22. SÔ ÑOÀ DAÂY ÑIEÄN
SÔ ÑOÀ DAÂY ÑIEÄN ....................................... 22-2
22
22-1
Chapter 22.indd 1
8/7/09 11:27:28 AM
12V
1,7W
12V
1,7W
ĐÈN BÁO
PHA
MIL
C1
TL
(N)
P
(N)
H
MÀU
Bu/W
HL
Y
Br
ON
OFF
LOCK
MÀU
R/Bl
Bl
BAT BAT1
CÔNG TẮC MÁY
O
G
CÔNG TẮC
ĐÈN BÁO RẼ
TRƯỚC TRÁI
12V 10W
CÔNG TẮC ĐÈN
Br
G
Bl
G/Y
G
O
Bl
Bl
C1
WR
C1
Y
W
TL
Br
WL
MINI
6P
ST
G/Y
Y
Bu/W
G
Bu
W
Br
Lb
O
R
N
L
MÀU
Lb
Gr
O
HI
(N)
LO
MÀU
Bu
Hi
W
Lo
Bu/W
HL
CÔNG TẮC
PHA CỐT
3P
CÔNG TẮC ĐÈN BÁO RẼ CÔNG TẮC ĐÈN PHA/CỐT
G
Bu
W
Br
Lb
O
3P
Bl
Lb
ECM
NHẢ
NHẤN
MÀU Bl/Br
Lg
HO
CÔNG TẮC CÒI
CÔNG TẮC ĐÈN
BÁO RẼ
BAT
NHẢ
NHẤN
MÀU
G/Y
ST
Y/G
ECM
CÔNG TẮC CÒI
3P
Bl
LAMP
Y
CÔNG TẮC KHỞI ĐỘNG
P
3P
R
BATT OUT
EARTH
CHARGE
V OUT
ĐEN
VÀNG
XANH
LỤC
ĐỎ
TRẮNG
CÒI
Y/W
Bu/Y
Lg/R
Lg
Y/G
Lb
O
G/Y
Br
G
G/Bl
Bl/Br
Y
2P
UP
DLC
MINI
3P
G
Br
O
Lb
Lg
P
Gr
NÂU
CAM
XANH NHẠT
LỤC NHẠT
HỒNG
XÁM
CÔNG TẮC
CHÂN CHỐNG CẠNH
MINI
9P
MINI
6P
6P
W
PHỐI MÀU: LÀM MÁT/DẤU
Bl
Y
Bu
G
R
W
Y/W
Bu/Y
Lg/R
Lg
Y/G
Lb
O
G/Y
Br
G
Bu/W
Bl
Y
G
HL
Lg/R
Bu/Y
G
Bu
G
Bl
G
Bl
G
Lb
Bu/W
Bl
Y/W
G
Bu
W
Br
G
G/Y
Bl
ĐÈN VỊ TRÍ
12V 3,4W
Bl
G/Y
CÔNG TẮC
ĐÈN PHANH SAU
12V
3W
12V
1,7W
ĐÈN
ĐỒNG HỒ
ĐÈN CHỈ
THỊ BÁO
RẼ TRÁI
12V
1,7W
12V
3W
ĐÈN
ĐỒNG HỒ
ĐÈN BÁO
NHIỆT ĐỘ
DUNG DỊCH
LÀM MÁT
ĐÈN CHỈ THỊ
BÁO RẼ
ĐỒNG HỒ
BÁO XĂNG
ĐỒNG HỒ TỐC ĐỘ
ĐÈN PHA
12V 35W/35W
ĐÈN VỊ TRÍ
12V 3,4W
G/Y
Bl
CÔNG TẮC
ĐÈN PHANH TRƯỚC
Lo
G
Lb
Gr
Bl
W
CÔNG TẮC ĐÈN
BÁO RẼ TRƯỚC
PHẢI
12V 10W
2P
P
Bl
BAT
Y/G
O
WL
P
P
Lg
Ho
3P
R
WPC
4P
R
MAP
TP
BỘ CẢM BIẾN
Y/O
3P
W/R
TW WARN
IAT
WPC
2P
CẢM BIẾN
TW
WPC
5P
Bl
Lg/R
WPC
14P
Gr
IACV
IACV
WPC
2P
Bl
CẢM BIẾN
Ô XI
KIM PHUN ĐỘNG CƠ
WPC
4P
Bl
WPC
1P
Bl
ĐỘNG CƠ
CUỘN
ĐÁNH
LỬA
WPC
33P
Bl
CẦU
CHÌ
PHỤ
10A
CẦU
CHÌ
CHÍNH
15A
BƠM
XĂNG
F
BỘ BÁO
XĂNG
E
WPC
5P
G
Lb
O
G/Y
Br
KHUNG
MINI
6P
CẢM BIẾN
CKP
BÌNH ĐIỆN
12V 3AH
G
Lb
O
G/Y
Y
MÁY PHÁT
ĐỘNG CƠ
3P
5P
RƠ LE
RƠ LE ĐÈN KHỞI ĐỘNG
R
R
ECM
G
CÔNG TẮC
MÁY
Bl
P/Bu
TIẾT CHẾ/
ĐIỆN TRỞ 1 ĐIỆN TRỞ 2 CHỈNH LƯU
10 20W
10 20W
W
Bu
Hi
Gr
WR
Bu/W
HL
G/O
W/Bu
R/W
G
W
R/Bl
Lg
PB
Y/R
CÔNG TẮC
KHỞI ĐỘNG
RƠ LE
ĐÈN BÁO
RẼ
Bl
BAT
BAT1
G
G
IGP
LG
O2
SG
THL
VCC (5V)
PRC
FFP
PG1
PG2
IGPLS
PCP
G/O
P/W
R/Bl
Bl
G/W
G/W
TA
SCS
INJ
W/Bu
Br
P/Bu
Bl
Y/R
Bl/R
Gr/R
Bl
Y/R
Bl/R
Gr/R
Lg/R
Gr/R
Br/R
Bl/R
Bl
G/Bl
Bl/O
G/O
W/R
Y/O
W/Bl
Br/Bl
G
G/Bl
G/R
Bu/Y
THL
G/Bl
Bl
O/W
Br
IACV2A
IACV1A
FI WARN
PCM
TW
SSTAND
Br/R
Lg/R
Bu/Y
W/Y
P/W
G/W
Bl/O
Bl/O
Bl/O
G/O
W/R
Y/O
W/Bu
P/Bu
Br/R
Lg/R
P/W
Bl/O
G/O
W/R
Y/O
W/Bu
P/Bu
Br/R
Lg/R
P/W
TA
Y/R
PB
STSW
K-LINE
IACV2B
IACV1B
S/RELAY
Y/G
O/W
Bl/R
Gr/R
Y/G
G/R
R/W
R
Br/Bl
Bl
Bl/Br
R/Y
G/Bl
Y/W
NO
R/Y
R/W
W/Bl
Bl
G/Bl
G/Bl
G
G
Y/G
Bl
R/W
R
Bu/Y
W/Y
W
Bu/Y
W/Y
W
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
IACV1A
IACV1B
IACV2A
IACV2B
ĐỘNG CƠ
O
G
2P
G/W
KHUNG
ĐÈN BÁO RẼ
SAU BÊN TRÁI
12V 10W
G/Y
G
ĐÈN PHANH
G
Y
ĐÈN SAU
12V 5W
G
Lb
ĐÈN BÁO RẼ
SAU BÊN PHẢI
12V 10W
R/W
G
Chapter 22.indd Sec1:2
R/W
G
CÔNG TẮC ĐÈN
SƠ ĐỒ DÂY ĐIỆN
SƠ ĐỒ DÂY ĐIỆN
22-2
8/7/09 11:27:28 AM
21. TÌM KIẾM HƯ HỎNG
ĐỘNG CƠ KHÔNG KHỞI ĐỘNG HOẶC
KHÓ KHỞI ĐỘNG .............................................. 21-2
ĐỘNG CƠ THIẾU NĂNG LƯNG.............. 21-3
TÍNH NĂNG XẤU Ở TỐC ĐỘ CAO .......... 21-6
KHÓ LÁI ................................................................. 21-6
TÍNH NĂNG XẤU Ở TỐC ĐỘ THẤP VÀ
TỐC ĐỘ CẦM CHỪNG .................................... 21-5
21
21-1
Chapter 21.indd 1
8/7/09 11:08:45 AM
TÌM KIẾM HƯ HỎNG
ĐỘNG CƠ KHÔNG KHỞI ĐỘNG HOẶC KHÓ KHỞI ĐỘNG
1. Kiểm tra bu gi
Tháo và kiểm tra bu gi (trang 4-7).
Tình trạng bu gi có tốt không?
KHÔNG – y Chỉ số nhiệt bu gi không đúng
y Khe hở bu gi không đúng
y Lọc gió bò bẩn
CÓ
– TỚI BƯỚC 2
2. Kiểm tra bu gi
Thực hiện kiểm tra bu gi giống như quy trình kiểm tra điện áp đỉnh cuộn sơ cấp đánh lửa (trang
18-6).
Có tia lửa điện không?
KHÔNG – y Hỏng bu gi
y Hỏng hoặc ngắn mạch dây bu gi
y Lỏng hoặc đứt dây hệ thống đánh lửa
y Hỏng công tắc đánh lửa
y Hỏng cuộn đánh lửa
y Hỏng ECM
y Hỏng cảm biến CKP
CÓ
– TỚI BƯỚC 3
3. Kiểm tra bơm xăng
Kiểm tra sự hoạt động của bơm xăng và kiểm tra lưu lượng bơm xăng (trang 6-29).
Bộ bơm xăng có bình thường không?
KHÔNG – Hỏng bộ bơm xăng
CÓ
– TỚI BƯỚC 4
4. Kiểm tra hệ thống PGM-FI
Kiểm tra hệ thống PGM-FI (trang 6-5).
Hệ thống PGM-FI có bình thường không?
KHÔNG – Hỏng hệ thống PGM-FI
CÓ
– TỚI BƯỚC 5
5. Áp suất nén xy lanh
Kiểm tra áp suất nén xy lanh (trang 9-7).
Áp suất nén có nằm trong tiêu chuẩn không?
KHÔNG – y Kẹt xu páp mở
y Mòn xy lanh và xéc măng
y Hỏng gioăng đầu quy lát
y Kẹt xu páp
y Sai thời điểm đánh lửa
CÓ
– TỚI BƯỚC 6
6. Tình trạng khởi động động cơ
Khởi động theo quy trình bình thường.
Động cơ có khởi động sau đó tắt không?
CÓ
– y Lọt khí cổ hút
y Sai thời điểm đánh lửa (Hỏng ECM hoặc cảm biến CKP)
y Xăng bò bẩn
y Tắc mạch IACV
21-2
Chapter 21.indd Sec2:2
8/7/09 11:08:45 AM
TÌM KIẾM HƯ HỎNG
ĐỘNG CƠ THIẾU NĂNG LƯNG
1. Kiểm tra truyền động
Nâng bánh trước lên khỏi mặt đất và quay bằng tay.
Bánh xe có quay tự do không?
KHÔNG – y Dính phanh
y Hỏng hệ thống truyền động cuối
y Mòn hoặc hỏng vòng bi bánh xe
y Điều chỉnh dây nối không đúng (loại CBS)
CÓ
– TỚI BƯỚC 2
2. Kiểm tra áp suất lốp
Kiểm tra áp suất lốp (trang 4-23).
Áp suất lốp có thấp không?
CÓ
– y Hỏng van lốp xe
y Thủng lốp
KHÔNG – TỚI BƯỚC 3
3. Kiểm tra truyền động
Kiểm tra truyền động.
Truyền động có bình thường không?
KHÔNG – y Dây đai bò hỏng hoặc bò bẩn
y Pu ly chủ động bò hỏng hoặc bò bẩn
y Pu ly bò động bò hỏng hoặc bò bẩn
y Mòn guốc ly hợp
CÓ
– TỚI BƯỚC 4
4. Kiểm tra công suất động cơ
Tăng tốc nhẹ.
Tốc độ động cơ có tăng không?
KHÔNG – y Bẩn lọc gió
y Tắc đường ống xăng
y Tắc hệ thống khí xả
CÓ
– TỚI BƯỚC 5
5. Kiểm tra bu gi
Tháo và kiểm tra bu gi (trang 4-7).
Kiểm tra bu gi có bò bẩn hoặc đổi màu không?
CÓ
– y Bu gi không được bảo dưỡng thường xuyên
y Chỉ số nhiệt bu gi không đúng
y Khe hở bu gi không đúng
KHÔNG – TỚI BƯỚC 6
6. Kiểm tra dầu động cơ
Kiểm tra tình trạng và mực dầu (trang 4-10).
Dầu động cơ có ở trong tình trạng tốt không?
KHÔNG – y Mực dầu quá cao
y Mực dầu quá thấp
y Dầu bò bẩn
CÓ
– TỚI BƯỚC 7
7. Kiểm tra thời điểm đánh lửa
Kiểm tra thời điểm đánh lửa (trang 18-8).
Thời điểm đánh lửa có đúng không?
KHÔNG – y Hỏng ECM
y Hỏng cảm biến CKP
CÓ
– TỚI BƯỚC 8
21-3
Chapter 21.indd Sec1:3
8/7/09 11:08:45 AM
TÌM KIẾM HƯ HỎNG
8. Kiểm tra áp suất nén xy lanh
Kiểm tra áp suất nén xy lanh (trang 9-7) .
Áp suất nén có đúng tiêu chuẩn không?
KHÔNG – y Kẹt xu páp mở
y Mòn xy lanh và xéc măng
y Hỏng gioăng đầu quy lát
y Sai thời điểm đánh lửa
y Sai khe hở xu páp
y Kẹt xu páp
y Hỏng bộ giảm áp
CÓ
– TỚI BƯỚC 9
9. Kiểm tra bơm xăng
Kiểm tra đường ống dẫn xăng (trang 6-5).
Bộ bơm xăng có hoạt động bình thường không?
KHÔNG – Hỏng bộ bơm xăng
CÓ
– TỚI BƯỚC 10
10. Kiểm tra hệ thống PGM-FI
Kiểm tra hệ thống PGM-FI (trang 6-5).
Hệ thống PGM-FI có hoạt động bình thường không?
KHÔNG – Hỏng hệ thống PGM-FI
CÓ
– TỚI BƯỚC 11
11. Kiểm tra mức dầu bôi trơn
Tháo ốp đầu quy lát và kiểm tra mức dầu bôi trơn.
Truyền động xu páp có được bôi trơn đúng không?
KHÔNG – y Tắc đường dầu
y Hỏng bơm dầu
y Màn lọc dầu không được bảo dưỡng thường xuyên
CÓ
– TỚI BƯỚC 12
12. Kiểm tra quá nhiệt
Kiểm tra quá nhiệt động cơ.
Động cơ có quá nhiệt không?
CÓ
– y Muội các bon tích tụ quá nhiều trong buồng đốt
y Sử dụng xăng chất lượng kém
y Sử dụng sai loại xăng
KHÔNG – TỚI BƯỚC 13
13. Kiểm tra tiếng gõ động cơ
Tăng tốc hoặc chạy ở tốc độ cao.
Có tiếng gõ động cơ không?
CÓ
– y Mòn piston và xy lanh
y Sử dụng không đúng loại xăng
y Muội các bon tích tụ quá nhiều trong buồng đốt
y Thời điểm đánh lửa quá sớm (Hỏng ECM hoặc cảm biến CKP)
21-4
Chapter 21.indd Sec1:4
8/7/09 11:08:45 AM
TÌM KIẾM HƯ HỎNG
TÍNH NĂNG XẤU Ở TỐC ĐỘ THẤP VÀ TỐC ĐỘ CẦM CHỪNG
1. Kiểm tra bu gi
Tháo và kiểm tra bu gi.
Bu gi có còn tốt không?
KHÔNG – y Bu gi không được bảo dưỡng thường xuyên
y Chỉ số nhiệt bu gi không đúng
y Khe hở bu gi không đúng
CÓ
– TỚI BƯỚC 2
2. Kiểm tra thời điểm đánh lửa
Kiểm tra thời điểm đánh lửa (trang 18-8).
Thời điểm đánh lửa có đúng không?
KHÔNG – y Hỏng ECM
y Hỏng cảm biến CKP
y Sai thời điểm đánh lửa
CÓ
– TỚI BƯỚC 3
3. Kiểm tra bơm xăng
Kiểm tra đường ống dẫn xăng (trang 6-5).
Bộ bơm xăng có hoạt động bình thường không?
KHÔNG – Hỏng bộ bơm xăng
CÓ
– TỚI BƯỚC 4
4. Kiểm tra hệ thống PGM-FI
Kiểm tra hệ thống PGM-FI (trang 6-5).
Hệ thống PGM-FI có hoạt động bình thường không?
KHÔNG – Hỏng hệ thống PGM-FI
CÓ
– TỚI BƯỚC 5
5. Kiểm tra IACV
Kiểm tra IACV (trang 6-38).
IACV có hoạt động bình thường không?
KHÔNG – y Hỏng IACV
y Tắc mạch IACV
CÓ
– TỚI BƯỚC 6
6. Kiểm tra lọt khí cổ hút
Kiểm tra lọt khí cổ hút.
Có lọt khí cổ hút không?
CÓ
– y Lỏng cổ hút
y Hỏng cổ hút
21-5
Chapter 21.indd Sec1:5
8/7/09 11:08:45 AM
TÌM KIẾM HƯ HỎNG
TÍNH NĂNG XẤU Ở TỐC ĐỘ CAO
1. Kiểm tra thời điểm đánh lửa
Kiểm tra thời điểm đánh lửa (trang 18-8).
Thời điểm đánh lửa có đúng không?
KHÔNG – y Hỏng ECM
y Hỏng cảm biến CKP
y Sai thời điểm đánh lửa
CÓ
– TỚI BƯỚC 2
2. Kiểm tra bơm xăng
Kiểm tra đường ống xăng (trang 6-5).
Bơm xăng có hoạt động bình thường không?
KHÔNG – Hỏng bộ bơm xăng
CÓ
– TỚI BƯỚC 3
3. Kiểm tra hệ thống PGM-FI
Kiểm tra hệ thống PGM-FI (trang 6-5).
Hệ thống PGM-FI có hoạt động bình thường không?
KHÔNG – Hỏng hệ thống PGM-FI
CÓ
– TỚI BƯỚC 4
4. Kiểm tra thời điểm xu páp
Kiểm tra thời điểm xu páp (trang 9-12).
Thời điểm xu páp có đúng không?
KHÔNG – Nhông cam ráp không đúng.
CÓ
– TỚI BƯỚC 5
5. Kiểm tra lò xo xu páp
Kiểm tra lò xo xu páp (trang 9-23).
Chiều dài tự do lò xo xu páp có đúng tiêu chuẩn không?
KHÔNG – Hỏng lò xo xu páp
CÓ
– TỚI BƯỚC 6
6. Kiểm tra trục cam
Tháo và kiểm tra trục cam (trang 9-13).
Chiều cao vấu cam có đúng tiêu chuẩn không?
KHÔNG – y Hỏng trục cam
KHÓ LÁI
Cổ lái nặng
° Ren trên cổ lái quá chặt
° Hỏng vòng bi cổ lái
° Áp suất lốp không đủ
Bánh xe bò rung lắc
° Vòng bi bánh xe bò rơ quá mức
° Cong vành
° Ráp moay ơ không đúng
° Bạc bắt động cơ mòn quá mức
° Cong khung
Xe bò lệch sang một bên
° Bánh trước và bánh sau không thẳng hàng
° Cong giảm xóc
° Hỏng giảm xóc sau
° Cong trục
° Cong khung
21-6
Chapter 21.indd Sec1:6
8/7/09 11:08:45 AM
20. ĐÈN/ĐỒNG HỒ/CÔNG TẮC
VỊ TRÍ CÁC BỘ PHẬN ................................20-2
THÔNG TIN DỊCH VỤ.................................20-3
KIỂM TRA MẠCH ĐÈN .............................20-4
ĐÈN PHA/ĐÈN BÁO RẼ TRƯỚC ..............20-5
BỘ ĐÈN SAU .................................................20-6
ĐỒNG HỒ TỐC ĐỘ ......................................20-7
ĐÈN BÁO NHIỆT ĐỘ DUNG DỊCH
LÀM MÁT ....................................................20-10
ĐỒNG HỒ BÁO XĂNG/CẢM BIẾN
MỰC XĂNG .................................................20-11
CÔNG TẮC MÁY........................................20-13
CÔNG TẮC TAY LÁI.................................20-15
CÔNG TẮC ĐÈN PHANH .........................20-17
CÒI ................................................................20-17
RƠ LE ĐÈN BÁO RẼ .................................20-18
RƠ LE ĐÈN ..................................................20-19
ĐIỆN TRỞ ....................................................20-21
20
20-1
Chapter 20.indd 1
8/7/09 1:25:12 PM
ĐÈN/ĐỒNG HỒ/CÔNG TẮC
VỊ TRÍ CÁC BỘ PHẬN
RƠ LE ĐÈN BÁO RẼ
ĐỒNG HỒ TỐC ĐỘ
CÔNG TẮC PHA CỐT
CÔNG TẮC ĐÈN
PHANH TRƯỚC
CÔNG TẮC BÁO RẼ
CÔNG TẮC KHỞI ĐỘNG
CÔNG TẮC ĐÈN
PHANH SAU
CÔNG TẮC MÁY
MÔ TƠ KHỞI ĐỘNG
CÔNG TẮC CÒI
RƠ LE KHỞI ĐỘNG
ĐIỆN TRỞ
CẦU CHÌ PHỤ 10A
CẦU CHÌ CHÍNH 15A
BÌNH ĐIỆN
TIẾT CHẾ/
CHỈNH LƯU
CÒI
CUỘN ĐÁNH LỬA
CẢM BIẾN ECT
BU GI
MÁY PHÁT
CÔNG TẮC CHÂN
CHỐNG NGHIÊNG
CẢM BIẾN MỰC XĂNG
RƠ LE ĐÈN
20-2
Chapter 20.indd Sec1:2
8/7/09 1:25:12 PM
ĐÈN/ĐỒNG HỒ/CÔNG TẮC
THÔNG TIN DỊCH VỤ
CHUNG
°
°
°
°
°
°
Kiểm tra tình trạng của bình điện trước khi thực hiện bất kỳ công đoạn kiểm tra nào yêu cầu phải đúng điện áp bình điện.
Dùng một bếp điện đun nóng dung dòch làm mát để kiểm tra cảm biến ECT. Tránh để các vật liệu bắt lửa gần bếp điện. Mặc
quần áo bảo hộ, đeo găng tay cách điện và bảo vệ mắt.
Kiểm tra sự thông mạch của các công tắc trên xe.
Sau khi bảo dưỡng từng bộ phận (trang 1-14), đi các dây và cáp vào đúng vò trí.
Xem phần cảm biến ECT khi kiểm tra hệ thống phun xăng điện tử (trang 6-45).
Dưới đây là những mã màu được dùng trong phần này.
Bu: Xanh
Bl: Đen
Br: Nâu
G: Lục
Gr: Xám
Lb: Xanh nhạt
Lg: Lục nhạt
O: Cam
R: Đỏ
W: Trắng
Y: Vàng
THÔNG SỐ KĨ THUẬT
MỤC
Bóng đèn
Đèn pha/cốt
Đèn sau
Đèn phanh
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
12 V – 35/35W
12 V – 5 W
LED
Đèn báo rẽ trước
12 V – 10 W x 2
Đèn báo rẽ sau
12 V – 10 W x 2
Đèn đồng hồ
12 V – 1,7 W x 2
Đèn báo lỗi hệ thống PGM-FI (MIL)
12 V – 1,7 W
Đèn báo pha
12 V – 1,7 W
Đèn báo rẽ
Đèn báo nhiệt độ dung dòch làm mát
Cầu chì
Đơn vò: mm (in)
12 V – 3 W x 2
LED
Cầu chì chính
15 A x 1
Cầu chì phụ
10 A x 1
Giá trò điện trở (20°C/68°F)
9,5 – 10,5 Ω
DỤNG CỤ
Đầu dò kiểm tra
07ZAJ-RDJA110
20-3
Chapter 20.indd Sec1:3
8/7/09 1:25:13 PM
ĐÈN/ĐỒNG HỒ/CÔNG TẮC
KIỂM TRA MẠCH ĐÈN
ĐÈN PHA/ĐÈN ĐỒNG HỒ/ĐÈN SAU
KHÔNG SÁNG
Kiểm tra tiêu chuẩn
Kiểm tra như sau:
– Cháy bóng đèn hoặc dùng bóng không đúng
công suất quy đònh.
– Lỏng đầu nối
– Công tắc pha/cốt
Nếu các mục trên bình thường thì kiểm tra như
sau:
Kiểm tra mạch đèn
Tháo nắp chắn bình xăng/ốp giữa (trang 3-18).
Tháo các đầu nối như sau:
– Đầu nối 6P đèn pha
– Đầu nối 6P tiết chế/chỉnh lưu
Xoay công tắc pha/cốt đến vò trí Lo.
Kiểm tra thông mạch giữa cực trắng của đầu nối
6P đèn pha và cực vàng của đầu nối 6P tiết chế/
chỉnh lưu.
Xoay công tắc pha/cốt tới vò trí Hi.
Kiểm tra thông mạch giữa cực xanh của đầu nối
6P đèn pha và cực vàng của đầu nối 6P tiết chế/
chỉnh lưu.
Nếu có thông thì kiểm tra như sau:
ĐẦU NỐI ĐÈN
PHA 6P
ĐẦU NỐI 6P
TIẾT CHẾ/
CHỈNH LƯU
ĐẦU NỐI 6P
ĐÈN PHA
Bu W
CÔNG TẮC PHA CỐT
Lo
Hi
Y
ĐẦU NỐI 6P TIẾT CHẾ/
CHỈNH LƯU
20-4
Chapter 20.indd Sec1:4
8/7/09 1:25:13 PM
ĐÈN/ĐỒNG HỒ/CÔNG TẮC
Kiểm tra mát
Kiểm tra thông mạch giữa cực xanh của đầu nối 6P
đèn pha và mát.
Nếu có thông thì kiểm tra tiết chế/chỉnh lưu
(trang 17-13).
Ráp các phần đã tháo theo thứ tự ngược với lúc
tháo.
ĐẦU NỐI 6P ĐÈN PHA
G
ĐÈN PHA/ĐÈN BÁO RẼ TRƯỚC
THAY BÓNG ĐÈN
Ráp nắp chắn bụi với
dấu ↑ hướng lên trên.
ĐÈN PHA
Tháo ốp trên ống chính (trang 3-5).
Tháo đầu nối 3P đèn pha.
Tháo nắp chắn bụi.
Tách vòng giữ bóng đèn và tháo đui đèn ra.
Ráp bóng đèn mới bằng cách khớp lẫy trên bóng
đèn với rãnh trên cụm đèn pha.
Ráp vòng giữ.
Ráp nắp chắn bụi chắc chắn trên cụm đèn pha.
Nối đầu nối 3P đèn pha.
Ráp ốp trên ống chính (trang 3-5).
VÒNG GIỮ
BÓNG ĐÈN PHA
DẤU "
"
NẮP CHẮN BỤI
ĐẦU NỐI 3P
ĐÈN PHA
20-5
Chapter 20.indd Sec1:5
8/7/09 1:25:13 PM
ĐÈN/ĐỒNG HỒ/CÔNG TẮC
ĐÈN TÍN HIỆU BÁO RẼ TRƯỚC
Tháo ốp trên ống chính (trang 3-5).
Tháo đui đèn báo rẽ trước ra khỏi cụm đèn bằng
cách xoay chúng ngược chiều kim đồng hồ.
Tháo bóng đèn ra khỏi đui đèn và thay thế bóng
đèn mới.
Ráp đui đèn báo rẽ bằng cách xoay chúng theo
chiều kim đồng hồ.
Ráp ốp trên ống chính (trang 3-5).
ĐUI ĐÈN
BÓNG ĐÈN
BÁO RẼ TRƯỚC
BỘ ĐÈN SAU
KIỂM TRA ĐÈN PHANH
Xoay công tắc máy tới vò trí ON, và kiểm tra hoạt
động của đèn phanh.
Kiểm tra tất cả các đèn LED của bộ đèn sau có
sáng hay không bằng cách bóp tay phanh trước và/
hoặc tay phanh sau.
Nếu có bất kỳ đèn LED nào không sáng thì thay
thế bộ đèn sau.
ĐÈN PHANH
THAY THẾ BÓNG ĐÈN
ĐÈN SAU
Cẩn thận không làm
hỏng chụp đèn.
Tháo vít và chụp đèn sau ra.
Tháo bóng đèn sau ra khỏi đui và thay thế bóng
đèn mới.
Ráp theo thứ tự ngược lại lúc tháo.
BÓNG ĐÈN SAU
VÍT
CHỤP ĐÈN SAU
20-6
Chapter 20.indd Sec1:6
8/7/09 1:25:13 PM
ĐÈN/ĐỒNG HỒ/CÔNG TẮC
Cẩn thận không làm
hỏng chụp đèn.
ĐÈN BÁO RẼ SAU
Tháo như sau:
– Trang trí ốp thân (trang 3-10).
– Chụp đèn sau (trang 20-6).
Tháo vít ra.
Tháo chụp đèn báo rẽ sau về phía sau.
Tháo bóng đèn báo rẽ sau ra khỏi đui và thay bóng
đèn mới.
Ráp theo thứ tự ngược với lúc tháo.
BÓNG ĐÈN BÁO RẼ
VÍT
CHỤP ĐÈN BÁO RẼ
ĐỒNG HỒ TỐC ĐỘ
THAY THẾ BÓNG ĐÈN
Tháo ốp trùc tay lái (trang 3-8).
Ráp theo thứ tự ngược với lúc tháo.
BÓNG ĐÈN
ĐUI ĐÈN
20-7
Chapter 20.indd Sec1:7
8/7/09 1:25:13 PM
ĐÈN/ĐỒNG HỒ/CÔNG TẮC
THÁO/RÁP
Tháo ốp sau tay lái (trang 3-8).
Tháo các đầu nối sau:
– Đầu nối 3P công tắc pha/cốt
– Xoay đầu nối 3P công tắc đèn báo rẽ
– Đầu nối 3P công tắc còi
– Đầu nối 3P công tắc khởi động
– Đầu nối 3P công tắc đèn
– Đầu nối 3P (Đỏ) công tắc đèn
Tháo ba vít và bộ đồng hồ tốc độ ra khỏi ốp sau
tay lái.
Ráp theo thứ tự ngược lại với lúc tháo.
CÁC VÍT
ĐẦU NỐI
ĐỒNG HỒ TỐC ĐỘ
ỐP SAU TAY LÁI
20-8
Chapter 20.indd Sec1:8
8/7/09 1:25:13 PM
ĐÈN/ĐỒNG HỒ/CÔNG TẮC
THÁO RÃ/RÁP
Tháo như sau:
– Rơ le đèn báo rẽ
– Các đui đèn
– Các vít cực và cực dây
– Vít kẹp dây và bó dây đồng hồ tốc độ
– Bốn vít và nắp đồng hồ
– Hai vít/đệm bộ đồng hồ và bộ đồng hồ tốc độ/đồng hồ báo xăng.
– Bộ đèn báo dung dòch làm mát
– Khung đồng hồ
Ráp theo thứ tự ngược với lúc tháo.
° Cẩn thận không để dấu vân tay lên bảng đồng hồ.
° Đi bó dây đồng hồ như hình dưới đây.
VÍT CỰC ĐÈN BÁO NHIỆT ĐỘ
DUNG DỊCH LÀM MÁT
RƠLE ĐÈN BÁO RẼ
KHUNG ĐỒNG HỒ
VÍT CỰC ĐỒNG HỒ
BÁO XĂNG
BỘ ĐÈN BÁO NHIỆT ĐỘ
DUNG DỊCH LÀM MÁT
ĐUI ĐÈN
VÍT
NẮP ĐỒNG HỒ
VÍT ĐAI
KẸP DÂY
ĐAI KẸP DÂY
VÍT/ĐỆM
BÓ DÂY ĐỒNG
HỒ TỐC ĐỘ
BỘ ĐỒNG HỒ TỐC
ĐỘ/BÁO XĂNG
ĐI DÂY ĐỒNG HỒ:
DÂY ĐỒNG HỒ BÁO XĂNG (Bu/W)
DÂY ĐỒNG HỒ BÁO XĂNG (Bl)
DÂY ĐỒNG HỒ BÁO XĂNG (Y/W)
ĐÈN BÁO PHA (Bu, G)
ĐÈN BÁO RẼ
TRÁI (O, G)
ĐÈN BÁO RẼ PHẢI (Lb, G)
ĐÈN BÁO NHIỆT ĐỘ DUNG
DỊCH LÀM MÁT (Bl)
ĐÈN BÁO NHIỆT ĐỘ DUNG
DỊCH LÀM MÁT (Lg/R)
ĐÈN ĐỒNG HỒ (Bl, G)
ĐÈN MIL
(Bl, Bu/Y)
20-9
Chapter 20.indd Sec1:9
8/7/09 1:25:14 PM
ĐÈN/ĐỒNG HỒ/CÔNG TẮC
ĐÈN BÁO NHIỆT ĐỘ DUNG DỊCH LÀM MÁT
KIỂM TRA HỆ THỐNG
°
°
Đèn báo nhiệt độ dung dòch sáng khi nhiệt độ
dung dòch làm mát cao hơn mức nhất đònh.
Trước khi thực hiện kiểm tra hệ thống thì
phải đảm bảo chắc chắn các mục sau là bình
thường.
– Lưu lượng hệ thống làm mát
– Tình trạng bình điện
– Đứt cầu chì
– Các đèn đồng hồ khác
Xoay công tắc máy ON và kiểm tra đèn báo nhiệt
độ dung dòch làm mát.
Khi động cơ nguội thì đèn sẽ không sáng. Tháo
hộp đựng đồ (trang 3-11).
Tháo đầu nối 2P cảm biến nhiệt độ dung dòch làm
mát động cơ (ECT).
Ngắn mạch các cực đầu nối cảm biến ECT bên bó
dây bằng một sợi dây.
NỐI: Hồng/Trắng – Lục/Cam
ĐÈN
Không được để dây nối
các cực quá lâu vì có thể
làm hỏng đèn báo nhiệt
độ dung dòch làm mát.
Xoay công tắc máy ON và kiểm tra đèn.
Đèn sẽ sáng.
Nếu đèn sáng với động cơ nguội thì kiểm tra như
sau:
– Dây Lục nhạt/Đỏ giữa đồng hồ và ECM xem
có ngắn mạch không
– Dây Hồng/Trắng giữa cảm biến ECT và ECM
xem có ngắn mạch
– Cảm biến ECT (trang 6-45)
– Đèn có bò ngắn mạch không
Nếu đèn tắt mà đầu nối ECT được nối ngắn thì
kiểm tra như sau:
– Dây Lục nhạt/Đỏ giữa đồng hồ và ECM xem
có bò đứt mạch không
– Dây cảm biến ECT có đứt không
– Dây đèn bò đứt
Nếu kiểm tra thấy bình thường thì thay thế ECM
mới và kiểm tra lại.
ĐẦU NỐI 2P CẢM
BIẾN ECT
ĐÈN BÁO NHIỆT ĐỘ
DUNG DỊCH LÀM MÁT
Bl
Bl/Br
CẦU CHÌ
PHỤ 10A
Lg/R
P/W G/O
ECM
Từ
RƠ LE
ĐÈN
SI DÂY NỐI
ĐẦU NỐI 2P CẢM BIẾN ECT
20-10
Chapter 20.indd Sec1:10
8/7/09 1:25:14 PM
ĐÈN/ĐỒNG HỒ/CÔNG TẮC
ĐỒNG HỒ BÁO XĂNG/CẢM BIẾN MỰC XĂNG
KIỂM TRA HỆ THỐNG
KHI XĂNG GẦN ĐẦY MÀ KIM XĂNG
KHÔNG DỊCH CHUYỂN
Trước khi thực hiện kiểm tra hệ thống, kiểm tra
như sau:
– Tình trạng bình điện
– Cháy cầu chì
– Hoạt động của còi
Tháo ốp bên phải ống chính (trang 3-16).
Tháo đầu nối 5P cảm biến mực xăng/bơm xăng ra.
Ngắn mạch các cực đầu nối bên bó dây bằng một
sợi dây.
Không được để dây nối
các cực quá lâu vì có thể
làm hỏng đồng hồ báo
xăng.
NỐI: Vàng/Trắng – Lục/Đen
Xoay công tắc máy ON kiểm tra nếu kim đồng hồ
báo xăng dòch chuyển tới "F".
Kim dòch chuyển nếu mạch hệ thống bình thường.
Trong trường hợp đó, kiểm tra cảm biến mực xăng
(trang 20-11).
Nếu kim không dòch chuyển thì kiểm tra như sau:
– Dây Vàng/trắng giữa cảm biến mực xăng/
bơm xăng và đồng hồ tốc độ xem có bò đứt hay
chập không.
– Dây đen giữa đầu nối 4P đồng hồ tốc độ và
đồng hồ báo xăng có bò đứt không.
– Dây lục/đen và xanh/trắng giữa cảm biến mực
xăng/bơm xăng và mát có đứt không
– Dây lục/đen và xanh/trắng giữa đồng hồ tốc độ
và mát có đứt không
Nếu dây bình thường, thay thế bảng đồng hồ mới
và kiểm tra lại.
ĐẦU NỐI 5P CẢM BIẾN
MỰC XĂNG/BƠM XĂNG
ĐỒNG HỒ BÁO XĂNG
Bl
Bu/W
Y/W
DÂY NỐI
Bl/Br G/B
Y/W
G/B
Từ
RƠ LE
ĐÈN
ĐẦU NỐI 5P CẢM BIẾN
MỰC XĂNG/BƠM XĂNG
KIỂM TRA CẢM BIẾN MỰC XĂNG
Tháo bơm xăng/cảm biến mực xăng (trang 6-29).
Đo điện trở giữa cực đầu nối tại vò trí phao ở trên
(đầy) và ở dưới (hết).
NỐI: A – B
VỊ TRÍ PHAO XĂNG
A
ĐẦY
B
(20°C/68°F)
ĐẦY
HẾT
6 – 10 Ω
90 – 100 Ω
Thay cảm biến mực xăng nếu thông số đo được
ngoài khoảng tiêu chuẩn trên.
HẾT
CẢM BIẾN MỰC XĂNG
20-11
Chapter 20.indd Sec1:11
8/7/09 1:25:14 PM
ĐÈN/ĐỒNG HỒ/CÔNG TẮC
THÁO/RÁP CẢM BIẾN MỰC XĂNG
Tháo bộ bơm xăng (trang 6-29).
Tháo đầu nối đen và đỏ cảm biến mực xăng.
Tách dây ra khỏi dẫn hướng của bộ bơm xăng.
Ráp theo thứ tự ngược với lúc tháo.
Đen
Đỏ
ĐẦU NỐI
DÂY
DẪN HƯỚNG
Tháo cảm biến mực xăng ra khỏi bộ bơm xăng
bằng cách tách 3 móc ra.
Ráp theo thứ tự ngược với lúc tháo.
BỘ BƠM XĂNG
DÂY CẢM BIẾN MỰC XĂNG
CẢM BIẾN MỰC XĂNG
20-12
Chapter 20.indd Sec1:12
8/7/09 1:25:14 PM
ĐÈN/ĐỒNG HỒ/CÔNG TẮC
CÔNG TẮC MÁY
THÁO
Tháo cổ lái (trang 14-21).
Tháo đầu nối 2P công tắc máy.
Tách dây nắp chắn bình xăng ra khỏi giữ dây và
tháo nó.
DÂY
ĐẦU NỐI 2P
Tháo như sau:
– Bu lông
– Vít
– Công tắc máy và khóa an toàn
BU LÔNG
CÔNG TẮC MÁY/
KHÓA AN TOÀN
VÍT
RÁP
Đặt công tắc máy sao cho rãnh của nó khớp với lẫy
trên khóa an toàn.
Xoay công tắc máy như hình vẽ.
CÔNG TẮC MÁY
RÃNH
LẪY
Khớp
20-13
Chapter 20.indd Sec1:13
8/7/09 1:25:15 PM
ĐÈN/ĐỒNG HỒ/CÔNG TẮC
Đặt khóa an toàn và công tắc máy sao cho đúng
vò trí.
Ráp và siết bu lông và các vít mới.
Đẩy khóa an toàn vào công tắc máy trong khi ráp.
° Nếu khóa an toàn không khít vào công tắc máy
thì chìa khóa sẽ không cắm hoàn toàn vào công
tắc máy được.
BU LÔNG
CÔNG TẮC MÁY/
KHÓA AN TOÀN
VÍT
Nối dây nắp chắn bình xăng vào nắp bình xăng và
ráp dây vào giữ dây.
Nối đầu nối 2P công tắc máy.
Ráp cổ lái vào (trang 14-23).
DÂY
ĐẦU NỐI 2P
KIỂM TRA
Tháo ốp trên ống chính (trang 3-5).
Tháo đầu nối 2P công tắc máy.
Kiểm tra thông mạch tại các cực của đầu nối bên
công tắc máy tại mỗi vò trí công tắc máy.
Sẽ thông mạch giữa các dây mã màu dưới đây:
ĐẦU NỐI 2P CÔNG
TẮC MÁY
CÔNG TẮC
MÁY
CÔNG TẮC MÁY
BAT
BAT1
R/Bl
Bl
ON
OFF
LOCK
MÀU
20-14
Chapter 20.indd Sec1:14
8/7/09 1:25:15 PM
ĐÈN/ĐỒNG HỒ/CÔNG TẮC
CÔNG TẮC TAY LÁI
KIỂM TRA CÔNG TẮC TAY LÁI
BÊN PHẢI
Tháo ốp trước tay lái (trang 3-8).
Tháo đầu nối 3P công tắc khởi động.
Kiểm tra thông mạch giữa các cực đầu nối công
tắc khởi động tại mỗi vò trí công tắc máy.
Sẽ thông mạch giữa các dây mã màu dưới đây:
ĐẦU NỐI 3P CÔNG TẮC ĐÈN
ĐẦU NỐI 3P
CÔNG TẮC ĐÈN
ĐẦU NỐI 3P
CÔNG TẮC KHỞI ĐỘNG
CÔNG TẮC ĐÈN
CÔNG TẮC KHỞI ĐỘNG
CÔNG TẮC KHỞI ĐỘNG
ST
ECM
G/Y
Y/G
NHẢ
NHẤN
MÀU
CÔNG TẮC ĐÈN
(N)
P
(N)
H
MÀU
HL
C1
TL
Bu/W
Y
Br
20-15
Chapter 20.indd Sec1:15
8/7/09 1:25:15 PM
ĐÈN/ĐỒNG HỒ/CÔNG TẮC
KIỂM TRA CÔNG TẮC TAY LÁI
BÊN TRÁI
Tháo ốp trước tay lái (trang 3-8).
Tháo như sau:
– Đầu nối 3P công tắc pha/cốt
– Đầu nối 3P công tắc đèn báo rẽ
– Đầu nối 3P công tắc còi
Kiểm tra thông mạch giữa các cực dây công tắc
pha/ cốt, công tắc báo rẽ và đầu nối công tắc còi
tại mỗi vò trí của công tắc máy.
Sẽ thông mạch giữa các dây mã màu dưới đây:
ĐẦU NỐI 3P
CÔNG TẮC
BÁO RẼ
ĐẦU NỐI 3P CÔNG
TẮC PHA/CỐT
ĐẦU NỐI 3P
CÔNG TẮC CÒI
CÔNG TẮC
PHA/CỐT
CÔNG TẮC
BÁO RẼ
CÔNG TẮC CÒI
CÔNG TẮC BÁO RẼ
WR
W
WL
Lb
GR
O
ON
OFF
LOCK
MÀU
CÔNG TẮC PHA/CỐT
Hi
Lo
HL
Bu
W
Y
HI
(N)
LO
MÀU
CÔNG TẮC CÒI
BAT
HO
Bl
Lg
NHẢ
NHẤN
MÀU
20-16
Chapter 20.indd Sec1:16
8/7/09 1:25:16 PM
ĐÈN/ĐỒNG HỒ/CÔNG TẮC
CÔNG TẮC ĐÈN PHANH
TRƯỚC
Tháo ốp trước tay lái (trang 3-8).
Tháo đầu nối dây công tắc đèn phanh trước và
kiểm tra thông mạch bên công tắc.
NỐI: Lục/Vàng – Đen
Sẽ thông mạch khi bóp tay phanh trước và sẽ
không thông khi nhả tay phanh trước ra.
ĐẦU NỐI DÂY CÔNG TẮC
ĐÈN PHANH TRƯỚC
SAU
Tháo ốp trước tay lái (trang 3-8).
Tháo đầu nối dây công tắc đèn phanh sau và kiểm
tra thông mạch các cực đầu nối dây bên công tắc
NỐI: Lục/Vàng – Đen
Sẽ thông mạch khi bóp tay phanh sau và sẽ không
thông khi nhả tay phanh sau ra.
ĐẦU NỐI DÂY CÔNG TẮC
ĐÈN PHANH SAU
CÒI
THÁO/RÁP
Tháo ốp dưới trước (trang 3-17).
Tháo đầu nối còi ra khỏi còi.
Tháo bu lông và còi.
Ráp theo thứ tự ngược với lúc tháo.
ĐẦU NỐI
BU LÔNG
CÒI
20-17
Chapter 20.indd Sec1:17
8/7/09 1:25:16 PM