Tải bản đầy đủ (.doc) (47 trang)

KE HOACH HOAT DONG TO CHUYEN MON

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.45 KB, 47 trang )

Phần thứ nhất
ĐẶC ĐIỂM, TÌNH HÌNH
Võ Miếu là một xã vùng trung huyện của huyện miền núi Thanh Sơn với tổng
diện tích tự nhiên rộng hơn 48 km2 ; dân số gần 1,3 vạn người trong đó tỷ lệ người
dân tộc chiếm trên 50% số dân toàn xã. Riêng số dân nằm trong địa bàn quản lý của
nhà trường chiếm trên 80% số dân là người dân tộc ; nghề sống chính của nhân dân
địa phương là nghề nông; đời sống của nhân dân còn gặp nhiều khó khăn; số hộ
thuộc diện hộ nghèo đông.
Năm học 2016 – 2017 là năm học tiếp tục “Đổi mới công tác quản lý giáo
dục”; tiếp tục thực hiện tôt ba cuộc vận động “Học tập và làm theo tấm gương đạo
đức Cách mạng của Chủ tịch Hồ Chí Minh”, cuộc vận động: “Mỗi thầy cô giáo là
một tấm gương sáng tự học và sáng tạo” và thực hiện phong trào thi đua: “Xây dựng
trường học thân thiện, học sinh tích cực”.
I. Những thuận lợi, khó khăn trong quá trình thực hiện nhiệm vụ năm
học:
1. Thuận lợi:
1.1. Về đội ngũ cán bộ, giáo viên
- Tổ luôn nhận được sự quan tâm chỉ đạo sát sao của Ban giám hiệu nhà
trường, của các Ban ngành đoàn thể ;
-

Đội ngũ giáo viên trong tổ trẻ, khỏe, nhiệt tình, có trình độ chuyên môn

nghiệp vụ, có kinh nghiệm công tác.
1.2. Các điều kiện phục vụ dạy và học
- Cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ cho việc dạy và học của nhà trường
từng bước được cải thiện;
- Trình độ nhận thức của học sinh trong tổ được cải thiện đáng kể so với năm
học trước.
1.3. Sự quan tâm của nhà trường, gia đình và xã hội



- Tổ luôn nhận được sự quan tâm, ủng hộ của các bậc cha mẹ học sinh. Không
có tệ nạn xã hội thâm nhập trường học.
2. Khó khăn
- Giáo viên:
+ Đời sống của một bộ phận không nhỏ giáo viên trong tổ còn gặp nhiều khó
khăn đặc biệt là giáo viên hợp đồng.
+ Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên còn thiếu; việc thực hiện đổi mới
phương pháp dạy học còn nhiều bất cập.
- Học sinh: Khả năng nhận thức của học sinh trong một lớp không đồng đều;
chất lượng học tập của học sinh thông qua khảo sát còn thấp.
- Phụ huynh: Mặt bằng dân trí của địa phương thấp, gia đình học sinh chưa
thực sự quan tâm đến việc học của con cái.
II. Chất lượng giáo dục (thuộc phạm vi tổ quản lý) năm học 2015 - 2016
1. Xếp loại hoàn thành chương trình lớp học
Hoàn thành
Lớp

Chưa hoàn thành

Tổng số HS

4A
4B
4C
4D
(+)
5A
5B
5C

5D
(+)

22
21
23
22
88
30
16
15
15
76

Số lượng

Tỉ lệ

22
21
23
22
88
30
16
15
15
76

100,0%

100,0%
100,0%
100,0%
100,0%
100,0%
100,0%
100,0%
100,0%
100,0%

Số lượng

Tỉ lệ

2. Xếp loại năng lực, phẩm chất
Lớp

Số

Xếp loại năng lực
Đạt
Chưa đạt
2

Xếp loại phẩm chất
Đạt
Chưa đạt


4A

4B
4C
4D
(+)
5A
5B
5C
5D
(+)

HS
22
21
23
22
88
30
16
15
15
76

SL
22
21
23
22
88
30
16

15
15
76

Tỉ lệ
100,0%
100,0%
100,0%
100,0%
100,0%
100,0%
100,0%
100,0%
100,0%
100,0%

SL

Tỉ lệ

SL
22
21
23
22
88
30
16
15
15

76

Tỉ lệ
100,0%
100,0%
100,0%
100,0%
100,0%
100,0%
100,0%
100,0%
100,0%
100,0%

SL

Tỉ lệ

III. Những thành tích đã đạt được trong năm học 20..-20...
1. Danh hiệu thi đua và hình thức khen thưởng
Tập thể, cá nhân

DHTĐ, hình thức khen thưởng

Tập thể tổ
Cá nhân

LĐTT: 04 Giấy khen cuả UBDN huyện: 0

2. Đánh giá xếp loại viên chức và chuẩn nghề nghiệp

Xếp loại viên chức

Đánh giá chuẩn nghề nghiệp

Mức đánh giá

SL

Tỉ lệ %

Mức đánh giá

Số lượng

Tỉ lệ %

Hoàn thành XS nhiệm vụ

8

53,3%

Xuất sắc

9

60,0%

Hoàn thành tốt nhiệm vụ


6

40,0%

Khá

6

40,0%

Hoàn thành nhiệm vụ

1

6,7%

Trung bình

Không hoàn thành NV

Yếu

3. Một số thành tích khác
- Hội thi GVDG cấp huyện: Có 4 giáo viên đạt giải qua các năm; đạt giải (Nhì,
ba và khuyến khích);

3


Phần thứ hai

NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM VÀ CÁC GIẢI PHÁP THỰC HIỆN

I. Các nhiệm vụ trọng tâm và chỉ tiêu phấn đấu
1. Xây dựng đội ngũ nhà giáo và CBQLGD
1.1. Biên chế tổ, phân công nhiệm vụ
Nhiệm vụ
Stt
2.
3.
4.

5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.

Họ và tên

Ngày sinh

Vũ Đức Thuận
Phạm Thị Kim Phượng
Hà Thị Niên


10/09/1972
07/12/1965
20/08/1971

Nguyễn Văn Học

14/08/1984

Tạ Thị Nhung
Nguyễn Thị Thanh Xuân
Trịnh Thị Ngân Hà
Hà Thị Kim Thành
Nguyễn T Hồng Chuyên
Phạm Thị Kim Hoa
Nguyễn Thị Cam
Phạm Việt Hoàng
Bùi Thị Tuyết Mai
Nguyễn Thị Hồng Nhung
Trần Hồng Quân

17/07/1971
15/06/1977
30/10/1974
12/12/1973
15/07/1976
17/09/1969
12/03/1981
12/09/1979
19/05/1983

06/02/1984
02/04/1986

Ghi

được giao
CN
Giảng dạy
4B Các môn văn hóa
4A Các môn văn hóa

chú
TT
TP

Dạy 4 tiết/ tuần lớp 4B
Dạy môn Mĩ thuật
5C
4D
4C
5A
5D
5B

Các môn văn hóa
Các môn văn hóa
Các môn văn hóa
Các môn văn hóa
Các môn văn hóa
Các môn văn hóa

Dạy môn Âm nhạc
Dạy môn Thể dục
Dạy môn Mĩ thuật
Dạy môn Thể dục
Dạy môn Thể dục

1.2. Chỉ tiêu đánh giá, xếp loại cán bộ, viên chức cuối năm và đánh giá
Chuẩn nghề nghiệp
Xếp loại viên chức

Đánh giá chuẩn nghề nghiệp

Mức đánh giá

SL

Tỉ lệ %

Mức đánh giá

Số lượng

Tỉ lệ %

Hoàn thành XS nhiệm vụ

10

66,7%


Xuất sắc

10

66,7%

Hoàn thành tốt nhiệm vụ

5

33,3

Khá

5

33,3

Hoàn thành nhiệm vụ

Trung bình

Không hoàn thành NV

Yếu

1.3. Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng CB, GV
4



Stt
1
2
3
4
5

Nội dung
Đào tạo trên chuẩn
Bồi dưỡng nghiệp vụ QLGD
Bồi dưỡng chính trị
Bồi dưỡng tin học
Bồi dưỡng CM, NV cho GV

Kế hoạch
Giới thiệu cử 02 giáo viên đi học
Giới thiệu cử 02 giáo viên đi học
Giới thiệu cử 02 giáo viên đi học
Giới thiệu cử 04 giáo viên đi học
15 Cán bộ, giáo viên

3. Chỉ tiêu chất lượng giáo dục
3.1. Xếp loại hoàn thành chương trình lớp học
Lớp

Tổng số HS

4A
4B
4C

4D
(+)
5A
5B
5C
5D
(+)

22
21
23
22
88
30
16
15
15
76

Hoàn thành
Số lượng
Tỉ lệ
22
100,0%
21
100,0%
23
100,0%
22
100,0%

88
100,0%
30
100,0%
16
100,0%
15
100,0%
15
100,0%
76
100,0%

Chưa hoàn thành
Số lượng
Tỉ lệ

3.2. Xếp loại năng lực, phẩm chất
Lớp

Số
HS

4A
4B
4C
4D

22
21

23
22

SL
22
21
23
22

(+)

88

88

5A
5B
5C
5D

30
16
15
15

30
16
15
15


(+)

76

76

Xếp loại năng lực
Đạt
Chưa đạt
Tỉ lệ
SL
Tỉ lệ
100,0%
100,0%
100,0%
100,0%
100,0
%
100,0%
100,0%
100,0%
100,0%
100,0

SL
22
21
23
22
88

30
16
15
15
76

%

4. Kế hoạch tổ chức các hoạt động giáo dục khác
5

Xếp loại phẩm chất
Đạt
Chưa đạt
Tỉ lệ
SL
Tỉ lệ
100,0%
100,0%
100,0%
100,0%
100,0
%
100,0%
100,0%
100,0%
100,0%
100,0
%



4.1. Thực hiện quy chế chuyên môn
Stt
1.
2.
3.
4.
5.

Nội dung
Dự giờ theo quy dịnh
Kiến tập
Thao giảng
Kiểm tra chuyên đề
Kiểm tra hồ sơ CM

Kế hoạch
TT dự 30 tiết/năm; mỗi GV dự 18/năm
Mỗi GV thực hiện 8 tiết/năm
Mỗi GV thực hiện 4 tiết/năm
Mỗi GV được kiểm tra 1, 2 chuyên đề
Mỗi GV được kiểm tra ít nhất 5 lần/năm

4.2. Làm ĐDDH và viết SKKN:
Stt
1
2
3
4
5

6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

Họ và tên GV
Vũ Đức Thuận
Phạm Thị Kim Phượng
Hà Thị Niên
Nguyễn Văn Học
Tạ Thị Nhung
Nguyễn Thị Thanh Xuân
Trịnh Thị Ngân Hà
Hà Thị Kim Thành
Nguyễn T Hồng Chuyên
Phạm Thị Kim Hoa
Nguyễn Thị Cam
Phạm Việt Hoàng
Bùi Thị Tuyết Mai
Nguyễn Thị Hồng Nhung
Trần Hồng Quân

Tên đồ dùng dạy học tự làm hoặc SSKN


4.3. Ứng dụng CNTT
- Tổ trưởng, tổ phó sử dụng thành thạo CNTT;
- Có ít nhất 95% giáo viên biết ứng dụng CNTT vào giảng dạy;

6


- Triển khai và sử dụng có hiệu quả các phần mềm quản lý trường học theo
quy định (phần mềm PCGD; phần mềm Quản lý trường học; ....);
4.4. Thực hiện các hoạt động giáo dục khác
Tổ trưởng triển khai thực hiện theo kế hoạch chung của nhà trường; giáo viên
tham gia được phân công theo kế hoạch tuần.
5. Công tác thi đua, khen thưởng
5.1. Chỉ tiêu phấn đấu Danh hiệu thi đua và hình thức khen thưởng
Tập thể, cá nhân

DHTĐ, hình thức khen thưởng

Tập thể tổ
Cá nhân

CSTĐCS: 02 ; LĐTT: 13 ; Giấy khen cuả UBDN
huyện: 02.

5.2. Các chỉ tiêu khác
- GVDG: Cấp trường; 14 ; Cấp huyện................; Cấp tỉnh..................
III. Các giải pháp chính để thực hiện nhiệm vụ năm học
1. Nghiêm túc thực hiện chỉ thị số 15/CT-UBND Ngày 14 tháng 9 năm 2016
của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ về những nhiệm vụ chủ yếu năm học 2016-2017
của ngành giáo dục tỉnh Phú Thọ; Nghiêm túc thực hiện chỉ thị số 09/CT-UBND

Ngày 23 tháng 9 năm 2016 của Chủ tịch UBND huyện Thanh Sơn về những nhiệm
vụ chủ yếu năm học 2016-2017 của ngành giáo dục huyện Thanh Sơn.
2. Bám sát kế hoạch và thực hiện có hiệu quả kế hoạch đã đề ra .
3. Tăng cường công tác bồi dưỡng nhằm nâng cao nhận thức chính trị, Trình
độ tay nghề, tinh thần trách nhiệm đối với mỗi cán bộ giáo viên trong nhà trường.
4. Đẩy mạnh công tác dư giờ thăm lớp, thông qua đó bồi dưỡng nâng cao trình
độ tay nghề, kỹ năng sư phạm góp phần nâng cao chất lượng giáo dục.
5. Tăng cường công tác thanh kiểm tra một cách thường xuyên liên tục, qua đó
có các biện pháp điều chỉnh kịp thời.
7


6. Có kế hoạch khảo sát chất lượng học sinh đặc biệt là số học sinh yếu kém
một cách thường xuyên ( Vào các buổi cuối tháng ). Qua đó có biện pháp bồi dưỡng
cụ thể cho từng đối tượng học sinh.
7. Đẩy mạnh công tác bồi dưỡng, phụ đạo kèm cặp học sinh đặc biệt là số học
sinh yếu kém ( ít nhất hai buổi trên tuần ).
8. Đẩy mạnh phong trào tự học của học sinh; xây dựng và thực hiện có hiệu
quả nhóm:“Bạn giúp bạn” qua đó khuyến khích học sinh có ý thức tự học và tự giúp
đỡ nhau trong học tập
TỔ TRƯỞNG

Vũ Đức Thuận
PHÊ DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU

8


KẾ HOẠCH KHUNG THỜI GIAN NĂM HỌC 2016 - 2017


Stt

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

1
2
3
4
5
6
7
8

Nội dung công việc
Tháng 8/2016
Tổ chức ngày tựu trường cho HS
Bắt đầu tổ chức học
Họp, kiện toàn Ban đại diện CMHS lớp
Hướng dẫn GV lập kế hoạch giáo dục năm học
Họp tổ lần 1:……….
Chuẩn bị cơ sở vật chất, trang thiết bị… cho


Người
Phụ trách

Ngày TH/
Điều
chỉnh

TT
TT
GVCN
TT, TP
TT

TT
năm học mới
Họp tổ lần 2:……….
TT
Trình BGH phê duyệt kế hoạch giáo dục năm
TT
học
CB, GV, NV tập huấn CMNV theo kế hoạch
TP
của Phòng, của Sở GD&ĐT
Tham gia các hoạt động theo lịch chung của nhà
TT
trường (theo kế hoạch tuần của tổ)
Bổ sung kế hoạch tháng 8/2016
Tháng 9/2016
Khai giảng năm học mới; tổ chức ngày hội toàn

dân đưa trẻ tới trường
Hướng dẫn giáo viên lập kế hoạch thực hiện
nhiệm vụ năm học
Họp tổ lần 3:……….
Kiểm tra ………………..
Dự giờ………………….
Thực tập, thao giảng…….
Họp tổ lần 4:……….
Tham gia các hoạt động theo lịch chung của nhà

TT
TT, TP
TT
TT, TP
TT, TP
TT
TT

TT
trường (theo kế hoạch tuần của tổ)
Bổ sung kế hoạch tháng 9/2016

9

05/9


Stt

1

2
3
4
5
6
7

Nội dung công việc
Tháng 10/2016
Định hướng CB,GV viết SKKN, làm đồ dùng
dạy học
Họp tổ lần 5:……….
Kiểm tra ………………..
Dự giờ………………….
Thực tập, thao giảng…….
Họp tổ lần 6:……….
Tham gia các hoạt động theo lịch chung của nhà

Người
Phụ trách

Ngày TH/
Điều
chỉnh

TT
TT
TT, TP
TT, TP
TT

TT

TT
trường (theo kế hoạch tuần của tổ)
Bổ sung kế hoạch tháng 10/2016

Tháng 11/2016
1
2
3
4
5
6

Họp tổ lần 7:……….
Kiểm tra ………………..
Dự giờ………………….
Thực tập, thao giảng............
Họp tổ lần 8:……….
Tham gia các hoạt động theo lịch chung của nhà

TT
TT, TP
TT, TP
TT
TT

TT
trường (theo kế hoạch tuần của tổ)
Bổ sung kế hoạch tháng 11/2016

Tháng 12/2016

1
2
3
4
5

1

Họp tổ lần 9:……….
TT
Kiểm tra ………………..
TT, TP
Dự giờ………………….
TT, TP
Thực tập, thao giảng............
TT
Họp tổ lần 10:……….
TT
Bổ sung kế hoạch tháng 12/2016

Tháng 01/2017
Kết thúc chương trình học kỳ I
10

TT

02/01



Stt
2
3
4
5
6
7
8
9

Nội dung công việc

Người
Phụ trách

Bắt đầu chương trình học kỳ II
TT
Họp tổ lần thứ 11:……….
TT
Kiểm tra ………………..
TT, TP
Dự giờ………………….
TT, TP
Thực tập, thao giảng……
TT
Họp tổ lần thứ 12:……….
TT
Sơ kết học kỳ I
TT

Họp PHHS các lớp
Bổ sung kế hoạch tháng 01/2017

Tháng 02/2017
1
2
3
4
5
6
7

Họp tổ lần thứ 13:……….
Kiểm tra ………………..
Dự giờ………………….
Thực tập, thao giảng……
Họp tổ lần thứ 14:……….
Nghiệm thu SKKN cấp, đồ dùng dạy học
Tham gia các hoạt động theo lịch chung của nhà

TT
TT, TP
TT, TP
TT
TT
TT

TT
trường (theo kế hoạch tuần của tổ)
Bổ sung kế hoạch tháng 02/2017


Tháng 3/2017
1
2
3
4
5
6

Họp tổ lần thứ 15:……….
Kiểm tra ………………..
Dự giờ………………….
Thực tập, thao giảng……
Họp tổ lần thứ 16:……….
Tham gia các hoạt động theo lịch chung của nhà

TT
TT, TP
TT, TP
TT
TT

TT
trường (theo kế hoạch tuần của tổ)
Bổ sung kế hoạch tháng 3/2017

11

Ngày TH/
Điều

chỉnh
04/01


Stt

1
2
3
4
5
6
7

Nội dung công việc

Tháng 4/2017
Toàn trường nghỉ Lễ Giỗ Tổ Hùng Vương
Họp tổ lần thứ 17:……….
Kiểm tra ………………..
Dự giờ………………….
Thực tập, thao giảng............
Họp tổ lần thứ 18:……….
Tham gia các hoạt động theo lịch chung của nhà

Người
Phụ trách

TT
TT, TP

TT, TP
TT
TT

TT
trường (theo kế hoạch tuần của tổ)
Bổ sung kế hoạch tháng 4/2017

Tháng 5/2017
1
2
3
4
5
6
7

1

1

Họp tổ lần thứ 19:……….
TT
Kiểm tra ………………..
TT, TP
Dự giờ………………….
TT, TP
Thực tập, thao giảng............
TT
Họp tổ lần thứ 20:……….

TT
Hoàn thành kế hoạch năm học
Tổng kết năm học 20..-20...
TT
Bổ sung kế hoạch tháng 5/2017
Tháng 6/2017
Tổ chức các hoạt động theo lịch chung của nhà
trường (theo kế hoạch tuần của tổ)
Tháng 7/2017
Tổ chức các hoạt động theo lịch chung của nhà
trường (theo kế hoạch tuần của tổ)

12

TT

TT

Ngày TH/
Điều
chỉnh


KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG TUẦN 1
(Từ ngày..........................đến ngày..........................)
Thứ,
ngày

Nội dung công việc


Người
Phụ trách

SƠ KẾT HOẠT ĐỘNG TUẦN .........
1. Ưu điểm chính.....................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
2. Tồn tại.................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.
KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG TUẦN 2
(Từ ngày.......................đến ngày.........................)
Thứ,
ngày

Nội dung công việc

13

Người
Phụ trách


SƠ KẾT HOẠT ĐỘNG TUẦN .........
1. Ưu điểm chính.....................................................................................................

.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
2. Tồn tại.................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................

KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG TUẦN 3
(Từ ngày......................đến ngày............................)
Thứ,
ngày

Nội dung công việc

Người
Phụ trách

SƠ KẾT HOẠT ĐỘNG TUẦN .........
1. Ưu điểm chính.....................................................................................................
14


.................................................................................................................................

.................................................................................................................................
.
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
2. Tồn tại.................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.
KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG TUẦN 4
(Từ ngày.....................đến ngày..........................)
Thứ,
ngày

Nội dung công việc

Người
Phụ trách

SƠ KẾT HOẠT ĐỘNG TUẦN .........
1. Ưu điểm chính.....................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
2. Tồn tại.................................................................................................................
.................................................................................................................................
15



.................................................................................................................................
.
KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG TUẦN 5
(Từ ngày........................đến ngày........................)
Thứ,
ngày

Nội dung công việc

Người
Phụ trách

SƠ KẾT HOẠT ĐỘNG 2 TUẦN .........
1. Ưu điểm chính.....................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
2. Tồn tại.................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG TUẦN 6

(Từ ngày.......................đến ngày.............................)
16


Thứ,
ngày

Nội dung công việc

Người
Phụ trách

SƠ KẾT HOẠT ĐỘNG TUẦN .........
1. Ưu điểm chính.....................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
2. Tồn tại.................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................

KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG TUẦN 7
(Từ ngày......................đến ngày.........................)

Thứ,

Nội dung công việc
17

Người


ngày

Phụ trách

SƠ KẾT HOẠT ĐỘNG TUẦN .........
1. Ưu điểm chính.....................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
2. Tồn tại.................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................

KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG TUẦN 8
(Từ ngày.........................đến ngày........................)

Thứ,

Nội dung công việc
18

Người


ngày

Phụ trách

SƠ KẾT HOẠT ĐỘNG TUẦN .........
1. Ưu điểm chính.....................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
2. Tồn tại.................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................

KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG TUẦN 9
(Từ ngày.........................đến ngày........................)

Thứ,

Nội dung công việc
19

Người


ngày

Phụ trách

SƠ KẾT HOẠT ĐỘNG TUẦN .........
1. Ưu điểm chính.....................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
2. Tồn tại.................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................

KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG TUẦN 10
(Từ ngày.........................đến ngày........................)

Thứ,

Nội dung công việc
20

Người


ngày

Phụ trách

SƠ KẾT HOẠT ĐỘNG TUẦN .........
1. Ưu điểm chính.....................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
2. Tồn tại.................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................

KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG TUẦN 11
(Từ ngày.........................đến ngày........................)

Thứ,

Nội dung công việc
21

Người


ngày

Phụ trách

SƠ KẾT HOẠT ĐỘNG TUẦN .........
1. Ưu điểm chính.....................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
2. Tồn tại.................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................

KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG TUẦN 12
(Từ ngày.........................đến ngày........................)

Thứ,

Nội dung công việc
22

Người


ngày

Phụ trách

SƠ KẾT HOẠT ĐỘNG TUẦN .........
1. Ưu điểm chính.....................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
2. Tồn tại.................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................

KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG TUẦN 13
(Từ ngày.........................đến ngày........................)

Thứ,

Nội dung công việc
23

Người


ngày

Phụ trách

SƠ KẾT HOẠT ĐỘNG TUẦN .........
1. Ưu điểm chính.....................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
2. Tồn tại.................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................

KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG TUẦN 14
(Từ ngày.........................đến ngày........................)

Thứ,

Nội dung công việc
24

Người


ngày

Phụ trách

SƠ KẾT HOẠT ĐỘNG TUẦN .........
1. Ưu điểm chính.....................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
2. Tồn tại.................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................

KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG TUẦN 15
(Từ ngày.........................đến ngày........................)

Thứ,

Nội dung công việc
25

Người


×