 1 lớp thực
hành tính diện tích một số hình vuông
HĐ2. Luyện tập:
khác nhau.
Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Một em nêu yêu cầu đề bài.
- Kẻ lên bảng như SGK.
- Yêu cầu HS nêu lại cách tính chu vi và - Một em nêu lại cách tính chu vi và diện
diện tích hình vuông.
tích hình vuông.

- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Cả lớp thực hiện làm bài.
- Mời một em lên thực hiện và điền kết
- Một em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét
quả vào từng cột trên bảng.
bổ sung:
- GV nhận xét đánh giá.
Bài 2: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Một em nêu yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Cả lớp làm vào vở bài tập.
- Mời một em lên bảng giải bài
- Một HS lên bảng tính, lớp theo dõi bổ


- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và
chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.

sung.

Giải :
Đổi : 80 mm = 8 cm
Diện tích tờ giấy là :
8 x 8 = 64 ( cm2)
Đ/S : 64 cm2
Bài 3:
- Một em nêu yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở
- Lớp thực hiện vào vở.

- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
- Một em lên bảng chữa bài, lớp bổ sung.
Giải : Cạnh hình vuông là : 20 :4 = 5 (cm)
Diện tích hình vuông là: 5 x 5 = 25 (cm2)
HĐ3.Củng cố - dặn dò:
Đ/S: 25 cm2
- Cho HS nhắc lại QT tính diện tích HV. - 3 em nhắc lại QT.
......................................................................................
Tập viết
«n CHỮ HOA T (TR)
I. Mục tiêu:
- Củng cố về cách viết chữ hoa T(Tr) thông qua bài tập ứng dụng.
- Viết tên riêng Trường Sơn bằng chữ cỡ nhỏ. Viết câu ứng dụng Trẻ em như búp trên
cành / Biết ăn biết ngủ, biết học hành là ngoan bằng cỡ chữ nhỏ .
- Rèn tính cẩn thận, ý thức giữ vở sạch chữ đẹp.
II. Đồ dùng dạy học: Mẫu chữ viết hoa T(Tr), tên riêng Trường Sơn và câu ứng dụng
trên dòng kẻ ô li.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1.Hướng dẫn viết trên bảng con
* Luyện viết chữ hoa :
- Yêu cầu học sinh tìm các chữ hoa có trong bài. - Các chữ : T (Tr), S, B.
- Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ - Lớp theo dõi giáo viên và cùng
- Yêu cầu học sinh tập viết chữ Tr,S vào bảng con thực hiện viết vào bảng con.
* Học sinh viết từ ứng dụng tên riêng:
- Một học sinh đọc từ ứng dụng
- Giới thiệu về Trường Sơn.
- Lắng nghe.
- Yêu cầu HS tập viết trên bảng con.

- Luyện viết vào bảng con.
* Luyện viết câu ứng dụng :
- 1HS đọc câu ứng dụng:
+ Câu ứng dụng khuyên điều gì ?
+ Thể hiện tình cảm yêu thương
của Bác Hồ đối với trẻ em. Bác


Hồ khuyên các em phải ngoan
ngoãn chăm học.
- Lớp thực hành viết trên bảng
con: Trẻ em.

- Yêu cầu luyện viết trên bảng con các chữ viết
hoa có trong câu ca dao.
HĐ2. Hướng dẫn viết vào vở :
- Nêu yêu cầu viết: chữ Tr một dòng cỡ nhỏ, chữ - Lớp thực hành viết vào vở theo
S, B: 1 dòng; tên riêng Trường Sơn 1 dòng cỡ
hướng dẫn của giáo viên.
nhỏ; câu ứng dụng 1 lần.
- Nhắc nhớ học sinh về tư thế ngồi viết, cách viết
các con chữ và câu ứng dụng đúng mẫu.
HĐ3.Chấm chữa bài
HĐ4. Củng cố - dặn dò:
- Giáo viên nhận xét đánh giá
- Lắng nghe rút kinh nghiệm.
- Về nhà luyện viết thêm để rèn chữ.
...............................................................................
Tự nhiên và xã hội
THỰC HÀNH : ĐI THĂM THIÊN NHIÊN

I. Mục tiêu:
- Vẽ, nói hoặc viết về cây cối và các con vật mà đã quan sát được khi đi thăm thiên
nhiên.
- Khái quát hóa những đặc điểm chung của những thực vật và động vật đã học.
- Yêu thiên nhiên
II. Đồ dùng dạy học: - Tranh ảnh trong sách trang 108, 109.
- Mỗi HS 1 tờ giấy A4, bút màu. Giấy khổ to, hồ dán.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1: Thăm thiên nhiên
- Dẫn HS đi thăm thiên ở khu vực gần trường. - Đi theo nhóm.
HĐ2:
- Giao nhiệm vụ: Quan sát, vẽ hoặc ghi chép
- Lắng nghe nhận nhiệm vụ học tập.
mô tả cây cối và các con vật mà em đã nhìn
- Các nhóm tiến hành làm việc.
thấy.
- Yêu cầu các nhóm tiến hành làm việc.
- Theo dõi nhắc nhở các em.
HĐ3:
- Tập trung HS, nhận xét, dặn dò và cho HS về - Tập trung, nghe dặn dò và về lớp.


lớp.
.............................................................................................................................................
Chiều:
Tiếng Anh
GV CHUYÊN SOẠN GIẢNG
.................................................................................

Hướng dẫn học toán
TÍNH DIỆN TÍCH. GIẢI TOÁN
I. Mục tiêu:
- Nâng cao kiến thức về tính diện tích hình chữ nhật và giải toán.
- Làm được các bài tập
- Giáo dục HS tự giác trong học tập.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1. Hướng dẫn HS làm BT:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
- Cả lớp tự làm bài vào vở.
34321 + 45768
6493 - 4027
- Lần lượt từng em lên bảng chữa bài, cả
9546 : 6
1424 x 4
lớp theo dõi bổ sung:
Bài 2: Cho HCN có cạnh dài là 8cm, cạnh
Giải:
ngắn bằng một nửa cạnh dài. Tính diện
Cạnh ngắn của hình chữ nhật là:
tích và chu vi hình chữ nhật đó.
8 : 2 = 4 (cm)
Diện tích của hình chữ nhật là:
8 x 4 = 32 (cm2)
Chu vi hình chữ nhật là:
(8 + 4) x 2 = 24 (cm)
ĐS: 32 cm2- 24 cm
Bài 3: Cho hình chữ nhật có diện tích là

Giải:
2
96cm . cạnh ngắn của HCN là 8cm. Tính:
Cạnh dài của hình chữ nhật là:
a) Cạnh dài của hình.
96 : 8 = 12 (cm)
b) Chu vi của hình.
Chu vi hình chữ nhật là:
- Theo dõi HS làm bài.
(12 + 8) x 2 = 60 (cm)
- Chấm vở một số em, nhận xét chữa bài.
ĐS: 12 cm ; 60 cm
HĐ2. Dặn dò: Về xem lại các BT đã làm.
.....................................................................................
Hoạt động ngoài giờ lên lớp
VẼ TRANH CHỦ ĐỀ: “CHÚNG EM YÊU HÒA BÌNH”
I.Mục tiêu:
- HS biết thể hiện tình yêu hòa bình thông qua hình vẽ
- Rèn kĩ năng vẽ và tô màu
- Yêu hoà bình.
II.Tài liệu và phương tiện: Bút chì,bút màu,giấy vẽ
III. Các bước tiến hành:


Bước 1:Chuẩn bị
- Trước 1 tuần GV phổ biến cho HS về chủ đề vẽ tranh.Yêu cầu HS chuẩn bị ý tưởng và
vẽ phác thảo trước ở nhà.
- GV có thể gợi ý cho HS một số nội dung tranh
- HS chuẩn bị ý tưởng và vẽ phác thảo trước ở nhà.
Bước 2:Vẽ và hoàn thiện tranh

- Đến lớp GV yêu cầu HS tô màu hoàn thiện tranh các em đã vẽ.
Bước 3:trưng bày tranh
- Sau khi HS tô màu hoàn thiện tranh của mình,GV hướng dẫn HS trưng bày tranh xung
quanh lớp học
- HS cùng đi xem tranh và nghe tác gỉa trình bày nội dung tranh
Bước 4 :Đánh giá
- GV cùng HS cả lớp bình chọn những bức tranh vẽ đẹp nhất,những bức tranh có ý
nghĩa sâu sắc nhất.
- Khen ngợi HS đã biết thể hiện lòng yêu hòa bình qua tranh vẽ.
Bước 5 :Củng cố nhận xét giờ học : GV NX giờ học
.............................................................................................................................................
Thứ năm ngày 26 tháng 3 năm 2015
ChiÒu:

Hướng dẫn học toán
«n tËp

I. Mục tiêu:
- Củng cố về cách tính chu vi, diện tích HCN.
- Làm thành thạo các bài tập
- Giáo dục HS tự giác trong học tập.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1. Hướng dẫn HS làm BT:
- Cả lớp tự làm bài vào vở.
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống:
- Lần lượt từng em lên bảng chữa bài, cả lớp
theo dõi bổ sung:
Diện

Chiều
Chiều
Chu vi
tích
Chiều
Chiều
Diện
Chu vi
dài
rộng
HCN
HCN
dài
rộng
tích
HCN


15cm

9cm

135
cm2

48 cm

HCN
15cm
9cm

135 cm2 48 cm
12cm
6cm
72 cm2
36 cm
2
20cm
8cm
160 cm
46 cm
2
25cm
7cm
175 cm
64 cm
2
2
2
2
15cm + 20cm = 35cm 12cm x 2 = 24cm2
60cm2 - 42cm2 = 18cm2 40cm2 : 4 = 10cm2
20cm2 + 10cm2 + 15cm2 = 45cm2
50cm2 - 40cm2 + 10cm2 = 20cm2

12cm
6cm
20cm
8cm
25cm
7cm

Bài 2: Tính :
15cm2 + 20cm2 =
12cm2 x 2 =
60cm2 - 42cm2 =
40cm2 : 4 =
20cm2 + 10cm2 + 15cm2 =
50cm2 - 40cm2 + 10cm2 =
Giải:
Bài 3: Một hình chữ nhật có chiều rộng
Chiều dài hình chữ nhật là:
8cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng.
8 x 3 = 24 (cm)
Tính diện tích và chu vi hình chữ nhật
Diện tích hình chữ nhật là:
đó.
24 x 8 = 192 (cm2)
- Theo dõi giúp đỡ những HS yếu.
Chu vi hình chữ nhật là:
- Chấm vở một số em, nhận xét chữa
(24 + 8) x 2 = 64(cm)
bài.
ĐS: 192 cm2- 64 cm
HĐ2. Dặn dò: Về nhà xem lại các BT
đã làm.
.........................................................................................
Hướng dẫn học Tiếng Việt
TIẾNG VIỆT NÂNG CAO
I. Mục tiêu:
- HS làm đúng BT phân biệt dấu thanh dễ lẫn, mở rộng vốn từ "Lễ hội" ...
- Làm được các bài tập

- Giáo dục HS chăm học.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1. Hướng dẫn HS làm BT:
- Cả lớp tự làm BT vào vở.
Bài 1: Tìm từ ngữ có thanh hỏi hoặc thanh ngã - Lần lượt từng em lên bảng chữa
có ý nghĩa như sau:
bài, lớp nhận xét bổ sung.
- Trái nghĩa với từ thật thà.
- giả dối
- Đoạn đường nhỏ hẹp trong thành phố.
- ngõ phố
- Cây trồng để làm đẹp.
- Cây cảnh
- Khung gỗ để dệt vải.
- Khung cửi
Bài 2: Xếp những từ ngữ sau vào hai nhóm: trẩy
Nhóm
Từ ngữ
1. Chỉ dịp vui trẩy hội, hội
hội, hội làng, đại hội, hội nghị, dạ hội, vũ hội,


hội đàm, hội thảo.
tổ chức định
làng, dạ hội,
Nhóm
Từ ngữ
kì.

vũ hội.
1. Chỉ dịp vui tổ
M: dạ hội
2. Chỉ cuộc
đại hội, hội
chức định kì.
họp
nghị, hội đàm,
2. Chỉ cuộc họp
M: hội nghị
hội thảo.
Bài 3: Chọn các từ thích hợp trong các từ ngữ: lễ
chào cờ, lễ đài, lễ độ, lễ nghi để điền vào chỗ
trống :
a) Đoàn người diễu hành đi qua ...
a) lễ đài
b) Đối với người lớn tuổi cần giữ ...
b) lễ độ
c) Đám tang tổ chức theo ... đơn giản.
c) lễ nghi
d) Thứ hai đầu tuần, trường em tổ chức ...
d) lễ chào cờ
Bài 4: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống trong
từng câu dưới đây để có thể sử dụng thêm một số
dấu phẩy:
a) Hà Nội, ... là những thành phố lớn ở nước ta.
a) Hải Phòng, Huế, Sài Gòn
b) Trong vườn, hoa hồng, ... đua nhau nở rộ.
b) hoa huệ, hoa cúc
c) Dọc theo bờ sông, những vườn cam, ... xum

c) ... bưởi, xoài xum xuê trĩu quả.
xuê trĩu quả.
- Chấm vở một số em, nhận xét chữa bài.
HĐ2. Dặn dò: Về nhà xem lại các BT đã làm
......................................................................................
NghÖ thuËt
LuyÖn lµm ®ång hå ®Ó bµn
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố lại cách làm đồng hồ để bàn.
- Trình bày sản phẩm một cách sáng tạo.
- GD học sinh yêu thích sản phẩm mình làm ra.
II.Đồ dùng dạy học: Giấy màu, bìa , bút màu, kéo, bút chì, hồ dán.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1. Thực hành làm đồng hồ để bàn
- Yêu cầu học sinh nêu lại quy trình
- 2 học sinh nêu- nhận xét
- GV làm mẫu lại từng bước và yêu cầu học sinh quan - Quan sát giáo viên làm mẫu
sát( bước khó giáo viên làm lại 2 lần)
- Yêu cầu học sinh làm bài.
- Thực hành làm theo yêu cầu
Giáo viên quan sát giúp đỡ học sinh yếu.
của giáo viên.
HĐ2.Trình bày sản phẩm:
- Giáo viên yêu cầu học sinh trình bày sản phẩm của
- Học sinh tự trình bày sáng


mình trên trang giấy.

tạo theo ý thích của mình.
Giáo viên quan sát giúp đỡ học sinh yếu.
- Tổ chức cho học sinh trưng bày sản phẩm, theo
- Quan sát , đánh giá sản
nhóm 2 bàn, nhận sét đánh giá cho nhau.
phẩm của nhau.
- Chấm , đánh giá một số bài, giới thiệu bài tốt.
HĐ3. Củng cố , dặn dò:
- Quan sát một số bài đẹp.
Giáo viên củng cố nội dung bài, nhận xét tiết học
............................................................................................................................................
Thứ sáu ngày 27 tháng 4 năm 2015
Toán
PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000
I. Mục tiêu :
- HS biết thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 100 000 (bao gồm cả đặt tính và
tính đúng)
- Củng cố về giải toán có lời văn.
- Giáo dục HS chăm học.
II. Đồ dùng dạy học: Phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1. Hướng dẫn thực hiện phép cộng.
- Giáo ghi bảng phép tính cộng 45732 +
- Quan sát lên bảng để nắm về cách
36195
đặt tính và tính các số trong phạm vi
- Yêu cầu tự đặt tính và tính ra kết quả ?
100 000.

- Mời một em thực hiện trên bảng.
- Một HS thực hiện : 45732
- Yêu cầu lớp quan sát nhận xét.
+36195
81927
+ Muốn cộng hai số có đến 5 chữ số ta làm
+ Đặt tính sao cho các chữ số thuộc
như thế nào ?
từng hàng thẳng cột rồi viết dấu cộng
kẻ vạch ngang và cộng từ trái sang
phải.
- Gọi nhiều HS nhắc lại.
- Nhắc lại QT.
HĐ2. Luyện tập:
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu BT.
- 1HS nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu lớp tự làm bài.
- Cả lớp tự làm bài.
- Mời hai em lên giải bài trên bảng.
- Hai em lên bảng thực hiện, lớp bổ
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở KT.
sung.
- Đổi vở để KT bài nhau.


Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu HS làm vào vở.
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở.
- Mời hai HS lên bảng thực hiện.

- GV nhận xét đánh giá.

- 1HS nêu yêu cầu BT
- Cả lớp cùng thực hiện vào vở.
- Hai HS lên bảng giải bài, lớp bổ
sung.
64827
86149
37092
+21957
+12735
+ 35864
86784
98884
72956
- Một em đọc bài toán.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- HS lên bảng làm bài, lớp nhận xét.
a, 18257
52819
+ 64439
+ 6546
82696
59365
Giải :
Diện tích hình chữ nhật ABC:
9 x 6 = 54 ( cm2 )
Đ/S : 54 cm2

Bài 3: ( nếu còn thời gian)

- Gọi HS đọc bài toán.
- Hướng dẫn HS phân tích bài toán.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời 1HS lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.
Bài 4: - Gọi HS đọc bài toán.
- Hướng dẫn HS phân tích bài toán.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
HĐ2. Củng cố. dặn dò: Nhận xét tiết học
.......................................................................
Âm nhạc
GV CHUYÊN SOẠN GIẢNG
.............................................................................
Tập làm văn
VIẾT VỀ MỘT TRẬN THI ĐẤU THỂ THAO

I. Mục tiêu :
- Rèn kĩ năng viết : Dựa vào bài văn miệng tiết trước HS viết được một đoạn văn ngắn
gọn, mạch lạc khoảng 5 – 7 câu kể lại một trận thi đấu thể thao mà em đã có dịp xem
- Bài viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng, thành câu, giúp người nghe hình dung được trận đấu.
- Giáo dục HS chăm học.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng lớp viết 6 câu hỏi gợi ý bài tập 1 tiết tập làm văn tuần 28.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1. Hướng dẫn làm bài tập :
Bài 1: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- Một em đọc yêu cầu đề bài.
- Gợi ý để HS có thể nhớ lại những nội

- Thực hiện viết lại những điều đã kể ở
dung cơ bản đã kể ở tuần 28.
bài tập 1 đã học ở tuần 28 thành một


- Nhắc nhớ về cách trình bày lại những điều đoạn văn liền mạch khoảng 5 - 7 câu kể
vừa kể thành một đoạn văn viết liền mạch. về một trận thi đấu thể thao.
- Yêu cầu lớp thực hiện viết bài.
- Theo dõi giúp đỡ những HS yếu.
- Mời một số em đọc lại bài văn viết trước
- Bốn em đọc bài viết để lớp nghe.
lớp.
- Nhận xét bình chọn bạn viết hay nhất.
- Nhận xét một số bài văn tốt.
HĐ2. Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
- Hai em nhắc lại nội dung bài học.
...............................................................................
Tự nhiên và xã hội
THỰC HÀNH : ĐI THĂM THIÊN NHIÊN (T2)
I. Mục tiêu:
- Quan sát và chỉ được các bộ phận bên ngoài của các cây con vật đã gặp khi đi thăm
thiên nhiên.
- Biết phân loại được một số cây, con vật đã gặp.
- GDHS biết bảo vệ môi trường
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ 1 : Làm nhóm
- Yêu cầu HS làm việc theo từng nhóm.

- Các nhóm trưởng điều khiển các tổ
- Yêu cầu các cá nhân lần lượt báo cáo với
viên lần lượt trình bày những gì mà
nhóm kết quả quan sát.
quan sát được, hoặc ghi chép và vẽ
- Yêu cầu các nhóm trao đổi để vẽ chung hoặc được.
hoàn thiện các sản phẩm và đính vào một tờ
- Các nhóm tiến hành trình bày
giấy khổ to.
chung các sản phẩm của từng cá
- Yêu cầu các nhóm trưng bày sản phẩm.
nhân vào một tờ giấy lớn chung cho
- Mời đại diện báo cáo trước lớp.
cả nhóm.
- Cử đại diện của nhóm lên báo cáo
HĐ2 : Thảo luận
trước lớp.
- Yêu cầu các nhóm thảo luận theo các câu hỏi - Chia ra từng nhóm dưới sự điều
gợi ý :
khiển của nhóm trưởng thảo luận để
- Nêu những đặc điểm chung của thực vật ?
chỉ ra các đặc điểm của động vật,
Đặc điểm chung của động vật ?
thực vật và cả động vật và thực vật.
- Nêu đặc điểm chung của cả thực vật và động - Các đại diện lên trính bày trước
vật.
lớp.


- Lắng nghe và nhận xét đánh giá.

* KL: SGK.
HĐ3. Củng cố - dặn dò:
- Hai em nêu lại nội dung bài học.
- Cho HS liên hệ với cuộc sống hàng ngày.
................................................................................................
Sinh hoạt
KIỂM ĐIỂM TUẦN 29
I. Mục tiêu :
- Kiểm điểm việc thực hiện nề nếp trong tuần.
- Phát huy những ưu điểm, khắc phục những mặt còn tồn tại.
- Đề ra phương hướng hoạt động tuần tới
II. Nội dung :
1. Lớp trưởng báo cáo tình hình hoạt động chung trong tuần.
2. GV nhận xét.
a. Ưu điểm
- Đi học đúng giờ, thực hiện nghiêm túc thời khoá biểu.
- Nhiều em đã có ý thức xây dựng bài
- Nhiều em đã có ý thức lao động dọn vệ sinh lớp học chăm chỉ, tập thể dục nghiêm túc.
- Nhiều em có tinh thần trách nhiệm cao, có tinh thần tự giác
b. Tồn tại :
- Còn nhiều em lơ là trong học tập
3. Phương hướng hoạt động tuần tới
- Khắc phục những mặt tồn tại, phát huy những ưu điểm đạt được.
- Tiếp tục ổn định nề nếp lớp : đi học đúng giờ, trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái
phát biểu xây dựng bài.
- Nhắc học sinh an toàn trong khi đi học.
……………………………..……………………………………………………………..




×