Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Kiểm tra một tiết Hình Học bài viết số 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.75 KB, 2 trang )

TRƯỜNG THPT VÕ GIỮ
Họ và tên:…………………. KIỂM TRA MỘT TIẾT
Lớp 11A… Môn: HH 11 (KHTN)
Đề 1
I/Trắc nghiệm (5 điểm) Chọn đáp án đúng
C©u 1 .
Cho tứ diện đều ABCD. Gọi I, J, K, H theo thứ tự là trung điểm các cạnh AB, CD, AD, BC. Tìm
mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A.
2IJ AC BD= +
uur uuur uuur
B.
IJ KH

C.
IJ là đoạn vuông góc chung của hai đường
thẳng AB và CD.
D.
( )
1
2
IH AC BD= +
C©u 2 .
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau đây là sai?
A.
' 'AB AD AA AC+ + =
uuur uuur uuur uuuur
B.
' 'BA BC BB BD+ + =
uuur uuur uuur uuuur
C.


' 'AB AD AA BA BC BB+ + = + +
uuur uuur uuur uuur uuur uuur
D.
' 'AB AD AA BA BC BB+ + = + +
uuur uuur uuur uuur uuur uuur
C©u 3 .
Cho tứ diện ABCD, có
DA DB DC= =

·
0
60 ,BDC =
·
0
90ADC =
,
·
0
120ADB =
. Trong các
mặt của tứ diện đó:
A.
Tam giác ABD có diện tích lớn nhất.
B.
Tam giác ABC có diện tích lớn nhất.
C.
Tam giác BCD có diện tích lớn nhất.
D.
Tam giác ACD có diện tích lớn nhất.
C©u 4 .

Chọn khẳng định đúng
A. Trong một mặt phẳng hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song
song với nhau.
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
D. Trong một mặt phẳng hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với
nhau.
C©u 5 .
Tứ diện ABCD có trọng tâm G. Gọi G
1
là trọng tâm của tam giác BCD và O là một điểm bất kì
trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A.
4OA OB OC OD GO+ + + =
uuur uuur uuur uuur uuur
B.
0GA GB GC GD+ + + =
uuur uuur uuur uuur r
C.
1
1
2
GG GA= −
uuuur uuur
D.
AB DC AC DB+ = +
uuur uuur uuur uuur
C©u 6 .
Chọn khẳng định sai
A. Cho đường thẳng a và mặt phẳng (P) song song với nhau. Đường thẳng nào vuông góc với a thì cũng

vuông góc với (P).
B. Cho đường thẳng a và mặt phẳng (P) song song với nhau. Đường thẳng nào vuông góc với (P) thì
cũng vuông góc với a.
C. Cho đường thẳng a và mặt phẳng (P) song song với nhau. Đường thẳng nào song song với a thì cũng
có thể song song với (P).
D. Cho đường thẳng a và mặt phẳng (P) song song với nhau. Đường thẳng nào song song với (P) thì
cũng có thể song song với a.
C©u 7 .
Chọn khẳng định sai
A. Qua một đường thẳng cho trước có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
B. Các mặt phẳng cùng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước thì luôn
đi qua một đường thẳng cố định.
C. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với hai mặt phẳng cắt nhau cho
trước.
D. Hình chóp có đáy là tam giác đều và ba cạnh bên bằng nhau là hình chóp đều.
C©u 8 .
Chọn mệnh đề đúng
A. Ba vectơ đồng phẳng là ba vectơ cùng nằm trong một mặt phẳng.
B.
Ba vectơ
, ,a b c
r r r
đồng phẳng thì có
c ma nb= +
r r r
với m, n là các số duy nhất.
C.
Ba vectơ không đồng phẳng khi có
d ma nb pc= + +
ur r r r

với
d
ur
là vectơ bất kì.
D. Cả ba mệnh đề trên đều sai.
C©u 9 .
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA = a. Góc giữa đường thẳng SC và mp(SAB) là
α
, khi đó tan
α
nhận giá trị nào
trong các giá trị sau?
A.
tan 1
α
=
B.
1
tan
2
α
=
C.
tan 2
α
=
D.
tan 3
α

=
C©u 10 .
Cho tứ diện ABCD có hai cặp cạnh đối diện vuông góc. Cắt tứ diện đó bằng một mặt phẳng song
song với một cặp cạnh đối diện của tứ diện. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
Thiết diện là hình thang.
B.
Thiết diện là hình bình hành.
C.
Thiết diện là hình chữ nhật.
D.
Thiết diện là hình vuông.
II/Tự luận (5 điểm)
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a.
a) Chứng minh rằng AC’ vuông góc với mặt phẳng (A’BD).
b) Chứng minh rằng (ADC’B’) ⊥ (BCD’A’).
c) Trên các cạnh AA’, BC, C’D’ lấy các điểm M, N, P sao cho AM = BN = D’P = x với
0 x a≤ ≤
. Tam
giác MNP là tam giác gì? Tính diện tích tam giác MNP theo a và x.
d) Chứng minh rằng khi x thay đổi mặt phẳng (MNP) luôn song song với một mặt phẳng cố định.
BAØI LAØM
I/Trắc nghiệm.
01 04 07
02 05 08
03 06 09
10
II/Tự luận.
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................

×