Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Bộ 4 đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 8 năm 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.21 MB, 16 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

PHÒNG GD&ĐT

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016-2017

VĨNH TƯỜNG

Mơn: Địa lí - Lớp 8
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)

A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Khu vực Đông Nam Á là cầu nối giữa:
A. Châu Á và châu Đại Dương.
C. Châu Á và châu Phi.

B. Châu Á và châu Âu.
D. Châu Âu và châu Phi.

Câu 2. Sông Mê Kông chảy qua địa phận:
A. 4 nước.

B. 5 nước.

C. 6 nước.

D. 7 nước.

Câu 3. Quốc gia Đơng Nam Á có lãnh thổ nằm hoàn toàn trong nội địa:
A. Việt Nam.



B. Thái Lan.

C. Cam-pu-chia.

D. Lào.

Câu 4. Phần đất liền nước ta nằm giữa các vĩ tuyến:
A. 8023’B- 23034’B

B. 8034’B- 23023’B

C. 8023’N- 23034’N

D. 8034’B- 23023’N

B. TỰ LUẬN (8,0 ĐIỂM)
Câu 5. (5,0 điểm)
a. Nêu đặc điểm chung của sơng ngịi Việt Nam.
b. Trình bày đặc điểm vị trí địa lí Việt Nam về mặt tự nhiên.
c. Chứng minh rằng nước ta có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú, đa dạng.
Câu 6. (3,0 điểm)
Cho bảng số liệu sau:

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807


Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Diện tích rừng Việt Nam (Đơn vị: triệu ha)
Năm

1943

1993

2001

Diện tích rừng

14,3

8,6

11,8

a. Tính tỉ lệ (%) độ che phủ rừng so với đất liền (làm tròn là 33 triệu ha).
b. Vẽ biểu đồ theo tỉ lệ đó.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807


Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

PHÒNG GD&ĐT

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II

VĨNH TƯỜNG

NĂM HỌC 2016-2017
Môn: Địa lí - Lớp 8

A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu

1

2

3

4

Đáp án

A


C

D

B

Thang điểm

0,5

0,5

0,5

0,5

B. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu

Ý

Nội dung

Điểm

Đặc điểm chung của sơng ngịi nước ta:
- Nước ta có mạng lưới sơng ngịi dày đặc, phân bố rộng
khắp cả nước.
a.


- Sơng ngịi nước ta có hai hướng chính là tây bắc – đơng
nam và hướng vịng cung.
- Sơng ngịi nước ta có hai mùa nước: mùa lũ và mùa cạn


0,5

0,5
0,5

khác nhau rõ rệt.
5

b.

- Sông ngịi nước ta có lượng phù sa lớn.

0,5

Đặc điểm vị trí địa lí Việt Nam về mặt tự nhiên:



- Vị trí nội chí tuyến

0,5

- Gần trung tâm khu vực Đơng Nam Á.

0,5


- Cầu nối giữa đất liền và biển, giữa các nước Đông Nam Á

0,5

đất liền và Đông Nam Á hải đảo.
- Vị trí tiếp xúc của các luồng gió mùa và các luồng sinh vật.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

0,5

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Nước ta có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú,



đa dạng, thể hiện:
c.

- Có 5 000 điểm quặng với gần 60 loại khống sản khác


0,5

nhau.
- Một số loại khống sản có trữ lượng lớn : than, dầu khí,

0,5

apatit, đá vơi, sắt, crơm, đồng, thiếc, bơxit (quặng nhơm).
Tính tỉ lệ độ che phủ rừng:

1,5 đ

- 1943: 43,3 %
a.
- 1983: 26,1%
6

- 2001: 35,8%
Vẽ biểu đồ:
b.

1,5đ

- Biểu đồ trịn: 3 hình trịn bán kính bằng nhau. Có tên biểu
đồ, ghi tên biểu đồ, chú thích đầy đủ.
--------------------------Hết--------------------------

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


T: 098 1821 807

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

UBND HUYỆN TAM ĐẢO

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II

PHỊNG GD&ĐT

NĂM HỌC 2015-2016
Mơn: Địa lí - Lớp: 8
Thời gian: 45 phút (khơng tính thời gian giao đề)
-----------------------------------------------------

I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Đọc đoạn thông tin sau và trả lời các câu hỏi (từ câu 1 đến câu 6)
“Hằng năm lãnh thổ Việt Nam, cả trên đất liền và trên biển, nhận được một lượng bức xạ mặt
trời rất lớn, số giờ nắng nhiều, nhiệt độ cao, lượng mưa và độ ẩm tương đối của không khí
lớn… Nước ta có một mạng lưới sơng ngịi dày đặc, nhiều nước, nhiều phù sa, chảy theo hai
hướng chính là Tây Bắc – Đơng Nam và vịng cung”.
(Nguồn: SGK Địa lí 8, trang 112 &120).
Câu 1. Nhiệt độ trung bình năm của nước ta ln cao trên bao nhiêu oC?
A. 21oC

B. 31oC


C. 41oC

D. 51oC

Câu 2. Bình quân 1m2 lãnh thổ nước ta nhận được khoảng bao nhiêu kilo calo năng lượng
mặt trời?
A. Trên 0,5 triệu

B. Trên 1,0 triệu

C. Trên 1,5 triệu

D. Trên 2,0 triệu

Câu 3. Lượng mưa trung bình năm ở nước ta đạt
A. từ 500-1000 mm.
C. từ 1500-2000 mm.

B. từ 1000-1500 mm.
D. từ 2000-2500 mm.

Câu 4. Dịng sơng nào chảy theo hướng Tây Bắc - Đông Nam?
A. Sông Gâm

B. Sơng Kì Cùng - Bằng Giang

C. Sơng Xê Xan

D. Sông Hồng


Câu 5. Đi dọc bờ biển nước ta cứ khoảng bao nhiêu km lại gặp 1 cửa sông?
A. 20

B. 30

C. 40

D. 50

Câu 6. Mỗi năm sơng ngịi Việt Nam vận chuyển bao nhiêu triệu tấn phù sa?
A. Trên 100

W: www.hoc247.net

B. Trên 200

F: www.facebook.com/hoc247.net

C. Trên 300

T: 098 1821 807

D. Trên 400

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 7 (4,0 điểm). Cho bảng số liệu dưới đây:
Diện tích các nhóm đất chính ở nước ta (km2)
Các nhóm đất chính

Diện tích

Đất feralit

215 287,8

Đất mùn núi cao

36 433,3

Đất phù sa

79 490,9

Tổng số

331 212

a. Tính tỉ trọng diện tích các nhóm đất chính ở nước ta.
b. Vẽ biểu đồ trịn thể hiện tỉ trọng diện tích các nhóm đất chính đó.
c. Từ biểu đồ đã vẽ, hãy rút ra nhận xét.
Câu 8 (3,0 điểm). Nêu đặc điểm chung của sơng ngịi Việt Nam.

W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

UBND HUYỆN TAM ĐẢO

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II

PHỊNG GD&ĐT

MƠN: ĐỊA LÍ 8
(Hướng dẫn chấm gồm 01 trang)

I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm.
Câu

1

2

3

4

5


6

Đáp án

A

B

C

D

A

B

II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu

Nội dung

Điể
m

a) Tính tỉ trọng diện tích các nhóm đất chính ở nước ta:
Tỉ trọng diện tích các nhóm đất chính ở nước ta (%)
Các nhóm đất chính
7
(4,0

điểm)

Tỉ trọng diện tích

Đất feralit

65

Đất mùn núi cao

11

Đất phù sa

24

Tổng số

1,5

100

- Lưu ý: Mỗi nhóm đất tính đúng cho 0,5 điểm. Nếu sai hoặc khơng có
tên bảng số liệu trừ 0,25 điểm.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807


Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

b) Vẽ biểu đồ:

1,5
Biểu đồ tỉ trọng diện tích các nhóm đất chính ở nước ta (%).
- Yêu cầu:
+ Vẽ các dạng biểu đồ khác hoặc vẽ biểu đồ trịn nhưng khơng xử lí số
liệu thì khơng cho điểm phần vẽ.
+ Vẽ bằng bút mực, ghi chính xác số liệu vào biểu đồ, lập bảng chú
giải, tên biểu đồ. Nếu thiếu mỗi lỗi trừ 0,25 điểm.
c) Nhận xét:
- Tỉ trọng diện tích các nhóm đất chính ở nước ta khơng đều nhau
(dẫn chứng).

8
(3,0
điểm)

1,0

- Nước ta có mạng lưới sơng ngịi dày đặc, phân bố rộng khắp trên cả
nước.

0,75


- Sơng ngịi nước ta chảy theo hai hướng chính: Tây Bắc - Đơng Nam
và vịng cung.

0,75

- Sơng ngịi nước ta có hai mùa nước là mùa lũ và mùa cạn khác
nhau rõ rệt.

0,75

- Sơng ngịi nước ta có hàm lượng phù sa lớn.

0,75

-----Hết-----

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Phòng GD&ĐT Hòn Đất
Trường THCS Bình Giang
Lớp: 8


KIỂM TRA HỌC KÌ II – Năm học: 2016 – 2017
Mơn: Địa lí - Khối: 8
Thời gian 45 phút (không kể giao đề)

Họ và tên: ................................... ..................
Điểm

Lời nhận xét

Đề bài
Câu 1: (2 điểm) Khu vực Đông Nam Á gồm bao nhiêu quốc gia? Kể tên các quốc gia ở phần
bán đảo.
Câu 2: (2 điểm) Vì sao các nước Đơng Nam Á tiến hành cơng nghiệp hóa nhưng kinh tế phát
triển chưa vững chắc?
Câu 3: (2 điểm) Vị trí địa lí và hình dạng lãnh thổ nước ta có những thuận lợi và khó khăn gì
cho việc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay?
Câu 4: (2 điểm) Chứng minh rằng: Nước ta có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú và
đa dạng. Kể tên một vài loại khống sản có trữ lượng lớn.
Câu 5: (2 điểm) Cho bảng số liệu sau:
Nhóm đất
Đất feralit đồi núi
Đất mùn núi cao
Đất phù sa
thấp
Tỉ lệ (%)
65
11
24
a. Vẽ biểu đồ thích hơp thể hiện cơ cấu diện tích của ba nhóm đất chính của nước ta

b. Dựa vào biểu đồ đã vẽ nhận xét cơ cấu diện tích các nhóm đất ở nước ta.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu
1
2

3

4

Đáp án
- Khu vực Đơng Nam Á gồm có 11 quốc gia
- Các quốc gia ở phần bán đảo: Mi- An- ma, VN, Lào, CPC, Thái Lan,
In- đô…..
Các nước Đơng Nam Á tiến hành cơng nghiệp hóa nhưng kinh tế
phát triển chưa vững chắc vì:
- Những năm 1997 – 1998 các nước Đông Nam Á lâm vào cuộc
khủng hoảng tài chính bắt đầu từ Thái Lan.

- Việc bảo vệ mơi trường chưa được quan tâm đúng mức trong q
trình phát triển kinh tế của nhiều nước đã làm cho cảnh quan thiên
nhiên bị phá hoại, đe dọa sự phát triển bền vững của khu vực.
Nhiều cánh rừng bị khai thác kiệt quệ; nguồn nước, khơng khí bị ơ
nhiễm nặng bởi các chất phế thải, đặc biệt là ở các trung tâm công
nghiệp
- Thuận lợi:
+Là nguồn lực cơ bản để phát triển toàn diện kinh tế- xh.
+ Hội nhập và giao lưu kinh tế dễ dàng với các nước trong khu vực
ĐNÁ và thế giới do vị trí nằm trung tâm và cầu nối.
- Khó khăn:
+ Ln phải phịng, chống thiên tai: bão, lụt, sóng biển, cháy rừng …
+ Bảo vệ lãnh thổ kể cả vùng biển, vùng trời và đảo xa… trước nguy
cơ ngoại xâm…
- Nước ta có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng:
Ngành địa chất Việt Nam đã khảo sát, thăm dò được trên dưới
5000 điểm quặng và tụ khoáng của gần 60 loại khống sản khác
nhau.
- Một số loại khống sản có trữ lượng lớn là than, dầu khí, Apatit,
đá vơi, sắt, crơm, đồng, thiếc, bô xi

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Điểm
0,5 đ
1,5 đ


0,5 đ
1,5 đ

0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
1,0 đ
1,0 đ

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

5

* Vẽ biểu đồ:

1,5 đ

Biểu đồ thích hơp thể hiện cơ cấu diện tích của ba
nhóm đất chính của nước ta

Đất feralit đồi núi thấp

24

Đất mùn núi cao

11

Đất phù sa
65

* Nhận xét: Trong cơ cấu diện tích các nhóm đất ở nước ta:
0,5 đ
- Đất feralit đồi núi thấp có diện tích lớn nhất: 65% diện tích đất tự
nhiên.
- Kế đến là đất phù sa có diện tích: 24% diện tích đất tự nhiên.
- Đất mùn núi cao: 11% diện tích đất tự nhiên.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

PHÒNG GD&ĐT YÊN LẬP

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học 2011-2012

MƠN: ĐỊA LÍ, Lớp: 8


Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

Phần I: Trắc nghiệm khách quan (2,0 điểm)
* Chọn đáp án đúng trong các câu sau:

Câu 1: Vùng biển Việt Nam là một bộ phận của Biển Đông có diện tích khoảng:
A. 1 triệu km2

B. 2 triệu km2

C. 3 triệu km2

D. 4 triệu km2

Câu 2: Nhóm đất chiếm diện tích chủ yếu ở nước ta là:
A. Đất phù sa

B. Đất Feralit

C. Đất mùn núi cao

D. Đất bazan

Câu 3: Tính chất nền tảng của thiên nhiên Việt Nam là:
A.Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm
C.Tính chất đồi núi

B.Tính chất ven biển
D.Tính chất đa dạng, phức tạp


Câu 4: Lồi người xuất hiện trên Trái Đất vào thời gian nào?
A. Tiền CamBri

B. Cổ kiến tạo

C. Tân kiến tạo

D. Trung sinh

Phần II: Tự luận (8,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm): Nêu đặc điểm cơ bản của địa hình Việt Nam?
Câu 2 (2,0 điểm): Trình bày đặc điểm chung của sơng ngịi nước ta?
Câu 3 (4,0 điểm): Cho bảng số liệu sau:
Diện tích rừng Việt nam thời kì 2003- 2009 (đơn vị: triệu ha)
Năm

2003

2006

2009

Diện tích

16,6

9,5

12,2


W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

a. Vẽ biểu đồ thể hiện diện tích rừng Việt Nam thời kì 2003- 2009.
b. Từ biểu đồ đã vẽ hãy nhận xét và giải thích về sự thay đổi diện tích rừng ở nước ta thời kì
2003- 2009.

Hết

Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


PHÒNG GD&ĐT YÊN LẬP
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2011-2012
MƠN: ĐỊA LÍ, Lớp 8

Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (2 điểm) Mỗi ý đúng (0,5điểm)
Câu

1

2

3

4

Đáp án

a

b

a

c

Phần II: Tự luận
Câu 1: (2,0 điểm): Nêu đặc điểm cơ bản của địa hình Việt Nam?
+ Đáp án:
- Địa hình đa dạng, đồi núi là bộ phận quan trọng nhất, chủ yếu là đồi 0,5 điểm
núi thấp.

- Địa hình phân thành nhiều bậc kế tiếp nhau

0,5 điểm

+ Hai hướng chủ yếu của địa hình là hướng Tây Bắc- Đơng Nam và vịng 0,5 điểm
cung.
- Địa hình mang tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm và chịu tác động mạnh 0,5 điểm
mẽ của con người.
Câu 2: (2,0 điểm): Trình bày đặc điểm chung của sơng ngịi nước ta?
+ Đáp án:
- Mạng lưới sơng ngịi dày đặc, phân bố rộng khắp trên cả nước có 0,5 điểm
khoảng 2360 con sông: nhỏ, ngắn, dốc.
- Hướng chảy chính là TB- ĐN và hướng vịng cung.

0,5 điểm

- Chế độ nước theo mùa: mùa lũ và mùa cạn khác nhau rõ rệt. Mùa lũ 0,5 điểm
chiếm 70- 80% tổng lượng nước cả năm.
- Hàm lượng phù sa lớn. Bình qn 1m3 nước sơng có 223g cát bùn và 0,5 điểm
các chất hòa tan khác.
Câu 3: (4,0 điểm): Cho bảng số liệu sau:
Diện tích rừng Việt nam thời kì 2003- 2009 (đơn vị: triệu ha)
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 3



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Năm

2003

2006

2009

Diện tích

16,6

9,5

12,2

a. Vẽ biểu đồ thể hiện diện tích rừng Việt Nam thời kì 2003- 2009.
b. Từ biểu đồ đã vẽ hãy nhận xét và giải thích về sự thay đổi diện tích rừng ở nước ta thời kì
2003- 2009.
+ Đáp án:
a. Vẽ biểu đồ: (2,0 điểm).
Yêu cầu: Vẽ biểu đồ hình cột theo đúng nguyên tắc đảm bảo chính xác, khoa học, đảm bảo
đủ thông tin (tên biểu đồ, bảng chú giải hợp lí). Mỗi sai xót nhỏ trong q trình vẽ trừ 0,25
điểm.
b. Nhận xét và giải thích (2,0 điểm):
- Diện tích rừng Việt nam thời kì 2003- 2009 giảm nhanh, từ 16,6 triệu ha xuống cịn 12,2
triệu ha nhưng có sự thay đổi rõ rệt theo từng giai đoạn:

+ Giai đoạn 2003- 2006: Diện tích rừng Việt nam giảm mạnh từ 16,5 ha xuống còn 9,5 ha.
Do nạn phá rừng, khai thác rừng khơng hợp lí, đốt rừng làm nương rẫy, cháy rừng... (1,0
điểm):
+ Giai đoạn 2006- 2009: Diện tích rừng Việt Nam có xu hướng tăng, từ 9,5 ha lên 12,2 ha.
Do công tác bảo vệ rừng và trồng rừng đã được chú trọng. (1,0 điểm):
---Hết---

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website Hoc247.vn cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng
minh, nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm
kinh nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và
các trường chuyên danh tiếng.

I.

Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%

-


Luyên thi ĐH, THPT QG với đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng.

-

H2 khóa nền tảng kiến thức luyên thi 6 mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.

-

H99 khóa kỹ năng làm bài và luyện đề thi thử: Toán,Tiếng Anh, Tư Nhiên, Ngữ Văn+ Xã Hội.

II.

Lớp Học Ảo VCLASS
Học Online như Học ở lớp Offline

-

Mang lớp học đến tận nhà, phụ huynh không phải đưa đón con và có thể học cùng con.

-

Lớp học qua mạng, tương tác trực tiếp với giáo viên, huấn luyện viên.

-

Học phí tiết kiệm, lịch học linh hoạt, thoải mái lựa chọn.

-


Mỗi lớp chỉ từ 5 đến 10 HS giúp tương tác dễ dàng, được hỗ trợ kịp thời và đảm bảo chất lượng học tập.
Các chương trình VCLASS:

-

Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần
Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đơi HLV
đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.

-

Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHPTĐNNTHGĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác cùng
TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.

-

Hoc Tốn Nâng Cao/Tốn Chun/Tốn Tiếng Anh: Cung cấp chương trình VClass Toán Nâng Cao, Toán
Chuyên và Toán Tiếng Anh danh cho các em HS THCS lớp 6, 7, 8, 9.

III.

Uber Toán Học
Học Toán Gia Sư 1 Kèm 1 Online

-

Gia sư Toán giỏi đến từ ĐHSP, KHTN, BK, Ngoại Thương, Du hoc Sinh, Giáo viên Toán và Giảng viên ĐH.
Day kèm Toán mọi câp độ từ Tiểu học đến ĐH hay các chương trình Tốn Tiếng Anh, Tú tài quốc tế IB,…


-

Học sinh có thể lựa chọn bất kỳ GV nào mình u thích, có thành tích, chun mơn giỏi và phù hợp nhất.

-

Nguồn học liệu có kiểm duyệt giúp HS và PH có thể đánh giá năng lực khách quan qua các bài kiểm tra độc
lập.

-

Tiết kiệm chi phí và thời gian hoc linh động hơn giải pháp mời gia sư đến nhà.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 5



×