Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 12 trường THPT Hiệp Bình, Hồ Chí Minh năm 2014 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (297.74 KB, 3 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
TRƯỜNG THPT HIỆP BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN TOÁN – KHỐI 12
Thời gian: 90 phút <không kể thời gian phát đề>

1 4
x  2 x 2  4 (C).
4
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
b) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và đường thẳng y = 0.

Câu 1. (2 điểm) Cho hàm số y 

Câu 2. (4 điểm) Tính các tích phân sau:


a) A 

ln 8

2

 ( x  1) sin 2 xd x
0

e

c )C 



1

3x3  2 x2  1
dx
x

b)B 

e

x

e x  1dx

ln 3

1

d )D  
0

x4  1
dx
x6  1

Câu 3. (1,5 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm

A(1; 1;0) , B(1; 1; 2) C (2;  2;1) , D (  1;1;1)

a) Viết phương trình mặt phẳng ( ABC)

b) Viết phương trình mặt cầu (S) tâm D , có bán kính bằng độ dài đoạn AB
Câu 4. (2,5 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(4;0; 2) , đường thẳng d có
phương trình

x 1 y  2 z

 và mặt phẳng (P): 2 x  y  2 z  2  0 .
3
1
1

a) Viết phương trình đường thẳng  qua A và vuông góc với mặt phẳng (P).
b) Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu của A lên mặt phẳng (P). Từ đó suy ra tọa độ điểm A’ đối xứng
với A qua mặt phẳng (P).
c) Lập phương trình mặt cầu (S) bán kính bằng 1, có tâm thuộc đường thẳng d và tiếp xúc với mặt
phẳng (P).

…..Hết…..
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh :......................................................................................................... SBD:...........................


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 1:

a) TXĐ: D = R

lim y  ;lim y  
x 


x 

y '  x  4x
x  0
y '  0   x  2
 x  2
3

Bảng biến thiên
Hàm số đồng biến trên (2;0) và (2; )
Hàm số nghịch biến trên (; 2) và (0; 2)
Hàm số đạt cực đại tại x=0 ; y = 4.
Hàm số đạt cực tiểu tại x  2 ;y = 0
Đồ thị
1 4
x  2 x 2  4  0  x  2
4

c) pt

2

S



2

2


1 4
x5
x3
128
x  2 x 2  4 dx  (  2  4 x) 
(dvdt )
4
20
3
15
2



Câu 2:

2

a ) A   ( x  1) sin 2 xdx
0

Đặt
du  dx
u  x  1

taco 

1
dv  sin 2 x

v   2 cos2x






2
2
2
1
1

1
1
1

A  ( x  1)( cos2x)    cos2xdx  (  1)   sin 2 x   1

0 
2
20
2
2 2 4
4
0



ln8


b) B 



e x e x  1dx

ln 3

Đặt
t  e x  1  t 2  e x  1  2tdt  e x dx
x  ln 3  t  2
x  ln 8  t  3


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
2

2

2
14
B   2t dt  t 3 
3 1 3
1
2

e

e


3x3  2 x 2  1
1
c)C  
dx   (3x 2  2 x  )dx
x
x
1
1
e

 ( x3  x 2  ln x )  e3  e2  1
1

x4  1
1
x2

d ) D   6 dx   2 dx   6 dx 
x 1
x 1
x 1
3
0
0
0
1

1


1

Câu 3 a)


AB  (2;0; 2)

AC  (3;1;1)
 
AB  AC  (2; 4;1)
pt ( ABC ) : 2 x  4 y  2 z  2  0

b)
Câu 4:

AB  2 2
pt ( S ) : ( x  1) 2  ( y  1) 2  (z  1) 2  8

a) (P) có vecto pháp tuyến n  (2;1; 2)

 vuông góc (P) nên n  (2;1; 2) là vecto chỉ phương của 
Ptts của 
 x  4  2t

y  t
 z  2  2t

H    ( P)
8 2 10
4 4 14

H( ; ; )
A '( ;  ; )
3 3 3
3 3 3
 x  1  3t

c) ptts d:  y  2  t
z  t

b)

gọi I là tâm mặt cầu => I(1+3t ;-2+t ;t)
(S) tiếp xúc (P) d(I,(P))=1

8 2
9 2
1 2
 1 8 9 1
t

;
I
(
;

;
);(S)
:
(x


)

(
y

)

(
z

) 1
 5 5 5 5
5
5
5

2
2
2
t  1; I (2; 3; 1);(S) : (x  2)  ( x  3)  ( x  1)  1



×