Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

unit 5. language focus

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.27 KB, 2 trang )

Date of preparation: Teaching date:
Classes :
Period : 30
Unit 5 : Technology and you
Lesson 5 - Language Focus
I/ Mục tiêu:
- Phát âm: Phát âm đúng hai nguyên âm /v/ & /u/ trong các từ đơn lẻ và trong cách
phát ngôn.
II/ Trọng tâm ngôn ngữ :
- Từ vựng: Các từ liên quan đến chủ điểm kĩ thuật, tên các thiết bị của máy
tính nh: CPU, CD ROMS, Keyboard, VDU or computer screen, mouse, floppy
disks, printer, các tính từ : magical, capable, perfret, miraculous.
- Ngữ pháp: + Thì hiện tại hoàn thành, cùng dạng bị động.
+ Các đại từ quan hệ: who, which, that.
III/ Chuẩn bị đồ dùng dạy học :
Bảng phụ, sách giáo khoa, nháp , cassette tape.
IV/ Tiến trình bài dạy :
Teachers activities Students activities
I. Pronunciattion.
- Gv giới thiệu hai âm / / và / /
đọc rõ hai âm cho hs nghe.
- Cho hs nghe và yêu câu hs nhắc
lại theo băng.
* Listen and repeat.
/ / put, pull, full, foot, look, cook
/ / food, school, tooth, fruit, June,
afternoon
Practise sentences.
- Bật băng cho Hs nghe và nhắc lại
các câu.
- Gọi hs đọc lại.


II. Grammar and
vocabulary.
Exercise 1. Write what Tan has
done before Quang comes.
Eg. The door is open.
Hs nghe và nhắc lại.
Nhắc lại theo băng
1. Could you tell me where youre put my book?
2. Your bookshelf is full of books.
3. Look! The boy is looking at the book.
4. Miis June is looking at the Moon.
5. Both your shoes and your boots are dirty.
6. Miss Moon went to school this afternoon.
Hs đọc các câu và ghi phần giảI thich của Gv.
Làm việc cá nhân.
Đáp án.
Tan has opened the door.
Gv nhắc lại cách ding thì HTHT.
Cho hs làm và viết vào vở.
- Gv đI quanh lớp và giúp đỡ hs
yếu.
- Gọi Hs đa ra đáp án bằng cách đọc
to các câu.
Exercise 2. Build sentences after
the model.
- Gv giới thiệu cách làm bài tập.
Have/ has + been + V- ed2
- ĐI quanh lớp giúp đỡ Hs.
- Gọi Hs đa ra đáp án.
Exercise3. Fill each blank with

Who, Which or That.
Note: THAT không đợc dung trong
mệnh đề tính từ không xác
định( mệnh đề không cầc thiết)
Who đại từ liên đệ dùng để thay thế
cho danh từ đứng trớc nó, nó giới
thiệu một mệnh đề phụ nhăm nói rõ
thêm về danh từ đứng trớc nó.
- Yêu câu Hs làm theo cặp
- ĐI quanh lớp giúp đỡ.
- Gọi Hs lên bảng làm.
- Gv chữa bài làm của Hs.
1. example
2. He has turned the TV on
3. He has tidied the house.
4. He has cleaned the floor.
5. He has switched the lights on.
6. He has laid two bottles on the table.
Làm việc theo nhóm
1. A new hospital for children has been built in
our city.
2. Another man-made satellite has been sent up
into space.
3. More and more trees have been cut down for
wood by farmers.
4. Thousands of animals have been killed in the
forest fire.
5. About one hundred buildings and houses have
been destroyed in the earthquake.
6. More than 50 films have been shown in Hanoi

since June.
7. Their hands have been washed and dried on a
towel.
8. Another book has been read by the students.
9. Some ink has been spilled on the carpet.
10.She has been shown how to do it.
Làm việc theo cặp.
ANWSER:
1. which/that
2. which/that
3. which/that
4. who
5. who
6. whothat
7. who/that
8. which/that
9. which/that
10.who
IV. Homework : ( 3 phút )
- Yêu cầu HS viết lại các bài tập vào vở
- Chuẩn bị cho phần Unit 5 - A. Reading .

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×