Trường THPT Marie Curie Trắc nghiệm sinh học 12
BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 12
CÁC QUY LUẬT DI TRUYỀN
CÂU 1. Tính trạng trội là tính trạng
biểu hiện ở:
A. Cơ thể mang kiểu gen đồng hợp
trội
B. Cơ thể mang kiểu gen dò hợp
C. Cơ thể mang kiểu gen đồng hợp
lặn
D. Cơ thể mang kiểu gen đồng hợp
trội và dò hợp
ĐÁP ÁN: D
CÂU 2. Tính trạng trung gian là tính
trạng xuất hiện ở các thế hệ mang kiểu
gen dò hợp đó:
A. Gen trội gây chết ở trạng thái
đồng hợp
B. Gen trội không át chế hoàn toàn
gen lặn
C. Gen lặn gây chết
D. Gen nằm trên nhiễm sắc thể X
và không có alen trên Y
ĐÁP ÁN: B
CÂU 3. Phương pháp nghiên cứu của
Menđen được gọi là:
A. Phương pháp lai phân tích
B. Phương pháp phân tích di truyền
giống lai
C. Phương pháp tạp giao
D. Phương pháp tự thụ
ĐÁP ÁN: B
CÂU 4. Để có thể lựa chọn các cây
đậu Hà Lan thuần chủng dùng làm bố mẹ
trong các thí nghiệm của mình, Menđen đã
tiến hành:
A. Tạp giao giữa caf1c cây đậu Hà
Lan để lựa chọn những cây đậu có tính
trạng ổn đònh
B. Tiến hành lai phân tích của các
cây có kiểu hình trội
C. Kiểm tra kiểu hình qua nhiều thế
hệ tự thụ, cây thuần chủng sẽ có biểu hiện
tính trạng ổn đònh
D. Thực hiện việc lai thuận nghòch
giữa các cá thể bố mẹ để kiểm tra kết quả
lai
ĐÁP ÁN: C
CÂU 5. Menđen đã sử dụng phép lai
phân tích trong các thí nghiệm của mình
để:
A. Xác đònh các cá thể thuần chủng
B. Xác đònh qui luật di truyền chi
phối tính trạng
C. Xác đònh tính trạng nào là trội,
tính trạng nào là lặn
D. Kiểm tra các cơ thê mang kiểu
hình trội mang cặp nhân di truyền đồng
hợp tử hay dò hợp tử
ĐÁP ÁN: D
CÂU 6. Menđen đã tiến hành việc
lai phân tích bằng cách:
A. Lai giữa cơ thể đồng hợp với cá
thể mang kiểu hình lặn
B. Lai giữahai cơ thể thuần chủng
khác nhau bởi một cặp tính trạng tương
phản
C. Lai giữa cơ thể dò hợp với cơ thể
có kiểu hình lặn
D. Lai giữa cơ thể mang kiểu hình
trội chưa biết kiểu gen với cơ thể có kiểu
hình lặn
ĐÁP ÁN: D
CÂU 7. Phép lai được thực hiện với
sự thay đổi vai trò của bố mẹ trong quá
trình lai được gọi là:
A. Lai thuận nghòch
B. Lai phân tích
C. Tạp giao
D. Tự thụ
ĐÁP ÁN: A
CÂU 8. Ở thực vật hiện tượng tạp
giao là hiện tượng:
A. Thụ phấn giữa các hoa khác
nhau trên cùng một cây
1 GV. Nguyễn Lâm Quang Thoại
Trường THPT Marie Curie Trắc nghiệm sinh học 12
B. Thụ phấn xảy ra trên cùng một
hoa
C. Thụ phấn giữa các hoa của các
cây khác nhau thuộc cùng 1 loài
D. Thụ phấn giữa các hoa khác
nhau trên cùng một cây và giữa các hoa
của các cây khác nhau cùng một loài
ĐÁP ÁN: D
CÂU 9. Đặc điểm nào dưới đây của
đậu Hà Lan là không đúng:
A. Tự thụ phấn chặt chẽ
B. Có thể tiến hành giao phấn giữa
các cá thể khác nhau
C. Thời gian sinh trưởng khá dài
D. Có nhiều cặp tính trạng tương
phản
ĐÁP ÁN: C
CÂU 10. Với 2 gen alen B; b, trong
quần thể của loài sẽ có những kiểu gen
bình thường sau:
A. BB, bb
B. . BBbb, BBBB, bbbb
C. Bb
D. BB, Bb, bb
ĐÁP ÁN: D
CÂU 11. Pháp lai Bb x bb sẽ cho kết
quả:
A. BB
B. 1Bb : 1bb
C. 1BB : 1Bb
D. 1BB : 2Bb : 1bb
ĐÁP ÁN: B
CÂU 12. Menđen giải thích đònh luật
phân tính bằng:
A. Sự phân li ngẫu nhiên của các
cặp nhiễm sắc thể (NST) đồng dạng trong
giảm phân
B. Giả thuyết giao tử thuần khiết
C. Hiện tượng phân li của các cặp
NST trong gián phân
D. Hiện tượng trội hoàn toàn
ĐÁP ÁN: B
CÂU 13. Cơ sở tế bào học của đònh
luật phân tính là:
A. Sự phân li ngẫu nhiên của các
cặp NST đồng dạng trong giảm phân và tổ
hợp tự do trong thụ tinh
B. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo của
cặp NST đồng dạng
C. Sự tự nhân đôi của NST, sự phân
li của cặp NST tương đồng trong giảm
phân và tổ hợp trong thụ tinh
D. Cơ chế nhân đôi trong gian kì và
sự tổ hợp trong thụ tinh
ĐÁP ÁN: C
CÂU 14. Để có thể xác đònh được cơ
thể mang kiểu hình trội là đồng hợp hay dò
hợp người ta dùng phương pháp:
A. Lai xa, tự thụ
B. Tự thu,ï lai thuận nghòch
C. Lai phân tích
D. Tự thụ, lai phân tích
ĐÁP ÁN: D
CÂU 15. Việc sử dụng cá thể F1 làm
giống sẽ dẫn đến kết quả:
A. Duy trì được sự ổn đònh của tính
trạng qua các thế hệ
B. Tạo ra hiện tượng ưu thế lai
C. Cá thể F2 bò bất thụ
D. Dẫn đến hiện tượng phân tính
làm mất phẩm chất của giống
ĐÁP ÁN: D
CÂU 16. Cơ thể có kiểu gen
AaBbddEe qua giảm phân sẽ cho số loại
giao tử :
A. 6
B. 8
C. 12
D. 16
ĐÁP ÁN: B
CÂU 17. Đònh luật phân li độc lập góp
phần giải thích hiện tượng:
A. Biến dò tổ hợp vô cùng phong
phú ở loài giao phối
B. Liên kết gen hoàn toàn
C. Hoán vò gen
D. Các gen phân li ngẫu nhiên trong
giảm phân và tổ hợp tự do trong thụ tinh
2 GV. Nguyễn Lâm Quang Thoại
Trường THPT Marie Curie Trắc nghiệm sinh học 12
ĐÁP ÁN: A
CÂU 18. Phép lai giữa 2 cá thể có
kiểu gen AaBbDd x aaBBDd với các gen
trội là trội hoàn toàn sẽ có:
A. 4 kiểu hình : 8 kiểu gen
B. 8 kiểu hình : 27 kiểu gen
C. 8 kiểu hình : 12 kiểu gen
D. 4 kiểu hình : 12 kiểu gen
ĐÁP ÁN: D
CÂU 19. Trong trường hợp di truyền
liên kết xảy ra khi:
A. Bố mẹ thuần chủng và khác
nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản
B. Các gen chi phối các tính trạng
phải trội hoàn toàn
C. Không có hiện tượng tương tác
gen và di truyền liên kết với giới tính
D. Các cặp gen quy đònh tính trạng
nằm trên cùng của một cặp nhiễm sắc thể
(NST) tương đồng
ĐÁP ÁN: D
CÂU 20. Những đặc điểm nào sau đây
không phù hợp với ruồi giấm:
A. Bộ nhiễm sắc thể ít
B. Dễ nuôi và dễ thí nghiệm
C. Ít biến dò
D. Thời gian sinh trưởng ngắn, đẻ
nhiều
ĐÁP ÁN: C
CÂU 21. Để phát hiện ra quy luật kết
gen, Moocgan đã thực hiện:
A. Cho F1 của bố mẹ ruồi thuần
chủng mình xám, cánh dài và mình đen,
cánh ngắn tạp giao
B. Lai phân tích ruồi cái F1 của bố
mẹ ruồi thuần chủng mình xám, cánh dài
và mình đen, cánh ngắn
C. Lai phân tính ruồi đực F1 của bố
mẹ ruồi mình xám, cánh dài và mình đen,
cánh ngắn
D. Lai phân tính ruồi đực F1 của bố
mẹ ruồi thuần chủng mình đen, cánh ngắn
và mình xám, cánh dài
ĐÁP ÁN: D
CÂU 22. Ở ruồi giấm, bướm tằm, hiện
tượng hoán vò gen xảy ra ở:
A. Cơ thể cái
B. Cơ thể đực
C. Ở cả hai giới
D. 1 trong 2 giới
ĐÁP ÁN: D
CÂU 23. Hiện tượng hoán vò gen và
phân li độc lập có đặc điểm chung là:
A. Các gen phân li ngẫu nhiên và tổ
hợp tự do
B. Làm xuất hiện biến dò tổ hợp
C. Làm hạn chế xuất hiện biến dò tổ
hợp
D. Các gen cùng nằm trên một cặp
nhiễm sắc thể đồng dạng
ĐÁP ÁN: B
CÂU 24. Việc lập bản đồ gen được
hình thành trên nguyên tắc:
A. Dựa vào hiện tượng phân li ngẫu
nhiên và tổ hợp tự do của các gen trong
giảm phân
B. Tự thụ hoặc tạp giao
C. Dựa vào tần số hoán vò gen để
suy ra vò trí tương đối của các gen trên
nhiễm sắc thể (NST)
D. Căn cứ vào kết quả lai phân tích
cá thể trội
ĐÁP ÁN: D
CÂU 25. Trong lai phân tích cá thể dò
hợp tử về 2 cặp gen tần số hoán vò gen
được tính dựa vào:
A. Tổng tần số 2 kiểu hình tạo bởi
giao tử không hoán vò
B. Tổng tần số giữa một kiểu hình
tạo bởi giao tử hoán vò gen và một kiểu
hình tạo bởi giao tử không hoán vò
C. Tổng tần số 2 kiểu hình tạo bởi
các giao tử hoán vò
D. Tần số của kiểu hình tương ứng
với kiểu gen đồng hợp lặn
ĐÁP ÁN: C
3 GV. Nguyễn Lâm Quang Thoại
Trường THPT Marie Curie Trắc nghiệm sinh học 12
CÂU 26. Đặc điểm nào dưới đây
không phải là đặc điểm của hiện tượng
hoán vò gen
A. Tần số hoán vò gen không vượt
quá 50%
B. Tỉ lệ nghòch với khoảng cách
giữa các gen
C. Bằng tổng tần số giao tử hoán vò
D. Làm tăng khả năng xuất hiện
các biến dò tổ hợp
ĐÁP ÁN: B
CÂU 27. Ý nghóa nào dưới đây không
phải là của hiện tượng hoán vò gen:
A. Làm tăng số biến dò tổ hợp, cung
cấp nguyên liệu cho quá trình chọn lọc và
tiến hóa
B. Giải thích cơ chế của hiện tượng
chuyển đoạn tương hỗ trong đột biến cấu
trúc nhiễm sắc thể (NST)
C. Tái tổ hợp lại các gen quý trên
các NST khác nhau của cặp tương đồng
tạo thành nhóm gen liên kết
D. Đặt cơ sở cho việc lập bản đồ
gen
ĐÁP ÁN: B
CÂU 28. Tính trạng đa gen là trường
hợp:
A. 1 gen chi phối nhiều tính trạng
B. Hiện tượng gen đa hiệu
C. Nhiều gen không alen cùng chi
phối 1 tính trạng
D. Di truyền đa alen
ĐÁP ÁN: C
CÂU 29. Trong tác động cộng gộp,
tính trạng càng phụ thuộc vào càng nhiều
cặp gen thì:
A. Các dạng trung gian càng dài
B. Càng có sự khác biệt lớn về kiểu
hình giữa các tổ hợp gen khác nhau
C. Có xu hướng chuyển sang tác
động hỗ trợ
D. Vai trò của các gen trội sẽ bò
giảm xuống
ĐÁP ÁN: A
CÂU 30. Trong chọn giống hiện tượng
nhiều gen chi phối một tính trạng cho
phép:
A. Hạn chế hiện tượng thái hóa
giống
B. Nhanh chóng tạo được ưu thế lai
C. Mở ra khả năng tìm kiếm tính
trạng mới
D. Khắc phục được tính bất thụ
trong lai xa
ĐÁP ÁN: C
CÂU 31. Hiện tượng đa hiệu là hiện
tượng:
A. Nhiều gen quy đònh một tính
trạng
B. Tác động cộng gộp
C. Một gen quy đònh nhiều tính
trạng
D. Nhiều gen alen cùng chi phối 1
thứ tính trạng
ĐÁP ÁN: C
CÂU 32. Ý nghóa của hiện tượng đa
hiệu là giải thích:
A. Hiện tượng biến dò tổ hợp
B. Kết quả của hiện tượng đột biến
gen
C. Hiện tượng biến dò tương quan
D. Sự xúc tác qua lại giữa các gen
alen để cùng chi phối một thứ tính trạng
ĐÁP ÁN: C
CÂU 33. Đặc điểm nào dưới đây
không phải là của nhiễm sắc thể (NST)
thường:
A. Tồn tại nhiều cặp đồng dạng
B. Giống nhau ở cả hai giới
C. Các cặp NST trong bộ NST của
mỗi tế bào đều đồng nhất về hình dạng và
kích thước
D. Mang các gen quy đònh tính
trạng thường
ĐÁP ÁN: C
CÂU 34. Hiện tượng con đực mang
cặp nhiễm sắc thể (NST) giới tính XX còn
4 GV. Nguyễn Lâm Quang Thoại
Trường THPT Marie Curie Trắc nghiệm sinh học 12
con cái mang cặp NST giới tính XY được
gặp ở:
A. Động vật có vú
B. Chim, bướm và một số loài cá
C. Bọ nhậy
D. Châu chấu, rệp
ĐÁP ÁN: B
CÂU 35. Phát biểu nào dưới đây là
đúng:
A. Ở một số ít loài, giới tính có thể
được xác đònh trước khi thụ tinh hoặc sau
khi thụ tinh.
B. Môi trường hoàn toàn không
đóng vai trò gì trong quá trình hình thành
giới tính.
C. Ở hầu hết các loài, giới tính do
cặp nhiễm sắc thể (NST) giới tính XX và
XY quy đònh
D. Ở đa số loài, giới tính hình thành
do sự phân hóa các loại trứng hoặc chòu
ảnh hưởng của điều kiện môi trường.
ĐÁP ÁN: A
CÂU 36. Hiện tượng di truyền liên kết
với giới tính được phát hiện đầu tiên bởi:
A. Moocgan
B. Menđen
C. Coren và Bo
D. Oatxơn và Cric
ĐÁP ÁN: A
CÂU 37. Hiện tượng di truyền liên kết
với giới tính là hiện tượng:
A. Gen quy đònh các tính trạng giới
tính nằm trên các nhiễm sắc thể thường
B. Gen quy đònh các tính trạng
thường nằm trên NST Y
C. Gen quy đònh các tính trạng
thường nằm trên NST Y
D. Gen quy đònh các tính trạng
thường nằm trên NST giới tính
ĐÁP ÁN: D
CÂU 38. Đặc điểm nào dưới đây
không phải là đặc điểm của gen lặn trên
nhiễm sắc thể (NST) quy đònh tính trạng
thường:
A. Tính trạng có xu hướng dễ biểu
hiện ở cơ thể mang cặp NST giới tính XY
B. Có hiện tượng di truyền chéo
C. Tính trạng không bao giờ biểu
hiện ở cơ thể XX
D. Kết quả khác nhau trong lai
thuận nghòch
ĐÁP ÁN: C
CÂU 39. Bệnh nào dưới đây của
người là bệnh do đột biến gen lặn di
truyền liên kết với giới tính:
A. Bệnh thiếu máu huyết cầu đỏ
hình lưỡi liềm
B. Hội chứng Claiphentơ
C. Bệnh teo cơ
D. Hội chúng Tớcnơ
ĐÁP ÁN: C
CÂU 40. Đặc điểm nào dưới đây
không phải là đặc điểm của bệnh di truyền
liên kết với nhiễm sắc thể (NST) giới tính
X ở người:
A. Bệnh dễ biểu hiện ở người nam
B. Bệnh khó biểu hiện ở nữ do đa
số ở trạng thái dò hợp
C. Bố mang gen sẽ di truyền gen
bệnh cho một nữa số con gái
D. Hôn nhân cận huyết tạo điều
kiện thuận lợi cho sự xuất hiện người nữ
mắc bệnh
ĐÁP ÁN: C
CÂU 41. Bệnh nào dưới đây ở người
gây ra bởi đột biến gen lặn trên nhiễm sắc
thể Y:
A. Mù màu
B. Máu khó đông
C. Tật dính ngón tay số 2 và số 3
D. Bệnh teo cơ
ĐÁP ÁN: C
CÂU 42. Bệnh di truyền nào dưới đây
cho phép người bệnh sống một cuộc sống
gần như bình thường:
A. Bệnh teo cơ
B. Bệnh máu khó đông
C. Bệnh huyết cầu đỏ hình liềm
5 GV. Nguyễn Lâm Quang Thoại