Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

bộ đề tn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (419.85 KB, 13 trang )

B Ộ ĐỀ TỐT NGHIỆP 2008 Giáo V iên Nguyễn Bạch Hải Trường THPTH Lý Tự Trọng
ĐỀ SỐ 1 (1):
Câu 1. Dao động tự do của một vật là dao động có :
A. Tần số chỉ phụ thuộc vào các đặc tính cuả hệ và không phụ thuộc vào các yếu tố
bên ngoài. B. Tần số không đổi. C. Biên độ không đổi. D. Tần số và biên độ không đổi.
Câu 2. Một dao động điều hoà : x= A sin(
ω
t +
ϕ
) ở thời điểm t = 0 li độ x =
2
A
và đi
theo chiều âm. Tìm
ϕ
.A.
2
π
rad B.
6
π
rad C.
5
6
π
rad D.
3
π
rad
Câu 3. Một con lắc lò xo dao động với biên độ 6 cm. Xác đònh li độ của vật để thế năng
của lò xo bằng


3
1
động năng. A.
±
3
2
cm B.
±
3cmC.
±
2
2
cm D.
±
2
cm
Câu 4. Một vật thực hiện dao động điều hoà với T = 3,14 s và biên độ dao động 10 cm.
Tại thời điểm vật đi qua vò trí cân bằng vận tốc của vật đó bằng bao nhiêu ?
A. 5 cm/s B. 10 cm/s C. 20 cm/s D. 30 cm/s
Câu 5. Pha của dao động được dùng để xác đònh :
A. Biên độ dao động B. Trạng thái dao động C. Chu kì dao động D. Tần số dao động
Câu 6. Chiều dài của con lắc đơn tăng gấp 4 lần , khi đó chu kỳ dao động của nó:
A. Tăng gấp 4 lần B. Tăng gấp 2 lần C. Giảm xuống 2 lần D. Giảm xuống 4 lần
Câu 7. Kết luận nào sau đây là không đúng khi nói về tính chất của sự truyền sóng
trong môi trường? A. Sóng truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí.
B. Sóng truyền đi không mang theo vật chất của môi trường.
C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.
D. Các sóng âm có tần số khác nhau nhưng truyền đi với vận tốc như nhau trong
một môi trường.
Câu 8. Bước sóng là:A. Quãng đường sóng truyền đi được trong 1s

B. Khoảng cách giữa 2 bụng sóng gần nhất.
C. Khoảng cách giữa 2 điểm của sóng có li độ bằng 0 ở cùng một thời điểm.
D. Khoảng cách giữa 2 điểm của sóng gần nhất trên một phương truyền sóng có cùng
pha dao động.
Câu 9. Sóng âm truyền trong không khí với vận tốc 340 m/s, tần số 680 Hz, giữa 2 điểm
có hiệu số khoảng cách tới nguồn là 25cm. Độ lệch pha của chúng:
A.
2
π
ϕ
=∆
rad B.
2
3
π
ϕ
=∆
rad C.
∆ϕ = π
rad D.
πϕ
2
=∆
rad
Câu 10. Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng gì?
A. Cản trở dòng điện: dòng điện có tần số càng nhỏ càng bò cản trở nhiều.
B. Cản trở dòng điện: dòng điện có tần số càng lớn càng ít bò cản trở.
C. Ngăn cản hoàn toàn dòng điện.
D. Cản trở dòng điện: dòng điện có tần số càng lớn càng bò cản trở nhiều.
Câu 11. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng trong mạch RLC được diễn tả theo

biểu thức nào?A.
LC
1
=
ω
B.
2
ω
=
LC
1
C. f =
1
2 LC
π
D. f
2
=
LC.2
1
π
Câu 12. Một đoạn mạch gồm R,L,C mắc nối tiếp trong đó Z
L
> Z
C
. So với dòng điện
hiệu điện thế 2 đầu mạch sẽ A.Cùng phaB.Nhanh phaC.Chậm phaD.Lệch pha
2
π
rad

Câu 13. Công suất toả nhiệt trong một mạch điện xoay chiều phụ thuộc vào :
A. Điện trở B. Cảm kháng C. Dung kháng D. Tổng trở.
Câu 14. Một máy phát điện xoay chiều có 4 cặp cực. Để có dòng điện xoay chiều có
tần số 60 Hz cần quay rôto với vận tốc bao nhiêu?
A. 240 vòng/s B. 15 vòng/s C. 240 vòng/ phút D. 1500 vòng/ phút
Câu 15. Cho mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với một tụ điện có điện dung C=
π
5
1
10
2

F. Đặt vào 2đầu đoạn mạch moat HĐTXC u=5
2
sin100
π
tV. Biết số chỉ vôn kế ở 2
đầu điện trở thuần là 4 V. Cường độ dòng điện trong mạch có giá trò bao nhiêu ( điện trở
vôn kế vô cùng lớn)? A. 0,3 A B. 0,6 A C. 1A D. 1,5 A.
Câu 16. Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L.
Biết hiệu điện thế hiệu dụng ở 2 đầu điện trở U
R
= 40 V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở 2 đầu
cuộn cảm U
L
= 30 V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở 2 đầu đoạn mạch trên có giá trò bao nhiêu?
A.U =10V B. U = 50 V C.U = 70 V D. U = 100 V
Câu 17. Trong máy phát điện:A. Phần cảm là phần tạo ra dòng điện B. Phần cảm là phần
tạo ra từ trường C.Phần ứng được gọi là bộ góp D.Phần ứng là phần tạo ra từ trường
Câu 18. Một máy giảm thế có 2 cuộn dây N

1
= 100 vòng và N
2
= 500 vòng. Đặt vào 2 đầu
cuộn sơ cấp hiệu điện thế 100 V thì hiệu điện thế ở 2 đầu cuộn thứ cấp là:
A. 10 V B. 20 V C. 50 V D. 200 V
Câu 19. Tần số dao động riêng của mạch LC xác đònh bởi công thức nào?
A. f = 2
LC
π
B. f =
π
2
1
C
L
C. f = 2
C
L
π
D. f =
1
2 LC
π
Câu 20. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm L =
π
2
mH và một tụ C =
π
8,0

F
µ
. Tìm
tần số riêng của dao động trong mạch. A.20 KHz B.10 KHz C.7,5 KHz D. 12,5KHz
Họ và tên :………………… Điểm số……….Giám khảo……………Thời gian: 30ph
C1 C2 C3 C4 C5 C6 C7 C8 C9 C10
C11 C12 C13 C14 C15 C16 C17 C18 C19 C20
ĐỀ SỐ 1 (2):
B Ộ ĐỀ TỐT NGHIỆP 2008 Giáo V iên Nguyễn Bạch Hải Trường THPTH Lý Tự Trọng
Câu 21. Một khung dao động nếu dùng tụ C
1
thì dao động riêng của khung có f
1
= 30 KHz, nếu dùng tụ
C
2
thì dao động riêng có f
2
= 40 KHz. Hỏi tần số dao động riêng của khung là bao nhiêu nếu dùng C
1

nối tiếp C
2
. A.70 KHz B. 10 KHz C.50 KHz D.24 KHz.
Câu 22. Hỏi có bao nhiêu lần phóng xạ
α
và bao nhiêu lần phóng xạ

β
thì hạt nhân

232
90
Th
biến
đổi thành hạt nhân
208
82
Pb
?A.8
α
, 6

β
. B. 4
α
,6

β
.C. 6
α
, 4

β
. D. 6
α
, 8

β
.
Câu 23. Hạt nhân

226
88
Ra
phân rã phóng xạ
α
biến thành hạt nhân con rôn (
222
86
Rn
). Cho biết:
m
Ra
= 226,0254 u ; m
Rn
= 222,0175 u ;
m
α
= 4,0015 u và 1 u = 931 MeV/ c
2
. Tính năng lượng tỏa ra
trong phản ứng. A. 5,9584 J. B. 0,0576.10
16
J. C. 5,9584 MeV. D. 0,036.10
3
MeV.
Câu 24. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng 2 khe Iâng a = 0,8 mm; D = 1,6 m. Tìm bước sóng
ánh sáng chiếu vào nếu ta đo được vân sáng thứ 4 cách vân sáng trung tâm 0 là 3,6 mm.
A. 0,45
m
µ

. B. 0,55
m
µ
. C. 0,60
m
µ
.D. 0,40
m
µ
.
Câu 25. Đặc điểm quan trọng của quang phổ liên tục là :
A. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn sáng
B. Không phụ thuộc vào nhiệt độ cũng như vào thành phần cấu tạo của nguồn sán C. Phụ thuộc thành
phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng
D. Phụ thuộc thành phần cấu tạo nhưng không phụ thuộc nhiệt độ nguồn sáng
Câu 26. Một tế bào quang điện có catốt làm bằng kim loại có giới hạn quang điện 0,275 µm . Công
thoát của êlectrôn khỏi kim loại trên A. 4,52 eVB. 4,52 J C.19,875.10
-25
JD. 19,8 eV
Câu 27. Trong thí nghiệm Iâng, các khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng. Tìm khoảng cách giữa
vân sáng bậc 1 của màu đỏ(
d
0,76 )m
λ µ
=
và vân sáng bậc 2 của màu tím(
)40,0 m
t
µλ
=

. Biết:
a = 0,3 mm; D = 2m.A.0,104 mm. B.0,267 mm.C.0,548 mm. D.1,253 mm.
Câu 28. Trong thí nghiệm giao thoa nguồn sáng phát ra các đơn sắc có bước sóng ở trong khoảng từ
0,4
m
µ
đến 0,75
m
µ
. Hai khe Iâng cách nhau a = 1 mm, cách màn D = 1,5 m. Tìm bước sóng của
các đơn sắc cho vân sáng tại điểm M trên màn cách vân trung tâm 3 mm.
A. 0,75
m
µ
; 0,666
m
µ
; 0,4
m
µ
. B. 0,75
m
µ
; 0,666
m
µ
; 0,5
m
µ
.

C. 0,75
m
µ
; 0,5
m
µ
; 0,4
m
µ
. D. 0,666
m
µ
; 0,5
m
µ
; 0,4
m
µ
.
Câu 29. Nguyên tử hiđrô bò kích do chiếu xạ và êlectrôn của nguyên tử đã chuyển từ quỹ đạo K lên
quỹ đạo M. Sau khi ngừng chiếu xạ, nguyên tử hiđrô đã phát xạ thứ cấp, phổ phát xạ này gồm:
A. Một vạch của dãy Banme và hai vạch của dãy Laiman. B. Hai vạch của dãy Banme
C. Hai vạch của dãy Laiman. D. Một vạch của dãy Laiman và một vạch của dãy Banme..
Câu 30. Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch phát xạ là:
A. Các vật rắn, lỏng hay khí có khối lượng riêng lớn khi bò nung nóng phát ra.
B. Các khí hay hơi ở áp suất thấp bò kích thích phát sáng phát ra.
C. Những vật bò nung nóng ở nhiệt độ trên 3000
0
C.
D. Chiếu ánh sáng trắng qua một chất hơi bò nung nóng phát ra.

Câu 31. Catôt của tế bào quang điện làm bằng kim loại có công thoát của êlectrôn 2,48 eV chiếu
vào catôt ánh sáng có bước sóng 0,4 µm . Tìm động năng ban đầu cực đại của các điện tử khi bật ra
khỏi catôt A.3,2. 10
-19
J B.1,6.10
-19
J C. 10
-19
J D. 10
-20
J
Câu 32. Dưới ảnh hưởng của ánh sáng đơn sắc chiếu lên mặt kim loại, vận tốc ban đầu cực đại của
các electron quang điện sau khi bứt ra khỏi mặt kim loại phụ thuộc vào:
A. Số phôtôn đập lên mặt kim loại và vào loại kim loại.
B.Năng lượng của phôtôn và vào loại kim loại.
C. Tổng năng lượng của ánh sáng đập lên mặt kim loại và vào loại kim loại.
D.Vận tốc truyền của ánh sáng trong môi trường bên ngoài kim loại.
Câu 33. Biết bước sóng của 4 vạch trong dãy Banme vạch đỏ (
)6563,0 m
µλ
α
=
, vạch lam(
)4861,0 m
µλ
β
=
, vạch chàm
( 0,4340 )m
γ

λ µ
=
, và vạch tím(
)4102,0 m
µλ
δ
=
.
Tìm bước sóng của vạch quang phổ thứ ba trong dãy Pasen ở vùng hồng ngoại.
A. 1,2813
m
µ
. B. 1,8121
m
µ
. C. 1,8744
m
µ
.D. 1,0939
m
µ
.
Bài 34:Một nhà máy điện sinh ra một cơng suất 100 000 kW và cần truyền tải tới nơi tiêu thụ. Biết hiệu suấ
truyền tải là 90%. Cơng suất hao phí trên đường truyền là: A.10 000 kW ; B.1000 kW; C.100 kW; D. 10 kW
Câu 35. Phản ứng hạt nhân là : A. Sự kết hợp hai hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng.
B. Sự tương tác giữa hai hạt nhân dẫn đến sự biến đổi của chúng thành các hạt khác.
C. Sự phân rã của hạt nhân nặng biến đổi thành hạt nhân nhẹ bền hơn.
D. Sự biến đổi hạt nhân có kèm theo sự tỏa nhiệt.
Câu 36. Theo đònh nghóa, đơn vò khối lượng nguyên tử u bằng.
A. 1/12 khối lượng của đồng vò phổ biến của nguyên tử cacbon

12
6
C
.
B. 1/16 khối lượng nguyên tử ôxi. C. Khối lượng trung bình của nơtrôn và prôtôn.
D. Khối lượng của nguyên tử hiđrô.
Câu 37. Các đồng vò là : A. Các nguyên tử có cùng vò trí trong bảng phân loại tuần hoàn.
B. Các nguyên tử có cùng số nơtrôn nhưng khác số prôtôn.
C. Các nguyên tử có cùng số nơtrôn nhưng khác số electrôn nghóa là khác số khối A.
D. Các nguyên tử có cùng số nuclôn nhưng khác số prôtôn.
Câu 38. Côban
60
27
Co
phóng xạ

β
với chu kì bán rã T = 5,27 năm. Hỏi sau bao lâu thì 75% khối
lượng của một khối chất phóng xạ
60
27
Co
hân rã hết ?
A.1,3175 năm. B.3,9525 năm. C. 21,08năm. D.10,54 năm.
Câu 39: Một lò xo có chiều dài tự nhiên l
0
= 40cm, độ cứng k = 20N/m được cắt thành hai lò xo có chiều
dài l
1
= 10cm và l

2
= 30cm. Độ cứng của hai lò xo l
1
, l
2
lần lượt là:
A. 80N/m; 26,7N/m. B. 5N/m; 15N/m. C. 26,7N/m; 80N/m. D. 15N/m; 5N/m.
Câu 40. Một mạch điện xoay chiều gồm phần tử X nối tiếp phần tử Y. Biết rằng X và Y là 1 trong 3 phần tử
R, C, cuộn dây. Đặt một hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch
)(sin2 VtUu
ω
=
thì hiệu điện thế hiệu
dụng
UU
X
3
=
,
UU
Y
2
=
và u khơng chậm pha hơn cường độ dòng điện i. Hai phần tử X và Y tư-
ơng ứng phải là:A.Cuộn dây khơng thuần cảm và tụ điện C B. C và cuộn dây khơng thuần cảm
C. R và cuộn dây khơng thuần cảm D. Cuộn dây thuần cảm và C
Họ và tên :………………… Điểm số……….Giám khảo……………Thời gian: 30ph
C21 C22 C23 C24 C25 C26 C27 C28 C29 C30
C31 C32 C33 C44 C45 C46 C47 C48 C49 C50
ĐÁP ÁN

Câu 1: A
Câu 2: C t = 0 : x = A/2 và v< 0

sin
ϕ
= 1/2 và cos
ϕ
< 0


ϕ
= 5
π
/6 rad
B Ộ ĐỀ TỐT NGHIỆP 2008 Giáo V iên Nguyễn Bạch Hải Trường THPTH Lý Tự Trọng
câu 3: B E
t
= E
d
/3

E
d
= 3E
t
E = 4E
t

x =
±

A/ 2 =
±
3 cm.
Câu 4: C x = 0

v =
ω
A =
T
π
2
A = 20 cm/s
Câu 5: B Câu 6: B Câu 7: D Câu 8: D
Câu 9: C
ϕ

=
2 d
π
λ
=
π
rad
Câu 10: D Câu 11: C Câu 12: B Câu 13: A
Câu 14: B f = np

n =
p
f
= 60/4 = 15 vòng/s.

Câu 15: B
2 2 2
R C
U U U
= +
2 2
C R
U U U
⇒ = −
= 3 V
I =
C
C
Z
U
= 0,6 A
Câu 16 :B
2 2
R L
U U U
= +
= 50 V
Câu 17 :B
Câu 18: B Máy giảm thế nên số vòng thứ cấp nhỏ hơn số vòng sơ cấp
Cuộn sơ cấp 500 vòng
Cuộn thứ cấp 100 vòng
U
thucap
=
100 100

500
x
= 20 (V)
Câu 19: D
Câu 20: D f =
LC
π
2
1
= 12,5KHz
Câu 21: C
21
21
111
CCC
ntCC
+=⇒
f
1
=
1
2
1
LC
π
f
2
=
2
2

1
LC
π
f =
LC
π
2
1
2
2
2
1
2
fff
+=⇒
=⇒
f
50 KHz
Câu 22:C
232 4 0 208
90 2 1 82
Th x He y e Pb

→ + +
232 = 4x+ 208 và 90 = 2x-y+82

x = 6 và y = 4
Câu 23:C

2 2

Ra He Rn
E (m m m )c 0,0064c u 5,9584MeV.
∆ = − − = =
Câu 24:
A
D xa
x k 0,45 m
a kD
λ
= ⇒ λ = = µ
Câu 25:A
Câu 26:A A =
0
hc
λ


7,23.10
-19
J

4,52 eV.
Câu 27:B
x

=
D
a
(2
t d

λ −λ
) = 0,276
m
µ
Câu 28:D x = k
D xa 2
( m)
a kD k
λ
⇒ λ = = µ

0,4 m 0,75 m
2
0,4 0,75 2,67 k 5
k
µ ≤ λ ≤ µ
⇒ ≤ ≤ ⇒ ≤ ≤
k nguyên, chọn k = 3,4,5.


1 2 3
0,666 m; 0,5 m; 0,4 m.λ = µ λ = µ λ = µ
Câu 29:ACâu 30:B
Câu 31:C E
đomax
=
hc
λ
- A


10
-19
J
Câu 32:B
Câu 33:D E
3
– E
2
=
hc
α
λ
; E
6
– E
2
=
hc
δ
λ

E
6
– E
3
=
63
1 1 hc
hc( )
δ α

− =
λ λ λ
63
α δ
α δ
λ λ
⇒ λ =
λ −λ
= 1,0939
m
µ
c âu 34 : ACâu 35:BCâu 36:A Câu 37:A
Câu 38:D
t
0 0
T
t
T
m m
t
m 2 4 2 t 2T
m T
2
= ⇒ = = ⇒ = ⇒ =
= 10,54 năm.
----------------
ĐỀ SỐ 2 :
Câu 1 : Dao động điều hoà là:
A.nhữngchuyển động có trạng thái chuyển động được lặp lại như cũ sau những khoảng
thời gian bằng nhau B.những chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp

lại nhiều lần quanh một vò trí cân bằng
C.Một dao động được mô tả bằng một đònh luật dạng sin( hay cosin) đối với thời gian
B Ộ ĐỀ TỐT NGHIỆP 2008 Giáo V iên Nguyễn Bạch Hải Trường THPTH Lý Tự Trọng
D.một dao động có biên độ phụ thuộc vào tần số riêng của hệ đao động
Câu 2 : Một vật dao động điều hòa có phương trình vận tốc v = 4,71 sin(2πt + π /6)
(cm/s). Phương trình li độ của vật là:A) 1,5sin(2πt − π/3) cm B) 1,5sin(2πt + π/6) cm
C) 0,75sin(2πt − π/3) cm D) 0,75sin(2πt + π/6) cm
Câu 3: Vật dao động điều hòa với T = 0,5π (s), trên quỹ đạo dài 2cm. Tại thời điểm vật
đi qua vò trí cân bằng, vận tốc của vật có độ lớn là:
A) 6cm/s B) 3cm/s C) 0,5cm/s D) 4 cm/s
Câu 4: Dao động cưỡng bức có:
A) biên độ luôn luôn không đổi và tần số bằng tần số ngoại lực
B) biên độ phụ thuộc tần số ngoại lực và tần số bằng tần số ngoại lực
C) biên độ phụ thuộc tần số ngoại lực và tần số bằng tần số riêng
D) biên độ luôn luôn không đổi và tần số bằng tần số riêng
Câu 5: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 160N/m, khối lượng m = 200g dao động với
biên độ A = 5cm. Khi thế năng bằng động năng thì con lắc có độ lớn vận tốc bằng:
A) 1 m/s B) 2 m/s C)
10
m/s D)
20
m/s
Câu 6: Tìm câu SAI trong các phát biểu dưới đây:
A) Sóng dọc có phương dao động trùng phương truyền sóng.
B) Sóng âm chính là sóng cơ học dọc. C) Sóng truyền trên mặt nước là sóng ngang.
D) Sóng ngang là sóng dao động theo phương ngang.
Câu 7: Giao thoa sóng xảy ra trên mặt nước với hai nguồn kết hợp cùng pha là A và B.
Những điểm nằm trên đường trung trực của đoạn AB sẽ:
A) dao động với biên độ nhỏ nhất. B) dao động với biên độ lớn nhất.
C) dao động với biên độ trung bình. D) đứng yên, không dao động.

Câu 8: Một sợi dây đàn hồi dài 60cm có 2 đầu cố đònh. Tạo sóng dừng trên dây có 5
bụng sóng với tần số 50Hz. Tính vận tốc truyền sóng.A)12m/sB)24m/sC)30m/sD)18m/s
Câu 9: Để tạo ra dòng điện xoay chiều, ta cần phải:
A) cho một khung dây dao động điều hòa trong một từ trường đều.
B) cho một khung dây quay đều trong một từ trường biến thiên điều hòa
C) cho một khung dây quay đều trong từ trường đều, trục quay song song từ trường
D) cho một khung dây quay đều trong từ trường đều, trục quay vuông góc từ trường
Câu 10: Trong một đoạn mạch xoay chiều, khi nào hệ số công suất cosϕ = 0 ?
A) Đoạn mạch không có điện trở thuần. B) Đoạn mạch không có cảm kháng.
C) Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. D) Trong đoạn mạch có hiện tượng cộng hưởng.
Câu 11 : Tìm phát biểu SAI
A) Máy biến thế cho phép biến đổi hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều.
B) Máy biến thế không thể làm biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
C) Trong máy biến thế số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp khác nhau.
D) Dùng máy tăng thế để tạo ra dòng điện có cường độ lớn hơn.
Câu 12: Nối một bóng đèn dây tóc có điện trở 880Ω vào hai chốt của ổ cắm điện dùng
trong gia đình (U = 220V). Cường độ dòng điện i qua đèn có giá trò biến đổi trong
khoảng:A) -0,35A đến 0,35AB) -0,25A đến 0,25AC)-0,18A đến 0,18AD)0 đến 0,25A
Câu 13 : Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch RLC là: u = 200
2
sin(100πt -
12
π
) (V)
Cường độ dòng điện qua mạch là: i =
2
sin(100πt -
4
π
) (A). Công suất tiêu thụ của

đoạn mạch là: A) 100W B) 200W C) 100
2
W D) 100
3
W
Câu 14 : Trong một máy phát điện xoay chiều, nam châm có 5 cặp cực. Để có dòng
điện xoay chiều với tần số f = 60Hz thì rôto phải quay với vận tốc nào?
A) 900 vòng/phút B) 720 vòng/phút C) 600 vòng/phút D) 640 vòng/phút
Câu 15 : Trong một đoạn mạch RLC, các giá trò L, C, f được giữ không đổi. Điều chỉnh
R sao cho công suất của đoạn mạch cực đại. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng:
A) 0 B) 0,5 C)
2
2
D) 1
Câu 16 : Tìm phát biểu SAI:
A)Sóng điện từ là sự lan truyền của điện từ trường trong không gian.
B)Sóng điện từ có phương dao động vuông góc phương truyền sóng.
C) Sóng điện từ có thể giao thoa, phản xạ được như sóng cơ học.
D) Sóng điện từ không thể truyền được qua chân không như sóng cơ học.
Câu 17 : Chọn câu trả lời đúng:
Khi điện trường giữâ hai bản tụ điện biến thiên theo thời gian thì:
A) có một dòng điện chạy qua giống như dòng điện trong dây dẫn
B) tương đương với dòng điện trong dây dẫn gọi là dòng điện dòch
C) không có dòng điện chạy qua D) cả hai câu A và B đều đúng
Câu 18: Để thu được sóng vô tuyến có bước sóng λ , cần phải điều chỉnh giá trò điện
dung C và độ tự cảm L trong mạch dao động của máy thu thỏa mãn hệ thức nào:
A)
2 LC
π
=

c
λ
B)
2 LCπ
=
c
λ
C)
LC
2
π
=
c
λ
D)
2 LC
π
= λ c
Câu 19 : Tìm phát biểu SAI:
A.Mạch dao động có giá trò độ tự cảm L và điện dung C càng nhỏ thì tần số dao động
càng lớn.
B) Năng lượng trong một mạch dao động gồm năng lượng từ trường và năng lượng điện
trường.
C) Nếu điện trở của mạch dao động bằng không, năng lượng dao động điện từ được bảo
toàn.
D) Năng lượng từ trường và điện trường trong mạch dao động biến thiên với tần số
khác nhau.
Câu 20: Khi ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt
khác thì: A) môi trường có chiết suất lớn hơn thì vận tốc ánh sáng nhỏ hơn .
B Ộ ĐỀ TỐT NGHIỆP 2008 Giáo V iên Nguyễn Bạch Hải Trường THPTH Lý Tự Trọng

B) môi trường có chiết suất nhỏ hơn thì vận tốc ánh sáng nhỏ hơn.
C) ánh sáng truyền trong các môi trường đều có cùng vận tốc là c.
D) vận tốc truyền ánh sáng không phụ thuộc môi trường.
Câu 21 : Chọn câu trả lời sai:
A) sau khoảng thời gian bằng 2 lần chu kỳ bán rã, chất phóng xạ còn lại một phần tư
B) sau khoảng thời gian bằng 3 lần chu kỳ bán rã, chất phóng xạ còn lại một phần chín
C) sau khoảng thời gian bằng 3 lần chu kỳ bán rã, chất phóng xạ còn lại một phần tám
D) sau khoảng thời gian bằng 2 lần chu kỳ bán rã, chất phóng xạ bò phân rã ba phần tư
Câu 22 : Chọn câu sai .
Nếu một nguyên tố có nguyên tử số là Z thì nguyên tử
X
A
Z
của nó có :
A.Z electron ở vỏ ngoài . B. Hạt nhân của nguyên tử ấy chứa Z prôtôn
C.Hạt nhân của nguyên tử ấy chứa Z nơtron .
D. Hạt nhân của nguyên tử ấy được cấu thành từ A nuclon
Câu 23 : Lúc đầu có 200g chất phóng xạ côban
27
Co. Biết chu kỳ bán rã của côban là 5
năm. Sau 15 năm có bao nhiêu gam côban bò phân rã?
A) 175g B) 25g C) 100g D) 75g
Câu 24: Chất phóng xạ
131
I (iôt) có chu kỳ bán rã 8 ngày. Tính khối lượng iôt có độ
phóng xạ 1Ci (N
A
= 6,022.10
23
mol


1
)
A)0,22 mg B)0,08 mg C)0,16 mg D)một kết quả khác
Câu 25 : Thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng với hai khe Iâng, khoảng cách hai
khe 0,6mm, khoảng cách từ hai khe đến màn 1,25m. Tìm khoảng các giữa hai vân
sáng bậc 2 của ánh sáng lục (λ
L
= 0,5µm) và của ánh sáng tím (λ
t
= 0,44µm).
A) 0,25 mm B) 1 mm C) 0,5 mm D) 0,75 mm
Câu 26 : Trong thí nghiệm của Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe
là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2,4m, khoảng cách giữa hai vân sáng
bậc 2 là 6mm. Tìm bước sóng ánh sáng dùng trong thí ngiệm.
A) 0,625µm B) 0,500 µm C) 0,480 µm D) một giá trò khác
Câu 27 : Quang phổ vạch phát xạ của Na chứa 2 vạch màu vàng ứng với bước sóng
λ
1
=0,5690µm và λ
2
=0,5696µm . Trong quang phổ vạch hấp thụ của Na thì
A) Thiếu các ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ<λ
1
B) Thiếu hai sóng ánh sáng có bước sóng λ
1
và λ
2
C) Thiếu các ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ
1

< λ< λ
2
D) Thiếu các ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ >λ
2
Câu 28: Quang phổ liên tục dùng để: A) Xác đònh bước sóng của ánh sáng.
B) Xác đònh thành phần cấu tạo của các vật phát sáng.
C) Xác đònh nhiệt độ của các vật phát sáng do bò nung nóng.
D) Xác đònh nồng độ của các chất trong mẫu vật.
Câu 29: Tia tử ngoại có những tính chất, tác dụng nào? I: Tác dụng kính ảnh, II:
Gây iôn hoá chất khí, III: Làm phát quang các chất, IV: Đâm xuyên, V: Diệt vi
khuẩn , VI: Tác dụng nhiệt
A) I, II, III, V, VI B) I, II, III, IV, V C) I, II, III, V D) I, III, V, VI
Câu 30 : Nếu chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẻm tích điện âm thì
A. tấm kẻm mất dần điện tích dương
B. tấm kẻm mất dần điện tích âm
C. tấm kẻm trở nên trung hoà điện
D. điện tích âm của tấm kẻm không đổi
Họ và tên : ………………………. Điểm số Giám Khảo :……………………………
Thời gian: 45 phút
Bài Làm :
ThÝ sinh dïng bót t« kÝn c¸c « trßn trong mơc sè b¸o danh vµ m· ®Ị thi tr íc khi
lµm bµi. C¸ch t« sai:   ⊗
-§èi víi mçi c©u tr¾c nghiƯm, thÝ sinh ®ỵc chän vµ t« kÝn mét « trßn t¬ng øng
víi ph¬ng ¸n tr¶ lêi. C¸ch t« ®óng : 
01 16
02 17
03 18
04 19
05 20
06 21

07 22
08 23
09 24
10 25
11 26
12 27
13 28
14 29
15 30

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×