Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

on toan ck2 L3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.36 KB, 5 trang )

ÔN TẬP CUỐI NĂM
1) Tính:
38607 27603 89764 72105 12463 32496
+ 43598 + 46058 - 63968 - 45367 x 8 x 3
………… ………… ……….. ………… ……….. …………
87276 6 94131 9 63216 8
……… ……….. ………. ……….. ……… ………..
……… ……… ………
……… ………. ……….
……… ……….. ………..
……… ……….. ………..
2) Tính biểu thức:
12567 + 73294 - 53067 31460 : 4 x 7 84655 : 5 + 23678
= ………………………….. = ………………….. = ……………………..
= ………………………….. = ………………….. = ……………………..
5 x (32086 - 14379) 46521 - 53472 : 4 15607 + 9376 x 9
= ………………………….. = ………………….. = ……………………..
= ………………………….. = ………………….. = ……………………..
3) Viết các số La Mã sau: 4,6,9,10,14,16,19,21,25,27,29,30
_______________________________________________________________
4) Tìm x:
29367 + x = 58402 43219 - x = 15476
________________________ _________________________
________________________ _________________________
43614 : x = 9 x x 4 = 94360
________________________ _________________________
________________________ _________________________
5) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
3m 2cm = …….. cm 8dm 5mm = ………..mm 4m 7dm = ………cm
5m 7dm = ………mm 9m 3cm = ……….. cm 5hm = …….dam
1km = ………m 9dam = …………m 1m = ………mm


1hm = ………m 1dam = …………m 1km = ………
dam
4km = ………hm = ……. dam 50 hm = …….. dam = …….. m
6) Điền dấu < , >, =
1000m 1km 600g + 125g 400g +315g
37640 m 40km 493g + 200g 316g +405g
64000m 56km 56790kg 48940kg 69570kg 69549kg
7) Điền số thích hợp vào
45632 < < 45638 26815 < < 26189
1 7 4 6 3 6 2 7 9 3 3 9
+ 5 4 3 + 5 6 4 5 - 2 5 x 3
7 3 2 8 9 1 8 9 6 8 5
8) Diền dấu thích hợp vào ( +, - , x, : )
64 4 2 = 8 15 4 3 = 20 36 6 2 = 3
48 6 2 = 16 2 2 2 2 = 1 4 4 4 4 = 1
9) a - Một hình chữ nhật có chiều Giải
rộng 8cm, chiều dài gấp 3 lần chiều _______________________________
rộng. Tính diện tích của hình ? _______________________________
_______________________________
_______________________________
_______________________________
b – Trong kho có 75.369kg muối. Người Giải
ta đã xuất 4 lần, mỗi lần xuất 12.300kg _______________________________
muối. Hỏi trong kho còn bao nhiêu _______________________________
kilôgam muối? _______________________________
_______________________________
_______________________________
c - Một cửa hàng thời trang có 12.350 bộ Giải
quần áo. Cửa hàng đã bán ⅓ số quần _______________________________
áo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu _______________________________

bộ quần áo ? _______________________________
_______________________________
_______________________________
d - Người ta đóng 48kg gạo đều vào 8 túi Giải
. Hỏi đóng 27.108kg gạo thì cần bao _______________________________
nhiêu túi như thế ? _______________________________
_______________________________
_______________________________
_______________________________
h - Một hình chữ nhật có cạnh dài dài Giải
15cm, cạnh ngắn dài 90mm. Tính chu vi_______________________________
và diện tích của hình chữ nhật. _______________________________
_______________________________
_______________________________
_______________________________
i – Mua 3kg thịt gà hết 58.500 đồng. Giải
Hỏi mua 4kg thịt gà thì hết bao nhiêu _______________________________
tiền ? _______________________________
_______________________________
_______________________________
_______________________________
k - Mỗi băng ghế học sinh có hai chỗ ngồi. Giải
Dãy ghế thứ nhất có 20 học sinh ngồi. _______________________________
Dãy ghế thứ hai có 22 học sinh ngồi. _______________________________
Hỏi cả hai dãy ghế có tất cả bao nhiêu _______________________________
băng ghế học sinh ? _______________________________
_______________________________
l – Mua một hộp sữa giá 6.700đ và Giải
2 gói kẹo mỗi gói giá 2.300đ. Mẹ đưa _______________________________
cho cô bán hàng tờ giấy bạc 20.000đ. _______________________________

Hỏi cô bán hàng phải trả lại mẹ bao _______________________________
nhiêu tiền ? _______________________________
_______________________________
n - Học sinh đồng diễn thể dục xếp Giải
thành 8 hàng, mỗi hàng có 450 học _______________________________
sinh. Sau đó chuyển thành 9 hàng _______________________________
Hỏi lúc đó mỗi hàng có bao nhiêu _______________________________
học sinh? _______________________________
_______________________________
m – Giải toán theo tóm tắt sau: Giải
20 lít : 5 can _______________________________
360 lít : … can ? _______________________________
_______________________________
_______________________________
_______________________________
48 cái cốc : 8 hộp Giải
67140 cái cốc : … hộp ? _______________________________
_______________________________
_______________________________
_______________________________
_______________________________
10) a - Một hình tròn có bán kính là Giải
162mm. Hỏi đường kính của hình tròn _______________________________
là bao nhiêu milimet ? _______________________________
_______________________________
b – Hình tròn tâm O có đường kính là Giải
360cm. hãy tìm bán kính hình tròn đó? _______________________________
_______________________________
_______________________________
11) Trong hình tròn bên:

* Điểm O được gọi là _____________
* Đoạn thẳng AB được gọi là ____________
* Đoạn thẳng OM được gọi là ___________
* Đoạn thẳng AB gấp __ lần đoạn thẳng OM.
* Đoạn thẳng OM bằng __ đoạn thẳng AB.
12) a - Vẽ 1 đoạn thẳng AB dài 8cm. xác định trung điểm O của đoạn thẳng
AB.
b - Vẽ hình tròn tâm O, bán kính 3cm.
Vẽ đường kính MN, bán kính OE. Nêu tên
đường kính, bán kính có trong hình tròn.
___________________________________
13) Kể tên các tam giác, tứ giác có trong hình
_ Tam giác: ___________________________
_____________________________________
_ Tứ giác : ____________________________
_____________________________________
14) Hãy xác định trung điểm của các A B
đoạn thẳng và đặt tên cho trung điểm
đó.

15) 1giờ 60 phút 80 phút 1 giờ 30 phút
3 giờ 200 phút 150 phút 2 giờ
4050 + 650 : 5 + 120 x 5 257 x 4 + ( 126 : 7 + 132 )
_____________________________ __________________________
_____________________________ __________________________
_____________________________ __________________________
A
H
GE
D

C
B
O
M
B
A
D
C

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×