Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

bộ trắc nghiệm Vi xử lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.63 KB, 35 trang )

CÂU HỎI ÔN TẬP
VI XỬ LÝ
1.

2.

3.

4.

5.

6.

7.

8.

9.

Chip Vi điều khiển 8051 được sản xuất lần đầu tiên vào năm nào? Do nhà sản xuất nào chế tạo?
a. 1976 - Hãng Intel
b. 1976 - Hãng Motorola
c. 1980 - Hãng Intel
d. 1980 - Hãng Zilog.
Mã lệnh từ bộ nhớ chưong trình bên ngoài, Sau khi được CPU đọc vào sẽ được chứa tại bộ phận nào trong
CPU.
a. Thanh ghi PC
b. Thanh ghi IR
c. Khối giải mã lệnh và điều khiển
d. ALU


Bộ phận nào trong CPU dùng để lưu giữ địa chỉ của lệnh kế tiếp trong bộ nhớ chương trình mà CPU cần thực
hiện.
a. Thanh ghi PC
b. Thanh ghi IR
c. Khối giải mã lệnh và điều khiển
d. ALU
Nhiệm vụ của CPU là:
a. Điều hành hoạt động của toàn hệ thống theo ý định của người sử dụng thông qua chương trình điều
khiển.
b. Thi hành chương trình theo vòng kín gọi là chu kỳ lệnh.
c. Giao tiếp với các thiết bị xuất nhập.
d. Cả hai câu a và b đều đúng.
Mã BCD nén là:
a. Kết hợp hai số BCD thành 1 byte.
b. Thay 4 bit cao bằng 0.
c. Số BCD dài 1 byte.
d. Thay 4 bit thấp bằng 0.
Mã bù 2 của 1 số nhị phân được tạo ra bằng cách:
a. Đảo trạng thái tất cả các bit của số nhị phân.
b. Cộng thêm 1 vào mã bù 1
c. Cộng thêm 2 vào mã bù 1
d. Lấy bù 1 trừ đi 1
Mã bù 1 của 1 số nhị phân được tạo ra bằng cách:
a. Đảo trạng thái tất cả các bit của số nhị phân.
b. Cộng thêm 1 vào mã bù 1
c. Cộng thêm 2 vào mã bù 1
d. Lấy bù 1 trừ đi 1
ROM là loại bộ nhớ bán dẫn có đặc tính:
a. Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, không cho phép ghi dữ liệu vào ROM, mất dữ liệu khi mất nguồn điện.
b. Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, không cho phép ghi dữ liệu vào ROM, không mất dữ liệu khi mất

nguồn điện.
c. Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, cho phép ghi dữ liệu vào ROM, mất dữ liệu khi mất nguồn điện.
d. Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, cho phép ghi dữ liệu vào ROM, không mất dữ liệu khi mất nguồn điện.
RAM là loại bộ nhớ bán dẫn có đặc tính:
a. Cho phép đọc dữ liệu từ RAM, không cho phép ghi dữ liệu vào RAM, mất dữ liệu khi mất nguồn điện.
b. Cho phép đọc dữ liệu từ RAM, không cho phép ghi dữ liệu vào RAM, không mất dữ liệu khi mất
nguồn điện.


10.

11.

12.

13.

14.

e.
15.

16.

17.

18.

19.


20.

c. Cho phép đọc dữ liệu từ RAM, cho phép ghi dữ liệu vào RAM, mất dữ liệu khi mất nguồn điện.
d. Cho phép đọc dữ liệu từ RAM, cho phép ghi dữ liệu vào RAM, không mất dữ liệu khi mất nguồn điện.
Loại bộ nhớ ROM nào cho phép ghi dữ liệu vào và xoá dữ liệu đi bằng tia cực tím:
a. PROM
b. MROM
c. EPROM
d. EEPROM
Loại bộ nhớ ROM nào cho phép ghi dữ liệu vào và xoá dữ liệu bằng tín hiệu điện:
a. PROM
b. MROM
c. EPROM
d. EEPROM
Loại bộ nhớ bán dẫn có thể mất dữ liệu ngay khi vẫn còn nguồn điện cung cấp nếu không được làm tươi
(refresh):
a. SRAM
b. DRAM
c. PROM
d. MROM
Loại bộ nhớ ROM nào có thể ghi dữ liệu vào và xoá dữ liệu:
a. PROM
b. MROM
c. EPROM
d. Cả ba câu đều đúng
Quá trình làm tươi (Refresh) dữ liệu là quá trình cần thiết đối với loại bộ nhớ bán dẫn nào?
a. SRAM
b. DRAM
c. EEPROM
Flash ROM

Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 62512 cho biết dung lượng của bộ nhớ này là:
a. 512 KB
b. 512 Kbit
c. 62512 Kbit
d. 62512 KB
Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 62256 cho biết dung lượng của bộ nhớ này là:
a. 62256 KB
b. 62256 Kbit
c. 256 Kbit
d. 256 KB
Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 62128 cho biết dung lượng của bộ nhớ này là:
a. 62128 KB
b. 62128 Kbit
c. 128 Kbit
d. 128 KB
Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 6264 cho biết dung lượng của bộ nhớ này là:
a. 64 Kbit
b. 6264 Kbit
c. 6264 KB
d. 64 KB
Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 6232 cho biết dung lượng của bộ nhớ này là:
a. 6232 KB
b. 32 KB
c. 6232 Kbit
d. 32 Kbit
Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 6116 cho biết dung lượng của bộ nhớ này là:


21.


22.

23.

24.

25.

26.

27.

28.

29.

30.

a. 6116 KB
b. 6116 Kbit
c. 16 Kbit
d. 16 KB
Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 27512 cho biết dung lượng của bộ nhớ này là:
a. 27512 KB
b. 64 KB
c. 27512 Kbit
d. 64 Kbit
Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 27256 cho biết dung lượng của bộ nhớ này là:
a. 27256 KB
b. 32 Kbit

c. 32 KB
d. 27256 Kbit
Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 27128 cho biết dung lượng của bộ nhớ này là:
a. 27128 KB
b. 27128 Kbit
c. 16 Kbit
d. 16 KB
Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 2764 cho biết dung lượng của bộ nhớ này là:
a. 2764 KB
b. 2764 Kbit
c. 8 KB
d. 8 Kbit
Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 2732 cho biết dung lượng của bộ nhớ này là:
a. 2732 KB
b. 4 KB
c. 2732 Kbit
d. 4 Kbit
Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 2716 cho biết dung lượng của bộ nhớ này là:
a. 2 KB
b. 2716 Kbit
c. 2716 KB
d. 2 Kbit.
Trong hệ thống bus của máy tính, bus địa chỉ có chiều di chuyên thông tin địa chỉ đi từ:
a. Từ CPU đến bộ nhớ và thiết bị ngoại vi.
b. Từ bộ nhớ và thiết bị ngoại vi đến CPU.
c. Cả hai câu a và b đều đúng.
d. Cả hai câu a và b đều sai.
Trong hệ thông bus của máy tính, bus dữ liệu có chiều di chuyển thông tin dữ liệu đi từ:
a. Từ CPU đến bộ nhớ và thiết bị ngoại vi.
b. Từ bộ nhớ và thiết bị ngoại vi đến CPU.

c. Cả hai câu a và b đều đúng.
d. Cả hai câu a và b đều sai.
Một bộ vi xử lý có 20 đường địa chỉ cho biết số lượng ô nhớ mà bộ vi xử lý đó có khả năng truy xuất là:
a. 1024
b. 1024 K
c. c.1024 M
d. 1024 G
Số lượng bộ đếm/bộ định thời (Timer) có trong chip vi điều khiển 8051 là:
a. a.1
b. b.2
c. c.3
d. d.4


31. Dung lượng bộ nhớ dữ liệu có trong chip 8051 là:
a. 128 byte
b. 256 byte
c. 8 KB
d. 4 KB
32. Dung lượng bộ nhớ chương trình có trong chip 8051 là:
a. 128 byte
b. 256 byte
c. 8 KB
d. 4 KB
33. Chip vi điều khiển 8051 có bao nhiêu port xuất nhập dữ liệu:
a. 1 port
b. 2 port
c. 3 port
d. 4 port
34. Dung lượng bộ nhớ chương trình mở rộng và bộ nhớ dữ liệu mở rộng tối đa mà chip 8051 có khả năng truy xuất

là:
a. 32 KB
b. 64 KB
c. 128 KB
d. 256 KB
35. Trong chip vi điều khiển 8051, các port xuất nhập có hai chức năng là:
a. P1, P2, P3
b. P0, P1, P2
c. P0, P2, P3
d. P0, P1, P3
36. Trong chip vi điều khiển 8051, port chỉ có chức năng xuất nhập cơ bản là:
a. P0
b. P1
c. P2
d. P3
37. Tần số phổ dụng của thach anh sử dụng cho hầu hêt các chip ci điều khiển họ MCS-51 là:
a. 10 MHZ
b. 11 MHZ
c. 12 MHZ
d. 13 MHZ
38. Các bank thanh ghi của chip 8051 nằm trong:
a. Bộ nhớ chương trình bên trong.
b. Bộ nhớ chương trình bên ngoài.
c. Bộ nhớ dữ liệu bên trong.
d. Bộ nhớ dữ liệu bên ngoài.
39. Bộ nhớ chương trình bên trong của chip 8051 có dung lượng bao nhiêu?
a. 128 byte
b. 256 byte
c. 4 KB
d. 8KB

40. Bộ nhớ dữ liệu bên trong của chip 8051 có dung lượng bao nhiêu?
a. 128 byte
b. 256 byte
c. 4 KB
d. 8KB
41. Trong bộ nhớ dữ liệu của chip 8051, các bank thanh ghi có địa chỉ nằm trong khoảng:
a. 00H - 1FH
b. 20H - 2FH


42.

43.

44.

45.

46.

47.

48.

49.

50.

51.


52.

c. 30H - 7FH
d. 80H - FFH
Trong bộ nhớ dữ liệu của chip 8051, vùng RAM định địa chỉ bit có địa chỉ nằm trong khoảng:
a. 00H - 1FH
b. 20H - 2FH
c. 30H - 7FH
d. 80H - FFH
Trong bộ nhớ dữ liệu của chip 8051, vùng RAM đa dụng có địa chỉ nằm trong khoảng:
a. 00H - 1FH
b. 20H - 2FH
c. 30H - 7FH
d. 80H - FFH
Khi thực hiện phép nhân 2 số 8 bit với nhau thì byte cao của kết quả sẽ được chứa trong thanh ghi nào?
a. Thanh ghi A
b. Thanh ghi B
c. Thanh ghi TH1
d. Thành ghi TL1.
Khi thực hiện phép nhân 2 số 8 bit với nhau thì byte thấp của kết quả sẽ được chứa trong thanh ghi nào?
a. Thanh ghi A
b. Thanh ghi B
c. c.Thanh ghi DPH
d. Thanh ghi DPL
Khi thưc hiện phép chia 2 số 8 bit với nhau thì thương số của phép chia sẽ được chứa trong thanh ghi nào?
a. Thanh ghi SP
b. Thanh ghi PSW
c. Thành ghi A
d. Thanh ghi B
Khi thực hiện phép chia 2 số 8 bit với nhau thì số dư của phép chia sẽ được chứa trong thanh ghi nào?

a. Thanh ghi SP
b. Thanh ghi PSW
c. Thanh ghi A
d. Thanh ghi B
Khi CPU thực hiện phép tính số học có nhớ thì chip 8051 đặt cờ nào lên mức 1 ?
a. Cờ nhớ C
b. Cờ nhớ phụ AC
c. Cờ F0
d. Cờ tràn OV
Để báo kết quả sau khi tính toán chứa trong thanh ghi A bằng 0 hay khác 0 thì chip 8051 sử dụng cờ nào?
a. Cờ nhớ C
b. Cờ nhớ phụ AC
c. Cờ F0
d. Cờ tràn OV
Để báo số chữ số 1 trong thanh ghi A là số chẵn hay lẻ thì chip 8051 sử dụng cờ nào?
a. Cờ nhớ C
b. Cở nhớ phụ AC
c. Cờ P
d. d.Cờ tràn OV
Ðối với chip 8051 thì vùng nhớ được dùng làm ngăn xếp (stack) được lưu giữ trong:
a. Bộ nhớ chương trình bên trong.
b. Bộ nhớ chương trình bên ngoài.
c. Bộ nhớ dữ liệu bên trong. (ram nội)
d. Bộ nhớ dữ liệu bên ngoài.
Vùng nhớ được dùng làm ngăn xếp (stack) có địa chỉ kết thúc là:
a. 7FH


53.


54.

55.

56.

57.

58.

59.

60.

61.

62.

b. FFH
c. 2FH
d. 08H
Khi mới reset thì vùng nhớ mặc định của ngăn xếp (stack) có địa chỉ bắt đầu là:
a. 80H
b. 08H
c. 00H
d. 30H
Nếu khởi tạo thanh ghi SP có giá trị là 5FH thì vùng nhớ của ngăn xếp (stack) có địa chỉ bắt đầu là:
a. 5EH
b. 5FH
c. 60H

d. 61H
Nếu khởi tạo thanh ghi SP có giá trị là 21H thì vùng nhớ của ngăn xếp (stack) có địa chỉ bắt đầu là:
a. 20H
b. 21H
c. 22H
d. 23H
Nếu khởi tạo thanh ghi SP có giá trị là 59H thì vùng nhớ của ngăn xếp (stack) có địa chỉ bắt đầu là:
a. 5AH
b. 58H
c. 60H
d. 59H
Nếu người lập trình không khởi động thanh ghi SP thì khi 8051 hoạt động nó sẽ tự động khởi tạo giá trị thanh
ghi SP là bao nhiêu ?
a. 80H
b. 08H
c. 70H
d. 07H
Thanh ghi DPTR có chiều dài là:
a. 4 bit
b. 8 bit
c. 16 bit
d. 32 bit
Chip 8051 có bao nhiêu port xuất nhập dữ liệu dưới dạng song song:
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
Nếu thạch anh dao động gắn bên ngoài chip 8051 có tần số là 12MHZ thì một chu kỳ máy là:
a. 12us
b. 6us

c. 2us
d. lus
Lệnh nhảy nào trong số các lệnh sau đây có tầm nhảy đến phải nằm trong cùng khối 2KB của bộ nhớ chương
trình:
a. SJMP
b. AJMP
c. LJMP
d. RJMP
Lệnh nhảy nào trong số các lệnh sau đây có khả năng nhảy đến bất cứ nơi nào trong bộ nhớ chương trình 64KB.
a. SJMP
b. AJMP
c. LJMP


d. RJMP
63. Lệnh nhảy nào trong số các lệnh sau đây có tầm nhảy đến là 128 byte trước lệnh và 127 byte sau lệnh:
a. SJMP
b. AJMP
c. LJMP
d. RJMP.
64. Lệnh nào trong số các lệnh sau đây là lệnh sai:
a. INC A
b. DEC A
c. INC DPTR
d. DEC DPTR
65. Lệnh nhảy đến địa chỉ rel nếu nội dung chứa trong thanh ghi A khác 0:
a. JNZ rel
b. JZ rel
c. JNC rel
d. JC rel

66. Lệnh nhảy đến địa chỉ rel nếu cờ Zero bằng 0:
a. JNZ rel
b. JZ rel
c. JNC rel
d. JC rel
67. Lệnh nhảy đến địa chỉ rel nếu nội cờ Zero bằng 1:
a. JNZ rel
b. JZ rel
c. JNC rel
d. JC rel
68. Lệnh nhảy đến địa chỉ rel nếu nội dung chứa trong thanh ghi A bằng 0:
a. JNZ rel
b. JZ rel
c. JNC rel
d. JC rel
69. Lệnh nhảy đến địa chỉ rel nếu cờ nhớ C bằng 0:
a. JNZ rel
b. JZ rel
c. JNC rel
d. JC rel
70. Lệnh nhảy đến địa chỉ rel nếu cờ nhớ C bằng 1:
a. JNZ rel
b. JZ rel
c. JNC rel
d. JC rel
71. Lệnh nào trong số các lệnh sau đây sử dụng kiểu định địa chỉ trực tiếp cho toán hạng nguồn:
a. MOV R0, #00H
b. MOV 00H, R0
c. MOV R0, 00H
d. MOV 00H, @R0

72. Lệnh nào trong số các lệnh sau đây sử dụng kiểu định địa chỉ gián tiếp cho toán hạng nguồn:
a. MOV R0, #00H
b. MOV 00H, R0
c. MOV R0, 00H
d. MOV 00H, @R0
73. Lệnh nào trong số các lệnh sau đây sử dụng kiểu định địa chỉ thanh ghi cho toán hạng nguồn:
a. MOV R0, #00H
b. MOV 00H, R0


74.

75.

76.

77.

78.

79.

80.

81.

82.

83.


84.

c. MOV R0, 00H
d. MOV 00H, @R0
Lệnh nào trong số các lệnh sau đây sử dụng kiểu định địa chỉ tức thời cho toán hạng nguồn:
a. MOV R0, #00H
b. MOV 00H, R0
c. MOV R0, 00H
d. MOV 00H, @R0
Lệnh nào trong số các lệnh sau đây sử dụng kiểu định địa chỉ tương đối:
a. SJMP rel
b. ACALL add11
c. LCALL add16
d. MOVC A, @A+DPTR
Lệnh nào trong số các lệnh sau đây sử dụng kiểu định địa chỉ tuyệt đối:
a. SJMP rel
b. ACALL rel
c. LCALL rel
d. MOVC A, @A+DPTR
Lệnh nào trong số các lệnh sau đây sử dụng kiểu định địa chỉ dài:
a. SJMP rel
b. ACALL add11
c. LCALL add16
d. MOV A, @A+DPTR
Lệnh nào trong số các lệnh sau đây sử dụng kiểu định địa chỉ chỉ số:
a. SJMP rel
b. ACALL add11
c. LCALL add16
d. MOVC A, @A+DPTR
Lệnh nào trong số các lệnh sau đây là lệnh sai:

a. MOV A, #05H
b. MOV A, #0FFH
c. MOV A, #35
d. MOV A, #FF0H
Lệnh nào trong số các lệnh sau đây là lệnh sai:
a. MOV A, #0FFH
b. MOV 255, A
c. MOV #255, A
d. MOV A, #255
Lệnh nào trong số các lệnh sau đây là lệnh sai:
a. MOV A, ACC
b. MOV A, PSW
c. MOV A, TH0
d. MOV A, SBUF
Lệnh nào trong số các lệnh sau đây là lệnh sai:
a. POP ACC
b. POP 20H
c. POP 00H
d. POP R0
Lệnh nào trong số các lệnh sau đây thuộc nhóm lệnh số học của chip 8051:
a. INC
b. SWAP
c. XCH
d. CPL
Lệnh nào trong số các lệnh sau đây thuộc nhóm lệnh logic của chip 8051:
a. INC


85.


86.

87.

88.

89.

90.

91.

92.

93.

94.

b. SWAP
c. XCH
d. CPL
Lệnh nào trong số các lệnh sau đây thuộc nhóm lệnh di chuyển dữ liệu của chip 8051:
a. INC
b. SWAP
c. XCH
d. CPL
Lệnh nào trong số các lệnh sau đây thuộc nhóm lệnh xử lý bit của chip 8051:
a. INC
b. SWAP
c. XCH

d. CPL
Lệnh nào trong số các lệnh sau đây thuộc nhóm lệnh rẽ nhánh của chip 8051:
a. INC
b. MOV
c. CJNE
d. SWAP
Lệnh nào trong số các lệnh sau đây là lệnh sai:
a. MOV A, #0B0H
b. MOV B0H, A
c. MOV #0B0H, A
d. MOV A, B0H
Lệnh di chuyển nội dung của thanh ghi R0 vào thanh ghi A:
a. MOV R0, A
b. MOV A, R0
c. MOVX A, R0
d. MOV A, @R0
Lệnh so sánh nội dung của ô nhớ 3FH với nội dung của thanh ghi A và nhảy nếu nội dung của chúng không
bằng nhau:
a. CJNE A, #3FH, rel
b. CJNE #3FH, A, rel
c. CJNE A,3FH, rel
d. CJNE 3FH, A, rel
Lệnh so sánh nội dung của ô thanh ghi R0 với một hằng số có giá trị 00H và nhảy nếu nội dung của chúng
không bằng nhau:
a. CJNE R0, #00H, rel
b. CJNE 00H, R0, rel
c. C. CJNE R0, 00H, rel
d. CJNE #00H, R0, rel
Lệnh giảm nội dung của thanh ghi R0 và nhảy nếu nội dung của thanh ghi R0 khác 0:
a. CJNE R0, #00H, rel

b. DJNZ R0, rel
c. CJNE R0, 00H, rel
d. DJNZ rel, R0
Lệnh so sánh nội dung của thanh ghi R7 với một hằng số có giá trị 07H và nhảy nếu nội dung của chúng không
bằng nhau:
a. CJNE R7, #07H, rel
b. CJNE 07H, R7, rel
c. CJNE R7, 07H, rel
d. CJNE #07H, R7, rel
Lệnh cất dữ liệu vào vùng nhớ ngăn xếp (Stack):
a. POP
b. PUSH


c. PULL
d. SWAP
95. Lệnh lấy dữ liệu ra từ vùng nhớ ngăn xếp (Stack):
a. c. POP
b. PUSH
c. PULL
d. SWAP
96. Lệnh hoán đổi nội dung của 4 bit cao và 4 bit thấp trong thanh ghi A:
a. POP
b. PUSH
c. PULL
d. SWAP
97. Lệnh di chuyển giá trị 7FH vào ô nhớ có địa chi 7FH:
a. MOV 7FH, 7FH
b. MOV #7FH, #7FH
c. MOV 7FH, #7FH

d. MOV #7FH, 7FH
98. Cho biết trang thái cờ C và AC sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học: 52H + 12H.
a. C = 0, AC = 0
b. C = 0, AC = 1
c. C = 1, AC = 0
d. C = 1, AC = 1
99. Cho biết trạng thái cờ C và AC sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học: 89H + 57H.
a. C = 0, AC = 0
b. C = 0, AC = 1
c. C = 1, AC = 0
d. C = 1, AC = 1
100. Cho biết trạng thái cờ C và AC sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học: C3H + AAH.
a. C = 0, AC = 0
b. C = 0, AC = 1
c. C = 1, AC = 0
d. C = 1, AC = 1
101. Cho biết trạng thái cờ C và AC sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học: C5H + B6H.
a. C = 0, AC = 0
b. C = 0, AC = 1
c. C = 1, AC = 0
d. C = 1, AC = 1
102. Cho biết trạng thái cờ C và AC sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học: 00H - 01H.
a. C = 0, AC = 0
b. C = 0, AC = 1
c. C = 1, AC = 0
d. C = 1, AC = 1
103. Cho biết trạng thái cờ C và P sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học: 78H + 87H.
a. C = 0, P = 0
b. C = 0, P = 1
c. C = 1, P = 0

d. C = 1, P = 1
104. Cho biết trạng thái cờ C và P sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học: AAH + BDH.
a. C = 0, P = 0
b. C = 0, P = 1
c. C = 1, P = 0
d. C = 1, P = 1
105. Công dụng của thanh ghi SP:
a. Chứa địa chỉ của dữ liệu hiện đang ỏ đỉnh ngăn xếp


b. Chứa địa chỉ của lệnh kế tiếp được thi hành
c. Chứa dữ liệu của quá trình tính toán
d. Trỏ vào một địa chỉ trong bộ nhớ
106. Một lệnh đầy đủ của ngôn ngữ assembly gồm các phần (sắp xếp theo thứ tự):
a. Mã lệnh, nhãn, toán hạng và ghi chú.
b. Nhãn, toán hạng, mã lệnh và ghi chú.
c. Toán hạng, mã lệnh, nhãn và ghi chú.
d. Nhãn, mã lệnh, toán hạng và ghi chú.
107. Cho biết khả năng truy xuất bộ nhớ của Vi xử lý với 12 đường địa chỉ:
a. 64KB
b. 1MB
c. 4KB
d. 256KB
108. Cho biết khả năng truy xuất bộ nhớ của Vi xử lý với 16 đường địa chỉ:
a. 64KB
b. 1MB
c. 4KB
d. 256KB
109. Cho biết khả năng truy xuất bộ nhớ của Vi xử lý với 18 đường địa chỉ:
a. 64KB

b. 1MB
c. 4KB
d. 256KB
110. Cho biết khả năng truy xuất bộ nhớ của Vi xử lý với 20 đường địa chỉ:
a. 64KB
b. 1MB
c. 4KB
d. 256KB
111. Chức năng của thanh ghi PSW:
a. Dùng để lưu giữ thông tin về các trạng thái hoạt động của ALU
b. Giữ địa chỉ của lệnh kế tiếp sẽ thực hiện
c. Chứa dữ liệu
d. Dùng để đếm
112. Đối Với chip 8051, khi reset thì chương trình được thi hành luôn bắt đầu ở địa chỉ:
a. 0000H
b. 0030H
c. FFFFH
d. Tất cả đều sai
113. Nếu dùng một thiết bị ngoại vi có dung lượng là 8 KB thì cần phải truy xuất bao nhiêu đường địa chỉ?
a. A0.. A10
b. A0.. A11
c. A0.. A12
d. A0.. A13
114. Nếu dùng một thiết bị ngoại vi có dung luợng là 4 KB thì cần phải truy xuất bao nhiêu đường địa chỉ?
a. A0.. A10
b. A0.. A11
c. A0.. A12
d. A0.. A13
115. Công dụng của con trỏ lệnh PC là:
a. Chứa địa chỉ đầu của đoạn ngăn xếp.

b. Giữ địa chỉ của lệnh kế tiếp sẽ được thực hiện.
c. Trỏ vào 1 địa chỉ trong bộ nhớ.
d. Chứa dữ liệu.
116. Lệnh “INC A” sẽ cộng thêm 1 vào:


a. Thanh ghi tích lũy A
b. Thanh ghi B
c. Thanh ghi DPTR
d. Thanh ghi IP
117. Lệnh “MOV A, B” sẽ:
a. Nạp giá trị 0AH vào thanh ghi B
b. Nạp giá trị 0BH vào thanh ghi A
c. Sao chép nội dung của thanh ghi A vào thanh ghi B
d. Sao chép nội dung của thanh ghi B vào thanh ghi A
118. Lệnh dùng để copy nội dung của ô nhớ có địa chi 85H vào thanh ghi A:
a. MOV A, #85H
b. MOV #85H, A
c. MOV A, 85H
d. MOV 85H, A
119. Lệnh “MOV DPTR, #l000H” sẽ:
a. Nạp giá trị 00H vào thanh ghi DPH và 10H vào thanh ghi DPL
b. Nạp giá trị 10H vào thanh ghi DPH Và 00H vào thành ghi DPL
c. Sao chép nội dung của thanh ghi DPTR vào ô nhớ có địa chỉ 1000H
d. Sao chép nội dung của ô nhớ có địa chỉ 1000H vào thanh ghi DPTR
120. Lệnh đọc bộ nhớ dữ liệu ngoài:
a. MOVX A, @DPTR
b. MOVX @DPTR, A
c. MOV A, DPTR
d. MOV @DPTR, A

121. Lệnh ghi ra bộ nhớ dữ liệu ngoài:
a. MOVX A, @DPTR
b. MOVX @DPTR, A
c. MOV A, DPTR
d. MOV @DPTR, A
122. Để đặt bit 67H (làm cho bit 67H nhận giá trị 1) ta dùng lệnh:
a. SETB 67B
b. SETB 67H
c. MOV A, #67H
d. a và b đều đúng
123. Bộ nhớ RAM trên chip 8051 gồm có:
a. RAM đa chức năng
b. Các bank thanh ghi
c. RAM định địa chỉ bit
d. Tất cả đều đúng
124. Trong kiểu định địa chỉ tức thời có toán hạng là giá trị dữ liệu nằm ở:
a. Toán hạng thứ nhất
b. Toán hạng thứ hai
c. Mã lệnh
d. Cả ba câu a, b, c đều đúng
125. Chương trình con là:
a. Đoạn chương trình thực hiện 1 công việc và kết thúc bằng lệnh RET
b. Đoạn chương trình thực hiện 1 công việc và kết thúc bằng lệnh END
c. Có thể được gọi ở nhiều nơi trong chương trình chính
d. a và c đều đúng
126. Lệnh MOV A, B dùng:
a. Kiểu định địa chỉ thanh ghi
b. Kiểu định địa tức thời
c. Kiểu định địa trực tiếp
d. Kiểu định địa gián tiếp



127. Vi điều khiển 8051 có các port xuất nhập sau:
a. P0, P1, P2, P3
b. ADO .. AD7
c. PSEN
d. ALE
128. Cho đoạn mã sau:
MOV A, #55H
SUBB A, #56H
Kết quả của thanh ghi A là:
a. 00H
b. FEH
c. FFH
d. Không xác định
129. Cho đoạn mã sau:
MOV A, #55H
LOOP: DEC A
JZ LOOP
END
Kết quả của thanh ghi A là:
a. 55H
b. 56H
c. 54H
d. 0H
130. Cho đoạn mã sau:
MOV A, #25H
LOOP: DEC A
JNZ LOOP
END

Kết quả của thanh ghi A là:
a. 25H
b. 26H
c. 24H
d. 0H
131. Cho đoạn mã sau:
MOV A, #77H
MOV B, #07H
DIV AB
Kết quả của thanh ghi A là:
a. 11H
b. 12H
c. 7H
d. 0H
132. Cho đoạn mã sau:
MOV A, #77H
MOV B, #07H
DIV AB
Kết quả của thanh ghi B là:
a. 11H
b. 12H
c. 7H
d. 0H
133. Cho đoạn mã sau:
MOV A, #0FOH
MOV B, #OE2H


ORL A, B
Kết quả của thanh ghi A là:

a. E2H
b. F2H
c. FFH
d. F0H
134. Cho đoạn mã sau:
MOV A, #0F0H
MOV B, #0E2H
ORL A,B
Kết quả của thanh ghi B là:
a. E2H
b. F2H
c. FFH
d. F0H
135. Cho đoạn mã sau:
MOV A, #30H
MOV R1, #0F0H
MOV @R1, A
MOV A, @R1
Kết quả của thanh ghi A là:
a. 60H
b. 06H
c. F0H
d. 30H
136. Cho đoạn mã sau:
MOV A, #30H
MOV R1, #0F0H
MOV @R1, A
MOV A, @R1
Kết quả của thanh ghi R1 là:
a. 60H

b. 06H
c. F0H
d. 30H
137. Cho đoạn mã sau:
MOV A, #22H
MOV B, #10H
MUL A,B
Kết quả của thanh ghi A là:
a. 22H
b. 10H
c. 20H
d. 02H
138. Cho đoạn mã sau:
MOV A, #22H
MOV B, #l0H
MUL A,B
Kết quả của thanh ghi B là:
a. 22H
b. 10H
c. 20H
d. 02H
139. Cho đoạn mã sau:


MOV A, #0H
DEC A
Kết quả của thanh ghi A là:
a. 0H
b. 1H
c. FFH

d. Không xác định
140. Cho đoạn mã sau:
MOV A, #0FFH
INC A
Kết quả của thanh ghi A là:
a. 0H
b. FEH
c. FFH
d. Không xác định
141. Cho đoạn mã sau:
MOV A, #0FFH
ADD A, #2H
Kết quả của thanh ghi A là:
a. 0H
b. 1H
c. FFH
d. Không xác định
142. Cho đoạn mã sau:
MOV P3, #55H
CLR P3.2
Kết quả của thanh ghi P3 là:
a. 55H
b. 56H
c. 54H
d. 51H
143. Cho đoạn mã sau:
MOV P1, #0FFH
CLR P 1.0
Kết quả của thanh ghi P1 là:
a. 0H

b. FEH
c. FFH
d. Không xác định
144. Cho đoạn mã sau:
MOV P2, #00H
CPL P2.1
CPL P2.0
Kết quả của thanh ghi P2 là:
a. 5H
b. 4H
c. 3H
d. 1H
145. Cho đoạn mã sau:
MOV A, #OF4H
MOV B, #OFH
ADD A,B
Kết quả của thanh ghi A là:
a. 5H


b. F4H
c. 3H
d. FH
146. Cho đoạn mã sau:
MOV A, #OF4H
MOV B, #OFH
ADD A,B
Kết quả của thanh ghi B là:
a. 5H
b. F4H

c. 3H
d. FH
147. Cho đoạn mã sau:
MOV P2, #0FFH
CPL P2.0
Kết quả của thanh ghi P2 là:
a. 0H
b. FEH
c. FFH
d. Không xác định
148. Cho đoạn mã sau:
CLR C
MOV A, #0FFH
MOV B, #05H
SUBB A,B
Kết quả của thanh ghi A là:
a. 4H
b. FEH
c. FAH
d. Không xác định
149. Cho đoạn mã sau:
CLR C
MOV A, #0FFH
MOV B, #05H
SUBB A,B
Kết quả của thanh ghi B là:
a. 4H
b. FEH
c. FAH
d. 5H

150. Cho đoạn mã sau:
MOV R1, #0F0H
MOV @R1, #0FH
MOV A, #0F0H
ADD A, @R1
Kết quả của thanh ghi A là:
a. 0H
b. FEH
c. FFH
d. F0H
151. Cho đoạn mã sau:
MOV R1, #0F0H
MOV @R1, #0FH
MOV A, #0F0H


ADD A, @R1
Kết quả của thanh ghi R1 là:
a. 0H
b. FEH
c. FFH
d. F0H
152. Cho đoạn mã sau:
MOV A, #0C3H
MOV R0, #0AAH
ADD A, R0
Kết quả của thanh ghi A là:
a. C3H
b. AAH
c. 6DH

d. 6BH
153. Cho đoạn mã sau:
MOV A, #0C3H
MOV R0, #0AAH
ADD A, R0
Kết quả của thanh ghi R0 là:
a. C3H
b. AAH
c. 6DH
d. 6BH
154. Cho đoạn mã sau:
MOV A, #0C3H
MOV R0, #0AAH
ADD A, R0
Kết quả của cờ là:
a. C=0, AC=0
b. C=0, AC=1
c. C=1, AC=0
d. C=1, AC=1
155. Cho đoạn mã sau:
MOV A, #93H
MOV R0, #77H
ADD A, R0
ADDC A, R0
Kết quả của thanh ghi A là:
a. 93H
b. 77H
c. 82H
d. 0AH
156. Cho đoạn mã sau:

MOV A, #93H
MOV R0, #77H
ADD A, R0
ADDC A, R0
Kết quả của thanh ghi R0 là:
a. 93H
b. 77H
c. 82H
d. 0AH
157. Cho đoạn mã sau:


MOV A, #0C3H
MOV R0, #55H
ANL A, R0
Kết quả của thanh ghi A là:
a. C3H
b. 55H
c. 41H
d. D7H
158. Cho đoạn mã sau:
MOV A, #0C3H
MOV R0, #55H
ANL A, R0
Kết quả của thanh ghi R0 là:
a. C3H
b. 55H
c. 41H
d. D7H
159. Cho đoạn mã sau:

MOV A, #0F0H
ANL A, #0FH
Kết quả của thanh ghi A là:
a. F0H
b. 0FH
c. 00H
d. FFH
160. Cho đoạn mã sau:
MOV A, #0F0H
ORL A, #0FH
Kết quả của thanh ghi A là:
a. F0H
b. 0FH
c. 00H
d. FFH
161. Cho đoạn mã sau:
MOV A, #0FFH
MOV R0, #0F0H
XRL A, R0
Kết quả của thanh ghi A là:
a. F0H
b. 0FH
c. 00H
d. FFH
162. Cho đoạn mã sau:
MOV A, #0FFH
MOV R0, #0F0H
XRL A, R0
Kết quả của thanh ghi R0 là:
a. F0H

b. 0FH
c. 00H
d. FFH
163. Cho đoạn mã sau
MOV R0, #7FH
MOV 7EH, #00H


MOV 7FH, #40H
DEC @R0
DEC R0
DEC @R0
Kết quả của thanh ghi R0 là:
a. 7FH
b. 7EH
c. FFH
d. 3FH
164. Cho đoạn mã sau:
MOV R0, #7FH
MOV 7EH, #00H
MOV 7FH, #40H
DEC @R0
DEC R0
DEC @R0
Kết quả của ô nhớ có địa chỉ 7EH Và 7FH là:
a. ( 7EH ) : 00H, ( 7FH ) : 40H
b. ( 7EH ) : FFH, ( 7FH ) : 3FH
c. ( 7EH ) : 3FH, (7FH ) : FFH
d. (7EH ) : 40H, ( 7FH ) : 00H
165. Cho đoạn mã sau:

SETB C
MOV A, #0C9H
MOV R2, #54H
SUBB A, R2
Kết quả của thanh ghi A là:
a. C9H
b. 54H
c. 74H
d. 75H
166. Cho đoạn mã sau:
SETB C
MOV A, #OC9H
MOV R2, #54H
SUBB A, R2
Kết quả của thanh ghi R2 là:
a. C9H
b. 54H
c. 74H
d. 75H
167. Cho đoạn mã sau:
MOV A, #0C5H
SWAP A
ADD A, #32H
Kết quả của thanh ghi A là:
a. C5H
b. 32H
c. E8H
d. 8EH
168. Cho đoạn mă Assembler sau:
MOV R0, #20H

MOV A, #3FH
MOV 20H, #75H


XCH A, @R0
Kết quả của thanh ghi A là:
a. 20H
b. 3FH
c. 75H
d. 57H
169. Cho đoạn mã sau:
MOV R0, #20H
MOV A, #36H
MOV 20H, #75H
XCHD A, @R0
Kết quả của thanh ghi A là:
a. 76H
b. 35H
c. 36H
d. 75H
170. Cho đoạn mã sau:
MOV A, #0C3H
MOV 20H, #77H
ADD A, 20H
ADDC A, 20H
Kết quả của thanh ghi A là:
a. C3H
b. 77H
c. 20H
d. B2H

171. Cho đoạn mã sau:
MOV A, #0C3H
MOV 20H, #77H
ADD A, 20H
ADDC A, 20H
Kết quả của ô nhớ có địa chỉ 20H là:
a. C3H
b. 77H
c. 20H
d. B2H
172. Cho đoạn mã sau:
MOV A, #0ABH
CLR C
ADDC A, #0BAH
Kết quả của thanh ghi A là:
a. ABH
b. BAH
c. 65H
d. 66H
173. Cho đoạn mã sau:
MOV A, #7FH
MOV R0, #26H
MOV 26H, #0AAH
ADD A, 26H
ADDC A, @R0
Kết quả của thanh ghi A là:
a. D4H
b. D3H



c. 7FH
d. 26H
174. Cho đoạn mã sau:
MOV A, #7FH
MOV R0, #26H
MOV 26H, #0AAH
ADD A, 26H
ADDC A, @R0
Kết quả của thanh ghi R0 là:
a. D4H
b. D3H
c. 7FH
d. 26H
175. Cho đoạn mã sau:
MOV A, #7FH
MOV R0, #26H
MOV 26H, #0AAH
ADD A, 26H
ADDC A, @R0
Kết quả của ô nhớ có địa chỉ 26H là:
a. 7FH
b. D3H
c. AAH
d. 26H
176. Cho đoạn mã sau:
SETB C
MOV A, #56H
MOV 66H, #76H
MOV R0, #66H
SUBB A, @R0

Kết quả của thanh ghi A là:
a. 66H
b. E0H
c. 56H
d. DFH
177. Cho đoạn mã sau:
SETB C
MOV A, #56H
MOV 66H, #76H
MOV R0, #66H
SUBB A, @R0
Kết quả của thanh ghi R0 là:
a. 66H
b. E0H
c. 56H
d. DFH
178. Cho đoạn mã sau:
SETB C
MOV A, #56H
MOV 66H, #76H
MOV R0, #66H
SUBB A, @R0
Kết quả của ô nhớ có địa chỉ 66H là:
a. 56H


b. 66H
c. 76H
d. DFH
179. Cho đoạn mã sau:

MOV R0, #7EH
MOV 7EH, #00H
MOV 7FH, #40H
INC @R0
INC R0
INC @R0
Kết quả của thanh ghi R0 là:
a. 7FH
b. 01H
c. 41H
d. 80H
180. Cho đoạn mã sau:
MOV R0, #7EH
MOV 7EH, #00H
MOV 7FH, #40H
INC @R0
INC R0
INC @R0
Kết quả của ô nhớ có địa chỉ 7EH là:
a. 00H
b. 01H
c. 02H
d. 03H
181. Cho đoạn mã sau:
MOV R0, #7EH
MOV 7EH, #00H
MOV 7FH, #40H
INC @R0
INC R0
INC @R0

182. Kết quá của ô nhớ có địa chỉ 7FH là:
a. 43H
b. 42H
c. 41H
d. 40H
183. Cho đoạn mã sau:
MOV R0, #7FH
MOV 7EH, #00H
MOV 7FH, #40H
DEC @R0
DEC R0
DEC @R0
Kết quả của thanh ghi R0 là:
a. 7FH
b. 7EH
c. FFH
d. 3FH
184. Cho đoạn mã sau:
MOV R0, #7FH
MOV 7EH, #00H


MOV 7FH, #40H
DEC @R0
DEC R0
DEC @R0
Kết quả của ô nhớ có địa chỉ 7EH là:
a. 7FH
b. 7EH
c. FFH

d. 3FH
185. Cho đoạn mã sau:
MOV R0, #7FH
MOV 7EH, #00H
MOV 7FH, #40H
DEC @R0
DEC R0
DEC @R0
Kết quả của ô nhớ có địa chỉ 7FH là:
a. 7FH
b. 7EH
c. FFH
d. 3FH
186. Cho đoạn mã sau:
MOV R0, #7EH
MOV 7EH, #55H
MOV 7FH, #4FH
INC R0
MOV A, 7EH
ORL A, @R0
MOV R0, A
ORL A, 7EH
Kết quả của ô nhớ có địa chỉ 7EH là:
a. 5FH
b. 55H
c. 4FH
d. 7EH
187. Cho đoạn mã sau:
MOV R0, #7EH
MOV 7EH, #55H

MOV 7FH, #4FH
INC R0
MOV A, 7EH
ORL A, @R0
MOV R0, A
ORL A, 7EH
Kết quả của ô nhớ có địa chỉ 7FH là:
a. 5FH
b. 55H
c. 4FH
d. 7EH
188. Cho đoạn mã sau:
MOV R0, #7EH
MOV 7EH, #55H
MOV 7FH, #4FH
INC R0


MOV A, 7EH
ORL A, @R0
MOV R0, A
ORL A, 7EH
Kết quả của thanh ghi R0 là:
a. 5FH
b. 55H
c. 4FH
d. 7EH
189. Cho đoạn mã sau:
MOV R0, #7EH
MOV 7EH, #55H

MOV 7FH, #4FH
INC R0
MOV A, 7EH
ORL A, @R0
MOV R0, A
ORL A, 7EH
Kết quả của thanh ghi A là:
a. 5FH
b. 55H
c. 4FH
d. 7EH
190. Cho đoạn mã sau:
MOV R0, #7FH
MOV 7EH, #0ADH
MOV 7FH, #26H
DEC R0
MOV A, 7FH
XRL A, @R0
MOV R0, A
XRL A, 7FH
Kết quả của thanh ghi R0 là:
a. 26H
b. ADH
c. 8BH
d. 00H
191. Cho đoạn mã sau:
MOV R0, #7FH
MOV 7EH, #0ADH
MOV 7FH, #26H
DEC R0

MOV A, 7FH
XRL A, @R0
MOV R0, A
XRL A, 7FH
Kết quả của thanh ghi A là:
a. 26H
b. ADH
c. 8BH
d. 00H
192. Cho đoạn mã sau:
MOV R0, #7FH
MOV 7EH, #0ADH


MOV 7FH, #26H
DEC R0
MOV A, 7FH
XRL A, @R0
MOV R0, A
XRL A, 7FH
Kết quả của ô nhớ có địa chỉ 7EH là:
a. 26H
b. ADH
c. 8BH
d. 00H
193. Cho đoạn mã sau:
MOV R0, #7FH
MOV 7EH, #0ADH
MOV 7FH, #26H
DEC R0

MOV A, 7FH
XRL A, @R0
MOV R0, A
XRL A, 7FH
Kết quả của ô nhớ có địa chỉ 7FH là:
a. 26H
b. ADH
c. 8BH
d. 00H
194. Cho đoạn mã sau:
MOV R0, #7EH
MOV 7EH, #55H
MOV 7FH, #4FH
INC R0
MOV A, 7EH
ANL A, @R0
MOV R0, A
ANL A, 7EH
Kết quả của ô nhớ có địa chỉ 7EH là:
a. 45H
b. 55H
c. 4FH
d. 7EH
195. Cho đoạn mã sau:
MOV R0, #7EH
MOV 7EH, #55H
MOV 7FH, #4FH
INC R0
MOV A, 7EH
ANL A, @R0

MOV R0, A
ANL A, 7EH
Kết quả của ô nhớ có địa chỉ 7FH là:
a. 45H
b. 55H
c. 4FH
d. 7EH
196. Cho đoạn mã sau:


×