Họ và tên: ..
Lớp: 7A
Trờng ..
Ngày . tháng .. năm 2008
Bài kiểm tra
Môn: Hình học 7 Thời gian: 45
Điểm Lời phê của thầy cô giáo
I. Trắc nghiệm khách quan: ( 3 điểm)
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng
1. Hai góc đối đỉnh thì:
A. Bằng nhau
B. Tạo thành bốn góc vuông
C. Bù nhau
D. Phụ nhau
2. Trong hình vẽ bên, cho
ã
0
' ' 35x Oy =
thì:
A.
ã
ã
0 0
145 , ' 35xOy xOy= =
B.
ã
ã
ã
0 0
35 , ' 0 ' 145xOy xOy y x= = =
C.
ã
ã
ã
0 0
35 , ' 0 ' 155xOy xOy y x= = =
D.
ã
ã
ã
0 0
145 , ' 0 ' 35xOy xOy y x= = =
3. Hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
Hai đờng thẳng song song là:
A. Hai đờng thẳng không có điểm chung
B. Hai đờng thẳng không cắt nhau
C. Hai đờng thẳng phân biệt không cắt nhau
D. Hai đờng thẳng không cắt nhau và không trùng nhau.
4. Nếu đờng thẳng c cắt hai đờng thẳng a, b thì trong các góc tạo thành có:
A. 2 cặp góc đồng vị và 1 cặp góc so le trong
B. 2 cặp góc đồng vị và 2 cặp góc so le trong
C. 4 cặp góc đồng vị và 1 cặp góc so le trong
D. 4 cặp góc đồng vị và 2 cặp góc so le trong
5. Hai đờng thẳng phân biệt cùng vuông góc với đờng thẳng thứ ba thì chúng:
A. vuông góc với nhau
B. cắt nhau
C. song song với nhau
D. trùng nhau
6. xy là đờng trung trực của AB nếu:
A. xy vuông góc với AB
B. xy cắt AB
C. xy đi qua trung điểm của AB
D. xy vuông góc với AB và xy đi qua trung điểm của AB
35
x
x'
y
y'
O
7. Trong các hình sau hình nào thể hiện đờng thẳng a không song song với đờng thẳng
b ?
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
8. Cho đờng thẳng d và điểm O nằm ngoài đờng thẳng d
A. Có vô số đờng thẳng đi qua O và vuông góc với d
B. Có hai đờng thẳng đi qua O và vuông góc với d
C. Có một đờng thẳng đi qua O và vuông góc với d
D. Không có đờng thẳng đi qua O và vuông góc với d
9. Cho hình vẽ bên:
a) Hai đờng thẳng a và b cùng song song với nhau vì
A. chúng cùng vuông góc với BD
B. chúng cùng cắt đờng thẳng c
C. chúng cùng cắt đờng thẳng BD
D. hai đờng thẳng a và c cắt nhau và trong
các góc tạo thành có một góc 60
b) Số đo x của góc ACB trong hình vẽ bên là:
A. 40 B. 50 C. 90 D. 140
Câu 2. Điền vào chỗ trống ( ) trong các câu sau:
a) Hai cặp góc so le trong là:
b) Hai cặp góc đồng vị là: ..
II. Tự luận: (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Cho định lý: Nếu hai đờng thẳng phân biệt cùng vuông góc với đờng
thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
a) Nêu giả thiết, kết luận của định lí trên.
b) Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận theo hình vẽ.
a) Giả thiết: .
Kết luận:
a
b
a
b
a
b
a b
c
ccc
D
B
C
A
50
a
b
x
A
B
1
2
3
4
3
2
14
b) H×nh vÏ
Bµi 2: (2 ®iÓm) Cho ®êng th¼ng a vµ M ∈ a, N ∉ a
a) VÏ ®êng th¼ng b vu«ng gãc víi a t¹i M
b) VÏ ®êng th¼ng c ®i qua N vµ c // a
C¸ch vÏ:
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
GT
KL
Bµi 3: ( 3 ®iÓm) Cho h×nh vÏ:
BiÕt a // b,
µ µ
0 0
30 ; 40A B= =
.
TÝnh sè ®o gãc AOB.
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
A
B
O
40°
30°
a
b
Họ và tên: ..
Lớp: 7A
Trờng THCS Mỹ Đồng
Ngày . tháng .. năm 2008
Bài kiểm tra
Môn: Hình học 7 Thời gian: 45
Điểm Lời phê của thầy cô giáo
I. Trắc nghiệm khách quan: ( 3 điểm)
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng
1. Qua điểm A ở ngoài đờng thẳng a có . song song với a.
A. duy nhất 1 đờng thẳng
B. 2 đờng thẳng
C. 3 đờng thẳng
D. vô số đờng thẳng
2. Cho hình vẽ bên:
a) Hai đờng thẳng a và b cùng song song với nhau vì
A. chúng cùng vuông góc với BD
B. chúng cùng cắt đờng thẳng c
C. chúng cùng cắt đờng thẳng BD
D. hai đờng thẳng a và c cắt nhau và trong
các góc tạo thành có một góc 60
b) Số đo x của góc ACB trong hình vẽ bên là:
A. 40 B. 50 C. 90 D. 140
3. Hai góc đối đỉnh thì:
A. Bằng nhau
B. Tạo thành bốn góc vuông
C. Bù nhau
D. Phụ nhau
4. Trong hình vẽ bên, cho
ã
0
' ' 35x Oy =
thì:
A.
ã
ã
0 0
145 , ' 35xOy xOy= =
B.
ã
ã
ã
0 0
35 , ' 0 ' 145xOy xOy y x= = =
C.
ã
ã
ã
0 0
35 , ' 0 ' 155xOy xOy y x= = =
D.
ã
ã
ã
0 0
145 , ' 0 ' 35xOy xOy y x= = =
5. Hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
Hai đờng thẳng song song là:
A. Hai đờng thẳng không có điểm chung
B. Hai đờng thẳng không cắt nhau
C. Hai đờng thẳng phân biệt không cắt nhau
D. Hai đờng thẳng không cắt nhau và không trùng nhau.
35
x
x'
y
y'
O
D
B
C
A
50
a
b
x