Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

4 Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá học lớp 12 năm 20162017 THPT Chu Văn An (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 14 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
HỌ VÀ TÊN: ………………………………
LỚP 12….

KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 - NĂM HỌC 2016-2017
MÔN HOÁ 12 – Dành cho lớp 12A1, 12A2
MÃ ĐỀ: 135

Chọn đáp án thích hợp rồi tô vào bảng dưới đây:
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10

A

B

C

D

A



B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D


A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C


D

A

B

C

D

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

A

B

C

D


A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C


D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B


C

D

A

B

C

D

21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

A

B

C

D


A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C


D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B


C

D

A

B

C

D

Biết NTK của các nguyên tố sau: H=1; C=12; O=16; N = 14; Cl = 35,5; Na=23; K=39; Ca = 40;
Ba=137
Câu 1. Chất n{o sau đ}y có lực bazơ mạnh nhất?
A. H2N-CH2-COOH.
B. C6H5NH2.
C. CH3NH2.
D. NH3.
Câu 2. Chất n{o sau đ}y không phản ứng với Cu(OH)2/OH ?
A. Glucozơ.
B. Gly-Ala-Gly.
C. Protein.
D. Gly-Ala.
Câu 3. Cho các nhận định sau:
1/ Anilin phản ứng với nước brom cho kết tủa trắng.
2/ Anilin làm xanh quỳ tím ẩm.
3/ Các dung dịch glyxin, alanin, valin không l{m đổi màu quỳ tím.
4/ Các peptit có từ 2 liên kết peptit trở lên đều có phản ứng màu biure.

5/ Khi đun nóng dung dịch lòng trắng trứng xảy ra hiện tượng đông tụ.
Số nhận định đúng l{ A. 5. B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 4. Thuốc thử duy nhất dùng để phân biệt 3 dung dịch: metylamin, glyxin, axit glutamic là
A. quỳ tím.
B. dung dịch NaOH. C. dung dịch HCl.
D. phenolphtalein.
Câu 5. Cho 8,82 gam axit glutamic vào 120ml dung dịch HCl 1,0M thu được dung dịch X.
Thêm tiếp 200ml dung dịch gồm NaOH 1,0M v{ KOH 0,5M v{o X đến khi phản ứng xảy ra
ho{n to{n được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá
trị của m là
A. 23,56.
B. 21,40.
C. 25,63.
D. 22,48.
Câu 6. Amin no, hở, đơn chức có công thức chung là
A. CnH2n-1N (n ≥ 2).
B. CnH2n+1N (n ≥ 1). C. CnH2n+3N (n ≥ 1).
D. CnH2n-3N (n ≥ 2).
Câu 7. Cho 10,22 gam amin no, đơn chức, mạch hở X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl.
Sau khi phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được 15,33 gam muối (biết muối có dạng RNH3Cl). Số
đồng phân cấu tạo của X là
A. 4.
B. 8.
C. 1.
D. 2.
Câu 8. Peptit A có phân tử khối nhỏ hơn 300. Trong A có 43,64%C; 6,18%H; 34,91%O;
15,27%N về khối lượng. Thủy phân hoàn toàn 2,75 gam A trong dung dịch axit vô cơ thu
được 3,11 gam hỗn hợp c|c amino axit trong đó có amino axit Z l{ hợp chất phổ biến nhất

W: www.hoc247.vn

F: www.facebook.com/hoc247.vn

T: 098 1821 807

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

trong protein của các loại hạt ngũ cốc, trong y học được sử dụng trong việc hỗ trợ chức năng
thần kinh, muối mononatri của Z dùng làm bột ngọt (mì chính)…. Ph|t biểu không đúng về A

A. A tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:3.
B. A có tổng số nguyên tử H và N bằng 2 lần số nguyên tử C.
C. A có ít nhất 1 gốc Gly.
D. Có 6 công thức cấu tạo thỏa mãn A.
Câu 9. Phát biểu n{o sau đ}y đúng?
A. C|c aminoaxit đều ở trạng thái lỏng.
B. C|c aminoaxit đều có tính lưỡng tính.
C. C|c aminoaxit đều l{m đổi màu quỳ tím.
D. C|c α-aminoaxit được dùng để sản xuất tơ như nilon-6, nilon-7.
Câu 10. Cho 8,277 gam anilin tác dụng hết với dung dịch HCl thu được m gam muối. Giá trị
của m là
A. 23,3430.
B. 23,0510.
C. 11,6715.
D. 11,5255.
Câu 11. Một loại tơ nilon-6 có khối lượng phân tử bằng 13673u. Hệ số polime hóa của nilon6 là

A. 141.
B. 121.
C. 131.
D. 111.
Câu 12. Phát biểu n{o sau đ}y không đúng?
A. Khi nhỏ anilin v{o nước có hiện tượng vẩn đục.
B. C|c amin đều độc.
C. C6H5NH2 (Anilin) là chất lỏng, không màu, rất ít tan trong nước.
D. CH3NH2 là chất lỏng, mùi khai, tan nhiều trong nước.
Câu 13. Cho 1,22g hỗn hợp X gồm 2 amin bậc 1 (có tỉ lệ số mol là 1:2) tác dụng vừa đủ với
400ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch Y. Mặt kh|c khi đốt cháy hoàn toàn 0,09 mol
hỗn hợp X thu được hỗn hợp khí v{ hơi. Dẫn toàn bộ hỗn hợp khí v{ hơi đó v{o dung dịch
Ba(OH)2 dư, lạnh thì thu được m gam kết tủa v{ tho|t ra 1,344 lít (đktc) một khí duy nhất. Giá
trị của m là
A. 23,64.
B. 78,8.
C. 11,82.
D. 39,4.
140 C, H
Câu 14. Cho sơ đồ phản ứng: X  NaOH 
 Y  Z  T; Y  T1  H 2 O
Biết X có công thức phân tử là C8H15O4N; Z là muối đinatri của α-amino axit có mạch
cacbon không phân nhánh; T 1 l{ đồng phân của T. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 15. Polime n{o sau đ}y được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Polietilen.
B. Nilon-6.

C. Xenlulozơ.
D. Polibutađien.
Câu 16. Chất n{o sau đ}y không có khả năng phản ứng trùng hợp?
A. H2N-[CH2]6-COOH. B. CH2=CH2.
C. CH2=CH-Cl.
D. CH2=CH-CH=CH2.
Câu 17. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ
A. đơn chức.
B. thuần chức.
C. đa chức.
D. tạp chức.
Câu 18. Dung dịch của chất n{o dưới đ}y không l{m đổi màu quỳ tím?
A. HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH.
B. H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH.
C. H2N-CH(CH3)-COOH.
D. C2H5NH2.
Câu 19. Giải pháp thực tế n{o dưới đ}y l{ hợp lí?
A. Không nên hút thuốc lá vì trong thuốc là có chứa nicotin (một loại amin) rất độc hại.
B. Dùng nước lạnh để rửa ống nghiệm đựng anilin.
C. Dùng nước lạnh để làm sạch nhớt của lươn, c| (biết rằng các chất nhớt đó l{ c|c
protein).
0

W: www.hoc247.vn

F: www.facebook.com/hoc247.vn

T: 098 1821 807




Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Dùng muối ăn để khử mùi tanh của cá (biết mùi tanh của cá do các amin gây ra).
Câu 20. Amin n{o dưới đ}y thuộc loại amin bậc 2?
A. C6H5NHCH3.
B. (CH3)3CNH2.
C. (CH3)3N.
D. (CH3)2CHNH2.
Câu 21. X là một α-aminoaxit. Cho 9,167 gam X tác dụng với dung dịch KOH dư, sau khi phản
ứng xảy ra ho{n to{n thu được 12,549 gam muối. Công thức cấu tạo của X là
A. H2NCH2CH2COOH.
B. CH3CH(NH2)CH2COOH.
C. CH3CH2CH(NH2)COOH.
D. CH3CH(NH2)COOH.
Câu 22. Aminoaxit nào sau đ}y có số nhóm -NH2 nhiều hơn số nhóm -COOH?
A. Lysin.
B. Alanin.
C. Axit glutamic.
D. Valin.
Câu 23. Cho các chất sau: NaCl, HCl, NaOH, C2H5OH (khí HCl làm xúc tác), quỳ tím. Số chất tác
dụng được với glyxin là A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 24. C3H9N có bao nhiêu đồng phân amin bậc 2?
A. 2.

B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 25. Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ giổng nhau hoặc tương tự nhau (monome)
thành phân tử lớn (polime) được gọi là phản ứng
A. trùng hợp.
B. thủy phân.
C. xà phòng hóa.
D. trùng ngưng.
Câu 26. Cho m gam alanin tác dụng với dung dịch KOH dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
to{n thu được 6,35 gam muối. Giá trị của m là A. 8,90.
B. 4,45. C.
3,56.
D. 5,34.
Câu 27. Khi nói về tetrapeptit X (Gly-Val-Gly-Val), kết luận n{o sau đ}y đúng?
A. X tham gia được phản ứng biure tạo ra phức màu tím.
B. Thủy phân không hoàn toàn X có thể thu được 3 loại đipeptit.
C. X có chứa 4 liên kết peptit.
D. X có aminoaxit đầu N l{ valin v{ aminoaxit đầu C là glyxin.
Câu 28. Chất n{o sau đ}y l{ đipeptit?
A. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
B. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH.
C. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
D. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
Câu 29. Cho a gam hỗn hợp X gồm 1 mol amin no mạch hở và 2 mol aminoaxit no mạch hở
tác dụng vừa đủ với 4 mol HCl hoặc 4 mol NaOH. Đốt 0,15a gam hỗn hợp X thu được 30,24
lít CO 2 (đktc). Nếu cho 0,15a gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư, khối lượng muối
thu được là
A. 43,275 gam.
B. 63,225 gam.

C. 68,7 gam.
D. 48,75 gam.
Câu 30. Chia hỗn hợp X gồm glyxin và một số axit cacboxylic thành hai phần bằng nhau.
Phần một tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn. Đốt cháy toàn bộ lượng muối sinh
ra bằng một lượng oxi vừa đủ thu được hỗn hợp khí Y gồm CO2, H2O, N2 và 10,6 gam Na2CO3.
Cho toàn bộ hỗn hợp khí Y qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 34 gam kết tủa
đồng thời thấy khối lượng bình tăng thêm 20,54 gam so với ban đầu. Phần hai tác dụng vừa
đủ với 40 ml dung dịch HCl 1M. Các phản ứng xảy ra ho{n to{n, coi như N2 không bị nước hấp
thụ. Phần trăm khối lượng của glyxin trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với
A. 23.
B. 24.
C. 25.
D. 26.
===HẾT===

W: www.hoc247.vn

F: www.facebook.com/hoc247.vn

T: 098 1821 807

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
HỌ VÀ TÊN: ………………………………
LỚP 12….


KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 - NĂM HỌC 2016-2017
MÔN HOÁ 12 – Dành cho lớp 12A1, 12A2
MÃ ĐỀ: 169

Chọn đáp án thích hợp rồi tô vào bảng dưới đây:
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10

A

B

C

D

A

B

C


D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B


C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A


B

C

D

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

A

B

C

D

A

B

C


D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B


C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A


B

C

D

21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

A

B

C

D

A

B


C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A


B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D


A

B

C

D

Biết NTK của các nguyên tố sau: H=1; C=12; O=16; N = 14; Cl = 35,5; Na=23; K=39; Ca = 40;
Ba=137
Câu 1. Giải pháp thực tế n{o dưới đ}y l{ hợp lí?
A. Dùng nước lạnh để rửa ống nghiệm đựng anilin.
B. Dùng muối ăn để khử mùi tanh của cá (biết mùi tanh của cá do các amin gây ra).
C. Dùng nước lạnh để làm sạch nhớt của lươn, c| (biết rằng các chất nhớt đó l{ c|c
protein).
D. Không nên hút thuốc lá vì trong thuốc là có chứa nicotin (một loại amin) rất độc hại.
Câu 2. Cho m gam alanin tác dụng với dung dịch KOH dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được 6,35 gam muối. Giá trị của m là
A. 4,45.
B. 3,56.
C. 5,34.
D. 8,90.
Câu 3. Phát biểu n{o sau đ}y không đúng?
A. C6H5NH2 (Anilin) là chất lỏng, không màu, rất ít tan trong nước.
B. CH3NH2 là chất lỏng, mùi khai, tan nhiều trong nước.
C. C|c amin đều độc.
D. Khi nhỏ anilin v{o nước có hiện tượng vẩn đục.
Câu 4. Chất n{o sau đ}y không phản ứng với Cu(OH)2/OH-?
A. Gly-Ala-Gly.
B. Gly-Ala.

C. Glucozơ.
D. Protein.
Câu 5. Cho 8,277 gam anilin tác dụng hết với dung dịch HCl thu được m gam muối. Giá trị
của m là
A. 23,3430.
B. 11,5255.
C. 23,0510.
D. 11,6715.
Câu 6. Thuốc thử duy nhất dùng để phân biệt 3 dung dịch: metylamin, glyxin, axit glutamic là
A. phenolphtalein.
B. dung dịch HCl.
C. dung dịch NaOH. D. quỳ tím.
Câu 7. Chất n{o sau đ}y l{ đipeptit?
A. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
B. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
C. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH. D. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
C, H
Câu 8. Cho sơ đồ phản ứng: X  NaOH 
 Y  Z  T; Y 140

 T1  H 2 O
Biết X có công thức phân tử là C8H15O4N; Z là muối đinatri của α-amino axit có mạch
0

W: www.hoc247.vn

F: www.facebook.com/hoc247.vn

T: 098 1821 807




Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

cacbon không phân nhánh; T 1 l{ đồng phân của T. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 9. Cho các chất sau: NaCl, HCl, NaOH, C2H5OH (khí HCl làm xúc tác), quỳ tím. Số chất tác
dụng được với glyxin là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 10. C3H9N có bao nhiêu đồng phân amin bậc 2?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 11. Polime n{o sau đ}y được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Polietilen.
B. Polibutađien.
C. Xenlulozơ.
D. Nilon-6.
Câu 12. Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ giổng nhau hoặc tương tự nhau (monome)
thành phân tử lớn (polime) được gọi là phản ứng A. xà phòng hóa. B. trùng hợp. C. trùng

ngưng.
D. thủy phân.
Câu 13. Một loại tơ nilon-6 có khối lượng phân tử bằng 13673u. Hệ số polime hóa của nilon6 là
A. 131.
B. 141.
C. 121.
D. 111.
Câu 14. Chất n{o sau đ}y không có khả năng phản ứng trùng hợp?
A. CH2=CH2.
B. H2N-[CH2]6-COOH. C. CH2=CH-CH=CH2. D. CH2=CH-Cl.
Câu 15. Khi nói về tetrapeptit X (Gly-Val-Gly-Val), kết luận n{o sau đ}y đúng?
A. X có aminoaxit đầu N l{ valin v{ aminoaxit đầu C là glyxin.
B. X tham gia được phản ứng biure tạo ra phức màu tím.
C. Thủy phân không hoàn toàn X có thể thu được 3 loại đipeptit.
D. X có chứa 4 liên kết peptit.
Câu 16. Amin n{o dưới đ}y thuộc loại amin bậc 2?
A. (CH3)3CNH2.
B. (CH3)3N.
C. C6H5NHCH3.
D. (CH3)2CHNH2.
Câu 17. Aminoaxit n{o sau đ}y có số nhóm -NH2 nhiều hơn số nhóm -COOH?
A. Valin.
B. Lysin.
C. Axit glutamic.
D. Alanin.
Câu 18. Cho 1,22g hỗn hợp X gồm 2 amin bậc 1 (có tỉ lệ số mol là 1:2) tác dụng vừa đủ với
400ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch Y. Mặt kh|c khi đốt cháy hoàn toàn 0,09 mol
hỗn hợp X thu được hỗn hợp khí v{ hơi. Dẫn toàn bộ hỗn hợp khí v{ hơi đó v{o dung dịch
Ba(OH)2 dư, lạnh thì thu được m gam kết tủa v{ tho|t ra 1,344 lít (đktc) một khí duy nhất. Giá
trị của m là

A. 23,64.
B. 11,82.
C. 78,8.
D. 39,4.
Câu 19. Cho các nhận định sau:
1/ Anilin phản ứng với nước brom cho kết tủa trắng.
2/ Anilin làm xanh quỳ tím ẩm.
3/ Các dung dịch glyxin, alanin, valin không l{m đổi màu quỳ tím.
4/ Các peptit có từ 2 liên kết peptit trở lên đều có phản ứng màu biure.
5/ Khi đun nóng dung dịch lòng trắng trứng xảy ra hiện tượng đông tụ.
Số nhận định đúng l{ A. 4. B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 20. Cho a gam hỗn hợp X gồm 1 mol amin no mạch hở và 2 mol aminoaxit no mạch hở
tác dụng vừa đủ với 4 mol HCl hoặc 4 mol NaOH. Đốt 0,15a gam hỗn hợp X thu được 30,24
lít CO 2 (đktc). Nếu cho 0,15a gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư, khối lượng muối
thu được là
A. 68,7 gam.
B. 43,275 gam.
C. 48,75 gam.
D. 63,225 gam.
Câu 21. Chất n{o sau đ}y có lực bazơ mạnh nhất?
A. H2N-CH2-COOH.
B. C6H5NH2.
C. NH3.
D. CH3NH2.
Câu 22. Cho 8,82 gam axit glutamic vào 120ml dung dịch HCl 1,0M thu được dung dịch X.
Thêm tiếp 200ml dung dịch gồm NaOH 1,0M v{ KOH 0,5M v{o X đến khi phản ứng xảy ra
W: www.hoc247.vn


F: www.facebook.com/hoc247.vn

T: 098 1821 807

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ho{n to{n được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá
trị của m là
A. 22,48.
B. 25,63.
C. 23,56.
D. 21,40.
Câu 23. Amin no, hở, đơn chức có công thức chung là
A. CnH2n+1N (n ≥ 1).
B. CnH2n-1N (n ≥ 2). C. CnH2n+3N (n ≥ 1). D. CnH2n-3N (n ≥ 2).
Câu 24. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ
A. đa chức.
B. thuần chức.
C. đơn chức.
D. tạp chức.
Câu 25. Chia hỗn hợp X gồm glyxin và một số axit cacboxylic thành hai phần bằng nhau.
Phần một tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn. Đốt cháy toàn bộ lượng muối sinh
ra bằng một lượng oxi vừa đủ thu được hỗn hợp khí Y gồm CO2, H2O, N2 và 10,6 gam Na2CO3.
Cho toàn bộ hỗn hợp khí Y qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 34 gam kết tủa
đồng thời thấy khối lượng bình tăng thêm 20,54 gam so với ban đầu. Phần hai tác dụng vừa
đủ với 40 ml dung dịch HCl 1M. Các phản ứng xảy ra ho{n to{n, coi như N2 không bị nước hấp
thụ. Phần trăm khối lượng của glyxin trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với

A. 23.
B. 24.
C. 25.
D. 26.
Câu 26. Cho 10,22 gam amin no, đơn chức, mạch hở X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl.
Sau khi phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được 15,33 gam muối (biết muối có dạng RNH3Cl). Số
đồng phân cấu tạo của X là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 8.
Câu 27. X là một α-aminoaxit. Cho 9,167 gam X tác dụng với dung dịch KOH dư, sau khi phản
ứng xảy ra ho{n to{n thu được 12,549 gam muối. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3CH(NH2)COOH.
B. CH3CH(NH2)CH2COOH.
C. H2NCH2CH2COOH.
D. CH3CH2CH(NH2)COOH.
Câu 28. Phát biểu n{o sau đ}y đúng?
A. C|c aminoaxit đều ở trạng thái lỏng.
B. C|c α-aminoaxit được dùng để sản xuất tơ
như nilon-6, nilon-7.
C. C|c aminoaxit đều l{m đổi màu quỳ tím. D. C|c aminoaxit đều có tính lưỡng tính.
Câu 29. Dung dịch của chất n{o dưới đ}y không l{m đổi màu quỳ tím?
A. HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH.
B. H2N-CH(CH3)-COOH.
C. H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH.
D. C2H5NH2.
Câu 30. Peptit A có phân tử khối nhỏ hơn 300. Trong A có 43,64%C; 6,18%H; 34,91%O;
15,27%N về khối lượng. Thủy phân hoàn toàn 2,75 gam A trong dung dịch axit vô cơ thu
được 3,11 gam hỗn hợp c|c amino axit trong đó có amino axit Z l{ hợp chất phổ biến nhất

trong protein của các loại hạt ngũ cốc, trong y học được sử dụng trong việc hỗ trợ chức năng
thần kinh, muối mononatri của Z dùng làm bột ngọt (mì chính)…. Ph|t biểu không đúng về A

A. A tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:3.
B. A có ít nhất 1 gốc Gly.
C. Có 6 công thức cấu tạo thỏa mãn A.
D. A có tổng số nguyên tử H và N bằng 2 lần số nguyên tử C.
===HẾT===

W: www.hoc247.vn

F: www.facebook.com/hoc247.vn

T: 098 1821 807

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
HỌ VÀ TÊN: ………………………………
LỚP 12….

KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 - NĂM HỌC 2016-2017
MÔN HOÁ 12 – Dành cho lớp 12A1, 12A2
MÃ ĐỀ: 203

Chọn đáp án thích hợp rồi tô vào bảng dưới đây:
01

02
03
04
05
06
07
08
09
10

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B


C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A


B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D


11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B


C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A


B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D


21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

A

B

C

D

A

B

C

D

A


B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D


A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C


D

Biết NTK của các nguyên tố sau: H=1; C=12; O=16; N = 14; Cl = 35,5; Na=23; K=39; Ca = 40;
Ba=137
Câu 1. Cho 10,22 gam amin no, đơn chức, mạch hở X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl.
Sau khi phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được 15,33 gam muối (biết muối có dạng RNH3Cl). Số
đồng phân cấu tạo của X là
A. 4.
B. 8.
C. 1.
D. 2.
Câu 2. Giải pháp thực tế n{o dưới đ}y l{ hợp lí?
A. Dùng nước lạnh để rửa ống nghiệm đựng anilin.
B. Không nên hút thuốc lá vì trong thuốc là có chứa nicotin (một loại amin) rất độc hại.
C. Dùng nước lạnh để làm sạch nhớt của lươn, c| (biết rằng các chất nhớt đó l{ c|c
protein).
D. Dùng muối ăn để khử mùi tanh của cá (biết mùi tanh của cá do các amin gây ra).
Câu 3. Cho các nhận định sau:
1/ Anilin phản ứng với nước brom cho kết tủa trắng.
2/ Anilin làm xanh quỳ tím ẩm.
3/ Các dung dịch glyxin, alanin, valin không l{m đổi màu quỳ tím.
4/ Các peptit có từ 2 liên kết peptit trở lên đều có phản ứng màu biure.
5/ Khi đun nóng dung dịch lòng trắng trứng xảy ra hiện tượng đông tụ.
Số nhận định đúng l{ A. 3. B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 4. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ
A. đơn chức.
B. đa chức.
C. tạp chức.

D. thuần chức.
Câu 5. Thuốc thử duy nhất dùng để phân biệt 3 dung dịch: metylamin, glyxin, axit glutamic là
A. dung dịch HCl.
B. dung dịch NaOH. C. quỳ tím.
D. phenolphtalein.
Câu 6. Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ giổng nhau hoặc tương tự nhau (monome)
thành phân tử lớn (polime) được gọi là phản ứng A. xà phòng hóa. B. trùng hợp. C. trùng
ngưng.
D. thủy phân.
C, H
Câu 7. Cho sơ đồ phản ứng: X  NaOH 
 Y  Z  T; Y 140

 T1  H 2 O
Biết X có công thức phân tử là C8H15O4N; Z là muối đinatri của α-amino axit có mạch
0

W: www.hoc247.vn

F: www.facebook.com/hoc247.vn

T: 098 1821 807



Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


cacbon không phân nhánh; T 1 l{ đồng phân của T. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 8. Một loại tơ nilon-6 có khối lượng phân tử bằng 13673u. Hệ số polime hóa của nilon-6

A. 121.
B. 131.
C. 111.
D. 141.
Câu 9. Amin n{o dưới đ}y thuộc loại amin bậc 2?
A. (CH3)3CNH2.
B. (CH3)3N.
C. C6H5NHCH3.
D. (CH3)2CHNH2.
Câu 10. X là một α-aminoaxit. Cho 9,167 gam X tác dụng với dung dịch KOH dư, sau khi phản
ứng xảy ra ho{n to{n thu được 12,549 gam muối. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3CH2CH(NH2)COOH.
B. CH3CH(NH2)COOH.
C. CH3CH(NH2)CH2COOH.
D. H2NCH2CH2COOH.
Câu 11. Chất n{o sau đ}y l{ đipeptit?
A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH. B. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
D. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
Câu 12. Chất n{o sau đ}y có lực bazơ mạnh nhất?
A. CH3NH2.
B. C6H5NH2.
C. H2N-CH2-COOH. D. NH3.

Câu 13. Cho 1,22g hỗn hợp X gồm 2 amin bậc 1 (có tỉ lệ số mol là 1:2) tác dụng vừa đủ với
400ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch Y. Mặt kh|c khi đốt cháy hoàn toàn 0,09 mol
hỗn hợp X thu được hỗn hợp khí v{ hơi. Dẫn toàn bộ hỗn hợp khí v{ hơi đó v{o dung dịch
Ba(OH)2 dư, lạnh thì thu được m gam kết tủa v{ tho|t ra 1,344 lít (đktc) một khí duy nhất. Giá
trị của m là
A. 78,8.
B. 23,64.
C. 39,4.
D. 11,82.
Câu 14. Chia hỗn hợp X gồm glyxin và một số axit cacboxylic thành hai phần bằng nhau.
Phần một tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn. Đốt cháy toàn bộ lượng muối sinh
ra bằng một lượng oxi vừa đủ thu được hỗn hợp khí Y gồm CO2, H2O, N2 và 10,6 gam Na2CO3.
Cho toàn bộ hỗn hợp khí Y qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 34 gam kết tủa
đồng thời thấy khối lượng bình tăng thêm 20,54 gam so với ban đầu. Phần hai tác dụng vừa
đủ với 40 ml dung dịch HCl 1M. Các phản ứng xảy ra ho{n to{n, coi như N2 không bị nước hấp
thụ. Phần trăm khối lượng của glyxin trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với
A. 23.
B. 24.
C. 25.
D. 26.
Câu 15. Cho m gam alanin tác dụng với dung dịch KOH dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
to{n thu được 6,35 gam muối. Giá trị của m là A. 3,56.
B. 4,45. C.
5,34.
D. 8,90.
Câu 16. Cho các chất sau: NaCl, HCl, NaOH, C2H5OH (khí HCl làm xúc tác), quỳ tím. Số chất tác
dụng được với glyxin là A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.

Câu 17. Chất n{o sau đ}y không phản ứng với Cu(OH)2/OH-?
A. Protein.
B. Gly-Ala.
C. Gly-Ala-Gly.
D. Glucozơ.
Câu 18. Amin no, hở, đơn chức có công thức chung là
A. CnH2n-3N (n ≥ 2).
B. CnH2n+3N (n ≥ 1). C. CnH2n-1N (n ≥ 2). D. CnH2n+1N (n ≥ 1).
Câu 19. Khi nói về tetrapeptit X (Gly-Val-Gly-Val), kết luận n{o sau đ}y đúng?
A. X tham gia được phản ứng biure tạo ra phức màu tím.
B. X có chứa 4 liên kết peptit.
C. Thủy phân không hoàn toàn X có thể thu được 3 loại đipeptit.
D. X có aminoaxit đầu N l{ valin v{ aminoaxit đầu C là glyxin.
Câu 20. Chất n{o sau đ}y không có khả năng phản ứng trùng hợp?
A. CH2=CH-CH=CH2. B. CH2=CH2.
C. CH2=CH-Cl.
D. H2N-[CH2]6-COOH.
Câu 21. Aminoaxit n{o sau đ}y có số nhóm -NH2 nhiều hơn số nhóm -COOH?
W: www.hoc247.vn

F: www.facebook.com/hoc247.vn

T: 098 1821 807

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Lysin.

B. Valin.
C. Axit glutamic.
D. Alanin.
Câu 22. Phát biểu n{o sau đ}y không đúng?
A. C|c amin đều độc. B. C6H5NH2 (Anilin) là chất lỏng, không màu, rất ít tan trong nước.
C. CH3NH2 là chất lỏng, mùi khai, tan nhiều trong nước.
D. Khi nhỏ anilin v{o nước có hiện tượng vẩn đục.
Câu 23. Dung dịch của chất n{o dưới đ}y không l{m đổi màu quỳ tím?
A. H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH.
B. C2H5NH2.
C. H2N-CH(CH3)-COOH.
D. HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH.
Câu 24. C3H9N có bao nhiêu đồng phân amin bậc 2?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 25. Cho a gam hỗn hợp X gồm 1 mol amin no mạch hở và 2 mol aminoaxit no mạch hở
tác dụng vừa đủ với 4 mol HCl hoặc 4 mol NaOH. Đốt 0,15a gam hỗn hợp X thu được 30,24
lít CO 2 (đktc). Nếu cho 0,15a gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư, khối lượng muối
thu được là
A. 68,7 gam.
B. 43,275 gam.
C. 48,75 gam.
D. 63,225 gam.
Câu 26. Peptit A có phân tử khối nhỏ hơn 300. Trong A có 43,64%C; 6,18%H; 34,91%O;
15,27%N về khối lượng. Thủy phân hoàn toàn 2,75 gam A trong dung dịch axit vô cơ thu
được 3,11 gam hỗn hợp c|c amino axit trong đó có amino axit Z l{ hợp chất phổ biến nhất
trong protein của các loại hạt ngũ cốc, trong y học được sử dụng trong việc hỗ trợ chức năng
thần kinh, muối mononatri của Z dùng làm bột ngọt (mì chính)…. Ph|t biểu không đúng về A


A. Có 6 công thức cấu tạo thỏa mãn A.
B. A có ít nhất 1 gốc Gly.
C. A tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:3.
D. A có tổng số nguyên tử H và N bằng 2
lần số nguyên tử C.
Câu 27. Polime n{o sau đ}y được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Nilon-6.
B. Polietilen.
C. Polibutađien.
D. Xenlulozơ.
Câu 28. Phát biểu n{o sau đ}y đúng?
A. Các aminoaxit đều l{m đổi màu quỳ tím.
B. C|c aminoaxit đều ở trạng thái lỏng.
C. C|c aminoaxit đều có tính lưỡng tính.
D. C|c α-aminoaxit được dùng để sản xuất tơ như nilon-6, nilon-7.
Câu 29. Cho 8,82 gam axit glutamic vào 120ml dung dịch HCl 1,0M thu được dung dịch X.
Thêm tiếp 200ml dung dịch gồm NaOH 1,0M v{ KOH 0,5M v{o X đến khi phản ứng xảy ra
ho{n to{n được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá
trị của m là
A. 23,56.
B. 22,48.
C. 25,63.
D. 21,40.
Câu 30. Cho 8,277 gam anilin tác dụng hết với dung dịch HCl thu được m gam muối. Giá trị
của m là
A. 23,0510.
B. 11,6715.
C. 23,3430.
D. 11,5255.

===HẾT===

W: www.hoc247.vn

F: www.facebook.com/hoc247.vn

T: 098 1821 807

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
HỌ VÀ TÊN: ………………………………
LỚP 12….

KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 - NĂM HỌC 2016-2017
MÔN HOÁ 12 – Dành cho lớp 12A1, 12A2
MÃ ĐỀ: 237

Chọn đáp án thích hợp rồi tô vào bảng dưới đây:
01
02
03
04
05
06
07
08

09
10

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B


C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A


B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

11
12
13
14
15
16
17

18
19
20

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A


B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D


A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

21
22
23
24
25
26

27
28
29
30

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A


B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D


A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

Biết NTK của các nguyên tố sau: H=1; C=12; O=16; N = 14; Cl = 35,5; Na=23; K=39; Ca = 40;
Ba=137
Câu 1. Cho 8,277 gam anilin tác dụng hết với dung dịch HCl thu được m gam muối. Giá trị
của m là
A. 23,0510.

B. 11,5255.
C. 23,3430.
D. 11,6715.
Câu 2. Cho 10,22 gam amin no, đơn chức, mạch hở X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl.
Sau khi phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được 15,33 gam muối (biết muối có dạng RNH3Cl). Số
đồng phân cấu tạo của X là
A. 4.
B. 1.
C. 8.
D. 2.
Câu 3. Cho m gam alanin tác dụng với dung dịch KOH dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được 6,35 gam muối. Giá trị của m là
A. 5,34.
B. 8,90.
C. 4,45.
D. 3,56.
Câu 4. Cho các nhận định sau:
1/ Anilin phản ứng với nước brom cho kết tủa trắng.
2/ Anilin làm xanh quỳ tím ẩm.
3/ Các dung dịch glyxin, alanin, valin không l{m đổi màu quỳ tím.
4/ Các peptit có từ 2 liên kết peptit trở lên đều có phản ứng màu biure.
5/ Khi đun nóng dung dịch lòng trắng trứng xảy ra hiện tượng đông tụ.
Số nhận định đúng l{ A. 4. B. 5.
C. 3.
D. 2.
C, H
Câu 5. Cho sơ đồ phản ứng: X  NaOH 
 Y  Z  T; Y 140

 T1  H 2 O

Biết X có công thức phân tử là C8H15O4N; Z là muối đinatri của α-amino axit có mạch
cacbon không phân nhánh; T 1 l{ đồng phân của T. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 6. Aminoaxit n{o sau đ}y có số nhóm -NH2 nhiều hơn số nhóm -COOH?
A. Alanin.
B. Lysin.
C. Valin.
D. Axit glutamic.
0



Câu 7. Một loại tơ nilon-6 có khối lượng phân tử bằng 13673u. Hệ số polime hóa của nilon-6

W: www.hoc247.vn

F: www.facebook.com/hoc247.vn

T: 098 1821 807

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 111.
B. 121.

C. 131.
D. 141.
Câu 8. Chất n{o sau đ}y có lực bazơ mạnh nhất?
A. NH3.
B. H2N-CH2-COOH. C. C6H5NH2.
D. CH3NH2.
Câu 9. Cho 8,82 gam axit glutamic vào 120ml dung dịch HCl 1,0M thu được dung dịch X.
Thêm tiếp 200ml dung dịch gồm NaOH 1,0M v{ KOH 0,5M v{o X đến khi phản ứng xảy ra
ho{n to{n được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá
trị của m là
A. 23,56.
B. 21,40.
C. 25,63.
D. 22,48.
Câu 10. Chất n{o sau đ}y l{ đipeptit?
A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH. B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
C. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
D. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
Câu 11. Amin no, hở, đơn chức có công thức chung là
A. CnH2n+3N (n ≥ 1).
B. CnH2n-3N (n ≥ 2). C. CnH2n+1N (n ≥ 1). D. CnH2n-1N (n ≥ 2).
Câu 12. Thuốc thử duy nhất dùng để phân biệt 3 dung dịch: metylamin, glyxin, axit glutamic

A. dung dịch NaOH.
B. phenolphtalein. C. quỳ tím.
D. dung dịch HCl.
Câu 13. Dung dịch của chất n{o dưới đ}y không l{m đổi màu quỳ tím?
A. HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH.
B. H2N-CH(CH3)-COOH.
C. H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH.

D. C2H5NH2.
Câu 14. Khi nói về tetrapeptit X (Gly-Val-Gly-Val), kết luận n{o sau đ}y đúng?
A. X tham gia được phản ứng biure tạo ra phức màu tím.
B. X có aminoaxit đầu N l{ valin v{ aminoaxit đầu C là glyxin.
C. Thủy phân không hoàn toàn X có thể thu được 3 loại đipeptit.
D. X có chứa 4 liên kết peptit.
Câu 15. Amin n{o dưới đ}y thuộc loại amin bậc 2?
A. (CH3)3N.
B. (CH3)2CHNH2.
C. (CH3)3CNH2.
D. C6H5NHCH3.
Câu 16. Phát biểu n{o sau đ}y đúng?
A. C|c aminoaxit đều l{m đổi màu quỳ tím.
B. C|c aminoaxit đều có tính lưỡng tính.
C. C|c α-aminoaxit được dùng để sản xuất tơ như nilon-6, nilon-7.
D. C|c aminoaxit đều ở trạng thái lỏng.
Câu 17. Cho 1,22g hỗn hợp X gồm 2 amin bậc 1 (có tỉ lệ số mol là 1:2) tác dụng vừa đủ với
400ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch Y. Mặt kh|c khi đốt cháy hoàn toàn 0,09 mol
hỗn hợp X thu được hỗn hợp khí và hơi. Dẫn toàn bộ hỗn hợp khí v{ hơi đó v{o dung dịch
Ba(OH)2 dư, lạnh thì thu được m gam kết tủa v{ tho|t ra 1,344 lít (đktc) một khí duy nhất. Giá
trị của m là
A. 23,64.
B. 39,4.
C. 78,8.
D. 11,82.
Câu 18. Phát biểu n{o sau đ}y không đúng?
A. CH3NH2 là chất lỏng, mùi khai, tan nhiều trong nước.
B. C6H5NH2 (Anilin) là chất lỏng, không màu, rất ít tan trong nước.
C. C|c amin đều độc.
D. Khi nhỏ anilin v{o nước có hiện tượng vẩn đục.

Câu 19. Chất n{o sau đ}y không phản ứng với Cu(OH)2/OH-?
A. Glucozơ.
B. Gly-Ala-Gly.
C. Protein.
D. Gly-Ala.
Câu 20. Giải pháp thực tế n{o dưới đ}y l{ hợp lí?
A. Không nên hút thuốc lá vì trong thuốc là có chứa nicotin (một loại amin) rất độc hại.
B. Dùng nước lạnh để làm sạch nhớt của lươn, c| (biết rằng các chất nhớt đó l{ c|c
protein).
W: www.hoc247.vn

F: www.facebook.com/hoc247.vn

T: 098 1821 807

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Dùng nước lạnh để rửa ống nghiệm đựng anilin.
D. Dùng muối ăn để khử mùi tanh của cá (biết mùi tanh của cá do các amin gây ra).
Câu 21. Polime n{o sau đ}y được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Polibutađien.
B. Xenlulozơ.
C. Polietilen.
D. Nilon-6.
Câu 22. X là một α-aminoaxit. Cho 9,167 gam X tác dụng với dung dịch KOH dư, sau khi phản
ứng xảy ra ho{n to{n thu được 12,549 gam muối. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3CH(NH2)CH2COOH.

B. CH3CH(NH2)COOH.
C. H2NCH2CH2COOH.
D. CH3CH2CH(NH2)COOH.
Câu 23. Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ giổng nhau hoặc tương tự nhau (monome)
thành phân tử lớn (polime) được gọi là phản ứng
A. xà phòng hóa.
B. thủy phân.
C. trùng hợp.
D. trùng ngưng.
Câu 24. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ
A. tạp chức.
B. thuần chức.
C. đơn chức.
D. đa chức.
Câu 25. C3H9N có bao nhiêu đồng phân amin bậc 2?
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 26. Chia hỗn hợp X gồm glyxin và một số axit cacboxylic thành hai phần bằng nhau.
Phần một tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn. Đốt cháy toàn bộ lượng muối sinh
ra bằng một lượng oxi vừa đủ thu được hỗn hợp khí Y gồm CO2, H2O, N2 và 10,6 gam Na2CO3.
Cho toàn bộ hỗn hợp khí Y qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 34 gam kết tủa
đồng thời thấy khối lượng bình tăng thêm 20,54 gam so với ban đầu. Phần hai tác dụng vừa
đủ với 40 ml dung dịch HCl 1M. Các phản ứng xảy ra ho{n to{n, coi như N2 không bị nước hấp
thụ. Phần trăm khối lượng của glyxin trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với
A. 23.
B. 24.
C. 26.
D. 25.

Câu 27. Peptit A có phân tử khối nhỏ hơn 300. Trong A có 43,64%C; 6,18%H; 34,91%O;
15,27%N về khối lượng. Thủy phân hoàn toàn 2,75 gam A trong dung dịch axit vô cơ thu
được 3,11 gam hỗn hợp c|c amino axit trong đó có amino axit Z l{ hợp chất phổ biến nhất
trong protein của các loại hạt ngũ cốc, trong y học được sử dụng trong việc hỗ trợ chức năng
thần kinh, muối mononatri của Z dùng làm bột ngọt (mì chính)…. Ph|t biểu không đúng về A

A. A có ít nhất 1 gốc Gly.
B. A có tổng số nguyên tử H và N bằng 2 lần số nguyên tử C.
C. Có 6 công thức cấu tạo thỏa mãn A.
D. A tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:3.
Câu 28. Cho các chất sau: NaCl, HCl, NaOH, C2H5OH (khí HCl làm xúc tác), quỳ tím. Số chất tác
dụng được với glyxin là A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 29. Cho a gam hỗn hợp X gồm 1 mol amin no mạch hở và 2 mol aminoaxit no mạch hở
tác dụng vừa đủ với 4 mol HCl hoặc 4 mol NaOH. Đốt 0,15a gam hỗn hợp X thu được 30,24
lít CO 2 (đktc). Nếu cho 0,15a gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư, khối lượng muối
thu được là
A. 43,275 gam.
B. 48,75 gam.
C. 63,225 gam.
D. 68,7 gam.
Câu 30. Chất n{o sau đ}y không có khả năng phản ứng trùng hợp?
A. H2N-[CH2]6-COOH. B. CH2=CH2.
C. CH2=CH-Cl.
D. CH2=CH-CH=CH2.
===HẾT===

W: www.hoc247.vn


F: www.facebook.com/hoc247.vn

T: 098 1821 807

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐÁP ÁN
Đáp án mã đề: 135
1
C
16
A

2
D
17
D

3
D
18
C

4
A
19

A

5
D
20
A

6
C
21
C

7
A
22
A

8
A
23
A

9
B
24
D

10
D
25

A

11
B
26
B

12
D
27
A

13
A
28
D

14
C
29
C

15
B
30
A

4
B
19

A

5
B
20
A

6
D
21
D

7
A
22
A

8
D
23
C

9
D
24
D

10
D
25

A

11
D
26
A

12
B
27
D

13
C
28
D

14
B
29
B

15
B
30
A

4
C
19

A

5
C
20
D

6
B
21
A

7
C
22
C

8
A
23
C

9
C
24
A

10
A
25

A

11
C
26
C

12
A
27
A

13
B
28
C

14
A
29
B

15
B
30
D

4
A
19

D

5
B
20
A

6
B
21
D

7
B
22
D

8
D
23
C

9
D
24
A

10
B
25

B

11
A
26
A

12
C
27
D

13
B
28
B

14
A
29
D

15
D
30
A

Đáp án mã đề: 169
1
D

16
C

2
A
17
B

3
B
18
A

Đáp án mã đề: 203
1
A
16
A

2
B
17
B

3
B
18
B

Đáp án mã đề: 237

1
B
16
B

2
A
17
A

3
C
18
A

W: www.hoc247.vn

F: www.facebook.com/hoc247.vn

T: 098 1821 807

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website Hoc247.vn cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông
minh, nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm
kinh nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ c|c trường Đại học và

c|c trường chuyên danh tiếng.

I.

Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
-

Luyên thi ĐH, THPT QG với đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ c|c Trường ĐH v{ THPT danh tiếng.

-

H2 khóa nền tảng kiến thức luyên thi 6 môn: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.

-

H99 khóa kỹ năng làm bài và luyện đề thi thử: Toán,Tiếng Anh, Tư Nhiên, Ngữ Văn+ X~ Hội.

II.

Lớp Học Ảo VCLASS
Học Online như Học ở lớp Offline
-

Mang lớp học đến tận nhà, phụ huynh không phải đưa đón con và có thể học cùng con.

-

Lớp học qua mạng, tương tác trực tiếp với giáo viên, huấn luyện viên.


-

Học phí tiết kiệm, lịch học linh hoạt, thoải mái lựa chọn.

-

Mỗi lớp chỉ từ 5 đến 10 HS giúp tương t|c dễ dàng, được hỗ trợ kịp thời và đảm bảo chất lượng học tập.

Các chương trình VCLASS:
-

Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 6 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần
Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đôi HLV đạt
thành tích cao HSG Quốc Gia.

-

Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán c|c trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An v{ c|c trường Chuyên khác cùng
TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.

-

Hoc Toán Nâng Cao/Toán Chuyên/Toán Tiếng Anh: Cung cấp chương trình VClass Toán Nâng Cao,
Toán Chuyên và Toán Tiếng Anh danh cho các em HS THCS lớp 6, 7, 8, 9.

III.

Uber Toán Học

Học Toán Gia Sư 1 Kèm 1 Online
-

Gia sư To|n giỏi đến từ ĐHSP, KHTN, BK, Ngoại Thương, Du hoc Sinh, Gi|o viên To|n v{ Giảng viên ĐH.
Day kèm Toán mọi c}p độ từ Tiểu học đến ĐH hay c|c chương trình To|n Tiếng Anh, Tú tài quốc tế IB,…

-

Học sinh có thể lựa chọn bất kỳ GV nào mình yêu thích, có thành tích, chuyên môn giỏi và phù hợp nhất.

-

Nguồn học liệu có kiểm duyệt giúp HS và PH có thể đ|nh giá năng lực khách quan qua các bài kiểm tra độc
lập.

-

Tiết kiệm chi phí và thời gian hoc linh động hơn giải pháp mời gia sư đến nhà.

W: www.hoc247.vn

F: www.facebook.com/hoc247.vn

T: 098 1821 807

Trang | 14




×