Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Tài liệu công tơ điện tử 3 pha Elter (tiếng việt)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (874.69 KB, 12 trang )

A1700
Công tơ đấu nối qua CT

The Power to Change...
TÝnh n¨ng
• Vận hành đo CT & CT/VT
• Có cấu trúc biểu giá thông minh
• Hiển thị đa ngôn ngữ ma trận điểm gồm có hai dòng
• Hiển thị tức thời các giá trị phép đo
• Có các mô đun cài vào để mở các chức năng
• Truyền tải thông tin qua cổng quang hoặc qua mô đun
truyền thông
• Số liệu biểu đồ phụ tải trong 450 ngày
• Có lịch và đồng hồ bên trong với pin dự phòng
• Có lắp đậy nhãn công tơ và nút reset
• Có sẵn loại 2 hoặc 3 phần tử
• Cấp chính xác 0.2s, 0.5s, 1 hoặc 2
• Được thiết kế có tính bảo mật cao
Tïy chän
• Bốn đầu ra rơle
• Dải đầu vào/ra có thể hoán đổi và các mô đun truyền
thông
• Lưu dữ liệu biểu đồ phụ tải trong 900 ngày
• Chế độ truyền thông luồng dữ liệu
• Cổng truyền thông ANSI
• Lắp đậy bảo vệ hộp đấu dây

Công tơ A1700 cung cấp các phép đo nổi bật và biểu giá
phức tạp. Có thể sử dụng công tơ này trong nghành công
nghiệp và thương mại cho các ứng dụng vận hành của
CT và CT/VT. Công tơ A1700 có thể vận hành đơn lẻ


hoặc vận hành trong một hệ thống.
Các tính năng của công tơ bao gồm tự định nghĩa hiển
thị và cổng quang để truyền tải dữ liệu tại chỗ. Công tơ
còn cung cấp hai khe để bổ sung thêm một đầu vào hoặc
đầu ra và một mô đun truyền thông. Có thể lưu dữ liệu
biểu đồ phụ tải lên tới 900 ngày. Chế độ truyền thông
luồng dữ liệu có thể truyền dữ liệu thu thập được của 90
ngày trong khoảng thời gian nhỏ hơn 30 giây.
Các mô đun truyền thông có thể là RS232 hoặc RS485.
Một dải PSTN hoặc một modem GSM cắm trực tiếp vào
khe cắm ở phía dưới của lắp hộp đấu dây. Mô đun đầu
vào cung cấp giải pháp lý tưởng cho các công tơ nhiều
tiện ích. Thay thế mô đun đầu ra có thể làm tăng số
lượng rơle từ bốn lên tới tám rơle. Sử dụng phần mềm
‘Power Master Unit’ để lập trình hoặc đọc kết quả từ
công tơ.
Công tơ CT có thể được cung cấp với cấp chính xác loại
0.2s, 0.5s, 1 hoặc 2 và nó hoàn toàn phù hợp với tiêu
chuẩn của EMC theo các quy định EN 50081-1 và EN
50082-1.


Các đại lợng đo
Tng in nng hu cụng theo chiu nhn/phỏt kWh
in nng phn khỏng nhn/phỏt chm sau kvarh
in nng phn khỏng nhn/phỏt vt trc kvarh
in nng biu kin kVAh (c tớnh toỏn)
3 thanh ghi t nh ngha xut phỏt t cỏc i lng o
4 u vo t cỏc cụng t bờn ngoi (nu va vn)
Cấu trúc biểu giá

32 thanh ghi in nng theo thi gian s dng
8 thanh ghi cụng sut cc i
12 Mựa
24 ngy chuyn i mựa
96 ln chuyn i hot ng ca thanh ghi
64 ngy ngoi l (t bit)
Cú th lp trỡnh biu giỏ trỡ hoón (deferred tariff)
Lu trữ dữ liệu
450 hoc 900 ngy ng vi 30 phỳt 1 kờnh
Cú th lp trỡnh (t) chu k tớch phõn
Lu biu ph ti ca bt c i lung o no.
12 b h s d liu
Hiển thị
Hin th tinh th lng ma trõn im gm cú 2 mi dũng
cú 16 ký t . Gúc quan sỏt rng, hin th a ngụn ng
Truyền thông
Ti ch: IEC 62056-21 (chớnh thc IEC 61107)
T xa: Cỏc mụ un khỏc nhau (RS232, RS485 hoc
tựy khỏch)
Phép đo
Cp chớnh xỏc:
Hng 0.5s, 0.2s, 1 hoc 2

Tỷ lệ - Ratings
Di in ỏp:
57.5 - 240V (3pha 4dõy)
100 - 415V (3pha 3dõy)
Dũng cc i (Imax): 10A
Dũng tiờu chun (Ib): 1, 2, 5A
Cú sn cỏc giỏ tr in ỏp v dũng in khỏc.

Liờn h vi hóng Elster Metering Systems.
Tn s:
50Hz hoc 60Hz
Nhit :
Vn hnh:
-20C ti +55C
Ct gi:
-25C ti +70C
Vỏ & kích thớc
Lp bo v ca cụng t:
Cú lp y nhón cụng t/ nỳt reset
Giỳp cho khỏch hng s hu c thụng tin mt v
ghi nhón cho cỏc cụng t
Cho phộp quan sỏt c c cụng t qua lp bo v
phự hp vi tiờu chun bo v IP 53
279mm(cao) x 170mm(rng) x 81mm(dy)
Trng lng: 1.5kg
Các tiêu chuẩn đạt đợc - Approvals
EN 61268-1996
Phự hp vi cỏc tiờu chun ca EMC
EN 50081-1, EN 50082-1


A1700
Công tơ đấu nối trực tiếp

The Power to Change...
TÝnh n¨ng
• Là loại công tơ trực tiếp mang lại lợi nhuận cao
• Có cấu trúc biểu giá thông minh

• Hiển thị đa ngôn ngữ ma trận điểm gồm có hai dòng
• Hiển thị tức thời các giá trị phép đo
• Có các mô đun cài vào ctơ để mở rộng các chức năng
• Truyền thông qua cổng quang hoặc qua mô đun
truyền thông
• Lưu biểu đồ phụ tải load profile trong 40 ngày
• Có lịch và đồng hồ bên trong cùng với pin dự hòng
• Có lắp đậy nhãn công tơ /nút reset
• Có sẵn loại 2 hoặc 3 phần tử
• Cấp chính xác hạng 1 hoặc hạng 2
• Upgradable to Code of Practice 5
• Được thiết kế có tính bảo mật cao

Công tơ A1700 đưa ra giải pháp mang lại lợi nhuận cho
việc ứng dụng công tơ trực tiếp.
Nó cung cấp một dải rộng các chức năng biểu giá phù
hợp cho các ứng dụng trong công nghiệp và thương mại.
Các tính năng của công tơ bao gồm tự định nghĩa hiển
thị và cổng quang để truyền tải dữ liệu tại chỗ. Công tơ
còn cung cấp hai khe để bổ sung thêm một đầu vào hoặc
đầu ra và một mô đun truyền thông. Có thể lưu dữ liệu
biểu đồ phụ tải lên tới 450 ngày. Chế độ truyền thông
luồng dữ liệu có thể truyền dữ liệu thu thập được của 90
ngày trong khoảng thời gian nhỏ hơn 30 giây.

Các mô đun truyền thông có thể là RS232 hoặc RS485.
Một dải PSTN hoặc một modem GSM cắm trực tiếp vào
phía dưới của lắp hộp đấu dây. Mô đun đầu vào cung
Tïy chän
cấp giải pháp lý tưởng cho công tơ nhiều tiện ích. Thay

• Có bốn đầu ra rơle
thế mô đun đầu ra có thể làm tăng số lượng rơle từ bốn
• Dải đầu vào/đầu ra thay đổi và các môđun truyền lên tới tám rơle. Sử dụng phần mềm ‘Power Master
thông
Unit’ để lập trình hoặc đọc kết quả từ công tơ.
• Lưu biểu đồ phụ tải load profile trong 450 ngày
Công tơ đấu nối trực tiếp có thể được cung cấp với cấp
• Chế độ truyền thông luồng dữ liệu
chính
xác loại 1 hoặc 2 và nó hoàn toàn phù hợp với các
• Cổng truyền thông ANSI
tiêu chuẩn của EMC theo các quy định EN 50081-1 và
• Lắp đậy hộp đấu dây
EN 50082-1.


Các đại lợng đo
Tng in nng hu cụng theo chiu nhn/phỏt kWh
in nng phn khỏng nhn/phỏt chm sau kvarh
in nng phn khỏng nhn/phỏt vt trc kvarh
in nng biu kin kVAh (c tớnh toỏn)
3 thanh ghi t nh ngha xut phỏt t cỏc i lng o
4 u vo t cỏc cụng t bờn ngoi
(nu va vn)

Phép đo
Cp chớnh xỏc: Hng 1 hoc hng 2
Tỷ lệ - Ratings
Di in ỏp:
57.5 - 240V (3pha 4dõy)

100 - 415V (3pha 3dõy)
in ỏp tiờu chun: 120, 230, 277, 400V
Dũng in cc i (Imax): 100A

Cấu trúc biểu giá
32 thanh ghi in nng theo thi gian s dng
8 thanh ghi theo nhu cu cụng sut cc i
12 Mựa
24 ngy chuyn i mựa
96 ln chuyn i hot ng ca thanh ghi
64 ngy ngoi l (t bit)
Cú th lp trỡnh biu giỏ trỡ hoón (deferred tariff)
Lu trữ dữ liệu
40 ngy ng vi 30 phỳt 1 kờnh
Tựy chn tng kh nng lu tr lờn ti 450 ngy
Lu biu ph ti ca bt c i lung o no.
Cú th lp trỡnh (t) chu k tớch phõn.
12 b h s d liu
Hiển thị
Mn hin th tinh th lng ma trn im gm cú 2 dũng
mi dũng cú 16 ký t
Gúc quan sỏt rng tựy khỏch, hin th a ngụn ng
Truyền thông
Ti ch: IEC 62056-21 (chớnh thc l IEC 61107)
T xa: Cỏc mụ un khỏc nhau (RS232, RS485 hoc
tựy khỏch)

Dũng in tiờu chun (Ib): 10, 15, 20, 30, 40A
Cú sn cỏc giỏ tr in ỏp v dũng in khỏc. Xin hóy
liờn h vi nh sn xut Elster Metering Systems.

Tn s:
Nhit :
Vn hnh:
Ct gi:

50Hz hoc 60Hz
-20C ti +55C
-25C ti +70C

Vỏ & kích thớc
Lp bo v ca cụng t:
Cú lp y nhón cụng t/ nỳt reset
Giỳp cho khỏch hng s hu c thụng tin mt v
ghi nhón cho cỏc cụng t
Cho phộp quan sỏt c c cụng t qua lp bo v
phự hp vi tiờu chun bo v IP 53
279mm(cao) x 170mm(rng) x 81mm(dy)
Trng lng: 1.5kg
Các tiêu chuẩn đạt đợc - Approvals
EN 61268-1996
Phự hp vi cỏc tiờu chun ca EMC
EN 50081-1, EN 50082-1


A1700
Truyền thông

The Power to Change...
C¸c lo¹i m« ®un
Cổng RS232

• Bộ nối loại D 25-chân
• Kết nối với nhiều công tơ multi-drop
• Nguồn cấp modem là 10 V
• Kết nối được tói 10 công tơ
• Khoảng cách truyền thông 12 m
• Kết nối theo tiêu chuẩn RS232
• Cách điện hạng II từ công tơ
Cổng RS485
• Hai khe cắm RJ45 cho giao diện RS485 multi-drop
• Đầu nối 25-chân cho phép truyền thông theo chuẩn
RS232
• Nguồn cấp 10V cho modem qua bộ nối RS232
• Kết nối được tới 32 công tơ
• Khoảng cách truyền thông 1.2km
• Cách điện hạng II từ công tơ
¦ng dông
• Nối trực tiếp
• Qua modem PSTN
• Qua modem GSM
• Ethernet converters
• PAKNETΤΜ

Công tơ A1700 hỗ trợ một loạt các môđun có thể cắm
trực tiếp vào khe cắm dành cho môđun ở phía cuối của
công tơ. Có thể dễ dàng truy cập tới khe cắm đó bằng
cách tháo lắp lắp hộp đấu dây ra. Có thể cắm mô đun
này vào công tơ mà không cần phải ngắt điện.
Các mô đun này có thể được cung cấp các cổng RS232
hoặc RS485. Để giảm các chi phí truyền thông thì nên
đấu nối để lắp đặt nhiều công tơ multi-drop cho cả hai

loại mô đun này, bạn có thể truy cập vào các công tơ
thông qua một modem. Để kết nối nhiều công tơ thì mô
đun phải tương thích với các công tơ.
Các mô đun RS232 và RS485 có cung cấp nguồn 10V
để cấp trực tiếp cho modem thông qua môđun. Modem
được cắm trực tiếp vào môđun ở phía dưới của lắp hộp
đấu dây. Nếu công tơ đó là một công tơ được mắc đa
điểm multi-dropped và không có nguồn cấp cho công tơ
chủ (host meter) thì modem vẫn tiếp tục vận hành bằng
cách sử dụng nguồn từ công tơ khác trong trong mạng.
Phương tiện truyền thông có thể sử dụng dải V22/23/32
các modem PSTN và các modem GSM, các bộ chuyển
đổi Ethermet và PAKNETTM. Tốc độ truyền thông dữ
liệu có thể lên tới 9600 baud.


N« ®un RS232

¦ng dông
Kết nối trực tiếp
Mô đun RS232 cho phép kết nối trực tiếp tới bất cứ thiết
Mô đun sử dụng cổng tiêu chuẩn RS232/RS485 có thể
bị truyền thông nào có cổng RS232 thông qua bộ nối
giao tiếp trực tiếp với một máy tính PC hoặc một thiết bị
loại D theo chuẩn 25 chân.
cầm tay Hand Held Unit.
Mô đun có phát ra nguồn 10V 80mA để cấp cho
Modem PSTN
modem. Nguồn này được cung cấp qua bộ nối 25 chân Có thể đấu trực tiếp một modem chuẩn V22/V23/V32
cho phép modem cắm trực tiếp vào mô đun ở phía dưới với môđun để sử dụng một đường điện thoại hoặc đấu

của lắp hộp đấu dây. Trên mô đun này có một hàng các qua một bộ đầu cuối adaptor để sử dụng một đường
khe cắm phía dưới cho phép bạn có thể đấu nối vào đó ISDN.
được tới 10 công tơ trong chế độ đa điểm multi-drop, vì
vậy có thể giảm được chi phí truyền thông. Khoảng cách PAKNETTM
truyền trong chế độ kết nối đa điểm multi-drop lên tới Môđun có thể được sử dụng với hệ thống radio
TM
12 m.
PAKNET . Đây là môđun cho phép truyền thông vô
tuyến từ một công tơ ở xa.
M« ®un RS485
Modem GSM
Mô đun RS485 được cung cấp với hai khe cắm đa điểm Công tơ A1700 có thể được sử dụng với các modem
multi-drop RJ45. Có thể nối một modem có nguồn cấp GSM cho phép sử dụng toàn bộ ứng dụng của một mạng
10V 80mA qua bộ nối loại D RS232, 25 chân. Loại bộ điện thoại di động.
nối. Mô đun chuyển đổi RS232 sang RS485. Đối với kết
nối RS485 thì có thể nối trực tiếp thiết bị ngoại vi qua Modem Elster GSM có thể lắp đặt dễ dàng và nối trực
tiếp với một môđun RS232/485 có bộ nối loại D ở phiá
khe cắm RJ45.
dưới của lắp hộp đấu dây. Điều này mang lại lợi ích an
Có thể nối tới 32 công tơ trong khoảng cách 1.2 km. Có
toàn hơn trong việc tránh bị mất mát hoặc bị tác động
các đèn LED chỉ thị chế độ nhận/phát tín hiệu một cách
trái phép lên modem.
đúng đắn. Môđun cho phép dễ dàng lắp đặt sử dụng bộ
nối tiêu chuẩn bằng cách nối từ công tơ này tới công tơ Modem sử dụng nguồn cấp từ môđun. Thêm vào đó
tiếp theo. Ngoài ra không có kết nối nào khác được thực modem còn có một quả pin tái nạp để hỗ trợ cho modem
hiện.
trong quá trình truyền thông.
Møc c¸ch ®iÖn
Bảo vệ cách điện hạng II (tất cả các môđun).


Tốc độ truyền thông có thể được đặt là 1200, 2400 hoặc
9600 baud. Có thể sử dụng tiện ích Terminal hoặc
Hyper-terminal của Windows để lập trình các tham số
của modem.
Modem hỗ trợ nhiều loại anten cho phép bạn có thể lựa
chọn loại phù hợp tốt nhất để lắp đặt. Bạn có thể chọn
nhà cung cấp dịch vụ khác nhau để sử dụng modem.


A1700
Đầu vào/Đầu ra

Môđun được thiết kế cho A1700 cho phép làm tăng khả
năng thực thi của hệ thống bởi một môđun đầu vào hoặc
C¸c lo¹i m«®un
một mođun đầu ra cắm trực tiếp vào khe cắm môđun I/O
Four Input Module
bằng cách tháo lắp đậy hộp đấu đậy của công tơ ra. Ta
Tính năng
có thể trang bị thêm các môđun này mà không cần phải
• Các đầu vào để tạo tín hiệu kết thúc tính hóa đơn ngắt nguồn hay ảnh hưởng gì đến tính ổn định & cấp
và/hoặc kết thúc chu kỳ tích phân
chính xác của công tơ.
• Các đầu vào từ các công tơ bên ngoài
Bằng cách lắp đặt một môđun input thì ta sẽ có thể nâng
• Có thể lập trình hệ số tỷ lệ
cấp công tơ đó để có thể cung cấp dữ liệu biểu đồ phụ
• Ghi xung đầu vào hoặc engineering units
tải cho các công tơ bên ngoài ví dụ như các công tơ gas,

• Ba thanh ghi tự định nghĩa
water hoặc công tơ điện tử. Có tới bốn đầu vào để cung
• Mạch vào không sử dụng nguồn ngoài
cấp một giải pháp kinh tế cho hệ thống công tơ nhiều
• Có pin dự phòng
tiện ích. Các thanh ghi tự định nghĩa kết hợp với các đầu
• Liên tập thu thập xung khi không có nguồn cấp cho
vào môđun với các thanh ghi bên trong của A1700 cho
công tơ
phép bạn có thể tính tổng của các thanh ghi công suất
• Cách điện hạng II từ công tơ
tác dụng theo chiều nhận kWh, công suất tác dụng theo
chiều phát kWh hoặc bất cứ thanh ghi góc phần tư nào
Four Output Relay Module
với đầu vào tương ứng.
Tính năng
• Tái truyền tải các xung từ các thanh ghi điện năng, các Môđun đầu ra có thể vừa vặn với các rơle bên trong của
thanh ghi tự định nghĩa hoặc thanh ghi điện năng theo công tơ A1700, nó cung cấp tổng số có tới tám đầu ra.
thời gian sử dụng
Có sẵn hai kiểu – version môđun đầu ra là: MODVAB
cung cấp ba rơle bán dẫn và một rơle 5A để điều khiển
• Có thể lập trình giá trị xung ra
• Cung cấp chỉ thị reset tính hóa đơn, cảnh báo rising tải bên ngoài hoặc điều khiển bộ tiếp xúc. MODVAC có
demand, các cảnh báo cuối chu kỳ tính phân và cảnh bốn rơle bán dẫn. Các rơle bán dẫn này cho phép A1700
báo kích hoạt thanh ghi điện năng theo thời gian sử có thể hòa nhập trong một hệ thống quản lý công tơ
đang tồn tại bằng cách cung cấp phần quản lý công tơ dụng
energy manager với bất cứ số liệu đo được nào từ công
• Cách điện hạng II từ công tơ
tơ. Chức năng tái truyền tải – re-transmission của tín
hiệu

kết thúc tính hóa đơn và kết thúc chu kỳ tích phân
Tùy chọn
từ công tơ đảm bảo hệ thống vận hành đồng bộ. Có thể
• Ba rơle bán dẫn và một rơle 5A
sử dụng cảnh báo theo nhu cầu (demand) để chỉ thị một
• Bốn rơle bán dẫn
ngưỡng đã đặt bị vượt quá giới hạn cho phép.

The Power to Change...


Mô đun đầu vào
Bn u vo
Cỏc loi u vo:
Volt free contact
Transistor switch
Registration Input
Mi u vo cú mt thanh ghi tớch ly cumulative cú
mt offset bờn trong m bo nú phự hp vi cụng t
ngoi. Ta cú th quan sỏt thanh ghi trờn mn hỡnh ca
cụng t.
Mt input cú th c s dng trong trong cumulative,
demand, biu ph ti, biu giỏ, thanh ghi t nh
ngha hoc tỏi truyn ti re-transmit qua mt rle.
Thờm vo ú ta cú th lp trỡnh h s t l. ghi li s
xung m c hóy t h s t l l mt.

Các loại môđun đầu ra
MODVAB
Ba rle bỏn dn

Mt rle 5A
MODVAC
Bn rle bỏn dn
Cỏc chc nng ca rle
Cỏc xung tỏi truyn ti re-transmit t:
Tng in nng tỏc dng theo chiu nhn/phỏt kWh
Tng in nng phn khỏng vt trc/chm sau,
nhn/phỏt
Ba thanh ghi t nh ngha
in nng biu kin kVAh
Thanh ghi u vo
Thanh ghi in nng theo thi gian s dng
Ta cú th lp trỡnh rng t l v rng xung tỏi
truyn ti re-transmission

Các thanh ghi ngời dùng định nghĩa

Hin th:
Cỏc thanh ghi t nh ngha cú th c dựng trong cu Kt thỳc tớnh húa n
trỳc biu giỏ hoc biu ph ti.
Kt thỳc chu k tớch phõn
Ch th kớch hot thanh ghi in nng theo thi gian
Vớ d v A1700, cỏc cu hỡnh ca thanh ghi t nh
Cnh bỏo Rising demand
ngha nh sau:
Meter powered
Tng cng cú hai u vo mụun (Input 1 + Input 3)
Cnh bỏo cỏc li trong quỏ trỡnh giỏm sỏt:
Tng cng cú mt u vo mụun vi mt thanh ghi
Pin li

cụng t A1700 (Input 2[kWh] + thanh ghi cụng sut tỏc Bỏo li hng phn cng
Cnh
bỏo
tgian
s
dng
pin
Cụng t b li
dng theo chiu nhn kWh ca A1700)
Bỏo ngc chiu cụng sut
Quỏ dũng
Biểu đồ phụ tải - Load Profile
Li pha
Partial demand
Meter
comms
event
Thay i gi/ngy
Ti thi im cui ca chu k tớch phõn thỡ cỏc ni dung
ca mi rising demand cú th c truyn i to mt Kỹ thuật
bn ghi biu ph ti.

Cỏc rle bỏn dn:

Trong trng hp mt in, mụun s lu tr 30 phỳt T l in ỏp
240V AC.
d liu cho mt chu k 40 gi ng h. D liu ny s
T l dũng in 100mA
c truyn sang cho cụng t khi cú in tr li.
Kỹ thuật

T l in ỏp 27V d.c. max
T l dũng in 10mA max (kớch hot u vo)
rng xung 20mili giõy min, 200mili giõy max
Tn s xung 4Hz max

Cỏc rle t l cao:
T l in ỏp
240V AC.
T l dũng in 5A
Các mức cách điện

Bo v cỏch in hng II (tt c cỏc mụun).


A1700
Các ứng dụng công tơ

The Power to Change...



PhÇn mÒm Power Master Unit

TÝnh n¨ng
• Có thể đọc số liệu tại chỗ hoặc đọc từ xa và lập trình
cho các công tơ
• Dễ sử dụng
• Tạo lược đồ biểu giá đồ họa
• Tương thích với tất cả các công tơ một pha hoặc nhiều
pha có thể lập trình được như A1700 và A120/140

• Hiển thị biểu đồ phụ tải load profile
• Lựa chọn các điều khiển từ Menu và thanh công cụ
• Chuyển đổi các file Master Unit cũ
• Tùy chọn truyền chương trình - Quick send
• Chế độ truyền thông luồng dữ liệu với A1700
• Hỗ trợ toàn diện cho các file CHIRPS
• Truyền thông tại chỗ theo chuẩn IEC62056-21 (chính
thức là IEC61107), CHIRPS, RS232 hoặc RS485
• Truyền thông từ xa qua modem, PSTN, GSM hoặc
PAKNET
• Cho phép chuẩn đoán từ xa
• Cho phép nười dùng đặt mật khẩu bảo vệ
• Thu thập tức thời các giá trị từ công tơ
• Trợ giúp trực tuyến On-line
• Lập kế hoạch tùy chọn để tự động đọc số liệu và lập
trình
• Read only version
• Người dùng có toàn quyền định nghĩa

Phần mềm Power Master Unit hỗ trợ chó hệ thống các
công tơ Elter một pha hoặc nhiều pha có thể lập trình
TM
được, cung cấp giao diện đồ họa Windows thân thiện
với người sử dụng để lập trình và đọc số liệu từ công tơ.
Phần mềm có ba cửa sổ chính là Quản lý lược đồ Scheme Manager, Quản lý công tơ - Meter Manager và
Danh sách công tơ - Meter List. Phần Quản lý Lược đồ
và Công tơ cho phép tổ chức sắp xếp thông tin về các
TM
công tơ theo một trật tự như là Explorer của Windows .
Các lược đồ và thông tin về công tơ được đưa ra cùng

với nhau như là một Meter List trước khi truyền sang
cho công tơ.
Chế độ Quick send cho phép thay đổi một công tơ mà
không cần thủ tục nhận dạng đích danh một công tơ hay
thiết lập một Meter List.
Chế độ luồng dữ liệu - Data stream cho phép đọc nhanh
các thanh ghi điện năng, thanh ghi quá khứ và dữ liệu
biểu đồ phụ tải thông qua cổng quang hoặc cổng nối
tiếp.
Công tơ A1700 hỗ trợ các phương tiện truyền thông đa
dạng như modem PSTN hoặc GSM, PAKNET,
IEC62056-21 và RS232/ RS485. Phần mềm cũng lập
trình cho thiết bị cầm tay - hand held units sử dụng giao
diện CHIRPS để tạo lược đồ cho công tơ và đọc số liệu
tại chỗ hoặc từ xa từ công tơ.


Quản lý scheme - Scheme Manager
Phn Qun lý scheme cho phộp nhp vo cỏc scheme
(lc ) khỏc nhau, mi scheme bao gm s kt hp
riờng bit cỏc hng mc lp trỡnh cho cụng t hoc
c s liu t cụng t.
Mt scheme cú th bao gm mt phn riờng nh l
display sequence (mn hỡnh hin th). iu ny em li
s thun li cho trng hp khi ch cn thay i mt
thụng s hoc mt s cỏc thụng s cú th lp trỡnh c
cho mt nhúm cụng t, cũn mi thụng s khỏc cũn li s
khụng thay i.

Biểu đồ phụ tải - Load Profiling

D liu biu ph ti c c t cụng t cú th hin
th trờn mt biu thanh hoc hin th trong bỏo cỏo.
Ta cú th la chn s lng ngy/1 ln c biu .
Nu bn t (dng) c chun oỏn trong thi gian tớch
phõn sau thỡ ng k s chuyn sang mu . n gin
bn ch cn t con tr lờn phớa trờn ca ng k ú thỡ
nú s cho bn bit demand recording v kiu ca c bỏo
li ú.

Quản trị hệ thống - Systems
Administrators
Ta cú th thit lp mt scheme c cu hỡnh, cỏc Phn Qun tr h thng cho phộp ngi qun tr to
thanh ghi v d liu ca mt cụng t. Ta cú th c cỏc nhng ngi s dng mi vi cỏc mc truy cp tng
s liu ny trong phn Readings viewer (xem cỏc thụng ng vi tng ngi s dng. Nú cng cung cp tin ớch
s c).
xỏc nh v trớ cỏc file nhp import vo Master
unit v kh nng thay i thit lp dch v truyn
Quản lý công tơ - Meter Manager
thụng.
Phn qun lý cụng t lu tr cỏc thụng tin v cỏc cụng
t ca mt ngi s dng. Khi mt cụng t mi c Truyền thông - Communications
lp vo h thng thỡ ta cú th nhp vo cỏc thụng tin v Truyn thụng c thit lp trong phn qun lý cụng t
cụng t ú nh l: kt ni, nh danh, bo mt, phn bng cỏch s dng Meter information editor. Chng
cng v cỏc thụng tin v truyn thụng.
trỡnh truyn thụng thớch hp vi mt loi cụng t riờng
c la chn t Modem PSTN hoc GSM, PAKNET,
FLAG, RS232/485, CHIRPS hoc thit b cm tay hand
Danh sách công tơ - Meter List
Mt Meter list bao gm mt danh sỏch v cỏc cụng t held unit Cỏc cng RS232/485 c s dng ni
v cỏc scheme ca chỳng. Ngay sau khi nh ngha nhiu cụng t vi tc truen thụng lờn ti 9600 baud.

Meter list cú th c truyn qua bt c phng tin Scheduler
truyn thụng hin cú no. Cỏc dch v truyn thụng Scheduler l mt cụng c ca phn mm Power Master
cung cp cho ta bit chi tit cỏc file truyn.
Unit. Nú cho phộp t ng c s liu v lp trỡnh
cụng t kớch hot ti mt thi im xỏc nh trong k
hoch ngoi gi hnh chớnh.



×