Các bài toán liên quan đến kim loại và hợp chất quan trọng của kim loại .
A. Bài tập về oxit.
I. Tìm CT oxit dựa vào BTĐS .
1. Một oxit kim loại M , M chiếm 63,218 % theo khối lợng . Xác định CT oxit .
2. Một oxit của sắt trong đó Fe chiếm 72,41 % khối lợng . CT oxit là :
3. Một oxit của kim loại M có CT : M
x
O
y
trong đó m
M
: m
O
= 7 : 3 . Xác định CT oxit .
4. Tìm CT oxit nitơ trong các trờng hợp sau :
a. Tỷ lệ m
N
: m
O
= 7 : 4
b. % khối lợng N = 25,92% .
5. Một oxit tạo bởi Mn và O trong đó tỷ lệ m
Mn
: m
O
= 55 : 24 .CT oxit là :
A. MnO B. MnO
2
C. Mn
2
O
3
D. Mn
2
O
7
.
6. oxit của một nguyên tố hoá trị cao nhất với oxi bằng 6 chứa 48 % oxi theo khối lợng . CT oxit là :
A. CrO
3
B. M
O
O
3
C. WO
3
D. ClO
3
.
7. Nguyên tố M tạo đợc oxit : M
2
O
7
trong đó nguyên tử M có 80 hạt ( p, n, e ) . M là :
A. Sb B. Mn C. Fe D. Cl .
8. Nguyên tố X tạo đợc anion X
-
với tổng các hạt ( p, n , e ) trong X
-
là 116 . CT oxit và hidroxit bậc cao
nhất của X là :
A. Br
2
O
7
và HBrO
4
B. Cl
2
O
7
và HClO
4
C. I
2
O
7
và HIO
4
D. Tất cả đều sai .
9. Một nguyên tố R có hoá trị trong oxit bậc cao nhất bằng hoá trị trong hợp chất khí với hidro . Phân tử
khối của oxit gấp 1,875 lần phân tử khối của hợp chất với hidro . R là :
A. C B. Si C. N D. S
10 . Cho các nguyên tố : Na ( z= 11) ; K ( z= 19 ) ; Al ( z = 13 ) . Trong oxit tơng ứng , liên kết trong oxit là
phân cực nhất ?
A. Na
2
O B. K
2
O C. Al
2
O
3
D. Không xác định đợc .
11. Một oxit của iot là X , khi phản ứng với CO nh sau :
X + 5 CO I
2
+ 5 CO
2
.
A. I
2
O
5
B. I
2
O
3
C. I
4
O
5
D. I
3
O
5
.
12. Cho 2 ion XO
3
2-
và YO
3
2-
, trong đó oxi chiếm lần lợt theo khối lợng là : 60 % và 77,4 % . Xác định CT 2
ion đó .
A. SiO
3
2-
và CO
3
2-
B. SO
3
2-
và NO
3
2-
.
C. SO
3
2-
và PO
3
2-
D. SO
3
2-
và CO
3
2-
.
II . Tìm CT oxit dựa vào phản ứng hoá học .
Loại 1 : Tác dụng với dd HCl , H
2
SO
4
loãng , ...
1. Hãy viết các phơng trình hoá học ( dạng phân tử , ion ) khi cho lần lợt các oxit : FeO , Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
,
Fe
x
O
y
, M
2
O
n
, M
x
O
y
tác dụng với dd HCl ( Hoặc dd H
2
SO
4
loãng )
2.Để hoà tan hết 8 gam M
x
O
y
cần 150 ml dd H
2
SO
4
1M . CT oxit là :
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. Kết quả khác .
3. Hoà tan hết 4 gam oxit của M cần vừa đủ 100 ml dd hh : H
2
SO
4
0,25 M và HCl 1M . CT oxit là :
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. Kết quả khác
4. Hoà tan hết 10,2 gam R
2
O
3
cần vừa đủ 331,8 gam dd H
2
SO
4
thu đợc dd Muối có nồng độ là 10 % . CT oxit
và C% của dd axit là :
A. Cr
2
O
3
và 12,25 % B. Al
2
O
3
và 22,28 %
C. Fe
2
O
3
và 25,25 % D. Tất cả đều sai .
5. Cho 16 gam Fe
x
O
y
tác dụng vừa đủ với 120 ml dd HCl , sau phản ứng đem cô cạn dung dịch thu đợc 32,5
gam muối khan . C
M
của dd HCl là .
A. 3M B. 5M C. 2,5 M D. 6,25 M.
6. Đem hoà tan 4 gam oxit : Fe
x
O
y
vào dd H
2
SO
4
10 % ( d = 1,5 g /ml ) thì cần vừa đủ 49 ml , thu đợc dd A
a. CT oxit là :
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. Kết quả khác
b. Cho bột Cu vào để tác dụng hết các muối trong A thu đợc dd B . Sục NH
3
d vào B , lọc kết tủa , nung
ngoài kk đến khối lợng không đổi . % khối lợng chất rắn sau khi nung là :
( THPT Đông Thuỵ Anh Tỉnh Thái Bình ) 1
A. 30 % và 70 % B. 25% và 75 %
C. 33,33 % và 66,67% D. Tất cả đều sai .
7. Hoà tan hỗn hợp gồm 6,4 gam CuO và 1,6 gam Fe
2
O
3
trong 320 ml dd HCl 2 M . Sau phản ứng có m gam
chất rắn không tan có giá trị trong khoảng sau :
A. 1,6
m
2,4 B. 3,2
m
4,8
C. 4,0
m
8,0 D. 6,4
m
9,6 .
8. Cho hh A chứa 0,02 mol Fe
3
O
4
, 0,03 mol FeO , 0,05 mol CuO tác dụng với dd HCl d thu đợc dd B . Lọc kết
tủa , đem nung ngoài kk đến khối lợng không đổi đợc a gam chất rắn khan . Giá trị a là :
A. 24 g B. 3,6 g C. 7,2 g D. 16 g .
Loại 2 : oxit tác dụng với HNO
3
& H
2
SO
4
đặc nóng .
1. Hãy viết các phơng trình hoá học ( dạng phân tử , ion ) khi cho lần lợt các oxit : FeO , Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
,
Fe
x
O
y
, M
2
O
n
, M
x
O
y
tác dụng với dd HNO
3
( giải phóng NO , nếu có ) và dd H
2
SO
4
( giải phóng SO
2
, nếu có )
2. Cho 0,125 mol 1 oxit kim loại M với dd HNO
3
vừa đủ thu đợc NO ! và dd B chứa một muối ! . Cô cạn dd B
thu đợc 30,25 g chất rắn . CT oxit là :
A. Fe
2
O
3
B. Fe
3
O
4
C. Al
2
O
3
D. FeO .
3. Oxit của kim loại có CT : M
x
O
y
trong đó M chiếm 72,41 % . Khử hoàn toàn oxit này bằng CO thu đợc 16,8
gam M . Hoà tan M bằng HNO
3
đặc nóng thu đợc 1 muối và x mol NO
2
. Giá trị x là :
A. 0,45 B. 0,6 C. 0,75 D. 0,9 .
4. Cho 21,6 gam FeO tác dụng vừa đủ với dd HNO
3
14,6 % ( loãng ) thu đợc dd A và V lít NO .
a. Thể tích NO ở đktc và số ml dd axit ( d = 1,25 g/ml ) đã dùng là :
A. 2,24 lít và 335,2 ml B. 3,36 lít và 345,2 ml
C. 2,24 lít và 345,2 ml D. 2,8 lít và 335,2 ml .
b. Khi cô cạn dd A thu đợc chất rắn là tinh thể ngậm 9 phân tử nớc . Khối lợng tinh thể thu đợc tối đa là :
A. 99,6 gam B. 142,2 g C. 121,2 g D. Kết quả khác .
5.Hoà tan 20,88 gam Fe
3
O
4
vào dd HNO
3
2M ( lấy d 25 % ) thu đợc 672 ml N
x
O
y
ở đktc và dd A .
a. CT N
x
O
y
là : A. NO B. N
2
O C. NO
2
D. N
2
O
3
b. Thể tích dd axit là :
A. 1,25 lít B. 1,575 lít C. 2,125 lít D. Kết quả khác
6. Đốt 8,4 gam bột Fe kim loại trong oxi thu đợc 10,8 gam hh A chứa Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
và Fe d . Hoà tan hết 10,8
gam A bằng dd HNO
3
loãng d thu đợc V lít NO ! ở đktc . Giá trị V là
A. 5,6 lít B. 2,24 lít C. 1,12 lít D. 3,36 lít .
7. Hoà tan hoàn toàn 48,8 gam hh gồm Cu và 1 oxit của Fe vào dd HNO
3
d thu đợc 6,72 lít NO! ở đktc . Cô cạn
dd sau phản ứng thu đợc 147,8 gam chất rắn khan . CT oxit sắt là .
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. Kết quả khác
8. Khử hoàn toàn 36 gam hh gồm Cu và 1 oxit của Fe bằng hidro ở nhiệt độ cao thu đợc 29,6 gam hh kim lóại ,
cho hh này tác dụng hết với dd HCl d thì thu đợc 6,72 lít khí đktc .
a . CT oxit sắt là :
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. Kết quả khác
b. Hoà tan cả 36 gam hh ban đầu trong HCl d thì còn lại lợng chất rắn không tan là :
A. 8 gam B. 9,6 gam C. 16 gam D. 12,8 gam .
9. Cho dòng khí CO đi qua ống sứ nung nóng , đựng 8,12 gam một oxit kim loại M tới khử hết oxit thành kim
loại . Khí đi ra khỏi ống sứ cho lội qua bình đựng lợng d dd Ba(OH)
2
thấy tạo thành 27,58 gam kết tủa trắng .
Lấy kim loại thu đợc hoà tan hết bằng dd HCl thấy bay ra 2,352lít H
2
đkc
Công thức của M và oxit là :
A . Cu và CuO B . Fe và FeO C . Fe và Fe
2
O
3
D . Fe và Fe
3
O
4
.
10. Hoà tan 3,2 gam oxit M
2
O
n
trong một lợng vừa đủ dd H
2
SO
4
10% thu đợc dd muối sunfat 12,9 % . Cô cạn
dd muối rồi làm lạnh dd thấy thoát ra 7,868 gam tinh thể muối sunfat với hiệu suất muối kết tinh là 70% . Công
thức tinh thể là :
A. MgSO
4
.7H
2
O B . CuSO
4
. 5 H
2
O C. FeSO
4
.6H
2
O D . Fe
2
(SO
4
)
3
.9H
2
O
11. Thổi từ từ V lít hh khí A gồm CO và H
2
ở đktc đi qua hh bột CuO , Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
d thu đợc hh khí và hơi B
nặng hơn hh A ban đầu là 0,32 gam . Giá trị V là bao nhiêu ?
A . 0,224 lít B . 0,336 lít C . 0,112 lít D . 0,448 lít
( THPT Đông Thuỵ Anh Tỉnh Thái Bình ) 2
12. Lấy 14,4 gam hh Y gồm bột Fe và Fe
x
O
y
hoà tan hết trong dd HCl 2 M thu đợc 1,12 lít khí đktc . Tỷ lệ %
khối lợng của các chất trong hh Y lần lợt là :
A. 29,44% & 70,56% B. 30,44% & 69,56%
C. 19,44% & 80,56% D. Tất cả đều sai
13. Cho 16,2 gam kim loại M ( hoá trị n ) tác dụng với 0,15 mol O
2
. hoà tan chất rắn sau phản ứng bằng dd HCl
d thấy bay ra 13,44 lít H
2
đktc . Xác định M ?
A. Ca B. Mg C. Al D. Fe
14.Có một bình chứa hỗn hợp khí Cl
2
, CO
2
, SO
2
, H
2
S và hơi nớc . Dùng hoá chất nào sau đây để làm khô bình
khí trên ?
A. NaOH rắn B. CaO khan C. CuSO
4
khan D. H
2
SO
4
đặc
15. Cho hh A gồm SO
2
và O
2
có tỷ khối so với O
2
bằng 1,5 . thêm Vlít O
2
vào 20 lít hh A thu đợc hh khí B có tỷ
khối so với metan bằng 2,5 . Giá trị V là :
A. 5 lít B. 10 lít C. 15 lít D. 20 lít
16. t
0
A
1
M
Cho sơ đồ chuyển hoá sau: M +B
1
B
1
M
+A
1
Biết A
1
là oxit của kim loại A có điện tích hạt nhân là 3,2 . 10
-18
Culong , B
1
là oxit của phi kim B có cấ u hình
electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 2s
2
2p
2
. Công thức của M , A
1
, B
1
là :
A. MgCO
3
, MgO , CO
2
B. BaCO
3
, BaO , CO
2
C. CaCO
3
, CaO , CO
2
D. Kết quả khác .
17. Oxi hoá chậm m gam Fe ngoài KK thu đợc 12 gam hỗn hợp A gồm FeO , Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
và Fe d . Hoà tan A
bằng lợng vừa đủ 200 ml dd HNO
3
thu đợc 2,24 lít NO ! ở đktc . Tính m và C
M
dd HNO
3
:
A . 10,08 g và 3,2M B. 10,08 g và 2M
C. Kết quả khác . D. không xác định
18. Để khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp Fe , FeO , Fe
3
O
4
và Fe
2
O
3
cần vừa đủ 2,24 lít CO đktc . Khối lợng Fe
thu đợc là :
A. 15 g B. 16 g
C. 18 g D. kết quả khác
Loại I : Một kim loại & Một axit
1. Cho m gam kim loại A tác dụng hết với dd HNO
3
loãng thu đợc 0,672 lít NO ! ở đktc , cô cạn dd sau phản ứng
thu đợc 12,12 gam tinh thể A(NO
3
)
3
.9H
2
O . Kim loại A là
A. Al B. Cr C. Fe D. Không có kim loại phù hợp
2. Hoà tan 3,24 gam 1 kim loại M bằng dd H
2
SO
4
d thu đợc khí SO
2
. Hấp thụ hết SO
2
vào bình A chứa 480 ml
dd NaOH 0,5 M , sau phản ứng phải dùng 240 ml dd KOH 0,5 M để phản ứng hết các chất chứa trong bình A .
Kim loại M là :
A. Cu B. Fe C. Mg D. Kết quả khác .
3. Hoà tan hết 3,6 gam kim loại R thuộc nhóm A ( ngày trớc gọi là pnc ) bằng dd HCl hoặc dd HNO
3
đặc nóng
thì sau phản ứng lợng muối nitrat và muối clorua thu đợc hơn kém nhau 7,95 gam . R là :
A. Cu B. Fe C. Mg D. Ca .
4. Cho 14 gam Fe tác dụng với 400 ml dd HNO
3
0,5 M thu đợc dd A , chất rắn B và khí NO
a. Thể tích NO thu đợc và khối lợng B là
A. 1,12 lít và 4,5 g B. 1,12 lít và 9,8 g
B. 2,24 lít và 9,8 gam D. 2,24 lít và 9,6 gam .
b. Cô cạn A và nung đến khối lợng khối lợng không đổi thì đợc lợng chất rắn khan là : A. 4 gam
B. 6 gam C . 8 gam D. 16 gam
5. Hoà tan 17,28 gam Al bằng 500 gam dd HNO
3
loãng , vừa đủ thu đợc dd A và 2,688 lít đktc khí X . Cô cạn A
thu đợc 145,92 gam chất rắn
a. Xác định CT X
A. N
2
B. N
2
O C. NO D. NH
3
b. Tính C% của dd HNO
3
.
A. 7,3 % B. 14,6 % C. 3,45 % D. Kết quả khác .
( THPT Đông Thuỵ Anh Tỉnh Thái Bình ) 3
6. Hoà tan hoàn toàn 33,6 gam một kim loại A bằng 3 lít dd HNO
3
0,75 M ( d = 1,35 g/ml ) . Phản ứng thu đợc
5,6 lít hh khí gồm NO , N
2
ở đktc . Trộn hh khí với oxi vừa đủ thì sau khi trộn, thể tích khí thu đợc chỉ bằng 5/6
tổng thể tích trớc khi trộn
a. Xác định A
A. Mg B. Al C. Fe D. Kết quả khác .
b. C% muối trong dd sau phản ứng :
A. 2,56 % B. 3,56 % C. Kq khác D. 4,56 %
7. Hoà tan hết 1,62 gam Al trong 280 ml dd HNO
3
1M thu đợc dd A và khí NO ! . Mặt khác , cho 7,35 gam hai
kim loại kiềm thuộc 2 chu kỳ liên tiếp vào 500 ml dd HCl thu đợc dd B và 2,8 lít khí đktc . Trộn dd A với dd B
thu đợc 1,56 gam kết tủa
a. Xác định tên 2 kim loại kiềm
A. Na , K B. Li , Na C. K , Rb D. Tất cả đều sai .
b. C
M
của dd HCl
A. 0,5 M B. 1,5 M C. 2,5 M D. Kết quả khác .
8. Hoà tan 12,8 gam kim loại M hoá trị 2 bằng 50 gam dd H
2
SO
4
98% đun nóng thu đợc dd A và khí B ! . Trung
hoà A bằng dd NaOH 0,5 M vừa đủ , rồi cô cạn thu đợc 82,2 gam chất rắn C gồm 2 muối ngậm nớc : Na
2
SO
4
.
10H
2
O và MSO
4
.nH
2
O . Sau khi làm khan hai muối trên thu đợc chất rắn E . E có khối lợng = 56,2 % khối lợng
C .
a. Xác định M và CT muối ngậm nớc
A. Fe và FeSO
4
.7H
2
O B. Cu và CuSO
4
.5H
2
O
C. Mg và MgSO
4
.6H
2
O D. Tất cả đều sai .
b. Tính V dd NaOH đã dùng
A. 50ml B 75 ml C. 80 ml D. Kết quả khác
c. Hấp thụ hoàn toàn khí B bằng dd KMnO
4
loãng vừa đủ thu đợc 1,6 lít dd D . Tính pH của dd D .
A. 2,5 B. 3 C. 2 D. Kết quả khác .
9. Cho m gam Cu tan hoàn toàn trong dd HNO
3
thu đợc 10,08 lít hh NO, NO
2
có tỷ khối so với H
2
là 17 . V đo ở
đktc . Tính m và số mol axit phản ứng
A. 32 g và 1,575 mol B. 36 g và 1,575 mol
C. 32 g và 1,75mol D. 36g và 1,75 mol
10. Cho 62,1 gam Al tan hoàn toàn trong dd HNO
3
loãng thu đợc 16,8 lít hh N
2
O , N
2
đktc
Tính tỷ khối hỗn hợp khí so với hidro .
A. 16,2 B. 17,2 C. 18,2 D. 19,2
11. Hoà tan 15 gam bột Fe bằng dd HNO
3
thu đợc V lít hh 2 khí NO , NO
2
ở đktc có cùng số mol và còn d 3,8
gam Fe . Tính V và khối lợng muối khan thu đợc .
a. Giá trị V là :
A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít
b. Khối lợng muối khan thu đợc :
A. 34 g B. 36 g C. 46,5 g D. 48,4 g
12. Hoà tan 62,1 gam một Kloại M trong dd HNO
3
loãng thu đợc 16,8 lít hhợp khí X ở ĐKTC gồm 2 khí đều
không màu , không hoá nâu ngoài không khí . Tỷ khối hhợp X so với Hydro là 17,2 . Xác định M
A.Al B. Zn C. Fe D. Kết quả khác
13. Oxihoá x mol Fe bởi oxi thu đợc 5,04 gam hhợp A gồm các oxit sắt . Hoà tan hết A trong dd HNO
3
thu đợc
0,035 mol hhợp Y chứa NO , NO
2
có tỷ khối so với H
2
là 19 . Tính x
A. 0,035 B. 0,07 C. 1,05 D. 1,5
14. Để hoà tan 3,9 gam kim loại X cần dùng V ml dd HCl và có 1,344 lít H
2
đktc . Mặt khác , để hoà tan 3,2
gam oxit của kim loại Y cũng dùng vừa đủ Vml dd HCl trên . Hỏi X,Y là các kim loại gì ?
A. Cu , Fe B. Al , Cu
C. Fe , Cu D. Kết quả khác .
Loại 2 :Hai kim loại & một axit
Bài toán tự luận :
1.Cho 22 gam hh X gồm Al , Fe tác dụng hết với 300 ml dd HCl 2M ( d = 1,05 g/ml )
a.CMR X còn d .
( THPT Đông Thuỵ Anh Tỉnh Thái Bình ) 4
b.Tính V khí H
2
( đktc ) , khối lợng chất rắn Y không tan và C% chất tan trong dd Z nếu giả sử trong 2 kim
loại chỉ có một kl tan .
2.Hoà tan 37,2 gam hh A gồm Fe , Zn trong 1 lít dd H
2
SO
4
1M .
a.Hãy chứng tỏ 2 kl tan hết
b.Nếu hoà tan một lợng A gấp đôi ở trên thì vào lợng axit nh trên thì A có tan hết không ? Tính V khí thu đợc
ở đktc trong trờng hợp này .
3.Cho hh M gồm Fe và Cu có khối lợng 18,4 gam . Nếu cho hh M tác dụng với dd HCl d thì thu đợc 2,24 lít H
2
đktc , còn hoà tan hết hh M trong dd HNO
3
thì sau phản ứng thu đợc dd X và V lít hỗn hợp 2 khí NO , N
2
O có tỷ
khối so với hidro là 18,5 . Tính V ở đktc và khối lợng muối khan thu đợc trong dd X .
Bài toán trắc nghiệm :
1.Cho 1,86 gam hợp kim Al, Mg vào dd HNO
3
loãng d thì có 560 ml N
2
O thu đợc ở đktc . Tính TP Al trong
hợp kim .
A. 25,56 % B. 32,5 % C. 41,234% D. kq khác .
2. Hoà tan 4,43 gam hh Mg , Al trong dd HNO
3
loãng thu đợc dd A và 1,568 lít đktc hh khí gồm NO và khí Z
không màu , tổng khối lợng 2 khí là 2,59 gam .
a. Khí Z là : A. NO
2
B. N
2
C. NH
3
D. N
2
O
b. Tính số mol axit đã p :
A. 2,5 mol B. 1,25 mol C. 0,875 mol D. KQ khác .
c. Cô cạn dd A thu đợc bao nhiêu gam muối khan ( sp không tạo ra NH
4
NO
3
)
A. 26,3 g B. 28,3g C. 32,3 g D. Kết quả khác .
3. Hoà tan 1,72 gam hợp kim Cu , Ag bằng lợng vừa đủ dd HNO
3
40 % thu đợc 1 lít khí A là oxit cuả nitơ trong
đó nitơ chiếm 30,43 % về khối lợng
a. oxit của nitơ là :
A. NO B. N
2
O C. NO
2
D. Kết quả khác .
b. Tính tổng khối lợng muối thu đợc :
A. 5,675g B. 6,57 g C. 8,575 g D. Kq khác .
4. Chia 5,56 gam hh A chứa Fe và kim loại M ( hoá trị không đổi ) thành 2 phần bằng nhau
Phần 1 : + dd HCl d thu đợc 1,568 lít khí
Phần 2 : + dd HNO
3
d thu đợc 1,344 lít NO . M là kim loại sau :
A. Mg B. Al C. Zn D. Kết quả khác .
5. Hoà tan a gam hh Mg, Cu bằng lợng vừa đủ 100ml dd HNO
3
40 % ( d = 1,26 g/ml ) thu đợc dd X và 6,72 lít
đktc hh NO, NO
2
có khối lợng 12,2 gam . Cô cạn dd X thu đợc 41 gam muối
a. Tính a .
A. 8 g B. 10 g C. 12 g D. Tất cả đều sai.
b. Nhiệt phân hoàn toàn 41 gam muối trên thu đợc hh chất rắn và hh khí Y . Hấp thụ hết Y vào 73 gam H
2
O .
Lắc kỹ đến p hoàn toàn thu đợc dd Z . Tính C % dd Z
A. 21,5 % B. 28,5 % C. 31,5 % D. Kết quả khác .
6. Cho 2,52 gam hh Mg , Al tác dụng hết với dd HCl d thu đợc 2,688 lít khí đktc . Cũng cho 2,52 gam 2 kim
loai trên tác dụng hết với dd H
2
SO
4
đặc nóng thu đợc 0,672 lít khí là sp duy nhất hình thành do sự khử của S
+6
a. Xác định sp duy nhất đó
A. H
2
S B. SO
2
C. SO
3
D. kq khác .
b . Nếu cho 2,52 gam 2 kim loại trên tác dụng với V ml dd HNO
3
10.5 % ( d = 1,2 g/ml ) cũng thu đợc 0,672
lít khí 1 sp duy nhất hình thành của sự khử của N
+5
. Tính V ml dd HNO
3
đã dùng .
A. 135 ml B. 150 ml C. 200 ml D. Kq khác .
7. hh M gồm Mg, MgO đợc chia làm 2 phần bằng nhau . P 1 tác dụng hoàn toàn với dd HCl d thu đợc 3,136 lít
khí đktc . Cô cạn dd , làm khô thu đợc 14,25 gam chất rắn
P 2 tác dụng hết với dd HNO
3
vừa đủ thu đợc 0,448 lít khí X nguyên chất đktc , cô cạn dd , làm khô thu đợc
23 gam chất rắn B . CT của X là :
A. NO B. N
2
O C. N
2
D. NO
2
.
8. Hoà tan a gam hh Fe , Cu ( Fe chiếm 30 % theo khối lợng ) bằng 50 ml dd HNO
3
63 % ( d = 1,38 g/ml ) .
Khuấy đều cho p hoàn toàn thu đợc chất rắn A cân nặng 0,75 a gam , dd B và 5,824 lít hh khí NO , NO
2
đo ở
đktc . Hỏi cô cạn dd B thu đợc bao nhiêu gam muối khan ?
A. 34,5 g B. 38,7 g C. 40,5 g D. Kết quả khác .
( THPT Đông Thuỵ Anh Tỉnh Thái Bình ) 5