Tải bản đầy đủ (.docx) (0 trang)

Hợp chất hữu cơ có nhóm chức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (0 B, 0 trang )

Ôn tập – Hợp chất hữu cơ có nhóm chức
Huỳnh Ngọc Sang



ANCOL – PHENOL 

Câu 1: Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X); CH3-CH2-CH2OH (Y); HOCH2CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-CHOH-CH2OH (T). Những chất tác dụng được với
Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam là:
A. X, Y, R, T

B. X, Z, T

C. Z, R, T

D. X, Y, Z, T

Câu 2: Cho các hợp chất sau:
a, HOCH2-CH2OH

b, HOCH2CH2CH2OH

d, CH3CH(OH)CH2OH

e, CH3-CH2OH

c, HOCH2-CH(OH)-CH2OH
f, CH3-O-CH2CH3

Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là:
A. (a), (b), (c)



B. (c), (d), (f)

C. (a), (c), (d)

D. (c), (d), (e)

Câu 3: Có bao nhiêu rượu (ancol) no, bậc 2, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử
của chúng có phần trăm khối lượng cacbon bằng 68,18%:
A. 2

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 4: Một hợp chất X có chứa ba nguyên tố C, H, O có tỉ lệ khối lượng mC : mH : mO = 21:2:4. Hợp chất X
có công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. Số đồng phân cấu tạo thuộc loại hợp chất thơm ứng
với công thức phân tử X là:
A. 5

B. 4

C. 6

D. 3

Câu 5: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng
với dung dịch NaHCO3. Tên gọi của X là:

A. metyl axetat

B. axit acrylic

C. anilin

D. phenol

Câu 6: Khi phân tích thành phần một ancol đơn chức X thì thu được kết quả: tổng khối lượng của cacbon và
hiđro gấp 3,625 lần khối lượng oxi. Số đồng phân rượu (ancol) ứng với công thức phân tử của X là:
A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Câu 7: Dãy gồm các chất tác dụng được với ancol etylic là:
A. HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác)

B. Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH

C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác)

D. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CH3CO)2O

Câu 8: Trong thực tế, phenol dùng để sản xuất:
A. nhựa poli(vinyl clorua), nhựa novolac và chất diệt cỏ 2,4-D
B. nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666

C. poli(phenol-fomandehit), chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric
D. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D và thuốc nỏ TNT
Câu 9: Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là:
A. nước brom, andehit axetic, dung dịch NaCl

C. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH

B. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na

D. nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH
Page 1


Câu 10: Ảnh hưởng của nhóm –OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol
với:
A. dung dịch NaOH

B. Na kim loại

C. nước brom

D. H2 (Ni, to)

Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng:
C6H6 X Y Z
Hai chất hữu cơ Y, Z lần lượt là:
A. C6H6(OH)6, C6H6Cl6

B. C6H4(OH)4, C6H4Cl2


C. C6H5OH, C6H5Cl

D. C6H5ONa, C6H5OH

Câu 12: Cho các phản ứng:
(1) HBr + C2H5OH

(2) C2H4 + Br2 →

(3) C2H4 + HBr →

(4) C2H6 + Br2

Số phản ứng tạo C2H5Br là:
A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 13: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Toluen X Y Z
Trong đó X, Y, Z đều là hỗn hợp các chất hữu cơ. Z có thành phần chính gồm:
A. m-metylphenol và o-metylphenol

B. benzylclorua và o-bromtoluen

C. o-bromtoluen và p-bromtoluen


D. o-metylphenol và p-metylphenol

Câu 14: Số chất ứng với công thức phân tử C7H8O (là dẫn xuất của benzen) đều tác dụng được với dung
dịch NaOH là:
A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

Câu 15: Các đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O (đều là dẫn xuất của benzen) có tính chất: tách
nước thu được sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không tác dụng được với NaOH. Số lượng đồng phân
ứng với công thức phân tử C8H10O, thỏa mãn tính chất trên là:
A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

Câu 16: Hợp chất hữu cơ X (phân tử có vòng benzen) có công thức phân tử C7H8O2, tác dụng được với Na
và NaOH. Biết rằng khi cho X tác dụng với Na dư, số mol H2 thu được bằng số mol X tham gia phản ứng và
X chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ số mol 1:1. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. HOC6H4OH

B. CH3C6H3(OH)2


C. CH3OC6H4OH

D. C6H5CH(OH)2

Câu 17: Cho X là hợp chất thơm, a mol X phản ứng vừa hết với a lít dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu
cho a mol X phản ứng với Na (dư) thì sau phản ứng thu được 22,4a lít khí H2 (ở đktc). Công thức cấu tạo thu
gọn của X là:
A. HOC6H4COOCH3

B. CH3-C6H3(OH)2

C. HOCH2C6H4OH

D. HOC6H4COOH

Câu 18: X là một ancol no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,05mol X cần 5,6g oxi, thu được hơi nước và
6,6g CO2. Công thức của X là:
A. C3H7OH

B. C3H6(OH)2

C. C3H5(OH)3

D. C2H4(OH)2


Câu 19: Cho hỗn hợp X gồm hai ancol đa chức, mạch hở, thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn
hỗn hợp X, thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol tương ứng là 3:4. Hai ancol đó là:
A. C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2


B. C2H5OH và C4H9OH

C. C2H4(OH)2 và C4H8(OH)2

D. C3H5(OH)3 và C4H7(OH)3

Câu 20: Khi đốt cháy 0,1mol một chất X (dẫn xuất của benzen), khối lượng CO2 thu được nhỏ hơn 35,2g.
Biết rằng 1mol X chỉ tác dụng với 1mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. HOCH2C6H4COOH

B. C6H4(OH)2

C. HOC6H4CH2OH

D. C2H5C6H4OH

Câu 21: Oxi hóa 1,2g CH3OH bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp sản phẩm X (gồm
HCHO, H2O và CH3OH dư). Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch
NH3, thu được 12, 96g Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hóa CH3OH là:
A. 65,5%

B. 80%

C. 76,6%

D. 70,4%

Câu 22: Đun nóng một ancol đơn chức X với H2SO4 đặc trong điều kiện nhiệt độ thích hợp sinh ra chất hữu
cơ Y, tỉ khối hơi của X so với Y là 1,6428. Công thức phân tử của Y là:

A. C4H8O

B. C3H8O

C. CH4O

D. C2H6O




ANĐEHIT – XETON 

Câu 1: X là một anđehit thơm có công thức phân tử C8H8O. Số chất thỏa mãn điều kiện của X là:
A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 2: Số đồng phân ứng với công thức phân tử C4H8O tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 là:
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4


C. 6

D. 4

Câu 3: Số đồng phân xeton ứng với công thức C5H10O là:
A. 3

B. 5

Câu 4: Hiđro anđehit oxalic (OHC-CHO) thu được số sản phẩm hữu cơ tối đa là:
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 5: Dãy các chất đều có phản ứng tráng gương khi cho tác dụng với Ag2O trong NH3, to là:
A. Etanal, axit fomic, glixerin trifomiat

B. Axetilen, anđehit axetic, axit fomic

C. Propanal, etyl fomiat, rượu etylic

D. Axit oxalic, etyl fomiat, anđehit benzoic

Câu 6: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong
dãy tham gia phản ứng tráng gương là:

A. 3

B. 6

C. 4

D. 5

Câu 7: Chất X có công thức phân tử là C3H6O2. X tác dụng được với Na và AgNO3/NH3, to. Cho hơi của X
tác dụng với CuO, to, thu được chất hữu cơ Y đa chức. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3-CH2-COOH

B. HCOO-CH2-CH3

C. HO-CH2-CH2-CHO

D. CH3-CH(OH)-CHO

Câu 8: Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử C3H6O2. Cả X và Y đều tác dụng Na; X tác
dụng được với NaHCO3, còn Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X và Y lần
lượt là:


A. C2H5COOH và HCOOC2H5

B. HCOOC2H5 và HOCH2COCH3

C. HCOOC2H5 và HOCH2CH2CHO

D. C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO


Câu 9: Dãy gồm các chất điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là:
A. CH3COOH, C2H2, C2H4

B. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5

C. C2H5OH, C2H4, C2H2

D. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH

Câu 10: Quá trình nào sau đây không tạo ra anđehit axetic:
A. CH2=CH2 + H2O (to, xúc tác HgSO4)

B. CH2=CH2 + O2 (to, xúc tác)

C. CH3CH2OH + CuO (to)

D. CH3COOCH=CH2 + dung dịch NaOH (to)

Câu 11: Trong công nghiệp, axeton được điều chế từ:
A. cumen

B. propan-1-ol

C. xiclopropan

D. propan-2-ol

Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 1mol anđehit cần 1mol O2 và thu được 1mol H2O. Công thức cấu tạo của X là:
A. HCHO


B. OHC-CHO

C. HC≡C-CHO

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol anđehit đơn chức X mạch thẳng, cần dùng vừa đủ 12,32 lít khí O2 (ở
đktc), thu được 17,6g CO2. Công thức cấu tạo của X là:
A. HC≡C-CH2-CHO

B. CH3-CH2-CH2-CHO

C. CH2=CH-CH2-CHO

D. CH2=C=CH2-CHO

Câu 14: Chia hỗn hợp hai anđehit no, đơn chức thành hai phần bằng nhau:
- Phần I: Đem đốt cháy hoàn toàn thu được 1,08g H2O.
- Phần II: Tác dụng với H2 dư (Ni, to) thu được hỗn hợp A. Đem A đốt cháy hoàn toàn thì thể tích CO2 (đktc)
thu được là:
A. 1,434 lít

B. 1,443 lít

C. 1,344 lít

D. 1,444 lít

Câu 15: Hiđro hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong

dãy đồng đẳng thu được (m+1) gam hỗn hợp hai ancol. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn cũng m gam hỗn hợp
X thì cần vừa đủ 17,92 lít khí O2 (đktc). Giá trị của m là:
A. 10,5g

B. 17,8g

C. 8,8g

D. 24,8g

Câu 16: Cho hỗn hợp gồm 0,1mol HCHO và 0,1mol HCOOH tác dụng với lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3)
trong dung dịch NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo thành là:
A. 43,2g

B. 10,8g

C. 64,8g

D. 21,6g

Câu 17: Cho 0,435g một anđehit A thực hiện phản ứng tráng gương hoàn toàn thu được 3,24g Ag. Công
thức cấu tạo của A là:
A. HCHO

B. CH3CHO

C. CH3CH2CHO

D. OHC-CHO


Câu 18: Cho 2,9g một anđehit phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3
thu được 21,6g Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit là:
A. CH2=CH-CHO

B. OHC-CHO

C. HCHO

D. CH3CHO

Câu 19: Cho 0,1mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng
tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 (hoặc Ag2O) trong NH3, đun nóng, thu được 32,4g Ag. Hai anđehit
trong X là:


A. HCHO và C2H5CHO

B. HCHO và CH3CHO

C. C2H3CHO và C3H5CHO

D. CH3CHO và C2H5CHO

Câu 20: Khi oxi hóa hoàn toàn 2,2g một anđehit đơn chức thu được 3g axit tương ứng. Công thức của
anđehit là:
A. C2H5CHO

B. CH3CHO

C. HCHO


D. C2H3CHO




AXIT CACBOXYLIC 

Câu 1: C5H10O2 có số đồng phân axit là:
A. 7

B. 6.

C. 8

D. 4

C. 5

D. 6

Câu 2: Số axit mạch hở có công thức C4H6O2 là:
A. 3

B. 4

Câu 3: Hợp chất hữu cơ đơn chức A có chứa C, H, O có khối lượng phân tử là 46 đvC. Số chất thỏa mãn
điều kiện của A là:
A. 1


B. 2

C. 3

D. 4

Câu 4: Trong số các đồng phân đơn chức có công thức phân tử C4H8O2 (mạch thẳng). Chất có nhiệt độ sôi
cao nhất là:
A. Axit n-butiric

B. n-propylfomiat

C. Etylaxetat

D. Metylpropionat

Câu 5: Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol etylic (Z), đimetyl ete (T). Dãy gồm các chất
được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là:
A. T, Z, Y, X

B. Z, T, Y, X

C. T, X, Y, Z

D. Y, T, X, Z

Câu 6: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là:
A. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH

B. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO


C. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO

D. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO

Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y được 2a mol CO2. Mặt khác, để trung hòa a mol Y cần vừa
đủ 2a mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là:
A. HOOC-COOH

B. HOOC-CH2CH2-COOH

C. CH3COOH

D. C2H5COOH

Câu 8: Chất hữu cơ có công thức là C2H4O3. A tác dụng với Na và NaHCO3 đều thu được số mol khí đúng
bằng số mol A đã phản ứng. A có công thức cấu tạo là:
A. HO-CH2-COOH

B. OHC-COOH

C. HCOO-CH2OH

D. Đáp án khác.

Câu 9: Cho các chất sau: rượu benzylic, benzylclorua, phenol, phenylclorua, p-crezol, axit axetic. Số chất
có thể tác dụng với NaOH đặc ở nhiệt độ cao và áp suất cao là:
A. 3

B. 4


C. 5

D. 6

Câu 10: Dãy gồm các chất đều tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là:
A. Axit axetic, glixerin, etilen glicol

B. Anđehit axetic, axit axetic, glixerin

C. Anđehit axetic, axit axetic, glixerin tri axetat

D. Anđehit axetic, axit axetic, glixerin tri fomiat

Câu 11: Dãy các chất có thể điều chế trực được CH3COOH (bằng một phản ứng duy nhất) là:


A. CH3OH, CH3CHO, C2H2, C2H5OH

B. C4H10, CH3CHO, C2H5OH, CH3OH

C. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3OH

D. CH3CHO, C4H10, C2H2, C2H5CHO

Câu 12: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là:
A. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3

B. CH3CHO, C6H12O6 (glucozo), CH3CHO


C. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO

D. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO

Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 3g chất hữu cơ X (chứa C, H, O) thu được 4,4g CO2 và 1,8g H2O. Biết chất X
tác dụng với Na2CO3 giải phóng CO2. Công thức phân tử của chất X là:
A. CH3COOH

B. HOOC-CH2-COOH

C. (COOH)2

D. HCOOCH3

Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol axit cacboxylic đơn chức, cần vừa đủ V lít O2 (ở đktc), thu được 0,3mol
CO2 và 0,2mol H2O. Giá trị của V là:
A. 8,96 lít

B. 11,2 lít

C. 6,72 lít

D. 4,48 lít

Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol chất hữu cơ X là muối natri của một axit hữu cơ đơn chức, no, mạch hở
thu được 0,15mol khí CO2, hơi nước và muối Na2CO3. Công thức phân tử của X là:
A. C2H5COONa

B. HCOONa


C. C3H7COONa

D. CH3COONa

Câu 16: Trung hòa 5,48g axit axetic, phenol, axit benzoic cần dùng 600ml dung dịch NaOH 0,1M. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng được chất rắn khan có khối lượng là:
A. 6,84g

B. 4,90g

C. 6,80g

D. 8,64g

Câu 17: Cho 18,4g hỗn hợp gồm phenol và axit axetic tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 2,5M.
Phần trăm số mol phenol trong hỗn hợp là:
A. 60,00%

B. 51,08%

C. 40,00%

D. 48,92%

Câu 18: Để trung hòa 6,72g một axit cacboxylic Y (no, đơn chức) cần dùng 200g dung dịch NaOH 2,24%.
Công thức của Y là:
A. CH3COOH

B. C3H7COOH


C. C2H5COOH

D. HCOOH

Câu 19: Cho 5,76g axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO3 thu được 7,28g muối của axit
hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. CH2=CH-COOH

B. HC≡C-COOH

C. CH3-CH2-COOH D. CH3COOH

Câu 20: Cho 11,16g hỗn hợp hai axit đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với NaHCO3 thu
được 4,48 lít CO2(ở đktc). Công thức cấu tạo của hai axit là:
A. HCOOH và CH3COOH

B. CH3COOH và C2H5COOH

C. C2H3COOH và C3H5COOH

D. C2H5COOH và C3H7COOH



ESTE – LIPIT 

Phần I: TỰ LUẬN:
Bài 1: a. Viết đồng phân este tham gia phản ứng tráng gương ứng với công thức C5H10O2
b. Viết đồng phân tác dụng NaOH ứng với C4H8O2
Bài 2: Viết đồng phân mạch hở ứng với công thức C2H4O2



Bài 3: Viết công thức cấu tạo của các hợp chất hữu cơ có tên như sau:
a. Vinyl fomat

b. Benzyl axetat

c. Etyl propionat

d. Metyl matacrylat

Bài 4: Đọc tên các este có công thức cấu tạo như sau:
a. CH2=CHCOOCH2CH2CH3

b. C6H5COOCH(CH3)2

c. CH2=CH(CH3)COOC2H5

d. CH2=CHCOOCH=CH2

Bài 5: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
Metan

(1)



axetilen
(6)


( 2)



Vinyl axetat

anđehit axetic

(7)



X

(8)



(3)



ancol etylic

ancol etylic

(9)




( 4)



axit axetic

etyl acrylat

(10)
→

(5)



etyl axetat

natri acrylat

Bài 6: a, Bằng phương pháp hóa học phân biệt các este sau: metyl acrylat; vinyl fomat; metyl axetat
b, Bằng phương pháp hóa học phân biệc các hợp chất hữu cơ sau: etyl axetat; dung dịch fomanđehit,
axit axetic, phenol, vinyl axetat.
Bài 7: Thủy phân este A có công thức phân tử là C4H6O2 trong môi trường axit thu được sản phẩm có thể
tham gia phản ứng tráng gương. Xác định công thức cấu tạo có thể có của este
Bài 8: Đốt cháy hoàn toàn 10,56 gam một este X ( tạo nên từ một axit cacboxylic đơn chức và một ancol
đơn chức) thu được 10, 752 lít CO2 (đktc) và 8,64 gam H2O. Xác định công thức phân tử của este?
Bài 9: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, hai chức, mạch hở. Dẫn toàn bộ sản phẩm sinh ra sau phản ứng
vào dung dịch nước vôi trong dư thì thấy xuất hiện 60 gam kết tủa, đồng thời khối lượng bình tăng thêm
35,04 gam. Xác định công thức của este?
Bài 10: Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa đủ

3,976 lít khí O2 (ở đktc), thu được 6,38 gam CO2. Mặt khác, thủy phân X trong môi trường axit thu được
dung dịch Y gồm một axit và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3 thì
thấy xuất hiện kết tủa. Xác định công thức cấu tạo của hai este?
Bài 11: Thủy phân hoàn toàn 8,6 gam một este no đơn chức mạch hở cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch
NaOH 4%. Sau phản ứng thu được 8,2 gam muối. Xác định CTCT của este?
Bài 12: Một este X tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỷ khối hơi so với khi N2O bằng 2. Khi đun
nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối Y có khối lượng bằng 17/ 22 lượng este đã phản ứng và
một ancol Z. Oxi hóa ancol thì thu được sản phẩm có thể tham gia phản ứng tráng gương. Xác định công thức
cấu tạo thu gọn của este X?
Bài 13: Xà phòng hoá hoàn toàn 3,98 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu được 4,1 gam muối
của một axit cacboxylic và 1,88 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Xác định công thức cấu
tạo của hai este?
Bài 14: Khi thủy phân hoàn toàn 0,05 mol este tiêu tốn hết 5,6g KOH. Mặt khác, khi thủy phân 5,475g este
đó thì tiêu tốn hết 4,2g KOH và thu được 6,225g một muối và một ancol duy nhất. Xác định công thức cấu
tạo của este.
Bài 15: Cho 21,8 gam chất hữu cơ X mạch hở chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dung dịch NaOH 0,5M
thu được 24,6 gam một muối và 0,1 mol một ancol duy nhất. Lượng NaOH dư được trung hoà vừa hết bởi 0,5 lít dung
dịch HCl 0,4M. Xác định công thức cấu tạo của este?
Bài 16: Đun 24 gam axit axetic với 27,6 gam etanol (có H 2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới
trạng thái cân bằng, thu được 22 gam este. Tính hiệu suất phản ứng este hóa?


Bài 17: Đun nóng 12,0 gam CH3COOH với 12,0 gam C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất phản ứng
este hoá bằng 50%). Tính khối lượng este tạo thành sau phản ứng?
Bài 18: Xà phòng hóa hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp X gồm axit propionic và metyl axetat cần dùng V mol
dung dịch NaOH 1M. Tìm giá trị của V?
Bài 19: Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH 4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch
KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Xác định CTCT của
X?
Bài 20: Xà phòng hóa hoàn toàn 22,2 gam X gồm metyl fomat, metyl axetat, metyl propionat trong 400 ml

dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng thu được 0,3 mol ancol duy nhất và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y
thu được m gam rắn. Xác định giá trị của m?
Bài 21: a. Khi xà phòng hóa hoàn toàn 265,2 gam một chất béo bằng dung dịch KOH thì thu được 288 gam
một muối kali duy nhất. Xác định công thức và gọi tên chất béo?
b. Thủy phân hoàn toàn 444 gam một loại chất béo X thu được 46 gam glixerol và hai loại axit béo.
Xác định công thức của loại chất béo X?
Bài 22: a.Tính khối lượng glixerin thu được khi đun nóng 2,225 kg chất béo, loại glixeryl tristearat có chứa
20% tạp chất với dung dịch NaOH. Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn.
b. Tính khối lượng NaOH và khối lượng chất béo loại tristearin cần dùng để điều chế 1 tần natri
stearat. Biết sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 20%.
Phần II: TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Công thức phân tử nào sao đây không thể là của este:
A. C2H4O2

B. C2H2O2

C. C3H4O2

D. C4H6O2

Câu 2: Công thức phân tử nào sao đây không thể là của este:
A. C4H8O2

B. C4H10O2

C. C3H4O2

D. C4H6O2

Câu 3: Este X mạch hở (không chứa nhóm chức khác trong phân tử) có công thức đơn giản nhất là C2H3O2.

Tên của X là:
A. Etyl axetat

B. Metyl acrylat

C. Đimetyl oxalat

D. Đimetyl ađipat

Câu 4: Este tạo bởi ancol no đơn chức mạch hở và este no đơn chức mạch hở có công thức tổng quát là:
A. CnH2nO2 (n≥2)

B. CnH2n+2O2 (n≥2)

C. CnH2nO (n≥2)

D. CnH2nO2 (n≥1)

Câu 5: Công thức tổng quát của este no hai chức mạch hở là:
A. CnH2n-2O4 (n≥2)

B. CnH2n-2O4 (n≥4)

C. CnH2nO2 (n≥2)

D. CnH2n-2O2 (n≥4)

Câu 6: Số đồng phân este ứng với công thức C3H6O2 là:
A. 5.


B. 2.

C. 4.

D. 3.

Câu 7: Số đồng phân este ứng với công thức C4H8O2 là:
A. 5.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

Câu 8: Số đồng phân este ứng với công thức C4H6O2 là:
A. 5.

B. 2.

C. 4.

D. 6

Câu 9: Số hợp chất hữu cơ đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H8O2 tác
dụng được với dung dịch NaOH là:


A.5


B.3

C.4

D. 6

Câu 10: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt
tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3, Cu(OH)2. Số phản ứng xảy ra là :
A. 6.

B. 5.

C. 4

D. 3

Câu 11: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COO-CH3. Tên gọi của X là:
A. etyl axetat

B. metyl propionat

C. metyl axetat

D. propyl axetat

C. CH3COOC2H5

D. CH3CHO

C. CH2=CHCOOCH3


D. HCOOCH3

C. CH2=CHCOOCH3

D. HCOOCH3.

Câu 12: Este etyl axetat có công thức là
A. CH3CH2OH

B. CH3COOH

Câu 13: Este metyl acrylat có công thức là
A. CH3COOCH3

B. CH3COOCH=CH2

Câu 14: Este vinyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH3.

B. CH3COOCH=CH2

Câu 15: Cho este có công thức cấu tạo: CH2=C(CH3)–COOCH3.Tên gọi của este đó là:
A. Metyl acrylat

B. Metyl metacrylat

C. Metyl metacrylic

D. Metyl acrylic


C. isoamyl fomat

D. etyl butirat

B. Isoamyl axetat

C. metyl butirat

D. etyl butirat

B. Etyl isovarelic

C. etyl benzoat

D. benzyl axetat

C. etyl benzoat

D. benzyl axetat

Câu 16: Este có mùi chuối chín là :
A. metyl propionat

B. Isoamyl axetat

Câu 17: Este có mùi dứa là:
A. gerany axetat
Câu 18: Este có mùi táo:
A. etyl isovalerat


Câu 19: Este có mùi hoa nhài :
A. etyl isovalerat

B. Etyl isovarelat

Câu 20: Propyl fomat được điều chế từ:
A. axit fomic và ancol metylic

B. axit fomic và ancol propylic

C. axit axetic và ancol propylic

D. axit propionic và ancol metylic

Câu 21: Axit X + Hiđrocacbon Y




vinyl fomat. Vậy X và Y lần lượt là:

A. HCOOH và CH≡CH

B. HCOOH và CH2=CH2

C. CH3COOH và CH≡CH

D. CH3COOH và CH2=CH2


Câu 22: X + phenol




A. CH3CH2COOH

phenyl propionat. Vậy X là:
B. CH3COOH

C. (CH3CH2CO)2O

D. (CH3CO)2O

Câu 23: Cho axit axetic tác dụng với etilen glicol trong môi trường axit, đun nóng thu được sản phẩm là:
A. (CH3COO)2C2H5

B. (CH3COO)2C2H4

C. (CH3OCO)2C2H4

D. C2H4(COOCH3)2

Câu 24: Cho axit oxalic tác dụng với ancol etylic trong môi trường axit, đun nóng thu được sản phẩm là:
A. CH2(COOC2H5)2

B. (COOC2H5)2

C. C2H5(OOC)2


D. (C2H5COO)2C2H5


Câu 25: Cho các phương trình hóa học:
+

(1) CH3COOH + C2H5OH

+

(2) C2H5COOH + CH3OH

C2H5OOCCH3 + H2O

o

H ,t


¬


+

(4) CH3CH2COOH + CH≡CH

C2H5COOCH3 + H2O

o


H ,t


¬


+

(3) C3H5(OH)3 + 3HCOOH

o

H ,t


¬


(HCOO)3C3H5 + 3H2O
o

H ,t


¬


CH3CH2COOCH=CH2

o


(5) (HCO)2O + C6H5OH

t



HCOOC6H5 + HCOOH

Số phương trình hóa học được biểu diễn đúng là:
A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 26: Dãy sắp xếp các chất có nhiệt độ sôi tăng dần là:
A. C2H6 < HCOOCH3
B. CH3COOH
C. C2H6
D. HCOOCH3
Câu 27: Cho các nhận xét:
(1) Este có thể là chất khí, lỏng, rắn ở điều kiện thường.
(2) So với các ancol và axit tương ứng có cùng khối lượng phân tử hoặc cùng số C thì este có nhiệt độ sôi,

nhiệt độ nóng chảy thấp hơn.
(3) So với các ancol và axit tương ứng có cùng khối lượng phân tử hoặc cùng số C thì este có độ tan trong
H2O cao hơn.
(4) Este thường có mùi thơm đặc trưng.
(5) HCOOCH3 có nhiệt độ sôi thấp hơn CH3COOCH3.
(6) etyl butirat có mùi chuối chín.
Số nhận xét đúng là:
A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 28: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic.Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. C2H5COOH

B. HO-C2H4-CHO

C. CH3COOCH3

D.HCOOC2H5

Câu 29: Một este có công thức phân tử là C3H6O2 có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3
trong NH3 Công thức cấu tạocủa este đó là công thức nào?
A. HCOOC2H5

B. CH3COOCH3


C. HCOOC3H7

D.C2H5COOCH3

Câu 30: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được
chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Y + H2SO4 loãng dư thì thu được axit T. Cả Z và T đều phản ứng với dung
dịch AgNO3/NH3. Công thức của X là:
A. CH3COOCH=CH2

B. HCOOCH3

C. HCOOCH=CH2

D. CH3COOCH=CH-CH3.


Câu 31: Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và
Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là:
A. ancol metylic

B. etyl axetat

C. axit fomic

D. ancol etylic

Câu 33: Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Bằng một
phản ứng có thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể là:
A. metyl axetat
B. etyl axetat

C. vinyl axetat
D. metyl propionat
Câu 33: Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axeton.
Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là:
A. CH2=CH-COO-CH3

B. HCOO-C(CH3)=CH2

C. HCOO-CH=CH-CH3

D. CH3COO-CH=CH2

Câu 34: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
C3H4O2 + NaOH


→

X+Y

X + H2SO4 loãng


→

Z+T

Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là:
A. HCOONa, CH3CHO


B. HCHO, CH3CHO

C. HCHO, HCOOH

D. CH3CHO, HCOOH

Câu 35: Thủy phân hoàn toàn este đimetyl oxalat trong môi trường NaOH thu được sản phẩm hữu cơ là:
A. CH3OH và HOOC-COOH
B. CH3COONa và C2H4(OH)2
C. CH3OH và NaOOC-COONa
D. C2H5OH và NaOOC-COONa.
Câu 36: Thủy phân este C2H4(OCOCH3)2 trong môi trường axit thì thu được sản phẩm hữu cơ là:
A. etilen glicol và axit axetic
B. Glixerol và axit fomic
C. etanđiol và axit fomic
D. etilen glicol và axit fomic
Câu 37: Cho dãy các chất: phenyl axetat, benzyl propionat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, vinyl
axetat. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là:
A. 4

B. 2

C. 5

D. 3

Câu 38: Cho dãy các chất: phenyl axetat, vinyl axetat, benzyl acrylat, anlyl axetat, metyl metacrylat, etyl
fomat, triolein. Số chất trong dãy khi vừa tác dụng với dung dịch brom, vừa thủy phân trong dung dịch
NaOH (dư) đun nóng sinh ra ancol là:
A. 4


B. 2

C. 1

D. 3

Câu 39: Cho hỗn hợp X gồm : vinyl axetat, vinyl fomat, anlyl fomat, vinyl oxalat, etyl fomat, triolein. Số
chất trong dãy khi vừa tham gia phản ứng tráng gương, vừa tham gia phản ứng cộng với hidro tạo hợp chất
bền là:
A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

Câu 40: Cho 4 mol hỗn hộp X gồm phenyl axetat, vinyl axetat, vinyl acrylat , triolein. (Số mol các chất
tron X bằng nhau). Cho X tác dụng với dung dịch brom dư. Khối lượng brom tham gia phản ứng là:
A. 480 gam

B. 960 gam

C. 160 gam

D. 320 gam

Câu 47: Đốt cháy 2,32 gam este no đơn chức X, sản phẩm cháy cho lội qua bình đựng dung dịch nước vôi
trong dư thì thấy xuất hiện 12 gam kết tủa đồng thời khối lượng dung dịch giảm 4,56 gam. CTPT este là :

A. C2H4O2.

B. C3H6O2.

C. C5H10O2.

D. C6H12O2.

Câu 41: Đốt cháy 3,06 gam este no đơn chức X, sản phẩm cháy cho lội qua bình đựng dung dịch Ba(OH)2
thì thấy xuất hiện 11,82 gam kết tủa đồng thời có thêm 11,655 gam muối axit. CTPT este là :


A. C2H4O2

B. C3H6O2

C. C5H10O2

D. C6H12O2

Câu 42: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng.
Tên gọi của este là:
A. propyl axetat

B. metyl axetat

C. etyl axetat

D. metyl fomat


Câu 43: Đốt cháy hết m gam một este đơn chức no, mạch hở thu được (m + 2,8) gam CO2 và (m − 2,4) gam
H2O. Công thức của este là:
A. HCOOCH3

B. CH3COOCH3

C. CH3COOC2H5

D. HCOOC2H5

Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn 6,7 gam hỗn hợp hai este no, đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau ,thu được 5,6
lít CO2 (đktc). CTPT hai este đó là:
A. C2H4O2 và C3H6O2
C3H6O2

B. C4H8O2 và

C. C4H8O2 và C5H10O2

D. C3H4O2 và C4H6O2

Câu 45: Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa đủ
3,976 lít khí O2 (ở đktc), thu được 6,38 gam CO2. Mặt khác, X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được một
muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Công thức phân tử của hai este trong X là
A. C2H4O2 và C3H6O2

B. C2H4O2 và C5H10O2

C. C3H6O2 và C4H8O2


D. C3H4O2 và C4H6O2

Câu 46: Để xà phòng hóa 7,4 gam một este no đơn chức cần dùng 300ml dung dịch NaOH 0,5M.Công
thức phân tử của este là:
A. C6H12O2

B. C3H6O2

C. C5H10O2

D. C4H10O2

Câu 47: Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỷ khối hơi so với khí CO2 bằng 2. Khi
đun nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng lớn hơn este đã phản ứng. Công thức
cấu tạo thu gọn của este này là?
A. CH3COOCH3
C2H5COOCH3

B. H-COOC3H7

C. CH3COOC2H5

D.

Câu 48: Thủy phân hoàn toàn 8,8g este đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu
được 8,2 g muối hữu cơ Y và một ancol Z. Tên gọi của X là:
A. etyl fomat

B. etyl propionat


C. etyl axetat

D. propyl axetat

Câu 49: Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỷ khối hơi so với khi N2O bằng 2. Khi
đun nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng bằng 17/22 lượng este đã phản ứng và
một ancol Y. Oxi hóa ancol Y thu được sản phẩm có thể tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo
thu gọn của este này là:
A. HCOOCH3

B. HCOOCH2CH2CH3

C. CH3COOC2H5

D. HCOOCH(CH3)2

Câu 50: Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỷ khối hơi so với khi CH4 bằng 5,5. Khi
đun nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng bằng 93,18% lượng este đã phản ứng.
Công thức cấu tạo thu gọn của este này là?
A. CH3COOCH3

B. HCOOC3H7

C. CH3COOC2H5

D. C2H5COOCH3


Câu 51: Thủy phân hoàn toàn 4,3 một este X cần dùng vừa đủ 100ml dung dịch NaOH 0,5M. Số công thức
cấu tạo có thể có của X là:

A.2

B.3

C.4

D. 5

Câu 52: Thuỷ phân hoàn toàn 11,18 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH
1,3M (vừa đủ) thu được 4,16 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. Etyl fomat

B. Etyl axetat

C. Etyl propionat

D. Propyl axetat

Câu 53: Este X có tỉ khối so với oxi là 3,125. Cho 5 gam X tác dụng với 0,6 lít dung dịch NaOH 0,1 M.
Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 4,5 gam chất rắn. Vậy A là:
A. CH3COOCH2CH=CH2

B. CH3COOCH=CH-CH3

C. HCOOCH2CH=CH-CH3

D. C2H5COOCH=CH2

Câu 54: Một este đơn chức, mạch hở có khối lượng là 12,9 gam tác dụng đủ với 150ml dung dịch KOH 1
M. Sau phản ứng thu một muối và anđehit axetic. Công thức cấu tạo của este là:

A. HCOOCH=CH-CH3

B. CH3COOCH=CH2

C. C2H5COOCH=CH2
và CH3COOCH=CH2

D. HCOOH=CH-CH3

Câu 55: Thủy phân hoàn toàn 14,8 gam hỗn hợp 2 este đơn chức đồng phân nhau thì cần dùng vừa đủ 100
ml dung dịch NaOH 2M. Công thức cấu tạo thu gọn của 2 este là:
A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3

B. CH3COOCH3 và C2H5COOH.

C. HCOOC2H5 và C2H5COOH

D. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3

Câu 56: Xà phòng hoá hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu được 2,05 gam muối
của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của hai este đó
là:
A. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5

B. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7

C. HCOOCH3 và HCOOC2H5

D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5


Câu 57: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 3,28 gam

B. 8,56 gam

C. 8,2 gam

D. 10,4 gam

Câu 58: Xà phòng hóa 8,8 gam etylaxetat bằng 150ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, cô cạn dd thu được chất rắn khan có khối lượng là:
A. 3,28 g

B. 8,56 g

C. 10,20 g

D. 8,25 g

Câu 59: Xà phòng hóa 8,8 gam etylaxetat bằng 50ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là:
A. 4,1 g

B. 8,5 g

C. 10,2 g

D. 8,2 g


Câu 60: Một hỗn hợp X gồm etyl axetat và etyl fomat. Thủy phân 8,1 g hỗn hợp X cần 200ml dung dịch
NaOH 0,5M. Phần trăm về khối lượng của etylaxetat trong hỗn hợp là:
A. 75%

B. 15%

C. 50%

D. 54,32%

Câu 61: Xà phòng hoá hoàn toàn 37,0 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng
dung dịchNa OH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là:


A. 8,0g

B. 20,0g

C. 16,0g

D. 12,0g

Câu 62: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat bằng lượng
vừa đủ V (ml) dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị V đã dùng là:
A. 200 ml

B. 500 ml

C. 400 ml


D. 600 ml

Câu 63: Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 69 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), đun nóng, thu được
41,25 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A. 31,25%
B. 62,50%
C. 40,00%
D. 50,00%
Câu 64: Cho 88 gam axit butiric phản ứng với 69 gam ancol etylic. Biết hiệu suất phản ứng đạt 60%. Khối
lượng este tạo thành sau phản ứng là:
A. 116 gam

B. 69,6 gam

C. 174 gam

D. 104,4 gam.

Câu 65: Cho các nhận xét:
Lipit bao gồm chất béo, sáp, steorit, photpholipit, aminoaxit......
Axit béo là axit có chẵn nguyên tử C (từ 12-24), đơn chức, mạch không phân nhanh.
Chất béo là thành phân chính của đầu mỡ động thực vật.
Chất béo không tan trong nước và nặng hơn nước.
Chất béo rắn là chất béo chủ yếu chứa gốc axit không no.
Số nhận xét đúng là:
1
2
3
4
5


A. 1

B.2

C.3

D.4

Câu 66: Cho các phát biểu:
Chất béo là trieste của eitlenglicol với các axit béo
Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng xà phòng hóa
Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch
Thủy phân chất béo luôn thu được glixerol
Để biến dầu thành bơ nhân tạo ta thực hiện phản ứng hidro hóa
Số phát biểu sai là:

1
2
3
4
5

A. 1

B.2

C.3

D.4


Câu 67: Cho các phát biểu:
Dầu mỡ bị ôi thiêu là do phản ứng oxi hóa châm ở nối đôi “C=C” của gốc hidrocacbon
Chất béo là thức ăn quan trọng của con người.
Một lượng lớn chất béo được dùng để sản xuất xà phòng và glixerol.
Xà phòng là muối natri hoặc kali của các axit béo.
Số phát biểu đúng là:
1
2
3
4

A. 1

B.2

C.3

D.4

Câu 68: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là:
A. C15H31COONa và etanol.

B. C17H35COOH và glixerol.

C. C15H31COOH và glixerol.

D. C17H35COONa và glixerol.

Câu 69: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
B. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.
C. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
D. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.
Câu 70: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.


(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
Số phát biểu đúng là:
A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Câu 71: Cho các phát biểu:
Các triglixerit đều có phản ứng cộng hidro.
Chỉ có các chất béo ở thể lỏng mới có phản ứng cộng hidro.
Dầu ăn chủ yếu chứa các chất béo chưa bão hòa.
Có thể dùng nước để phân biệt este với ancol hoặc với axit tạo nên chính este đó.
Những phát biểu đúng là:

1
2
3

4

A. (3), (4)

B. (1), (2), (4)

C. (1), (3), (4)

D. (1), (2), (3), (4)

Câu 72: Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại
trieste được tạo ra tối đa là:
A. 6

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 73: Số trieste khi thủy phân trong môi trường axit tạo ra hai loại axit béo axit stearic và axit panmitic
là:
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 74: Cho sơ đồ chuyển hoá:
o

H 2 du ,t




Triolein
Tên của Z là :
A. axit stearic

o

X

NaOH du ,t




Y

HCl




X

B. axit oleic.

C. axit panmitic.

D. axit linoleic


Bài 75: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
Triolein

(1)



X

+ H 2 SO4




Y

+ H2



Z




natri sterat

Tên của Y là:
A. Axit steric


B. Axit loleic

C. natri oletat

D. axit pamitic

Câu 76: Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2,
CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là :
A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2

Câu 77: Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol (glixerin) và hai loại axit béo.
Hai loại axit béo đó là: (cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. C17H33COOH và C17H35COOH

B. C17H31COOH và C17H33COOH

C. C15H31COOH và C17H35COOH

D. C17H33COOH và C15H31COOH

Câu 78: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng, khối lượng xà phòng thu được là:
A. 16,68 gam


B. 18,38 gam

C. 18,24 gam

D. 17,80 gam

Câu 79: Xà phòng hóa một lượng chất béo cần dùng vừa đủ 40kg NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Khối lượng glixerol thu được là:


A. 13,8 kg

B. 4,6 kg

C. 9,2 kg

D. 41,4 kg

Câu 80: Xà phòng hóa chất béo tristerin thu được 18,36 gam xà phòng. Biết sự hao hụt trong toàn bộ quá
trình phản ứng là 15%. Khối lượng NaOH đã dùng là:
A. 2,4 gam

B. 2,82 gam

C. 2,04 gam

D. 2,15 gam.

Câu 81: Hidro hóa triolein với xúc tác thích hợp thu được 8,9 kg stearin. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%.

Thể tích khí hidro cần dùng (đktc) là:
A. 672 lít

B. 840 lít

C. 573,6 lít

D. 224 lít

Câu 82: Xà phòng hóa 178 gam chất béo trung tính, phản ứng vừa đủ với 120 kg dung dịch NaOH 20%. Giả
sử phản ứng hoàn toàn. Khối lượng xà phòng thu được là:
A. 61,2 kg

B. 183,6 kg

C. 122,4 kg

D. 145,5 kg

Câu 83: Xà phòng hóa một chất béo X bằng dung dịch NaOH thu được 9,2 gam glixerol và 83,4 gam muối
của một axit béo no Y. Y là:
A. Axit axetic

B. Axit pammitic

C. axit oleic

D. axit stearic

Câu 84: Cho 0,1 mol glixerin (C3H5(OH)3) pứ với 0,15 mol axit acrylic (CH2=CHCOOH) có H2SO4 đặc

với hiệu suất là 60% thu được m g este X. Giá trị của m là:
A. 7,62g

B. 15,24g

C. 21,167g

D. 9,62g




AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN 

Câu 1: Anilin và phenol đều phản ứng với:
A. dd HCl
B. dd NaOH
Câu 2: Cho sơ đồ : NH3 + CH3I
1:1

C. dd Br2

X + HNO2

Y + CuO
o
t

D. dd NaCl


Z

Biết Z có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Y và Z lần lượt là:
A. C2H5OH, HCHO

B. C2H5OH, CH3CHO

C. CH3OH, HCHO

D. CH3OH, HCOOH

Câu 3: Dãy gồm các chất đều làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. anilin, metyl amin, amoniac
B. amoni clorua, metyl amin, natri hidroxit
C. anilin, aminiac, natri hidroxit

D. metyl amin, amoniac, natri axetat.

Câu 4: Có 3 chất lỏng: benzen , anilin, stiren đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3
chất lỏng trên là:
A. dd phenolphtalein
B. dd Br2
C. dd NaOH
D. Quỳ tím
Câu 5: Cho các chất: etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol, anilin, phenyl amoni clorua, ancol benzylic, p–
crezol. Trong các chất trên, số chất phản ứng với NaOH là:
A. 3
B. 4
C. 5.
D.6

Câu 6: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Các amin đều có khả năng nhận proton.
B. Tính bazo của các amin đều mạnh hơn NH3.
C. Metyl amin có tính bazo mạnh hơn anilin
D. CTTQ của amino, mạnh hở là: CnH2n+2+2Nk
Câu 7: Dung dịch metyl amin không tác dụng với chất nào sau đây?
A. dd HCl
B. dd Br2/CCl4
C. dd FeCl3

D. HNO2


Câu 8: Để tách riêng hh khí CH4 và CH3NH2 ta dùng:
A. HCl
B. HCl, NaOH

C. NaOH , HCl

D. HNO2

Câu 9: Để phân biệt các dd: CH3NH2, C6H5OH , CH3COOH , CH3CHO không thể dùng:
A. quỳ tím, dd Br2
B. Quỳ tím, AgNO3/NH3
C. dd Br2, phenolphtalein

D. Quỳ tím, Na kim loại

Câu 10: Cho anilin tác dụng với các chất sau: dd Br 2, H2, CH3I, dd HCl, dd NaOH, HNO2. Số phản ứng xảy
ra là:

A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 11: Cho các chất sau: (1) NH 3; (2) CH3NH2; (3) (CH3)2NH; (4) C6H5NH2; (5) (C6H5)2NH. Thứ tự tăng
dần tính bazo của các chất trên là:
A. (4) < (5) < (1) < (2) < (3)
B. (1) < (4) < (5) < (2) < (3)
C. (5) < (4) < (1) < (2) < (3)

D. (1) < (5) < (2) < (3) < (4)

Câu 12: Để chứng minh glyxin C2H5O2N là một amino axit , chỉ cân cho phản ứng với:
A. NaOH
B. HCl
C.CH3OH/HCl
D. HCl và NaOH
Câu 13: Ứng với công thức C3H7O2N có bao nhiêu đồng phân amino axit?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 14: Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ ẩm là:
A. CH3NH2
B. C6H5ONa
C. H2N–CH2–CH(NH2)–COOH

D. H2NCH2COOH

Câu 15: Chất X có CT là C3H7O2N. X có thể tác dụng với NaOH, HCl và làm mất màu dd Br 2. Công thức

của X là:
A. CH2=CHCOONH4
B. CH3CH(NH2)COOH
C.H2NCH2CH2COOH

D. CH3CH2CH2NO2

Câu 16: Dung dịch chất nào sau đây ko làm chuyển màu quỳ tím?
A. H2N(CH2)2CH(NH2)COOH.
B. CH3CH(OH)COOH
C. H2NCH2COOH

D. C6H5NH3Cl

Câu 17: Axit glutamic (HCOO(CH2)2CH(NH2)COOH) là chất:
A. Chỉ có tính axit
B. Chỉ có tính bazo C. Lưỡng tính

D. Trung tính.

Câu 18: Cho các loại hợp chất : amino axit (X) , muối amoni của axit cacboxylic (Y) ,amin (Z), este của
amino axit(T). Dãy gồm các hợp chất đều phản ứng với NaOH và dd HCl là:
A. X, Y, Z ,T
B. X, Y, T
C. X, Y, Z
D. Y, Z, T
Câu 19: Trong các chất sau chất nào có liên kết peptit?
A. alanin
B. Protein
C. Xenlulozo


D. Glucozo

Câu 20: Cho 0,1 mol A (α – amino axit H2N-R-COOH) phản ứng hết với HCl tạo 11,15 gam muối. A là:
A. Valin
B. Phenylalani
C. Alanin
D. Glyxin
Câu 21: Amino axit X chứa một nhóm –COOH và 2 nhóm –NH 2.Cho 1 mol X tác dụng hết với dung dịch
NaOH, thu được 154 gam muối. Công thức phân tử của X là:
A. C4H10N2O2
B. C5H10N2O2
C. C5H12N2O2
D. C6H14N2O2
Câu 22: Hợp chất nào sau đây không phải là Amino axit?
A. H2NCH2COOH

B. CH3CH2CONH2

C. CH3NHCH2COOH

D. HCOOCCH2CH(NH2)COOH


Câu 23: Cho dãy chuyển hóa:

NaOH
+
→


Glyxin

+HCl

Glyxin


→

X

HCl
+
→

Y;

+ NaOH

Z

→

T.

Y và T lần lượt là:
A. đều là ClH3NCH2COONa

B. ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa


C. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa

D. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa

Câu 24: Cho biết số amin bậc III của C4H11N:
A. 1
B. 2
C. 3
D.4
Câu 25: C7H9N có bao nhiêu đồng phân thơm?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 26: C3H9N có bao nhiêu đồng phân amin?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 27: Cho CTCT: CH3NHC2H5 gọi tên theo danh pháp thay thế?
A. Etyl metyl amin
B. N- Metyl etan amin
C. N- etyl metan amin
D. N, N- Đi metyl amin
Câu 28: Phản ứng nào sau đây của anilin không xảy ra:
A. C6H5NH2 + H2SO4
B. C6H5NH3Cl + NaOH (dd)
C. C6H5NH2 + Br2(dd)
D. C6H5NH2 + NaOH.
Câu 29: Phương trình cháy của amin CnH2n+3N, cứ 1 mol amin trên cần dùng lượng oxi là:

A. (6n+3)/4
B. (2n+3)/2
C. (6n+3)/2
D. (2n+3)/4.
Câu 30: Khi cho etylamin vào dung dịch FeCl3 ,hiện tượng nào xảy ra có:
A. khí bay ra
B. kết tủa màu đỏ nâu
C. khí mùi khai bay ra
D.Không hiện tượng gì.
Câu 31: Sắp xếp nào sau đây là đúng?
A. C6H5NH2 > C2H5NH2
B. CH3NH2 > NH3 > C2H5NH2
C. C2H5NH2 > CH3NH2 > C6H5NH2

D. C6H5NH2 >CH3NH2 > NH3

Câu 32: Công thức chung của amin no đơn chức, mạch hở là:
A. CnH2n+1N
B. CnH2n+1NH2
C. CnH2n+3N

D. CxHyN

Câu 33: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là:
A. C2H5OH.
B. CH2 = CHCOOH. C. H2NCH2COOH.

D. CH3COOH.

Câu 34: Để nhận biết 3 chất hữu cơ H2NCH2COOH, HOOCCH(NH2)COOH, H2NCH(NH2)COOH, ta chỉ

cần thử với một trong các chất nào sau đây:
A. NaOH
B. HCl
C. Quỳ tím
D. CH3OH/HCl
Câu 35: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, .
Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là:
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
Câu 36: Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của
aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với
dung dịch HCl là:
A. X, Y, Z, T.
B. X, Y, T.
C. X, Y, Z.
D. Y, Z, T.
Câu 37: Thực hiện phản ứng trùng ngưng 2 aminoaxit : Glixin và Alanin số đipeptít thu được tối đa là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 38: Khi thủy phân tripeptit H2N-CH(CH3)CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH sẽ tạo ra các aminoaxit:


A. H2NCH2COOH và CH3CH(NH2)COOH

B. H2NCH2CH(CH3)COOH và H2NCH2COOH


C. H2NCH(CH3)COOH và H2NCH(NH2)COOH

D. CH3CH(NH2)CH2COOH và H2NCH2COOH

Câu 39: Để chứng minh tính lưỡng tính của NH2-CH2-COOH (X) , ta cho X tác dụng với:
A. HCl, NaOH.
B. Na2CO3, HCl.
C. HNO3, CH3COOH.
D. NaOH, NH3.
Câu 40: Cho 9,85 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức, bậc một tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được
18,975 g muối. Khối lượng của HCl phải dùng là:
A. 9,521g
B. 9,125g
C. 9,215g
D. 9,512g
Câu 41: Đốt cháy một amin no đơn chức X thu được CO2 và H2O với tỉ lệ mol 2:3. X là:
A. Etyl amin
B. Etyl metyl amin
C. Trietyl amin
D. B và C đều đúng
Câu 42: Một amin no đơn chức X có thành phần % về N là 23,73% theo khối lượng. X là:
A. CH3NH2
B. C2H5NH2
C. C3H7NH2
D. C3H5NH2
Câu 43: Để trung hoà 3,1g một amin đơn chức cần 100ml dung dịch HCl 1M. Amin đó là:
A. CH5N
B. C3H9N
C. C2H7N
D. C3H7N

Câu 44: Cho 7,6 g hh hai amin đơn chức, bậc một kế tiếp nhau, tác dụng vừa đủ với 200ml dd HCl 1M.
CTCT của hai amin trên là:
A. CH3NH2, CH3NHCH3,
B. CH3NH2, C2H5NH2
C. C2H5NH2,C3H7NH2

D. Đáp án khác

Câu 45: Cho 0,1 mol X (α-amino axit dạng H2NRCOOH) phản ứng hết với HCl tạo 11,15 gam muối. X là:
A. Glyxin
B. Alanin
C. Phenylalanin
D. Valin
Câu 46: Cho α-amino axit mạch thẳng X có công thức H2NR(COOH)2 phản ứng hết với 0,1 mol NaOH tạo
9,55 gam muối. X là:
A. Axit 2-aminopropanđioic
B. Axit 2-aminobutanđioic
C. Axit 2-aminopentanđioic
D. Axit 2-aminohexanđioic
Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn amol một aminoaxit X được 2a mol CO2 và 2,5a mol nước. X có CTPT là:
A. C2H5NO4
B. C2H5N2O2
C. C2H5NO2
D. C4H10N2O2
Câu 48: Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoniclorua), H2NCH2CH2CH(NH2)COOH,
ClH3N-CH2-COOH, HOOCCH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa.
Số lượng các dung dịch có pH < 7 là:
A. 2.

B. 5.


C. 4.

D. 3.

Câu 49: Cho 9,3 gam ankyl amin tác dụng với dd FeCl3 dư thu được 10,7 gam kết tủa. ankyl amin là:
A. CH3NH2
B. C2H5NH2
C. C3H7NH2
D. C4H9NH2
Câu 50: Cho lượng dư anilin phản ứng với dd chứa 0,05 mol H2SO4 loãng, lượng muối thu được bằng:
A. 28,4 gam
B. 8,8 gam
C. 19,1 gam
D. 14,2 gam
Câu 51: X là một α-aminoaxit mạch thẳng chỉ chứa một nhóm –NH2 và một nhóm -COOH. Cho 10,3 gam
X tác dụng với dd HCl dư thu được 13,95 gam muối clorua của X. CTCT thu gọn của X là:
A. CH3CH(NH2)COOH
B. H2NCH2COOH
C. H2NCH2CH2COOH

D. CH3CH2CH(NH2)COOH

Câu 52: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản
ứng, khối lượng muối thu được là: (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 11,05 gam.
B. 9,8 gam.
C. 7,5 gam.
D. 9,7 gam.



α

Câu 53: Este X được điều chế từ -amino axit và ancol metylic. Tỉ khối hơi của X so với hidro bằng 44,5.
Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3–CH(NH2)–COOCH3.
B. H2N-CH2CH2-COOH
C. H2N–CH2–COOCH3.
D. H2N–CH2–CH(NH2)–COOCH3.
Câu 54: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH
(phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là:
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 55: Glixin không tác dụng với:
A. H2SO4 loãng.
B. CaCO3.
C. C2H5OH.
D. NaCl.
Câu 56: Một aminoaxit no X tồn tại trong tự nhiên gồm ( chỉ chứa 1 nhóm – NH 2 và một nhóm COOH).
Cho 0,89 g X pứ vừa đủ với HCl tạo ra 1,255 g muối . Công thức cấu tạo của X là:
A. H2NCH2COOH
B. CH3 – CH(NH2)- COOH
C. H2NCH2CH2COOH

D. B,C đúng

Câu 57: Cho m g anilin tác dụng với dd HCl đặc dư, cô cạn dung dịch sau pứ thu được 15,54 g muối khan.
Hiệu suất pứ đạt 80% . m có giá trị là:

A. 13,95g
B. 8,928g
C. 11,16g
D. 12,5g
Câu 58: Một amino axit no X chỉ chứa một nhóm -NH 2 và một nhóm -COOH. Cho 0,89 g X phản ứng vừa
đủ với HCl tạo ra 1,255 g muối. CTCT của X là:
A. H2N-CH2-COOH
B. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH
C. H2N-CH2-CH2-COOH

D. B, C, đều đúng.

Câu 59: Những chất nào sau đây lưỡng tính :
A. NaHCO3
B. H2N-CH2-COOH C. CH3COONH4

D. Cả A, B, C

Câu 60: Biết rằng khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được 1,12 lít N 2; 6,72 lít CO2 và 6,3 gam H2O.
CTPT của X là:
A. C3H5O2N
B. C3H7O2N
C. C3H5O2N
D. C4H9O2N
Câu 61: Aminoaxit X chứa 1 nhóm COOH và 2 nhóm NH 2. cho 1 mol X tác dụng hết với dd NaOH thu
được 154 gam muối. CTCT của X là:
A. H2NCH2CH(NH2)CH2COOH
B. H2NCH2CH2CH2(NH2)COOH
C. H2N(CH2)3CH(NH2)COOH
Câu 62: Chất nào là amin bậc 2?

A. H2N–CH2–NH2.
C. CH3–NH–CH3.

D. H2NCH=CHCH(NH2)COOH
B. (CH3)2CH–NH2.
D. (CH3)3N.

Câu 63: Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là:
A. 8,15 gam
B. 0,85 gam
C. 7,65 gam
D. 8,10 gam
Câu 64: Thể tích nước brom 3% (d = 1,3g/ml) cần dùng để điều chế 4,4g tribormanilin là:
A. 164,1ml.
B. 49,23ml.
C. 146,1ml.
D. 16,41ml.
Câu 65: Khối lượng anilin cần dùng để tác dụng với nước brom thu được 6,6g kết tủa trắng là:
A. 1,86g.
B. 18,6g.
C. 8,61g.
D. 6,81g.

α−

Câu 66: Một
amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl . Cho 10,68 gam X tác dụng
với HCl dư thu được 15,06 gam muối . X có thể là:
A. axit glutami
B. valin.

C. glixin
D. alanin.
Câu 67: Để chứng minh tính lưỡng tính của NH2-CH2-COOH (X) , ta cho X tác dụng với:
A. HCl, NaOH.
B. Na2CO3, HCl.
C. HNO3, CH3COOH.
D. NaOH, NH3.


Câu 68: Aminoaxit có khả năng tham gia phản ứng este hóa vì:
A. Aminoaxit là chất lưỡng tính
B. Aminoaxit chức nhóm chức – COOH
C. Aminoaxit chức nhóm chức – NH2

D. Tất cả đều sai

Câu 69: Khi thủy phân đến cùng protein thu được các chất:
A. α -Gucozơ và β -Glucozơ

B. Axit

C. Amin

D.

α−

Aminoaxit

Câu 70: Một amino axit A có 40,4% C ; 7,9% H ; 15,7 % N; 36%O và M A = 89. Công thức phân tử của A

là:
A. C4H9O2N
B. C3H5O2N
C. C2H5O2N
D. C3H7O2N
Câu 71: Cho 0,01 mol amino axit A tác dụng vừa đủ 80 ml dung dịch HCl 0,125 M.Cô cạn dung dịch thu
được 1,835 gam muối . Khối lượng của A là:
A. 9,7
B. 1,47
C. 1,2
D. 1,5
Câu 72: Cho 0,1 mol A (α−aminoaxit dạng H2NRCOOH) phản ứng hết với HCl tạo 11,15 gam muối. A là
chất nào dưới đây?
A. Valin
B. Glixin
C. Alanin
D. Phenylalanin
Câu 73: Cho 0,01 mol amino axit X phản ứng hết với 40 ml dung dịch HCl 0,25M tạo thành 1,115gam
muối khan . X có CTCT nào sau :
A. NH2-CH2-COOH
B. NH2-(CH2)2-COOH
C. CH3COONH4
D. NH2-(CH2)3-COOH
Câu 74: 0,01 mol aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 0,02 mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH. Công thức của A
có dạng như thế nào?
A. (H2N)2R(COOH)2
B. (H2N)2RCOOH
C. H2NRCOOH

D. H2NR(COOH)2


Câu 74: Tên gọi nào sai so với CT tương ứng:
A. H2N-CH2-COOH : glixin
B. CH3-CH(NH2)-COOH : α –Alanin
C. HOOC - CH2 - CH2 - CH(NH2) - COOH : axit glutamic
D. H2N - (CH2)4 - CH(NH2) - COOH: Lisin
Câu 75: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp thu được 2,24lit khí CO 2
(đktc) và 3,6gam H2O. Công thức của hai amin là:
A. CH3NH2 và C2H5NH2.
B. C2H5NH2 và C3H7NH2.
C. C3H7NH2 và C4H9NH2.

D. C5H11NH2 và C6H13NH2.

Câu 76: Để trung hòa 200ml dung dịch amino axit X cần 100g dung dịch NaOH 8%, cô cạn dung dịch được
16,3g muối khan. X có CTCT là:
A. NH2CH2CH2COOH.
B. H2NCH(COOH)2.
C. (H2N)2CHCOOH.

D. H2NCH2CH(COOH)2.

Câu 77: X là một amino axit no chỉ chứa một nhóm NH2 và một nhóm -COOH. Cho 0,89 gam X phản ứng
vừa đủ với HCl tạo ra 1,255 gam muối. CTCT của X là:
A. NH2-CH2-COOH
B. CH3-CHNH2–COOH
C. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH

D. CH3-CH2-CH2-CH(NH2)COOH


Câu 78: Cho các chất: (1) amoniac, (2) metylamin, (3) anilin, (4) dimetylamin. Tính bazơ tăng dần theo thứ
tự nào sau đây?
A. (1) < (3) < (2) < (4).
B. (3) < (1) < (2) < (4).


C. (1) < (2) < (3) < (4).

D. (3) < (1) < (4) < (2).

Câu 79: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. metyl amin, amoniac, natri axetat
B. anilin, metyl amin, amoniac
C. anilin, amoniac, natri hiđroxit

D. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit

Câu 80: Amin thơm ứng với công thức phân tử C7H9N có mấy đồng phân ?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 81: Cho 9,3g một amin no, đơn chức, bậc 1 tác dụng với dung dịch FeCl3 dư, thu được 10,7g kết tủa.
CTPT của amin là?
A. CH3NH2

B. C2H5NH2

C. C3H7NH2


D. C4H9NH2

Câu 82: Cho 0,4 mol một amin no, đơn chức tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được 32,6g muối.
CPTP của amin là?
A. CH3NH2

B. C2H5NH2

C. C3H7NH2

D. C4H9NH2

Câu 83: Cho 10g một amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl dư, thu được 15g muối. Số đồng phân
cấu tạo của X là?
A. 8

B. 7

C. 5

D. 4

Câu 84: Để trung hòa 25g dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100ml dung dịch
HCl 1M. CTPT của X là?
A. C3H5N

B. C2H7N

C. CH5N


D. C3H7N

Câu 85: Cho 2,1g hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hết với
dung dịch HCl dư, thu được 3,925g hỗn hợp muối. Công thức của 2 amin trong hỗn hợp X là?
A. CH3NH2 và C2H5NH2

B. C2H5NH2 và C3H7NH2

C. C3H7NH2 và C4H9NH2

D. CH3NH2 và (CH3)3N

Câu 86: Trung hòa hoàn toàn 8,88g một amin bậc 1, mạch các bon không phân nhánh bằng axit HCl tạo ra
17,64g muối. Amin có công thức là?
A. H2N(CH2)4NH2

B. CH3CH2CH2NH2

C. H2NCH2CH2NH2

D. H2NCH2CH2CH2NH2

α

Câu 87: Cho 0,1 mol -aminoaxit phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 0,5M thu được dung dịch A.
Cho dung dịch NaOH 0,5M vào dung dịch A thì thấy cần vừa hết 600ml. Số nhóm –NH2 và –COOH của
axitamin lần lượt là?
A. 1 và 1

B. 1 và 3


C. 1 và 2

D. 2 và 1

Câu 88: Cho 0,01 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 80ml dung dịch HCl 0,125M. Cô cạn dung dịch
được 1,835g muối. Khối lượng phân tử của A là?
A. 97

B. 120

C. 147

D. 157

Câu 89: Trong phân tử amino axit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15g X tác dụng vừa
đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4g muối khan. Công thức của X là?
A. H2NC3H6COOH

B. H2NCH2COOH

C. H2NC2H4COOH

D. H2NC4H8COOH


Câu 90: Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67g muối
khan. Mặt khác, 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40g dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là?
A. (H2N)2C3H5COOH


B. H2NC2H3(COOH)2

C. H2NC3H6COOH

D. H2NC3H5(COOH)2

α

Câu 91:Cho 0,2 mol amino axit X phản ứng vừa đủ với 100ml dd HCl 2M thu được dung dịch A. Cho
dung dịch A phản ứng vừa đủ với dd NaOH, sau phản ứng, cô cạn sản phẩm thu được 33,9g muối. X có tên
gọi là?
A. Glyxin

B. Alanin

C. Valin

D. Axit glutamic



×