Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Đề thi thử THPT QG 2017 môn Vật Lý lần 2 Sở GDĐT tỉnh Tuyên Quang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (863.34 KB, 10 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

ĐỀ THI THỬ THPT QG 2017 LẦN 2

SỞ GD-ĐT TUYÊN QUANG

NĂM HỌC 2016-2017
MÔN : VẬT LÝ

Thời gian làm bài: 50 phút
(40 câu trắc nghiệm)
-Thí sinh không được sử dụng tài liệuHọ, tên thí sinh:..........................................................................................................................................
Câu 1: Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là:
A. vmax  2 A

B. vmax  2 A

C. vmax  A

D. vmax  A .

Câu 2:Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m v{ lò xo có độ cứng k, dao động điều hoà với chu
kỳ
A. T  2

m
.
k


B. T  2

k
.
m

C. T  2

l
.
g

D. T  2

g
.
l

Câu 3: Chọn phát biểu sai. Đối với một chất điểm dao động cơ điều hoà với tần số f thì
A. vận tốc biến thiên điều hoà với tần số f.
B. gia tốc biến thiên điều hoà với tần số f.
C. động năng biến thiên điều hoà với tần số f.
D. thế năng biến thiên điều hoà với tần số 2f.
Câu 4: Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng
tại vị trí cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số
giữa động năng v{ thế năng của vật là
A.

1
2


B. 3.

C. 2.

D.

1
3

Câu 5: Dao động của một chất điểm có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là x1  5cos10t và x 2  10cos10t (x1 và x2
tính bằng cm, t tính bằng s). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của chất điểm bằng
A. 225 J.

B. 112,5 J.

C. 0,225 J.


D. 0,1125 J.

Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng
thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn
là 40 3 cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 5 cm.

B. 8 cm.

C. 4 cm.

D. 10 cm.

Câu 7: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định,
đầu kia gắn với vật nhỏ m1. Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí mà lò xo bị nén 8 cm, đặt vật nhỏ m2
(có khối lượng bằng khối lượng vật m1) trên mặt phẳng nằm ngang và sát với vật m1. Buông
nhẹ để hai vật bắt đầu chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời
điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên thì khoảng cách giữa hai vật m1 và m2 là
A. 5,7 cm.

B. 3,2 cm.

C. 2,3 cm.

D. 4,6 cm.

Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì 2 s. Mốc thế
năng ở vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất
khi chất điểm đi từ vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng


1
3

thế năng l{
A. 14,64 cm/s.

B. 26,12 cm/s.

C. 21,96 cm/s.

D. 7,32 cm/s.

Câu 9: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. trên cùng một phương truyền sóng m{ dao động tại hai điểm đó ngược pha.
B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng m{ dao động tại hai điểm đó
cùng pha.
C. gần nhau nhất m{ dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. trên cùng một phương truyền sóng m{ dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 10: Chọn công thức đúng liên hệ giữa bước sóng, vận tốc truyền sóng, chu kỳ và tần số:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


A.   vf 

v
T

B.   vT 

v
f

C. v 

1 

T f

D. f 

1 

T v

Câu 11: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u  2cos(40t  2x) mm. Biên
độ của sóng này là
A. π mm.

B. 4 mm.

C. 2 mm.


D. 40 mm.

Câu 12: Mức cường độ âm do một nguồn âm S gây ra tại một điểm M là L. Nếu tiến thêm
một khoảng d = 50m thì mức cường độ }m tăng thêm 10dB. Khoảng cách SM là
A. 7,312m.

B. 7,312km.

C. 73,12cm.

D. 73,12m.

Câu 13: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phần tử tại một
điểm trên phương truyền sóng là u  4cos(20t  ) (u tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc
độ truyền sóng bằng 60 cm/s. Bước sóng của sóng này là
A. 5 cm.

B. 6 cm.

C. 3 cm.

D. 9 cm.

Câu 14: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều ho{ theo phương thẳng
đứng với tần số 50 Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai
điểm M, N nằm c|ch nhau 9cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau.
Biết rằng, tốc độ truyền sóng thay đổi trong khoảng từ 70cm/s đến 80cm/s. Tốc độ truyền
sóng trên mặt nước là
A. 75 cm/s.


B. 80 cm/s.

C. 70 cm/s.

D. 72 cm/s.

Câu 15: Máy biến áp là thiết bị
A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
C. l{m tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
D. biến đổi dòng điện xoay chiều th{nh dòng điện một chiều.
Câu 16: Trong c|c đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đ}y, đại lượng nào có
dùng giá trị hiệu dụng?

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Điện áp

B. Chu kỳ

C. Tần số


D. Công suất

Câu 17: Khi tần số của dòng điện qua đoạn mạch xoay chiều chứa cuộn cảm thuần tăng lên
4 lần thì cảm kháng của đoạn mạch
A. tăng lên 2 lần

B. tăng lên 4 lần

C. giảm đi 2 lần

Câu 18: Đoạn mạch xoay chiều gồm tụ điện có C 

D. giảm đi 4 lần

104
(F) mắc nối tiếp với điện trở thuần


có giá trị thay đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u  200cos 100t  V.
Khi công suất tiêu thụ đạt giá trị cực đại thì điện trở có giá trị là:
A. 50 .

B. 100 .

C. 150 .

D. 200 .

Câu 19: Đặt điện u  U0cos 100t  ( t tính bằng s) v{o hai đầu một cuôn dây thuần cảm có hệ

2


số tự cảm L  H . cảm kháng của của cuộn dây là
A. 150 

B. 200 

C. 50 

D. 100 

Câu 20: Đặt điện áp u  220 2 cos 100t  V v{o hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện
trở R  100 , tụ điện có C 

104
1
F và cuộn cảm thuần có L  H. Biểu thức cường độ dòng
2


điện trong đoạn mạch là





A. i  2, 2 2 cos 100t   A
4








C. i  2, 2cos 100t   A
4





Câu 21: Đặt điện áp u  U0 cos 100t 






B. i  2, 2cos 100t   A
4







D. i  2, 2 2 cos 100t   A

4



 V v{o hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện
12 



trở, cuộn cảm và tụ điện có cường độ dòng điện qua mạch là i  I0cos 100t 


 A. Hệ số
12 

công suất của đoạn mạch bằng:
A. 1,00

W: www.hoc247.net

B. 0,50

C. 0,71

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 0,87

T: 098 1821 807


Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 22: Bằng đường dây truyền tải một pha, điện năng từ một nh{ m|y ph|t điện nhỏ được
đưa đến mộtkhu t|i định cư. C|c kỹ sư tính to|n được rằng: nếu tăng điện áp truyền đi từ U
lên 2U thì số hộ d}n đượcnhà máy cung cấp đủ điện năng tăng từ 36 lên 144. Biết rằng chỉ
có hao phí trên đường d}y l{ đ|ng kể;các hộ dân tiêu thụ điện năng như nhau. Điện áp
truyền đi l{ 3U, nh{ m|y n{y cung cấp đủ điện năng cho
A. 164 hộ dân

B. 324 hộ dân

C. 252 hộ dân.

D. 180 hộ dân

Câu 23: Mạch xoay chiều gồm cuộn dây có L 

0, 4
H mắc nối tiếp tụ C. Đặt v{o đầu hai đầu


2.104
mạch hiệu điện thế u  U0 cos  t  V. Khi C  C1 
F thì UC  UCmax  100 5V , khi


C  C2  2,5C1 thì i trễ pha


A. 50 V


so với u hai đầu mạch. Tìm U0:
4

B. 50 5V

C. 100 V

D. 100 2V

Câu 24: Mạch dao động điện từ điều hoà LC có chu kỳ
A. phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C.
B. phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L.
C. phụ thuộc vào cả L và C.
D. không phụ thuộc vào L và C
Câu 25: Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối
tiếp với tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng l{
4 2 L
A. C  2 .
f

f2
B. C  2 .
4 L

4 2 f 2
C. C 

.
L

D. C 

1
.
4 f L
2 2

Câu 26: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10-5 H và tụ
điện có điện dung 2,5.10-6 F. Lấy   3,14. Chu kì dao động riêng của mạch là
A. 1,57.10-5 s.

W: www.hoc247.net

B. 1,57.10-10 s.

C. 3,14.10-5 s.

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 6,28.10-10 s.

T: 098 1821 807

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 27: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện
có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện
i  0,12cos 2000t (i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm m{ cường độ dòng điện trong

mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng
A. 3 14 V.

B. 5 14 V.

C. 12 3 V.

D. 6 2 V.

Câu 28: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng
A. là sóng siêu âm.

B. có tính chất sóng.

C. là sóng dọc.

D. có tính chất hạt.

Câu 29: Thân thể con người bình thường có thể ph|t ra được bức xạ n{o dưới đ}y?
A. Tia X.

B. Ánh sáng nhìn thấy.

C. Tia hồng ngoại.


D. Tia tử ngoại.

Câu 30: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn – ghen, tia tử ngoại.
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.
D. tia Rơn – ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
Câu 31:Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa 2 khe là a = 1,2mm ;
khoảng cách từ 2 khe đến màn là D = 2m . Nguồn ph|t |nh s|ng đơn sắc có bước sóng
  0, 6 m .Tại c|c điểm M và N trên màn ở cùng phía đối với vân sáng chính giữa cách vân

này lần lượt là 0,6 cm và 1,55 cm .Từ M đến N có bao nhiêu vân sáng và bao nhiêu vân tối ?
A. 10 vân sáng và 10 vân tối

B. 9 vân sáng và 10 vân tối

C. 10 vân sáng và 9 vân tối

D. 9 vân sáng và 9 vân tối

Câu 32:Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa 2 khe là 2 mm ;
khoảng cách từ 2 khe đến màn là 2 m . Nguồn ph|t |nh s|ng đơn sắc có bước sóng 0,64 m
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 6



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

. Vân sáng thứ 3 tính từ vân sáng trung tâm cách vân sáng trung tâm một khoảng bằng :
A. 1,20 mm

B. 1,66 mm

C. 1,92 mm

D. 6,48mm

Câu 33:Một bức xạ khi truyền trong ch}n không có bước sóng là 0,75 m , khi truyền trong
thuỷ tinh có bước sóng là λ. Biết chiết suất của thuỷ tinh đối với bức xạ này là 1,5. Giá trị của
 là

A. 700 nm.

B. 600 nm.

C. 650 nm.

D. 500 nm.

Câu 34:Trong thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai
bức xạ có bước sóng 1 = 450 nm và 2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N l{ hai điểm ở
cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5,5 mm và 22 mm.
Trên đoạn MN, số vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là
A. 4.


B. 2.

C. 5.

D. 3.

Câu 35: Pin quang điện (còn gọi là pin Mặt Trời) là nguồn điện chạy bằng năng lượng ánh
sáng. Nó biến đổi trực tiếp quang năng th{nh
A. năng lượng phân hạch.

B. cơ năng.

C. điện năng.

D. ho| năng.

Câu 36:Trong nguyên tử hiđrô , b|n kính Bo l{ r0 = 5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng M là
A. 47,7.10-11m.

B. 21,2.10-11m.

C. 84,8.10-11m.

D. 132,5.10-11m.

Câu 37: Nguyên tử hiđrô ở trạng th|i cơ bản có mức năng lượng bằng 13, 6 eV. Để chuyển
lên trạng thái dừng có mức năng lượng 3, 4 eV thì nguyên tử hiđrô phải hấp thụ một
phôtôn có năng lượng
A. 4 eV.


B. 10, 2 eV.

C. 17 eV.

D. 10,2 eV.

Câu 38: Giới hạn quang điện của đồng (Cu) là λ0 = 0,30 μm. Biết hằng số h = 6,625.10-34 J.s
và vận tốc truyền ánh sáng trong chân không c = 3.10 8 m/s. Công thoát của êlectrôn khỏi bề
mặt của đồng là

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 6,625.10-19 J.

B. 6,265.10-19 J.

C. 8,526.10-19 J.

D. 8,625.10-19 J.


Câu 39:Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,38 m
đến 0,76 m . (1 eV = 1,6.10-19 J). Các phôtôn của |nh s|ng n{y có năng lượng nằm trong
khoảng
A. từ 1,63 eV đến 2,11 eV.

B. từ 2,62 eV đến 3,27 eV.

C. từ 2,62 eV đến 3,11 eV.

D. từ 1,63 eV đến 3,27 eV.

Câu 40:Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,452 µm và 0,243 µm vào catôt của một tế
b{o quang điện. Kim loại làm catôt có giới hạn quang điện là 0,5 µm. Lấy h = 6,625.10-34J.s,
c  3.108 m/s và me = 9,1.10-31 kg. Vận tốc ban đầu cực đại của c|c êlectron quang điện bằng

A. 2,29.104 m/s.

W: www.hoc247.net

B. 9,24.103 m/s

C. 9,61.105 m/s

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 1,34.106 m/s

T: 098 1821 807

Trang | 8



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT:
ĐỀ THI THỬ THPT QG 2017 MÔN VẬT LÝ LẦN 2
SỞ GD&ĐT TUYÊN QUANG
Trước khi xem đáp án và lời giải chi tiết các em nên tự luyện tập đề thi trước qua phần mềm thi
trực tuyến HỌC247 để biết năng lực thực sự của mình và cách bố trí thời gian sao cho hợp lý. Hệ
thống phần mềm HỌC247 sẽ chấm điểm, cung cấp báo cáo chi tiết và đưa ra các gợi ý rất hữu ích
về các kiến thức các em còn hổng cần bổ sung.

Hãy luyện tập thêm Kỹ năng làm bài và 33 đề thi Trắc nghiệm môn Vật lí THPT Quốc gia tại
Hoc247.vn để củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng làm bài thi trắc nghiệm tốt nhất cho kỳ thi
THPT QG 2017.

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7


Câu 8

Câu 9

Câu 10

D

A

C

B

D

A

D

C

B

B

Câu
11

Câu

12

Câu
13

Câu
14

Câu
15

Câu
16

Câu
17

Câu
18

Câu
19

Câu 20

C

C

B


A

B

A

B

B

B

C

Câu
21

Câu
22

Câu
23

Câu
24

Câu
25


Câu
26

Câu
27

Câu
28

Câu
29

Câu 30

D

A

D

C

D

C

A

B


C

A

Câu
31

Câu
32

Câu
33

Câu
34

Câu
35

Câu
36

Câu
37

Câu
38

Câu
39


Câu 40

B

C

D

C

C

A

D

A

B

C

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 9



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website Hoc247.vn cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông
minh, nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm
kinh nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ c|c trường Đại học và
c|c trường chuyên danh tiếng.

I.

Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%

-

Luyên thi ĐH, THPT QG với đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ c|c Trường ĐH v{ THPT danh tiếng.

-

H2 khóa nền tảng kiến thức luyên thi 6 môn: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.

-

H99 khóa kỹ năng làm bài và luyện đề thi thử: Toán,Tiếng Anh, Tư Nhiên, Ngữ Văn+ X~ Hội.

II.

Lớp Học Ảo VCLASS

Học Online như Học ở lớp Offline

-

Mang lớp học đến tận nhà, phụ huynh không phải đưa đón con và có thể học cùng con.

-

Lớp học qua mạng, tương tác trực tiếp với giáo viên, huấn luyện viên.

-

Học phí tiết kiệm, lịch học linh hoạt, thoải mái lựa chọn.

-

Mỗi lớp chỉ từ 5 đến 10 HS giúp tương t|c dễ d{ng, được hỗ trợ kịp thời v{ đảm bảo chất lượng học tập.

Các chương trình VCLASS:
-

Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần
Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đôi HLV đạt
thành tích cao HSG Quốc Gia.

-

Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An v{ c|c trường Chuyên

khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.

-

Hoc Toán Nâng Cao/Toán Chuyên/Toán Tiếng Anh: Cung cấp chương trình VClass To|n N}ng Cao,
Toán Chuyên và Toán Tiếng Anh danh cho các em HS THCS lớp 6, 7, 8, 9.

III.

Uber Toán Học
Học Toán Gia Sư 1 Kèm 1 Online

-

Gia sư To|n giỏi đến từ ĐHSP, KHTN, BK, Ngoại Thương, Du hoc Sinh, Gi|o viên To|n v{ Giảng viên ĐH.
Day kèm Toán mọi c}p độ từ Tiểu học đến ĐH hay c|c chương trình To|n Tiếng Anh, Tú tài quốc tế IB,…

-

Học sinh có thể lựa chọn bất kỳ GV nào mình yêu thích, có thành tích, chuyên môn giỏi và phù hợp nhất.

-

Nguồn học liệu có kiểm duyệt giúp HS và PH có thể đ|nh gi| năng lực khách quan qua các bài kiểm tra
độc lập.

-

Tiết kiệm chi phí và thời gian hoc linh động hơn giải pháp mời gia sư đến nhà.


W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

T: 098 1821 807

Trang | 10



×