Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

4 Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích lớp 12 chương 2 năm 20162017 THPT Đức Hoà

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (970.37 KB, 9 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

SỞ GD&ĐT LONG AN
TRƯỜNG THPT ĐỨC HÒA

ĐỀ KIỀM TRA 1 TIẾT NĂM 2016-2017
MÔN GIẢI TÍCH 12 (Lũy thừa – Mũ – Logarit)
Thời gian làm bài: 45 phút;
(20 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
132

Mã Số Học Sinh:...............................Chữ ký GV................................................

Câu 1: Tìm tập nghiệm S của phương trình log 2 ( x  3)  2.
A. S  {4}.
B. S  {7}.
C. S  {1}.

D. S  .

Câu 2: Tìm tập nghiệm S của phương trình 2x  8.
A. S  .
B. S  {4}.
C. S  {3}.

D. S  {16}.

Câu 3: Bạn An gửi 15 triệu đồng vào ngân hàng, theo kì hạn 1 năm với lãi suất 7,56% / năm.
Sau 5 năm, bạn An có được số tiền.
A. 15(1,0756)10 triệu đồng.


B. 15(1,0756)20 triệu đồng.
C. 15(1,0756)5 triệu đồng.
D. 15(1,0756)60 triệu đồng.
Câu 4: Số nghiệm của phương trình ln x  ln(3x  2)  0.
A. 1.
B. 2.
C. 3.

D. 0.

Câu 5: Tính tổng S cac nghiem cua phương tr nh log 22  x  2   5log 2  x  2   6  0.
A. S  8.
B. S  8.
C. S  5.
D. S  6.
Câu 6: Tìm tập hợp S các giá trị của tham số m , sao cho phương trình
log 22 x  2m.log 2 x  3  m  0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1 . x2  16.
A. S  {19;2}.
B. S  {19}.
C. S  {2}.
D. S  R.
Câu 7: Một người gửi 16 triệu đồng vào ngân hàng , theo kì hạn 1 năm với lãi suất 6 % /
năm. Hỏi sau ít nhất mấy năm người đó có được số tiền tối thiểu là 20 triệu đồng.
A. 5 năm
B. 3 năm
C. 3,83 năm
D. 4 năm
x
Câu 8: Tìm tập xác định D của hàm số y  3 .


 

A. D  (0; ).

B. D  (;0).

C. D  R \ 0.

D. D = R.

Câu 9: Trong các hàm số sau. Hàm số nào đồng biến trên R .
2

x

A. y   
 

2

B. y   
e

x

2

 
D. y   
3


x

C. y   
e

x

Câu 10: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình (2017)2 x  x 1  1. Tính tổng S  x1  x2 .
2

1
2

A. S  .

B. S  2.

C. S  2.

D. S 

1
.
2

Câu 11:
Tìm tập hợp T tất cả các giá trị của m để phương trình 4 x1  m.2 x2  4  0 có hai nghiệm phân
biệt.
A. T   2;   .

B. T   2; 2  .
W: www.hoc247.vn

F: www.facebook.com/hoc247.vn

T: 098 1821 807

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. T   ;2  .

D. T   ;2   2;   .

Câu 12: Tính đạo hàm của hàm số y  x  x .
A. y /   x 1. x ln  .
C. y /  x . x (  x ln  ).

B. y /  x 1. x (  x ln  ).
D. y /  x 1. x (  x ln  ).

Câu 13: Tính đạo hàm của hàm số y  4 x.3x.
A. y /  7 x ln 7.
B. y /  4x ln 4  3x ln 3. C. y /  12x ln12.

D. y /  4x ln 4.3x ln 3.

Câu 14: Cho u  u  x  là hàm số theo biến x và 0  a  1. Trong các công thức sau, công thức

nào sai?
1
x

A. ( ln x ) '  .

B. (ln u)' 

u'
.
u

C. (loga x ) ' 

1
.
x ln a

D. (loga u) ' 

Câu 15: Tập xác định D của hàm số y  ln( x  1) là :
A. D  (;1).
B. D  (1; ).
C. D  R \{1}.

u'
ln a.
u

D. D  [1; ).


Câu 16: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình log22 x  5log2 3log3 x  6  0. Tính x1 .x2 .
A. x1 .x2  6.

B. x1 .x2  32.

C. x1 .x2  5.

D. x1 .x2 

1
.
32

Câu 17: Tìm tọa độ giao điểm M của đồ thị hai đồ thị hàm số y  2 x và y  4.
A. M (2;0).
B. M (2; 4).
C. M (2;4).
D. M (2; 4).
Câu 18: Trong các hàm số sau. Hàm số nào nghịch biến trên khoảng  0;    .
1
2

A. y   ln x.

B. y  .ln x.

C. y  2ln x.

D. y  ln x.


Câu 19: Trong các khẳng định sau , khẳng định nào là sai?
A. l o g x  1  x  10.
C. ln x  3  x 

1
.
e3

B. l o g x  2  x 

1
.
10

D. l o g 3 x  2  x  3

Câu 20: Tìm tập nghiệm S của phương trình: 2x1  2x1  2x  28 .
A. S  {2}.
B. S  {3}.
C. S  {0}.

D. S  {1}.

--------------------------------------------------------- HẾT ----------

W: www.hoc247.vn

F: www.facebook.com/hoc247.vn


T: 098 1821 807

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

SỞ GD&ĐT LONG AN

ĐỀ KIỀM TRA 1 TIẾT NĂM 2016-2017
MÔN GIẢI TÍCH 12 (Lũy thừa – Mũ – Logarit)

TRƯỜNG THPT ĐỨC HÒA

Thời gian làm bài: 45 phút;
(20 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 209

Mã Số Học Sinh:...............................Chữ ký GV................................................
Câu 1: Tính tổng S
nghi m
ph ng t nh log 22  x  2   5log 2  x  2   6  0.
A. S  8.
B. S  5.
C. S  8.
D. S  6.
Câu 2: Trong cá hàm số s u. Hàm số nào đồng biến t ên R .
 
A. y   
3


x

2
B. y   
e

x

2
C. y   
e

x

2
D. y   
 

ph ng t nh: 2x1  2x1  2x  28 .
B. S  {3}.
C. S  {0}.

Câu 3: T m tập nghi m S
A. S  {2}.
Câu 4: T m tập hợp T tất ả
bi t.
A. T   2; 2  .

gi t ị


m để ph

x

D. S  {1}.

ng t nh 4 x1  m.2 x2  4  0 ó h i nghi m phân
B. T   2;   .

C. T   ;2    2;   .

D. T   ;2  .

hàm số y  x  x .

Câu 5: Tính đạo hàm

B. y /  x 1. x (  x ln  ).
D. y /   x 1. x ln  .

A. y /  x . x (  x ln  ).
C. y /  x 1. x (  x ln  ).
Câu 6: T ong

khẳng định s u , khẳng định nào là sai?
1
A. l o g x  2  x  .
B. l o g x  1  x  10.
10

1
C. ln x  3  x  3 .
D. l o g 3 x  2  x  3
e

Câu 7: T m tập x

định D

hàm số y 

 3

x

.
C. D  R \ 0.

D. D  (0; ).

Câu 8: Tập x định D
A. D  (1; ).

hàm số y  ln( x  1) là :
B. D  (;1).
C. D  R \{1}.

D. D  [1; ).

Câu 9: T m tập nghi m S

A. S  {3}.

ph ng t nh 2x  8.
B. S  {16}.
C. S  .

D. S  {4}.

B. D  (;0).

A. D = R.

Câu 10: T m tập nghi m S
A. S  {4}.

ph

ng t nh log 2 ( x  3)  2.
C. S  {7}.

B. S  .

Câu 11: Cho u  u  x  là hàm số theo biến x và 0  a  1. Trong
A. (loga x ) ' 

1
.
x ln a

Câu 12: Tính đạo hàm

W: www.hoc247.vn

B. (loga u) ' 

u'
ln a.
u

D. S  {1}.
ông thứ s u, ông thứ nào sai?

1
C. ( ln x ) '  .
x

D. (ln u )' 

u'
.
u

hàm số y  4 x.3x.

F: www.facebook.com/hoc247.vn

T: 098 1821 807

Trang | 3



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. y /  7 x ln 7.
Câu 13: Số nghi m
A. 2.
Câu 14: T ong

ph

B. y /  4x ln 4  3x ln 3. C. y /  12x ln12.

D. y /  4x ln 4.3x ln 3.

ng t nh ln x  ln(3x  2)  0.
B. 0.
C. 3.

D. 1.

hàm số s u. Hàm số nào nghị h biến t ên khoảng  0;    .
1
B. y  .ln x.
2

A. y  2ln x.

Câu 15: Gọi x1 , x2 là h i nghi m
A. x1 .x2  6.

ph


B. x1 .x2  32.

C. y   ln x.

D. y  ln x.

ng t nh log22 x  5log2 3log3 x  6  0. Tính x1 .x2 .
1
C. x1 .x2  5.
D. x1 .x2  .
32

Câu 16: T m tọ độ gi o điểm M
đồ thị h i đồ thị hàm số y  2 x và y  4.
A. M (2;0).
B. M (2; 4).
C. M (2;4).
D. M (2; 4).
Câu 17: T m tập hợp S

gi t ị

th m số m , s o ho ph

h i nghi m x1 , x2 thỏ mãn x1 . x2  16.
A. S  {19;2}.
B. S  {2}.

ng t nh log 22 x  2m.log 2 x  3  m  0 có


C. S  R.

D. S  {19}.

Câu 18: Bạn An gửi 15 t i u đồng vào ngân hàng, theo k hạn 1 năm với lãi suất 7,56% / năm. S u 5 năm,
bạn An ó đ ợ số tiền.
A. 15(1,0756)10 t i u đồng.
B. 15(1,0756)60 t i u đồng.
C. 15(1,0756)5 t i u đồng.

D. 15(1,0756)20 t i u đồng.

ng t nh (2017)2 x  x 1  1. Tính tổng S  x1  x2 .
1
1
A. S  2.
B. S  2.
C. S  .
D. S  .
2
2
Câu 20: Một ng ời gửi 16 t i u đồng vào ngân hàng , theo k hạn 1 năm với lãi suất 6 % / năm. Hỏi s u ít
nhất mấy năm ng ời đó ó đ ợ số tiền tối thiểu là 20 t i u đồng.
A. 5 năm
B. 3 năm
C. 3,83 năm
D. 4 năm
Câu 19: Gọi x1 , x2 là h i nghi m


2

ph

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

W: www.hoc247.vn

F: www.facebook.com/hoc247.vn

T: 098 1821 807

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

SỞ GD&ĐT LONG AN
TRƯỜNG THPT ĐỨC HÒA

ĐỀ KIỀM TRA 1 TIẾT NĂM 2016-2017
MÔN GIẢI TÍCH 12 (Lũy thừa – Mũ – Logarit)
Thời gian làm bài: 45 phút;
(20 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
357

Mã Số Học Sinh:...............................Chữ ký GV................................................


Câu 1: Một người gửi 16 triệu đồng vào ngân hàng , theo kì hạn 1 năm với lãi suất 6 % /
năm. Hỏi sau ít nhất mấy năm người đó có được số tiền tối thiểu là 20 triệu đồng.
A. 5 năm
B. 4 năm
C. 3 năm
D. 3,83 năm
Câu 2: Tìm tập nghiệm S của phương trình 2x  8.
A. S  {16}.
B. S  {3}.
C. S  {4}.
D. S  .
Câu 3: Trong các khẳng định sau , khẳng định nào là sai?
A. l o g 3 x  2  x  3
B. l o g x  1  x  10.
C. l o g x  2  x 

1
.
10

D. ln x  3  x 

1
.
e3

Câu 4: Tìm tập nghiệm S của phương trình: 2x1  2x1  2x  28 .
A. S  {1}.
B. S  {3}.

C. S  {2}.

D. S  {0}.

Câu 5: Cho u  u  x  là hàm số theo biến x và 0  a  1. Trong các công thức sau, công thức
nào sai?
A. (loga u) ' 

u'
ln a.
u

B. (ln u)' 

u'
.
u

Câu 6: Tìm tập xác định D của hàm số y 

1
x

C. ( ln x ) '  .

 3

x

D. (loga x ) ' 


1
.
x ln a

.

C. D  R \ 0.

D. D  (0; ).

Câu 7: Tập xác định D của hàm số y  ln( x  1) là :
A. D  (1; ).
B. D  (;1).
C. D  R \{1}.

D. D  [1; ).

A. D = R.

B. D  (;0).

Câu 8: Tính đạo hàm của hàm số y  x  x .
A. y /  x 1. x (  x ln  ).
C. y /  x . x (  x ln  ).

B. y /  x 1. x (  x ln  ).
D. y /   x 1. x ln  .

Câu 9: Số nghiệm của phương trình ln x  ln(3x  2)  0.

A. 2.
B. 0.
C. 3.
x x
Câu 10: Tính đạo hàm của hàm số y  4 .3 .
A. y /  7 x ln 7.
B. y /  4x ln 4  3x ln 3. C. y /  4x ln 4.3x ln 3.

D. 1.
D. y /  12x ln12.

Câu 11: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình log22 x  5log2 3log3 x  6  0. Tính x1 .x2 .
A. x1 .x2  6.

B. x1 .x2  32.

C. x1 .x2  5.

D. x1 .x2 

1
.
32

Câu 12: Trong các hàm số sau. Hàm số nào đồng biến trên R .
W: www.hoc247.vn

F: www.facebook.com/hoc247.vn

T: 098 1821 807


Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

2
A. y   
 

x


B. y   
3

x

2
C. y   
e

x

2
D. y   
e

x


Câu 13: Trong các hàm số sau. Hàm số nào nghịch biến trên khoảng  0;    .
A. y  2ln x.

1
2

B. y  .ln x.

C. y   ln x.

D. y  ln x.

Câu 14: Tìm tập hợp T tất cả các giá trị của m để phương trình 4 x1  m.2 x2  4  0 có hai
nghiệm phân biệt.
A. T   2; 2  .
B. T   2;   .
C. T   ;2  .

D. T   ;2   2;   .
Câu 15: Tìm tọa độ giao điểm M của đồ thị hai đồ thị hàm số y  2 x và y  4.
A. M (2;0).
B. M (2; 4).
C. M (2;4).
D. M (2; 4).
Câu 16: Tìm tập hợp S các giá trị của tham số m , sao cho phương trình
log 22 x  2m.log 2 x  3  m  0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1 . x2  16.
A. S  {19;2}.
B. S  {2}.
C. S  R.
D. S  {19}.

Câu 17: Bạn An gửi 15 triệu đồng vào ngân hàng, theo kì hạn 1 năm với lãi suất 7,56% / năm.
Sau 5 năm, bạn An có được số tiền.
A. 15(1,0756)10 triệu đồng.
B. 15(1,0756)60 triệu đồng.
C. 15(1,0756)5 triệu đồng.
D. 15(1,0756)20 triệu đồng.
Câu 18: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình (2017)2 x  x 1  1. Tính tổng S  x1  x2 .
2

A. S  2.

B. S  2.

1
2

C. S  .

D. S 

1
.
2

Câu 19: Tính tổng S cac nghiem cua phương tr nh log 22  x  2   5log 2  x  2   6  0.
A. S  8.
B. S  8.
C. S  5.
D. S  6.
Câu 20: Tìm tập nghiệm S của phương trình log 2 ( x  3)  2.

A. S  .
B. S  {7}.
C. S  {1}.
D. S  {4}.
--------------------------------------------------------- HẾT ----------

W: www.hoc247.vn

F: www.facebook.com/hoc247.vn

T: 098 1821 807

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

SỞ GD&ĐT LONG AN
TRƯỜNG THPT ĐỨC HÒA

ĐỀ KIỀM TRA 1 TIẾT NĂM 2016-2017
MÔN GIẢI TÍCH 12 (Lũy thừa – Mũ – Logarit)
Thời gian làm bài: 45 phút;
(20 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
485

Mã Số Học Sinh:...............................Chữ ký GV................................................
Câu 1: Bạn An gửi 15 triệu đồng vào ngân hàng, theo kì hạn 1 năm với lãi suất 7,56% / năm.
Sau 5 năm, bạn An có được số tiền.

A. 15(1,0756)10 triệu đồng.
B. 15(1,0756)60 triệu đồng.
C. 15(1,0756)5 triệu đồng.
D. 15(1,0756)20 triệu đồng.
Câu 2: Tìm tập hợp T tất cả các giá trị của m để phương trình 4 x1  m.2 x2  4  0 có hai nghiệm
phân biệt.
A. T   2; 2  .
B. T   2;   .
C. T   ;2  .

D. T   ;2   2;   .

Câu 3: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình log22 x  5log2 3log3 x  6  0. Tính x1 .x2 .
A. x1 .x2  6.

B. x1 .x2  32.

C. x1 .x2  5.

D. x1 .x2 

1
.
32

Câu 4: Tìm tập hợp S các giá trị của tham số m , sao cho phương trình
log 22 x  2m.log 2 x  3  m  0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1 . x2  16.
A. S  {19;2}.
B. S  {2}.
C. S  R.

D. S  {19}.
Câu 5: Tìm tọa độ giao điểm M của đồ thị hai đồ thị hàm số y  2 x và y  4.
A. M (2;0).

B. M (2; 4).

C. M (2; 4).

D. M (2;4).

Câu 6: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình (2017)2 x  x 1  1. Tính tổng S  x1  x2 .
2

A. S  2.

B. S  2.

Câu 7: Tính đạo hàm của hàm số y  x  x .
A. y /  x 1. x (  x ln  ).
C. y /  x . x (  x ln  ).

1
2

C. S  .

D. S 

1
.

2

B. y /  x 1. x (  x ln  ).
D. y /   x 1. x ln  .

Câu 8: Tập xác định D của hàm số y  ln( x  1) là :
A. D  (1; ).
B. D  R \{1}.
C. D  [1; ).

D. D  (;1).

Câu 9: Tính đạo hàm của hàm số y  4 x.3x.
A. y /  7 x ln 7.
B. y /  4x ln 4  3x ln 3. C. y /  4x ln 4.3x ln 3.

D. y /  12x ln12.

Câu 10: Trong các hàm số sau. Hàm số nào đồng biến trên R .
x
x
x
2
2
 
A. y   
B. y   
C. y   
 
e

3

D. y   
e

Câu 11: Tìm tập nghiệm S của phương trình: 2x1  2x1  2x  28 .
A. S  {3}.
B. S  {1}.
C. S  {2}.

D. S  {0}.

W: www.hoc247.vn

F: www.facebook.com/hoc247.vn

T: 098 1821 807

2

x

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 12: Trong các hàm số sau. Hàm số nào nghịch biến trên khoảng  0;    .
A. y   ln x.


B. y  ln x.

1
2

C. y  2ln x.

D. y  .ln x.

Câu 13: Cho u  u  x  là hàm số theo biến x và 0  a  1. Trong các công thức sau, công thức
nào sai?
A. (ln u)' 

u'
.
u

B. (loga u) ' 

u'
ln a.
u

C. (loga x ) ' 

1
.
x ln a

1

x

D. ( ln x ) '  .

Câu 14: Trong các khẳng định sau , khẳng định nào là sai?
A. l o g 3 x  2  x  3
B. l o g x  1  x  10.
C. l o g x  2  x 

1
.
10

D. ln x  3  x 

1
.
e3

Câu 15: Số nghiệm của phương trình ln x  ln(3x  2)  0.
A. 2.
B. 3.
C. 1.
x
Câu 16: Tìm tập nghiệm S của phương trình 2  8.
A. S  .
B. S  {4}.
C. S  {16}.
x
Câu 17: Tìm tập xác định D của hàm số y  3 .


D. 0.
D. S  {3}.

 

A. D  (;0).

B. D  (0; ).

C. D  R \ 0.

D. D = R.

Câu 18: Tính tổng S cac nghiem cua phương tr nh log 22  x  2   5log 2  x  2   6  0.
A. S  8.
B. S  8.
C. S  5.
D. S  6.
Câu 19: Tìm tập nghiệm S của phương trình log 2 ( x  3)  2.
A. S  .
B. S  {1}.
C. S  {7}.
D. S  {4}.
Câu 20: Một người gửi 16 triệu đồng vào ngân hàng , theo kì hạn 1 năm với lãi suất 6 % /
năm. Hỏi sau ít nhất mấy năm người đó có được số tiền tối thiểu là 20 triệu đồng.
A. 5 năm
B. 3 năm
C. 4 năm
D. 3,83 năm

----------- HẾT ----------

W: www.hoc247.vn

F: www.facebook.com/hoc247.vn

T: 098 1821 807

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website Hoc247.vn cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông
minh, nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm
kinh nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và
các trường chuyên danh tiếng.

I.

Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
-

Luyên thi ĐH, THPT QG với đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng.

-

H2 khóa nền tảng kiến thức luyên thi 6 môn: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


-

H99 khóa kỹ năng làm bài và luyện đề thi thử: Toán,Tiếng Anh, Tư Nhiên, Ngữ Văn+ Xã Hội.

II.

Lớp Học Ảo VCLASS
Học Online như Học ở lớp Offline
-

Mang lớp học đến tận nhà, phụ huynh không phải đưa đón con và có thể học cùng con.

-

Lớp học qua mạng, tương tác trực tiếp với giáo viên, huấn luyện viên.

-

Học phí tiết kiệm, lịch học linh hoạt, thoải mái lựa chọn.

-

Mỗi lớp chỉ từ 5 đến 10 HS giúp tương tác dễ dàng, được hỗ trợ kịp thời và đảm bảo chất lượng học tập.

Các chương trình VCLASS:
-

Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 6 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần

Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đôi HLV đạt
thành tích cao HSG Quốc Gia.

-

Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác cùng
TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.

-

Hoc Toán Nâng Cao/Toán Chuyên/Toán Tiếng Anh: Cung cấp chương trình VClass Toán Nâng Cao,
Toán Chuyên và Toán Tiếng Anh danh cho các em HS THCS lớp 6, 7, 8, 9.

III.

Uber Toán Học
Học Toán Gia Sư 1 Kèm 1 Online
-

Gia sư Toán giỏi đến từ ĐHSP, KHTN, BK, Ngoại Thương, Du hoc Sinh, Giáo viên Toán và Giảng viên ĐH.
Day kèm Toán mọi câp độ từ Tiểu học đến ĐH hay các chương trình Toán Tiếng Anh, Tú tài quốc tế IB,…

-

Học sinh có thể lựa chọn bất kỳ GV nào mình yêu thích, có thành tích, chuyên môn giỏi và phù hợp nhất.

-

Nguồn học liệu có kiểm duyệt giúp HS và PH có thể đánh giá năng lực khách quan qua các bài kiểm tra độc

lập.

-

Tiết kiệm chi phí và thời gian hoc linh động hơn giải pháp mời gia sư đến nhà.

W: www.hoc247.vn

F: www.facebook.com/hoc247.vn

T: 098 1821 807

Trang | 9



×